Những từ ngữ đẹp, ý nghĩa đặc biệt nhất
năm 2024
1. Nhng t tiếng Anh đẹp, ý nghĩa đặc bit nht
Serendipity - May mắn tình cờ
Euphoria - Sự phấn khích
Ethereal - Thanh tao, siêu thực
Ephemeral - Thoáng qua
Solitude - Sự tĩnh lặng, đơn
Ineffable - Không thể diễn tả bằng lời
Quintessential - Tinh hoa, hoàn hảo
Vellichor - Nỗi nhớ, hoài niệm về những hiệu sách
Mellifluous - Âm thanh ngọt ngào
Limerence - Sự đắm
Halcyon - Bình yên, êm
Resplendent - Rực rỡ, lộng lẫy
Sonder - Nhận ra rằng mỗi người đều cuộc sống riêng phức tạp
Sonorous - Âm vang, vang dội
Susurrus - Tiếng rào, xào xạc
Evanescent - Thoảng qua, phù du
Petrichor - Mùi đất sau cơn mưa
Seraphic - Thiên thần, trong sáng
Epiphany - Sự giác ngộ, nhận thức đột ngột
Iridescent - Ngũ sắc
Ineffable - Không thể diễn tả bằng lời
Mellifluous - Ngọt ngào, dịu dàng
Nebulous - hồ, không ràng
Eudaimonia - Hạnh phúc viên mãn
Solace - An ủi, khuây khỏa
Tranquility - Sự yên bình
Opulent - Sang trọng, xa hoa
Luminous - Rực rỡ, sáng chói
Aurora - Bình minh
Zephyr - G nhẹ
Reverie - mộng, mộng tưởng
Effervescent - Sôi động, sủi bọt
Lullaby - Lời ru
Cynosure - Tâm điểm chú ý
Gossamer - Nhẹ nhàng, mong manh
Incandescence - Sự rực ng
Bucolic - Thôn dã, yên bình
Labyrinthine - Phức tạp, rối rắm
Ebullience - Sự hồ hởi, sôi nổi
Kaleidoscope - Kính vạn hoa
Serenade - Khúc nhạc chiều
Ephemeral - Chóng tàn, phù du
Elysian - Thiên đường, hoàn mỹ
Murmuration - Tiếng rầm
Mirage - Ảo ảnh, ảo mộng
Effulgent - Rực rỡ, chói lọi
Sublime - Hùng vĩ, tuyệt vời
Whisper - Thì thầm
Dulcet - Ngọt ngào, êm dịu
Labyrinth - cung
Ephemeral - Thoáng qua
Luminous - Sáng chói
Ethereal - Mỏng manh, nhẹ nhàng
Resilience - Sự kiên cường
Ebullient - Hào hứng, nhiệt tình
Serene - Thanh bình
Ambrosial - Thơm ngon, tuyệt vời
Epiphany - Sự giác ngộ
Euphoria - Sự hưng phấn
Sonorous - Âm vang
Nostalgia - Hoài niệm
Amaranthine - Vĩnh cửu
Elysium - Thiên đường
Halcyon - Ấm áp, yên bình
Sapphire - Ngọc bích
Aurum - Vàng ròng
Cascade - Thác nước
Sublime - Cao cả, cao quý
Iridescent - Ngũ sắc
Mellifluous - Âm thanh êm ái
Phosphenes - Ánh sáng xuất hiện khi nhắm mắt
Zenith - Đỉnh cao
Luminous - Rực rỡ
Serenity - Sự thanh thản
Vellichor - Sự hoài niệm khi bước vào hiệu sách
Seraphic - Thiên thần, đẹp như thiên thần
Elysian - Tuyệt mỹ, thiên đường
Mellifluous - Ngọt ngào
Opalescent - Óng ánh
Benevolent - Nhân từ, từ thiện
Zephyr - G hiu hiu
Enigma - Điều ẩn
Aurora - Ánh bình minh
Celestial - Thuộc về trời
Ephemeral - Thoáng qua
Nocturnal - Về đêm
Eudaimonia - S hạnh phúc
Sonorous - Âm vang, to
Bucolic - Thôn
