Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học (p2) | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học (p2) | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
120 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học (p2) | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học (p2) | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

144 72 lượt tải Tải xuống
CH NG 1ƯƠ
NH P MÔN CH NGHĨA XÃ H I KHOA H C
Câu 1. Ch nghĩa xã h i khoa h c là m t trong ba b ph n câấu thành c a
A. ch nghĩa Mác – Lênin.
B. triêất h c Mác – Lênin.
C. kinh têấ chính tr Mác – Lênin.
D. ch nghĩa xã h i không t ng. ưở
Câu 2. Ch nghĩa Mác – Lênin gôồm ba b ph n câấu thành là: triêất h c Mác –
Lênin, kinh têấ chính tr Mác – Lênin và
A. mĩ h c Mác – Lênin.
B. đ o đ c h c Mác – Lênin.
C. ch nghĩa xã h i khoa h c .
D. ch nghĩa xã h i không t ng. ưở
Câu 3. Thành phâồn nào d i đây không ph i là m t trong ba b ph n câấu ướ
thành c a ch nghĩa Mác – Lênin?
A. Triêất h c Mác – Lênin.
B. Kinh têấ chính tr Mác – Lênin.
C. Ch nghĩa xã h i khoa h c.
D. Ch nghĩa xã h i hi n th c.
Câu 4. Thành phâồn nào d i đâyướ không ph i là m t trong ba phát kiêấn vĩ đ i
c a ch nghĩa Mác – Lênin?
A. Ch nghĩa duy v t l ch s .
B. H c thuyêất giá tr th ng d . ư
C. Ch nghĩa duy v t bi n ch ng.
D. H c thuyêất vêồ s m nh l ch s thêấ gi i c a giai câấp công nhân.
Câu 5. N i dung nào d i đây là phát kiêấn vĩ đ i c a C. Mác và Ph. Ăngghen ướ
trong triêất h c Mác – Lênin?
A. Ch nghĩa duy v t l ch s .
B. H c thuyêất giá tr th ng d . ư
C. Ch nghĩa duy v t bi n ch ng.
D. H c thuyêất vêồ s m nh l ch s thêấ gi i c a giai câấp công nhân.
Câu 6. N i dung nào d i đây là phát kiêấn vĩ đ i c a C. Mác và Ph. Ăngghen ướ
trong kinh têấ chính tr Mác – Lênin?
A. Ch nghĩa duy v t l ch s .
B. H c thuyêất giá tr th ng d . ư
C. Ch nghĩa duy v t bi n ch ng.
D. H c thuyêất vêồ s m nh l ch s thêấ gi i c a giai câấp công nhân.
Câu 7. N i dung nào d i đây là phát kiêấn vĩ đ i c a C. Mác và Ph. Ăngghen ướ
trong ch nghĩa xã h i khoa h c?
A. Ch nghĩa duy v t l ch s ,
B. H c thuyêất giá tr th ng d . ư
C. Ch nghĩa duy v t bi n ch ng.
D. H c thuyêất vêồ s m nh l ch s thêấ gi i c a giai câấp công nhân.
Câu 8. Ch nghĩa duy v t l ch s là phát kiêấn vĩ đ i c a C. Mác và Ph.
Ăngghen trong
A. triêất h c Mác – Lênin.
B. kinh têấ chính tr Mác – Lênin.
C. ch nghĩa xã h i khoa h c.
D. ch nghĩa xã h i hi n th c.
C u 9. H c thuyêất giá tr th ng d là phát kiêấn vĩ đ i c a C. Mác và Ph. ư
Ăngghen trong
A. triêất h c Mác – Lênin.
B. kinh têấ chính tr Mác – Lênin.
C. ch nghĩa xã h i khoa h c.
D. ch nghĩa xã h i hi n th c.
Câu 10. H c thuyêất vêồ s m nh l ch s thêấ gi i c a giai câấp công nhân là
phát kiêấn vĩ đ i c a C. Mác và Ph. Ăngghen trong
A. triêất h c Mác – Lênin.
B. kinh têấ chính tr Mác – Lênin.
C. ch nghĩa xã h i khoa h c .
D. ch nghĩa xã h i hi n th c.
Câu 11. N i dung nào d i đây không ph i là điêồu ki n kinh têấ – xã h i cho ướ
s ra đ i c a ch nghĩa xã h i khoa h c?
