Ngữ pháp unit 7 lớp 8 Teens i-Learn Smart World
Ngữ pháp unit 7 lớp 8 Teens i-Learn Smart World được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 7: Environmental protection (GS)
Môn: Tiếng Anh 8
Sách: Smart World
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 i-LEARN SMART WOLRD UNIT 7: TEENS
I. Đại từ sở hữu tiếng Anh - Possessive Pronouns
Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) là một trong các loại đại từ trong câu tiếng
Anh thể hiện sự sở hữu hay thuộc về. Đại từ sở hữu có thể thay thế cho một
cụm danh từ hay danh từ trước đó để tránh lặp lại trong câu.
Đại từ sở hữu trong câu tiếng Anh luôn thay thế danh từ hay cụm danh từ trước
đó vì thế có công thức:
Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + Danh từ
Bảng đại từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu Nghĩa I Mine Của tôi We Ours Của chúng tôi You Yours Của bạn He His Của anh ấy She Hers Của cô ấy They Theirs Của họ It Its Của nó Lưu ý:
• Không sử dụng dấu nháy đơn (') với một đại từ sở hữu
• Có thể dùng giới từ "of" trước một đại từ sở hữu
II. Reported speech for statements
- Reported Speech hay còn gọi là câu tường thuật, câu gián tiếp, được sử dụng
để thuật lại lời nói trực tiếp của một người khác.
- Để thay đổi câu thành câu tường thuật, chúng ta cần:
• sử dụng các động từ tường thuật như say, tell, v.v. và lùi thì từ Hiện tại đơn sang quá đơn.
• thay đổi từ can thành could
• thay đổi đại từ & tính từ sở hữu - Cấu trúc câu:
S + say(s) / said + (that) + S + V Ví dụ:
"I like my new sports car," he said.
He said (that) he liked his new sports car.