Incandescent - Rực rỡ
Lullaby - Khúc ru
Cascade - Thác nước, đ xuống
Epiphany - Giác ngộ
Petrichor - Mùi đất sau cơn mưa
Sonder - Cảm giác mỗi người đều cuộc sống riêng
Ebullient - Hào hứng
Labyrinthine - Rối rắm, phức tạp
Vellichor - Hoài niệm khi vào hiệu sách
Mellifluous - Ngọt ngào
Sublime - Cao cả, tuyệt mỹ
2. Nhng t tiếng Trung đẹp, ý nghĩa đặc bit nht
静谧 (jìng mì) - Tĩnh lặng, yên bình
缘分 (yuán fèn) - Duyên phận
希望
(xī wàng) - Hy vọng
幸福
(xìng fú) - Hạnh phúc
(ài) - Tình yêu
星辰 (xīng chén) - Sao trời
月光 (y guāng) - Ánh trăng
永恒 (yǒng héng) - Vĩnh cửu
美丽 (měi lì) - Đẹp đẽ
心灵
(xīn líng) - Tâm hồn
纯洁
(chún jié) - Thuần khiết
宁静 (níng jìng) - Yên tĩnh
感恩
(gǎn ēn) - Biết ơn
守护
(shǒu hù) - Bảo vệ
思念
(sī niàn) - Nhớ nhung
梦想 (mèng xiǎng) - Giấc
希望 (xī wàng) - Hy vọng
幸福 (xìng fú) - Hạnh phúc
缘分
(yuán fèn) - Duyên phận
晨曦 (chén xī) - Ánh bình minh
星空 (xīng kōng) - Bầu trời sao
秋韵 (qiū yùn) - Nhịp điệu mùa thu
心愿
(xīn yuàn) - Ước nguyện
珍惜
(zhēn xī) - Trân trọng
美好 (měi hǎo) - Tốt đẹp
温馨 (wēn xīn) - m áp
静谧 (jìng mì) - Tĩnh lặng
悠然
(yōu rán) - Thảnh thơi
守望 (shǒu wàng) - Trông đợi
初恋 (chū liàn) - Tình đầu
花开 (huā kāi) - Hoa nở
月圆
(yuè yuán) - Trăng tròn
流年
(liú nián) - Thời gian trôi
初雪
(chū xuě) - Tuyết đầu a
寂静 (jì jìng) - Yên tĩnh
无忧
(wú yōu) - ưu
感动
(gǎn dòng) - Cảm động
甜蜜
(tián mì) - Ngọt ngào
阳光 (yáng guāng) - Ánh nắng
芳香 (fāng xiāng) - Hương thơm
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ
永远 (yǒng yuǎn) - Mãi mãi
真诚
(zhēn chéng) - Chân thành
宁静
(níng jìng) - Yên tĩnh
瞬间 (shùn jiān) - Khoảnh khắc
缘分
(yuán fèn) - Duyên phận
晨曦
(chén xī) - Ánh bình minh
柔情
(róu ng) - Dịu dàng
希望 (xī wàng) - Hy vọng
幸福 (xìng fú) - Hạnh phúc
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ
初恋
(chū liàn) - Tình đầu
思念 (sī niàn) - Nh nhung
温暖 (wēn nuǎn) - Ấm áp
无暇 (wú xiá) - Không t vết
思绪
(sī xù) - duy, suy nghĩ
青春
(qīng chūn) - Tuổi trẻ
纯真 (chún zhēn) - Trong sáng
依恋 (yī liàn) - Lưu luyến
童真 (tóng zhēn) - Hồn nhiên
星光
(xīng guāng) - Ánh sao
归属 (guī shǔ) - Thuộc về
爱恋 (ài liàn) - Yêu thương
善良 (shàn liáng) - Lương thiện
希望
(xī wàng) - Hy vọng
缘分
(yuán fèn) - Duyên phận
朝霞
(zhāo xiá) - Ánh nắng bình minh
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ
梦幻
(mèng huàn) - mộng
晨曦
(chén xī) - Ánh bình minh
知足
(zhī zú) - Biết đ
灵魂 (líng hún) - Linh hồn
思绪 (sī xù) - Suy
秋韵 (qiū yùn) - Nhịp điệu mùa thu
期许 (qī xǔ) - Kỳ vọng
心愿
(xīn yuàn) - Ước nguyện
珍贵
(zhēn guì) - Quý giá
温柔 (wēn róu) - Dịu dàng
温暖
(wēn nuǎn) - Ấm áp
希望
(xī wàng) - Hy vọng
守护
(shǒu hù) - Bảo vệ
心灵 (xīn líng) - Tâm hồn