A. Cách m ng công nghi p t o ra s phát tri n m nh meẽ cho nêồn đ i công
nghi p.
B. Mâu thuâẽn gi a l c l ng s n xuâất mang tính xã h i hoá v i quan s n ượ
xuâất d a trên chêấ đ chiêấm h u t nhân t b n ch nghĩa. ư ư
C. Mâu thuâẽn gi a giai câấp công nhân v i giai câấp t s n bi u hi n quan h ư
các cu c đâấu tranh c a giai câấp công nhân.
D. Ch nghĩa xã h i không t ng Pháp thêấ k XIX. ưở
Câu 12. Phong trào đâấu tranh nào d i đây không ph i là hoàn c nh l ch s ướ
cho s ra đ i c a ch nghĩa xã h i khoa h c?
A. Phong trào Công nhân d t thành phôấ Xiledi, Đ c.
B. Phong trào Công nhân New York, Myẽ.
C. Phong trào Hiêấn ch ng c a ng i lao đ ng Anh.ươ ườ
D. Phong trào Công nhân d t thành phôấ Lyon, Pháp.
Câu 13. N i dung nào d i đây là tiêồn đêồ khoa h c t nhiên cho s ra đ i ướ
c a ch nghĩa xã h i khoa h c?
A. H c thuyêất tiêấn hoá c a Darwin .
B. Triêất h c c đi n Đ c.
C. Kinh têấ chính tr c đi n Anh.
D. Ch nghĩa xã h i không t ng Pháp. ưở
Câu 14. N i dung nào d i đây là tiêồn đêồ khoa h c t nhiên cho s ra đ i ướ
c a ch nghĩa xã h i khoa h c?
A. Đ nh lu t chuy n đ ng Newton.
B. Đ nh lu t quán tính.
C. Đ nh lu t b o toàn và chuy n hoá năng l ng. ượ
D. Đ nh lu t hâấp dâẽn.
Câu 15. N i dung nào d i đây là tiêồn đêồ khoa h c t nhiên cho s ra đ i ướ
c a ch nghĩa xã h i khoa h c?
A. Đ nh lu t chuy n đ ng Newton.
B. Đ nh lu t quán tính.
C. Thuyêất tr ng l ng t .ườ ượ
D. H c thuyêất têấ bào.
Câu 16. N i dung nào d i đây không ph i là tiêồn đêồ khoa h c t nhiên cho ướ
s ra đ i c a ch nghĩa xã h i khoa h c?
A. Đ nh lu t b o toàn và chuy n hoá năng l ng. ượ
B. Thuyêất t ng đôấi đ c bi t.ươ
C. H c thuyêất tiêấn hoá c a Darwin.
D. H c thuyêất têấ bào.
Câu 17. N i dung nào d i đây là tiêồn đêồ t t ng lí lu n cho s ra đ i c a ướ ư ưở
ch nghĩa xã h i khoa h c?
A. Triêất h c hi n sinh.
B. H c thuyêất tiêấn hoá c a Darwin.
C. Ch nghĩa th c ch ng logic.
D. Kinh têấ chính tr c đi n Anh.
Câu 18. N i dung nào d i đây là tiêồn đêồ t t ng lí lu n cho s ra đ i c a ướ ư ưở
ch nghĩa xã h i khoa h c?
A. Triêất h c c đi n Đ c .
C. Triêất h c hi n sinh.
B. Triêất h c Tây Âu trung c .
D. Triêất h c ph ng Tây hi n đ i. ươ
Câu 19. N i dung nào d i đây là tiêồn đêồ t t ng lí lu n cho s ra đ i c a ướ ư ưở
ch nghĩa xã h i khoa h c?
A. Ch nghĩa th c ch ng logic.
B. H c thuyêất tiêấn hoá c a Darwin.
C. Ch nghĩa xã h i không t ng Pháp ưở .
D. Ch nghĩa kinh nghi m t nhiên.
Câu 20. N i dung nào d i đây không ph i là tiêồn đêồ t t ng lí lu n cho s ướ ư ưở
ra đ i c a ch nghĩa xã h i khoa h c?
A. Đ nh lu t chuy n đ ng Newton.
B. Triêất h c c đi n Đ c.
C. Ch nghĩa xã h i không t ng Pháp. ưở
D. Kinh têấ chính tr c đi n Anh.
Câu 21. N i dung nào d i đây không ph i là tiêồn đêồ t t ng lí lu n cho s ướ ư ưở
ra đ i c a ch nghĩa xã h i khoa h c?
