NH3 + HNO3 → NH4NO3 - Hóa học 12

Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Hóa Học 12 370 tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

NH3 + HNO3 → NH4NO3 - Hóa học 12

Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

9 5 lượt tải Tải xuống
NH3 + HNO3 → NH4NO3
HNO3 ra NH4NO3
1. Phương trình phản ứng HNO
3
ra NH
4
NO
3
NH
3
+ HNO
3
NH
4
NO
3
2. Điều kiện phản ứng NH
3
c dụng HNO
3
Cho NH
3
tác dụng với dung dịch HNO3 điều kiện: Nhiệt độ
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của NH
3
A. NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
B. 2NH
3
+ 2H
2
O + CO
2
→ (NH
4
)
2
CO
3
C. 3NH
3
+ 3H
2
O + AlCl
3
→ Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
D. 8NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6NH4Cl
Xem đáp án
Đáp án D
Phản ứng thể hiện tính khử của NH
3
8NH
3
+ 3Cl
2
to N
2
+ 6NH4Cl
Câu 2. Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH
3
có lẫn hơi nước?
A. Ca(OH)
2
.
B. H
2
SO
4
đặc.
C. CuO bột.
D. NaOH rắn.
Xem đáp án
Đáp án D
Nguyên tắc chung để làm khô các chất khí là:
Chất làm khô là chất có khả năng hút ẩm mạnh.
Chất làm khô không tác dụng, không hòa tan với khí (cả khi có nước)
Trong quá trình làm khô khí thì không giải phóng khi khác.
Vậy chất có thể làm khô NH
3
là NaOH rắn.
Câu 3. Khi dẫn khí amoniac vào bình chứa clo
thì phản ứng tạo ra khói trắng. Hợp chất
được tạo thành chính là:
A. N
2
B. NH
3
C. NH
4
Cl
D. HCl
Xem đáp án
Đáp án C
Phương trình phản ứng minh họa
2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl
NH
3 khí
+ HCl
khí
→ NH
4
Cl(khói trắng)
Câu 4. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của đạm hai lá?
A. NH
4
NO
3
B. Ba(NO
3
)
2
C. NH
4
Cl
D. CO(NH
2
)
2
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 5. Cho dung dịch NH
4
NO
3
tác dụng với dung dịch bazơ của kim loạithu được 4,48
lít khí (đktc) và 26,1 gam muối. Kim loại đó là
A. Ca
B. Mg
C. Cu
D. Ba
Xem đáp án
Đáp án D
Phương trình phản ứng tổng quát liên quan
nNH
4
NO
3
+ M(OH)
n
→ M(NO
3
)n + nNH
3
+ nH
2
O
0,2/n 0,2
=> M
muối
= M+ 62n = 26,1/0,2xn
=> M = 68,5n => n = 2 và M là Ba.
Câu 6. Phản ứng hóa học nào sau dây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?
A. NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
B. 2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
C. 2NH
3
+ 3CuO → N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
D. NH
3
+ H
2
O → NH
4
+
+ OH-
Xem đáp án
Đáp án C
Phản ứng oxi hóa -khử, trong đó NH
3
là chất khử ( số oxi tăng từ -3 lên 0).
2NH
3
+ 3CuO → N
2
+ 3Cu + 3H
2
O.
Câu 7. Đốt cháy hổn hợp gồm 6,72 lít khí Oxi và 7 lít khí amoniac (đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:
A. N
2
và H
2
O
B. NH
3
, N
2
và H
2
O
C. O
2
, N
2
và H
2
O
D. NO, N
2
và H
2
O
Xem đáp án
Đáp án B
Phản ứng: 4NH
3
+ 3O
2
→ 2N
2
+ 6H
2
O
So sánh tỉ lệ thể tích 4 : 3 và 7 : 6,72, ta thấy dư oxi.
Do đó, các chất thu được sau phản ứng là khí nitơ, nước được tạo thành và khí oxi dư
Câu 8. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về muối amoni
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation
amoni và anion gốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí
làm quỳ tím hóa đỏ
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
Xem đáp án
Đáp án C
A sai vì muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion gốc axit
C sai vì khí làm quì hóa xanh
D sai vì khi nhiệt phân muối amoni chưa chắc ra khi amoniac.
| 1/3

Preview text:

NH3 + HNO3 → NH4NO3 HNO3 ra NH4NO3
1. Phương trình phản ứng HNO3 ra NH4NO3 NH3 + HNO3 → NH4NO3
2. Điều kiện phản ứng NH3 tác dụng HNO3
Cho NH3 tác dụng với dung dịch HNO3 điều kiện: Nhiệt độ
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1.
Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của NH3 A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. 2NH3 + 2H2O + CO2 → (NH4)2CO3
C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl
D. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl Xem đáp án Đáp án D
Phản ứng thể hiện tính khử của NH3 là 8NH3 + 3Cl2 →to N2 + 6NH4Cl
Câu 2. Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước? A. Ca(OH)2. B. H2SO4 đặc. C. CuO bột. D. NaOH rắn. Xem đáp án Đáp án D
Nguyên tắc chung để làm khô các chất khí là:
Chất làm khô là chất có khả năng hút ẩm mạnh.
Chất làm khô không tác dụng, không hòa tan với khí (cả khi có nước)
Trong quá trình làm khô khí thì không giải phóng khi khác.
Vậy chất có thể làm khô NH3 là NaOH rắn.
Câu 3. Khi dẫn khí amoniac vào bình chứa clo thì phản ứng tạo ra khói trắng. Hợp chất
được tạo thành chính là: A. N2 B. NH3 C. NH4Cl D. HCl Xem đáp án Đáp án C
Phương trình phản ứng minh họa 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
NH3 khí + HClkhí → NH4Cl(khói trắng)
Câu 4. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của đạm hai lá? A. NH4NO3 B. Ba(NO3)2 C. NH4Cl D. CO(NH2)2 Xem đáp án Đáp án C
Câu 5. Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch bazơ của kim loạithu được 4,48
lít khí (đktc) và 26,1 gam muối. Kim loại đó là A. Ca B. Mg C. Cu D. Ba Xem đáp án Đáp án D
Phương trình phản ứng tổng quát liên quan
nNH4NO3 + M(OH)n→ M(NO3)n + nNH3 + nH2O 0,2/n 0,2
=> Mmuối = M+ 62n = 26,1/0,2xn
=> M = 68,5n => n = 2 và M là Ba.
Câu 6. Phản ứng hóa học nào sau dây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh? A. NH3 + HCl → NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
C. 2NH3 + 3CuO → N2+ 3Cu + 3H2O D. NH + 3 + H2O → NH4 + OH- Xem đáp án Đáp án C
Phản ứng oxi hóa -khử, trong đó NH3là chất khử ( số oxi tăng từ -3 lên 0).
2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O.
Câu 7. Đốt cháy hổn hợp gồm 6,72 lít khí Oxi và 7 lít khí amoniac (đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là: A. N2 và H2O B. NH3, N2 và H2O C. O2, N2 và H2O D. NO, N2 và H2O Xem đáp án Đáp án B
Phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
So sánh tỉ lệ thể tích 4 : 3 và 7 : 6,72, ta thấy dư oxi.
Do đó, các chất thu được sau phản ứng là khí nitơ, nước được tạo thành và khí oxi dư
Câu 8. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về muối amoni
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra Xem đáp án Đáp án C
A sai vì muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion gốc axit
C sai vì khí làm quì hóa xanh
D sai vì khi nhiệt phân muối amoni chưa chắc ra khi amoniac.