无忧 (wú yōu) - ưu
晨曦 (chén xī) - Ánh bình minh
缘分
(yuán fèn) - Duyên phận
思念 (sī niàn) - Nh nhung
温馨 (wēn xīn) - m áp
真爱 (zhēn ài) - Tình yêu chân thật
梦境
(mèng jìng) - Giấc
相思
(xiāng sī) - Tương
希望 (xī wàng) - Hy vọng
幸福 (xìng fú) - Hạnh phúc
思念 (sī niàn) - Nh nhung
甜蜜
(tián mì) - Ngọt ngào
无忧 (wú yōu) - Không lo lắng
宁静 (níng jìng) - Yên tĩnh
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ
感恩
(gǎn ēn) - Biết ơn
无暇
(wú xiá) - Hoàn hảo, không tỳ vết
永恒
(yǒng héng) - Vĩnh hằng, vĩnh cửu
3. Nhng t tiếng Pháp đp, có ý nghĩa đặc bit nht
Amour - Tình yêu
Espoir - Hy vọng
Bonheur - Hạnh phúc
Liberté - Tự do
Étoile - Ngôi sao
Rêve - Giấc
Lumière - Ánh sáng
Élégance - Thanh lịch
Paix - Hòa bình
Sérénité - Sự thanh thản
Beauté - Vẻ đẹp
Passion - Đam
Douceur - Sự ngọt ngào
Tendresse - Sự dịu dàng
Espérance - Niềm hy vọng
Harmonie - Hài hòa
Innocence - Ngây thơ
Clarté - Sự ràng
Soleil - Mặt trời
Libellule - Con chuồn chuồn
Papillon - Con bướm
Flocon - Bông tuyết
Printemps - Mùa xuân
Lueur - Ánh sáng yếu t
Nuage - Đám mây
Brume - Sương
Rivière - Con sông
Cascade - Thác nước
Parfum - Nước hoa, hương thơm
Tranquillité - S yên bình
Symphonie - Bản giao hưởng
Nature - Thiên nhiên
Mélodie - Giai điệu
Éclat - Sự tỏa ng
Éternité - Vĩnh cửu
Espérance - Sự mong đợi
Émerveillement - Sự ngạc nhiên
Joie - Niềm vui
Soleil - Mặt trời
Plénitude - Sự viên mãn
Aube - Bình minh
Crépuscule - Hoàng hôn
Fraternité - Tình anh em
Chaleur - Sự ấm áp
Renaissance - Sự tái sinh
Félicité - Sự hạnh phúc
Reflet - Hình ảnh phản chiếu
Caresse - Vuốt ve
Flamme - Ngọn lửa
Gentillesse - Lòng tốt
Sagesse - Sự khôn ngoan
Tapisserie - Thảm thêu
Précieux - Quý giá
Réconfort - Sự an ủi
Plaisir - Niềm vui
Raffinement - Sự tinh tế
Songe - Giấc mơ, mộng tưởng
Valeur - Giá trị
Fleurir - Nở hoa
Résilience - Khả năng phục hồi
Complicité - Sự thấu hiểu
Gratitude - Lòng biết ơn
Confiance - Sự tin cậy
Désir - Khao khát
Sublime - Cao quý, tuyệt diệu
Souvenir - Kỷ niệm
Délice - Niềm thích thú
Mirage - Ảo ảnh
Volupté - S khoái lạc
Réverie - Sự mộng
Allégresse - Niềm vui tột độ
Compassion - Lòng trắc ẩn
Serment - Lời thề
Céleste - Thuộc về thiên đàng
Fascination - Sự hoặc
Mystère - ẩn
Séduction - Sự quyến
Talisman - Bùa hộ mệnh
Vertige - Cơn choáng váng
Rêverie - Giấc mộng
Extase - Sự say
Éphémère - Chóng qua, phù du
Inspiration - Sự cảm hứng
Équilibre - Cân bằng
Sympathie - Sự đồng cảm
Sérendipité - Sự tình cờ may mắn
Illusion - Ảo giác
Chuchotement - Tiếng thì thầm
Enchantement - Sự hoặc
Doux - Dịu dàng
Ombre - Bóng râm
Tendre - Dịu dàng
Éclatant - Rực rỡ