A. Ch nghĩa xã h i không t ng Pháp. ưở
B. Triêất h c c đi n Đ c.
C. Thuyêất t ng đôấi đ c bi t.ươ
D. Kinh têấ chính tr c đi n Anh.
Câu 22. Tác ph m nào d i đây th hi n rõ s chuy n biêấn t t ng c a C. ướ ư ưở
Mác t thêấ gi i quan duy tâm sang thêấ gi i quan duy v t, t l p tr ng dân ườ
ch cách m ng sang l p tr ng c ng s n ch nghĩa? ườ
A. Tình c nh n c Anh. ướ
B. Góp phâồn phê phán triêất h c pháp quyêồn c a Hêghen – L i nói
C. L c kh o khoa kinh têấ – chính tr .ượ
D. B T b n. ư
Câu 23. Tác ph m nào d i đây th hi n rõ s chuy n biêấn t t ng c a Ph. ướ ư ưở
Ăngghen t thêấ gi i quan duy tâm sang thêấ gi i quan duy v t, t l p tr ng ườ
dân ch cách m ng sang l p tr ng c ng s n ch nghĩa? ườ
A. Tình c nh n c Anh. ướ
B. Góp phâồn phê phán Triêất h c pháp quyêồn c a Hêghen – L i nói đâồu.
C. B n th o kinh têấ triêất h c năm 1844.
D. B T b n. ư
Câu 24. Tác ph m nào d i đây th hi n rõ s chuy n biêấn t t ng c a Ph. ướ ư ưở
Ăngghen t thêấ gi i quan duy tâm sang thêấ gi i quan duy v t, t l p tr ng ườ
dân ch cách m ng sang l p tr ng c ng s n ch nghĩa? ườ
A. B T b n. ư
B. Góp phâồn phê phán Triêất h c pháp quyêồn c a Hêghen – L i nói đâồu.
C. B n th o kinh têấ triêất h c năm 1844.
D. L c kh o khoa kinh têấ – chính tr .ượ
Câu 25. T 1843 đêấn 1848, C. Mác và Ph. Ăngghen cho ra đ i nhiêồu tác ph m
l n, đánh dâấu s chuy n biêấn t t ng ư ưở
A. t thêấ gi i quan duy v t sang thêấ gi i quan duy tâm, t l p tr ng. dân ườ
ch cách m ng sang l p tr ng c ng s n ch nghĩa. ườ
B. t thêấ gi i quan duy v t sang thêấ gi i quan duy tâm, t l p tr ng c ng ườ
s n ch nghĩa sang l p tr ng dân ch cách m ng. ườ
C. t thêấ gi i quan duy tâm sang thêấ gi i quan duy v t, t l p tr ng dân ườ
ch cách m ng sang l p tr ng c ng s n ch nghĩa. ườ
D. t thêấ gi i quan duy tâm sang thêấ gi i quan duy v t, t l p tr ng c ng ườ
s n ch nghĩa sang l p tr ng dân ch cách m ng. ườ
Câu 26. H c thuyêất nào d i đây c a C. Mác và Ph. Ăngghen có n i dung c ướ ơ
b n là lí lu n vêồ hình thái kinh têấ – xã h i, là c s vêồ m t triêất h c đ ơ
nghiên c u xã h i t b n ch nghĩa, kh ng đ nh s s p đ c a ch nghĩa t ư ư
b n và thăấng l i c a ch nghĩa xã h i, ch nghĩa c ng s n là tâất yêấu nh ư
nhau?
A. H c thuyêất duy v t bi n ch ng.
B. H c thuyêất duy v t l ch s .
C. H c thuyêất giá tr th ng d . ư
D. H c thuyêất vêồ s m nh l ch s thêấ gi i c a giai câấp công nhân.
Câu 27. H c thuyêất nào d i đây c a C. Mác và Ph. Ăngghen ch rõ b n châất ướ
c a chêấ đ làm thuê trong chêấ đ t b n, đã ch ng minh m t cách khoa h c ư
vêồ lo i “hàng hoá đ c bi t”, hàng hoá s c lao đ ng c a công nhân mà nhà t ư
b n đã mua và có nh ng th đo n tinh vi đ chiêấm đo t giá tr m i do nó
sinh ra?
