-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ngữ pháp về định ngữ tiếng hàn - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngữ pháp về định ngữ tiếng hàn - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hàn quốc học
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Định ngữ tiếng hàn
Tính từ : A (으) + N ㄴ Tính từ có patchim 은 N 작은 집 (ngôi nhà nhỏ) Tính từ không có patchim ㄴ N
예쁜 여자 (cô gái đẹp) Kết thúc bằng ㄹ Bỏ + ㄹ ㄴ N (con đường xa) 먼 길 Kết thúc bằng ㅂ Bỏ + ㅂ 운 N (bức tranh đẹp) 아름다운 그림 Tính từ đuôi / 있다 없다 는 (món ăn ngon) 맛있는 음식 Động từ
1. Thì hiện tại: V + + N 는 Động từ bình thường 는 N 자는 사람
Động từ kết thúc là ㄹ Bỏ + ㄹ 는 만드는 음식
Động từ đuôi 있다/없다 는 N
커피를 마시고 있는 사람
2. Thì quá khứ: V + (으) + N ㄴ Động từ có patchim 은 N 먹은 밥
Động từ không có patchim ㄴ N 산 옷
Động từ kết thúc là ㄹ Bỏ + ㄹ ㄴ N 판 집
1 số động từ kết thúc là ㄷ Chuyển thành ㄷ + ㄹ 은 N 들은 노래
3. Thì tương lai: V + (으) + N ㄹ Động từ có patchim 을 N 입을 옷
Động từ không có patchim ㄹ N 마실 커피
Động từ kết thúc là ㄹ
N (cộng luôn V đó với N) 만들 음식
1 số động từ kết thúc là ㄷ Chuyển thành ㄷ + ㄹ 을 N 들을 노래 DỊCH CÁC CÂU SAU:
1. Người mà tôi sẽ gặp vào cuối tuần là bạn trai tôi
2. Người mà tôi đã gặp hôm qua là bạn thân tôi
어제 제가 만난 사람은 제 친한 친구입니다
3. Tôi đã ăn bánh mì bán ở chợ
시장에서 파는 빵을 먹었어요
4. Cái này là bức ảnh đã chụp ở Hàn Quốc
이것은 한국에서 찍은 사진이에요
5. Cái áo tôi đã mua hôm qua thì đắt 어제 산 옷은 비싸요
6. Người mà đang uống café ở văn phòng là giáo viên
사무실에서 커피를 마시는 사람은 선생님이에요
7. Món mà tôi ăn là kimpap
먹는 음식은 김밥이에요
8. Trái cây mà tôi thích là dưa hấu
제가 좋아하는 과일은 수박이에요
9. Cuốn sách đang đọc là sách tiếng Hàn
읽는 책은 한국어 책이에요
10. Nơi này là nơi tôi sẽ sống vào tháng sau
이곳은 다음달에 제가 살 곳이에요
11. Tôi thích thời tiết ấm áp
따뜻한 날씨를 좋아해요
12. Những món cay và mặn thì không tốt cho sức khoẻ
맵고 짠 음식은 건강에 좋지 않아요
13. Bộ phim mà tôi xem tuần trước thì thú vị
지난 주말에 본 영화가 재미있어요 마다
1. Mỗi cuối tuần tôi đều đến thư viện
2. Mỗi thứ 7 (thứ 7 hàng tuần) tôi đều đi xem phim với bạn
3. Tôi ăn bánh mì mỗi sáng
4. Mỗi tối, tôi đều học tiếng Hàn
5. Tôi đi mua sắm vào chủ nhật hàng tuần
아/어야 하다/ 되다: phải
1. Học sinh phải học chăm chỉ
2. Vì ngày mai có bài kiểm tra tiếng hàn nên phải ôn tập lại
3. Khi đi du lịch phải đặt vé trước
4. Phải mặc áo ấm khi trời lạnh
5. Phải uống thuốc trước khi ăn
6. Phải rửa tay trước khi ăn
7. Vì bị cảm cúm nên phải đến bệnh viện
8. Tôi phải xuất phát lúc 7 giờ
9. Phải tập thể dục mỗi ngày
10. Phải uống thuốc và nghỉ ngơi