Mystique - Thần
Clémence - Lòng khoan dung
Envol - Sự cất cánh
Voluptueux - Gợi cảm
Sérénade - Bản dạ khúc
Enigme - Câu đố, bí ẩn
Légèreté - Sự nhẹ nhàng

Preview text:

Những từ ngữ đẹp, có ý nghĩa đặc biệt nhất năm 2024
1. Nhng ttiếng Anh đẹp, có ý nghĩa đặc bit nht 
Serendipity - May mắn tình cờ 
Euphoria - Sự phấn khích 
Ethereal - Thanh tao, siêu thực  Ephemeral - Thoáng qua 
Solitude - Sự tĩnh lặng, cô đơn 
Ineffable - Không thể diễn tả bằng lời 
Quintessential - Tinh hoa, hoàn hảo 
Vel ichor - Nỗi nhớ, hoài niệm về những hiệu sách cũ 
Mel ifluous - Âm thanh ngọt ngào 
Limerence - Sự mê đắm 
Halcyon - Bình yên, êm ả 
Resplendent - Rực rỡ, lộng lẫy 
Sonder - Nhận ra rằng mỗi người đều có cuộc sống riêng phức tạp 
Sonorous - Âm vang, vang dội 
Susurrus - Tiếng rì rào, xào xạc 
Evanescent - Thoảng qua, phù du 
Petrichor - Mùi đất sau cơn mưa 
Seraphic - Thiên thần, trong sáng 
Epiphany - Sự giác ngộ, nhận thức đột ngột  Iridescent - Ngũ sắc 
Ineffable - Không thể diễn tả bằng lời 
Mel ifluous - Ngọt ngào, dịu dàng 
Nebulous - Mơ hồ, không rõ ràng 
Eudaimonia - Hạnh phúc viên mãn 
Solace - An ủi, khuây khỏa 
Tranquility - Sự yên bình 
Opulent - Sang trọng, xa hoa 
Luminous - Rực rỡ, sáng chói  Aurora - Bình minh  Zephyr - Gió nhẹ 
Reverie - Mơ mộng, mộng tưởng 
Effervescent - Sôi động, sủi bọt  Lul aby - Lời ru 
Cynosure - Tâm điểm chú ý 
Gossamer - Nhẹ nhàng, mong manh 
Incandescence - Sự rực sáng 
Bucolic - Thôn dã, yên bình 
Labyrinthine - Phức tạp, rối rắm 
Ebul ience - Sự hồ hởi, sôi nổi 
Kaleidoscope - Kính vạn hoa 
Serenade - Khúc nhạc chiều 
Ephemeral - Chóng tàn, phù du 
Elysian - Thiên đường, hoàn mỹ 
Murmuration - Tiếng rì rầm 
Mirage - Ảo ảnh, ảo mộng 
Effulgent - Rực rỡ, chói lọi 
Sublime - Hùng vĩ, tuyệt vời  Whisper - Thì thầm 
Dulcet - Ngọt ngào, êm dịu  Labyrinth - Mê cung  Ephemeral - Thoáng qua  Luminous - Sáng chói 
Ethereal - Mỏng manh, nhẹ nhàng 
Resilience - Sự kiên cường 
Ebul ient - Hào hứng, nhiệt tình  Serene - Thanh bình 
Ambrosial - Thơm ngon, tuyệt vời 
Epiphany - Sự giác ngộ 
Euphoria - Sự hưng phấn  Sonorous - Âm vang 
Nostalgia - Hoài niệm 
Amaranthine - Vĩnh cửu 
Elysium - Thiên đường 
Halcyon - Ấm áp, yên bình  Sapphire - Ngọc bích  Aurum - Vàng ròng  Cascade - Thác nước 
Sublime - Cao cả, cao quý  Iridescent - Ngũ sắc 
Mel ifluous - Âm thanh êm ái 
Phosphenes - Ánh sáng xuất hiện khi nhắm mắt  Zenith - Đỉnh cao  Luminous - Rực rỡ 
Serenity - Sự thanh thản 
Vel ichor - Sự hoài niệm khi bước vào hiệu sách cũ 
Seraphic - Thiên thần, đẹp như thiên thần 