A. H c thuyêất duy v t bi n ch ng.
B. H c thuyêất duy v t l ch s .
C. H c thuyêất giá tr th ng d . ư
D. H c thuyêất vêồ s m nh l ch s thêấ gi i c a giai câấp công nhân.
Câu 28. H c thuyêất nào d i đây c a C. Mác và Ph. Ăngghen đã khăấc ph c ướ
đ c m t cách tri t đ nh ng h n chêấ có tính l ch s c a ch nghĩa xã h i ượ
không t ng; lu n ch ng sâu săấc vêồ b n châất trên ph ng di n chính tr - xãưở ươ
h i c a s di t vong không tránh kh i c a ch nghĩa t b n và s ra đ i tâất ư
yêấu c a ch nghĩa xã h i?
A. H c thuyêất duy v t bi n ch ng.
B. H c thuyêất duy v t l ch s .
C. H c thuyêất giá tr th ng d . ư
D. H c thuyêất vêồ s m nh l ch s thêấ gi i c a giai câấp công nhân.
Câu 29. Tác ph m nào d i đây đánh dâấu s ra đ i c a ch nghĩa Mác – ướ
Lênin v i t cách là ch nghĩa xã h i khoa h c theo nghĩa r ng? ư
A. Tình c nh giai câấp lao đ ng Anh.
B. Nh ng nguyên lí c a ch nghĩa c ng s n.
C. Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n .
D. Điêồu l c a Đôồng minh nh ng ng i c ng s n. ườ
Câu 30. Tác ph m Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n ra đ i vào
A. tháng 2 năm 1842.
B. tháng 8 năm 1842.
D. tháng 8 năm 1848.
C. tháng 2 năm 1848.
Câu 31. Tác ph m nào d i đây là c ng lĩnh chính tr , là kim ch nam hành ướ ươ
đ ng c a toàn b phong trào c ng s n và công nhân quôấc têấ trong cu c đâấu
tranh chôấng ch nghĩa t b n, gi i phóng loài ng i vĩnh viêẽn kh i m i áp ư ườ
b c, bóc l t giai câấp, đ m b o cho loài ng i có cu c sôấng âấm no, t do, ườ
h nh phúc, đ c phát tri n toàn di n? ượ
A. Tình c nh giai câấp lao đ ng Anh.
B. Nh ng nguyên lí c a ch nghĩa c ng s n.
C. Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n.
D. Điêồu l c a Đôồng minh nh ng ng i c ng s n. ườ
| 1/120

Preview text:

CH NG 1 ƯƠ NH P MÔN CH NGHĨA XÃ H I KHO A H C Câu 1. Ch nghĩa xã h i khoa hc là mt trong ba b phn câấu thành c a
A. ch nghĩa Mác – Lênin.
B. triêất h c Mác – Lênin.
C. kinh têấ chính tr Mác – Lênin. D. ch nghĩa xã h i không tng. ưở
Câu 2. Ch nghĩa Mác – Lênin gôồm ba b phn câấu t
hành là: triêất h c Mác –
Lênin, kinh têấ chính tr Mác – Lênin và
A. mĩ h c Mác – Lênin.B. đ o đc hc Mác – Lênin.
C. ch nghĩa xã hi khoa h c. D. ch nghĩa xã h i không tng. ưở
Câu 3. Thành phâồn nào d i đây kh ướ ông ph i là mt trong ba b phn câấu
thành ca ch nghĩa Mác – Lênin?
A. Triêất h c Mác – Lênin.
B. Kinh têấ chính tr Mác – Lênin.C. Ch nghĩa xã h i khoa hc.
D. Ch nghĩa xã h i hin thc.
Câu 4. Thành phâồn nào d i đây ướ không ph i là mt trong ba phát kiêấn vĩ đ i
ca ch nghĩa Mác – Lênin? A. Ch nghĩa duy vt lch s.
B. H c thuyêất giá tr thng d. ư C. Ch nghĩa duy vt bin chng.
D. H c thuyêất vêồ s mnh lch s thêấ gii ca giai câấp công nhân. Câu 5. N i dung nào d
i đây là phát kiêấn vĩ đ ướ i ca C. Mác và Ph. Ăngghen
trong triêất h c Mác – Lênin? A. Ch nghĩa duy vt lch s.
