Ngữ pháp unit 7 lớp 6 Movies - Smart World

Nằm trong bộ đề Ngữ pháp tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2023 - 2024, Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 unit 7 Movies bao gồm nhiều cấu trúc tiếng Anh như: Giới từ chỉ thời gian tiếng Anh & Thì quá khứ đơn tiếng Anh 6 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

NG PHÁP TING ANH 6 i-LEARN SMART WORLD
UNIT 7 MOVIES
I. Gii t ch thi gian - Prepositions of time
at ( lúc, vào lúc) dùng cho thời gian trong ngày và vào những ngày lễ
Eg: at 5 o’clock, at 11:45, at midnight, at Christmas
on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể
Eg: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my
birthday
in ( trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night)
Eg: in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the
morning
after: sau, sau khi
Eg: shortly after six ( sau sáu giờ một chút), after lunch, half after seven in the morning (nữa tiếng
sau bảy giờ vào buổi sáng), I’ll see you after the meeting
before: trước, trước khi
Eg: before lunch, two days before Christmas, the day before yesterday, She regularly goes for a run
before breakfast
between: giữa hai khoảng thời gian
Eg: between 6 pm and 8 am, between Monday and Friday, I’m usually free between Tuesday and
Thursday.
II. Thì quá kh đơn - The past simple
1. Cách dùng Thì quá kh đơn
Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Dùng để nói về 1 thói quen thường làm trong quá khứ nhưng hiện tại không còn làm nữa (thường
dùng với "used to")
2. Công thc thì quá kh đơn
a. Đng t Tobe -> was/ were
(+) S + was / were …..
(-) S + was not / were not ..
(?) Was / Were + S + …..?
b. Đng t thưng
(+) S + Ved/ V bất quy tắc …
(-) S + did not / didn’t + V
(?) Did + S + V (nguyên thể)…?
Wh + did + S + V (nguyên thể)..?
3. Du hiu nhn biết thì quá kh đơn
- Yesterday
- Yesterday + N: yesterday morning/ afternoon/evening
- Ago: (two days, three weeks) ago
- last + N : (year, month, week)
- in (2002, June)
- from (March) to (June)
- in the (2000s, 1980s…)
- in the last century
- in the past
| 1/3

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 6 i-LEARN SMART WORLD UNIT 7 MOVIES
I. Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time
at ( lúc, vào lúc) dùng cho thời gian trong ngày và vào những ngày lễ
Eg: at 5 o’clock, at 11:45, at midnight, at Christmas
on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể
Eg: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday
in ( trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night)
Eg: in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning after: sau, sau khi
Eg: shortly after six ( sau sáu giờ một chút), after lunch, half after seven in the morning (nữa tiếng
sau bảy giờ vào buổi sáng), I’ll see you after the meeting
before: trước, trước khi
Eg: before lunch, two days before Christmas, the day before yesterday, She regularly goes for a run before breakfast
between: giữa hai khoảng thời gian
Eg: between 6 pm and 8 am, between Monday and Friday, I’m usually free between Tuesday and Thursday.
II. Thì quá khứ đơn - The past simple
1. Cách dùng Thì quá kh ứ đơn
Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Dùng để nói về 1 thói quen thường làm trong quá khứ nhưng hiện tại không còn làm nữa (thường dùng với "used to")
2. Công thức thì quá khứ đơn
a. Động từ Tobe -> was/ were (+) S + was / were ….. (-) S + was not / were not .. (?) Was / Were + S + …..?
b. Động từ thường
(+) S + Ved/ V bất quy tắc …
(-) S + did not / didn’t + V
(?) Did + S + V (nguyên thể)…?
Wh + did + S + V (nguyên thể)..?
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá kh ứ đơn - Yesterday
- Yesterday + N: yesterday morning/ afternoon/evening
- Ago: (two days, three weeks) ago
- last + N : (year, month, week) - in (2002, June) - from (March) to (June) - in the (2000s, 1980s…) - in the last century - in the past