B. H c thuyêất giá tr thng d. ư C. Ch nghĩa duy vt bin chng.
D. H c thuyêất vêồ s mnh lch s thêấ gii ca giai câấp công nhân. Câu 6. N i dung nào d
i đây là phát kiêấn vĩ đ ướ i ca C. Mác và Ph. Ăngghen
trong kinh têấ chính tr Mác – Lênin? A. Ch nghĩa duy vt lch s.
B. H c thuyêất giá tr thng d. ư C. Ch nghĩa duy vt bin chng.
D. H c thuyêất vêồ s mnh lch s thêấ gii ca giai câấp công nhân. Câu 7. N i dung nào d
i đây là phát kiêấn vĩ đ ướ i ca C. Mác và Ph. Ăngghen trong ch nghĩa xã hi khoa h c? A. Ch nghĩa duy vt lch s,
B. H c thuyêất giá tr thng d. ư C. Ch nghĩa duy vt bin chng.
D. H c thuyêất vêồ s mnh lch s thêấ gii ca giai câấp công nhân. Câu 8. Ch nghĩa duy vt lch s
là phát kiêấn vĩ đi ca C. Mác và Ph. Ăngghen trong
A. triêất h c Mác – Lênin.
B. kinh têấ chính tr Mác – Lênin.C. ch nghĩa xã hi khoa hc.D. ch nghĩa xã hi hin thc. C u 9. Hc thuyêất giá tr thng d
là phát kiêấn vĩ đ ư i
c a C. Mác và Ph. Ăngghen trong
A. triêất h c Mác – Lênin.
B. kinh têấ chính tr Mác – Lênin.C. ch nghĩa xã hi khoa hc.D. ch nghĩa xã hi hin thc.
Câu 10. H c thuyêất vêồ s mnh lch s thêấ gii ca giai câấp công nhân là
phát kiêấn vĩ đ i ca C. Mác và Ph. Ăngghen trong
A. triêất h c Mác – Lênin.
B. kinh têấ chính tr Mác – Lênin.C. ch nghĩa xã hi khoa hc. D. ch nghĩa xã hi hin thc.
Câu 11. N i dung nào di đây không ph ướ i là điêồu kin kinh têấ – xã hi cho s ra đ i ca ch nghĩa xã h i khoa hc?
A. Cách m ng công nghip to ra s phát trin mnh meẽ cho nêồn đi công nghip.
B. Mâu thuâẽn gi a lc l ng s ượ n
xuâất mang tính xã h i hoá vi quan sn
xuâất d a trên chêấ đ chiêấm hu t nhân t ư b ư n ch nghĩa.
C. Mâu thuâẽn gi a giai c
âấp công nhân v i giai câấp t s ư n biu hin quan h
các cu c đâấu tranh ca giai câấp công nhân. D. Ch nghĩa xã hi không tng Pháp thêấ k ưở XIX.
Câu 12. Phong trào đâấu tranh nào d i đ
ướ ây không ph i là hoàn cnh lch s
cho s ra đ i ca ch nghĩa xã h i khoa hc?
A. Phong trào Công nhân d t
thành phôấ Xiledi, Đc.
B. Phong trào Công nhân New York, Myẽ.
C. Phong trào Hiêấn ch ng c ươ a ngi lao đ ườ ng Anh.
D. Phong trào Công nhân d t thành phôấ Lyon, Pháp.
Câu 13. N i dung nào d
i đây là tiêồn đêồ kho ướ a h c t nhiên cho s ra đi c a ch nghĩa xã hi khoa hc?
A. H c thuyêất tiêấn hoá ca Darwin. B. Triêất h c c đin Đc.
C. Kinh têấ chính tr c đin Anh. D. Ch nghĩa xã hi không tng Pháp. ưở
Câu 14. N i dung nào d
i đây là tiêồn đêồ kho ướ a h c t nhiên cho s ra đi c a ch nghĩa xã hi khoa hc? A. Đ nh lut chuyn đ ng Newton. B. Đ nh lut quán tính.C. Đ nh lut bo toàn và chuy n hoá năng l ng. ượ D. Đ nh lut hâấp dâẽn.
Câu 15. N i dung nào d
i đây là tiêồn đêồ kho ướ a h c t nhiên cho s ra đi c a ch nghĩa xã hi khoa hc? A. Đ nh lut chuyn đ ng Newton. B. Đ nh lut quán tính.C. Thuyêất tr ng l ườ ng t ượ .D. H c thuyêất têấ bào.
Câu 16. N i dung nào di đây không ph ướ
i là tiêồn đêồ khoa hc t nhiên cho s ra đ i ca ch nghĩa xã h i khoa hc? A. Đ nh lut bo toàn và chuy n hoá năng lng. ượ B. Thuyêất t ng đôấi đ ươ c bit.
C. H c thuyêất tiêấn hoá ca Darwin.D. H c thuyêất têấ bào.
Câu 17. N i dung nào d
i đây là tiêồn đêồ t ướ t ư ng lí lu ưở n cho s ra đi ca ch nghĩa xã hi khoa hc? A. Triêất h c hin sinh.
B. H c thuyêất tiêấn hoá ca Darwin.C. Ch nghĩa thc chng logic.
D. Kinh têấ chính tr c ị ổ đi n Anh.
Câu 18. N i dung nào d
i đây là tiêồn đêồ t ướ t ư ng lí lu ưở n cho s ra đi ca ch nghĩa xã hi khoa hc? A. Triêất h c c đin Đc. C. Triêất h c hin sinh.B. Triêất h c Tây Âu trung c . D. Triêất h c
phương Tây hi n đi.
Câu 19. N i dung nào d
i đây là tiêồn đêồ t ướ t ư ng lí lu ưở n cho s ra đi ca ch nghĩa xã hi khoa hc? A. Ch nghĩa thc chng logic.
B. H c thuyêất tiêấn hoá ca Darwin.C. Ch nghĩa xã hi không tng Pháp ưở . D. Ch nghĩa kinh nghim t nhiên.
Câu 20. N i dung nào di đây không ph ướ
i là tiêồn đêồ t t ư ng lí lu ưở n cho s ra đ i c a ch nghĩa xã hi khoa hc? A. Đ nh lut chuyn đ ng Newton. B. Triêất h c c đin Đc. C. Ch nghĩa xã hi không tng Pháp. ưở
D. Kinh têấ chính tr c ị ổ đi n Anh.
Câu 21. N i dung nào di đây không ph ướ
i là tiêồn đêồ t t ư ng lí lu ưở n cho s ra đ i c a ch nghĩa xã hi khoa hc? A. Ch nghĩa xã hi không tng Pháp. ưở B. Triêất h c c đin Đc. C. Thuyêất t ng đôấi đ ươ c bit.
D. Kinh têấ chính tr c ị ổ đi n Anh.
Câu 22. Tác ph m nào di đ ướ ây th hin rõ s chuyn biêấn t t ư ng c ưở a C. Mác t thêấ gi
i quan duy tâm sang thêấ gii quan duy vt, t lp tr ng dân ườ ch cách mng sang lp trng c ườ ng sn ch nghĩa? A. Tình c nh n c Anh ướ .
B. Góp phâồn phê phán triêất h c pháp quyêồn ca Hêghen – Li nói
C. Lược kh o khoa kinh têấ – chính tr .D. B T b ư n.
Câu 23. Tác ph m nào di đ ướ ây th hin rõ s chuyn biêấn t t ư ng c ưở a Ph.Ăngghen t thêấ gii quan duy tâm sa
ng thêấ gi i quan duy vt, t lp trng ườ dân ch cách m ng sang lp trng c ườ ng sn ch nghĩa? A. Tình c nh n c Anh ướ .
B. Góp phâồn phê phán Triêất h c p
háp quyêồn c a Hêghen – Li nói đâồu.C. B n th
o kinh têấ triêất hc năm 1844.D. B T b ư n.
Câu 24. Tác ph m nào di đ ướ ây th hin rõ s chuyn biêấn t t ư ng c ưở a Ph.Ăngghen t thêấ gii quan duy tâm sa
ng thêấ gi i quan duy vt, t lp trng ườ dân ch cách m ng sang lp trng c ườ ng sn ch nghĩa? A. B T ộ ư b n.
B. Góp phâồn phê phán Triêất h c p
háp quyêồn c a Hêghen – Li nói đâồu. C. B n th
o kinh têấ triêất hc năm 1844.
D. Lược kh o khoa kinh têấ – chính tr .
Câu 25. T 1843 đêấn 1848, C. Mác và Ph. Ăngghen cho ra đ i
nhiêồu tác ph m l n, đánh dâấu s chuyn biêấn t t ư ng ưở A. t thêấ gii quan duy vt sang thêấ gii quan duy tâm, t lp trng. dân ườ ch cách mng sang lp trng c ườ ng sn ch nghĩa.B. t thêấ gii quan duy vt sang thêấ gii quan duy tâm, t lp tr ậ ư ng cng s n ch nghĩa sang lp trng dân ch ườ cách m ng. C. t thêấ gi
i quan duy tâm sang thêấ gii quan duy vt, t lp trn ườ g dân ch cách mng sang lp trng c ườ ng sn ch nghĩa.D. t thêấ gii quan duy tâm sang thêấ gi i quan duy vt, t lp tr ng c ườ ng s n ch nghĩa sang lp trng dân ch ườ cách m ng.
Câu 26. H c thuyêất nào d
ưới đây c a C. Mác và Ph. Ăngghen có n i dung c ơ b n là lí lun vêồ hình thái
kinh têấ – xã h i, là c s ơ vêồ mt triêất hc đ nghiên c u xã hi t b ư n ch nghĩa, khng đnh s sp đ ca ch nghĩa t ủ ư b n và thăấng li ca ch nghĩa xã hi, ch nghĩa cng s
n là tâất yêấu nh ư nhau? A. H c thuyêất duy vt bin chng. B. H c thuyêất duy vt lch s.
C. H c thuyêất giá tr thng d. ư
D. H c thuyêất vêồ s mnh lch s thêấ gii ca giai câấp công nhân.
Câu 27. H c thuyêất nào d
ưới đây c a C. Mác và Ph. Ăngghen ch rõ bn châất c a chêấ đ làm thuê trong chêấ đ t b ư n, đã ch ng minh mt cách khoa h c vêồ lo i
“hàng hoá đ c bit”
, hàng hoá s c lao đng c
a công nhân mà nhà t ủ ư b n đã mua và có nh ng th đon
tinh vi đ chiêấm đot giá tr mi do nó sinh ra? A. H c thuyêất duy vt bin chng.B. H c thuyêất duy vt lch s.
C. H c thuyêất giá tr thng d. ư
D. H c thuyêất vêồ s mnh lch s thêấ gii ca giai câấp công nhân.
Câu 28. H c thuyêất nào d
ưới đây c a C. Mác và Ph. Ă
ngghen đã khăấc ph c đ c m ượ t cách tri t đ nhng hn chêấ có tính l ch s ca ch nghĩa xã h i không t ng; lu ưở n ch
ng sâu săấc vêồ bn châất trên phng d ươ i n chính tr - xãh i ca s dit
vong không tránh kh i ca ch nghĩa t b ư n và s ra đi tâấtyêấu c a ch nghĩa xã hi? A. H c thuyêất duy vt bin chng.B. H c thuyêất duy vt lch s.
C. H c thuyêất giá tr thng d. ư
D. H c thuyêất vêồ s mnh lch s thêấ gii ca giai câấp công nhân.
Câu 29. Tác ph m nào di đ
ướ ây đánh dâấu s ra đi ca ch nghĩa Mác – Lênin v i t các ư h là ch nghĩa xã h i khoa hc theo nghĩa rng? A. Tình c nh
giai câấp lao đ ng Anh. B. Nh ng nguyên lí ca ch nghĩa cng sn.C. Tuyên ngôn c a Đng Cng sn. D. Điêồu l ca Đôồng minh nhng ngi c ườ ng sn.Câu 30. Tác ph m Tuyên ngôn c a Đng Cng sn ra đi vào A. tháng 2 năm 1842. B. tháng 8 năm 1842. D. tháng 8 năm 1848. C. tháng 2 năm 1848.
Câu 31. Tác ph m nào di đ
ướ ây là c ng lĩnh ch ươ ính tr , là kim ch nam hành đ ng ca toàn b phong trào cng s
n và công nhân quôấ
c têấ trong cu c đâấu
tranh chôấng ch nghĩa t b ư n, gii phóng loài ngi vĩnh viêẽn kh ườ i mi áp b c, bóc l t giai câấp, đ m bo cho loài ngi c
ườ ó cu c sôấng âấm no, t do, h nh phúc, đc phát tri ượ n toàn di n? A. Tình c nh
giai câấp lao đ ng Anh. B. Nh ng nguyên lí ca ch nghĩa cng sn.C. Tuyên ngôn c a Đng Cng sn.D. Điêồu l ca Đôồng minh nhng ngi c ườ ng sn.