Elysian - Tuyệt mỹ, thiên đường 
Mel ifluous - Ngọt ngào  Opalescent - Óng ánh 
Benevolent - Nhân từ, từ thiện  Zephyr - Gió hiu hiu 
Enigma - Điều bí ẩn 
Aurora - Ánh bình minh 
Celestial - Thuộc về trời  Ephemeral - Thoáng qua  Nocturnal - Về đêm 
Eudaimonia - Sự hạnh phúc 
Sonorous - Âm vang, to rõ  Bucolic - Thôn dã 
Incandescent - Rực rỡ  Lul aby - Khúc ru 
Cascade - Thác nước, đổ xuống  Epiphany - Giác ngộ 
Petrichor - Mùi đất sau cơn mưa 
Sonder - Cảm giác mỗi người đều có cuộc sống riêng  Ebul ient - Hào hứng 
Labyrinthine - Rối rắm, phức tạp 
Vel ichor - Hoài niệm khi vào hiệu sách cũ 
Mel ifluous - Ngọt ngào 
Sublime - Cao cả, tuyệt mỹ
2. Nhng ttiếng Trung đẹp, có ý nghĩa đặc bit nht 
静谧 (jìng mì) - Tĩnh lặng, yên bình 
缘分 (yuán fèn) - Duyên phận 
希望 (xī wàng) - Hy vọng 
幸福 (xìng fú) - Hạnh phúc  爱 (ài) - Tình yêu 
星辰 (xīng chén) - Sao trời 
月光 (yuè guāng) - Ánh trăng 
永恒 (yǒng héng) - Vĩnh cửu 
美丽 (měi lì) - Đẹp đẽ 
心灵 (xīn líng) - Tâm hồn 
纯洁 (chún jié) - Thuần khiết 
宁静 (níng jìng) - Yên tĩnh 
感恩 (gǎn ēn) - Biết ơn 
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ 
思念 (sī niàn) - Nhớ nhung 
梦想 (mèng xiǎng) - Giấc mơ 
希望 (xī wàng) - Hy vọng 
幸福 (xìng fú) - Hạnh phúc 
缘分 (yuán fèn) - Duyên phận 
晨曦 (chén xī) - Ánh bình minh 
星空 (xīng kōng) - Bầu trời sao 
秋韵 (qiū yùn) - Nhịp điệu mùa thu 
心愿 (xīn yuàn) - Ước nguyện 
珍惜 (zhēn xī) - Trân trọng 
美好 (měi hǎo) - Tốt đẹp 
温馨 (wēn xīn) - Ấm áp 
静谧 (jìng mì) - Tĩnh lặng 
悠然 (yōu rán) - Thảnh thơi 
守望 (shǒu wàng) - Trông đợi 
初恋 (chū liàn) - Tình đầu 
花开 (huā kāi) - Hoa nở 
月圆 (yuè yuán) - Trăng tròn 
流年 (liú nián) - Thời gian trôi 
初雪 (chū xuě) - Tuyết đầu mùa 
寂静 (jì jìng) - Yên tĩnh 
无忧 (wú yōu) - Vô ưu 
感动 (gǎn dòng) - Cảm động 
甜蜜 (tián mì) - Ngọt ngào 
阳光 (yáng guāng) - Ánh nắng 
芳香 (fāng xiāng) - Hương thơm 
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ 
永远 (yǒng yuǎn) - Mãi mãi 
真诚 (zhēn chéng) - Chân thành 
宁静 (níng jìng) - Yên tĩnh 
瞬间 (shùn jiān) - Khoảnh khắc 
缘分 (yuán fèn) - Duyên phận 
晨曦 (chén xī) - Ánh bình minh 
柔情 (róu qíng) - Dịu dàng 
希望 (xī wàng) - Hy vọng 
幸福 (xìng fú) - Hạnh phúc 
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ 
初恋 (chū liàn) - Tình đầu 
思念 (sī niàn) - Nhớ nhung 
温暖 (wēn nuǎn) - Ấm áp 
无暇 (wú xiá) - Không tỳ vết 
思绪 (sī xù) - Tư duy, suy nghĩ 
青春 (qīng chūn) - Tuổi trẻ 
纯真 (chún zhēn) - Trong sáng 
依恋 (yī liàn) - Lưu luyến 
童真 (tóng zhēn) - Hồn nhiên 
星光 (xīng guāng) - Ánh sao 
归属 (guī shǔ) - Thuộc về 
爱恋 (ài liàn) - Yêu thương 
善良 (shàn liáng) - Lương thiện 
希望 (xī wàng) - Hy vọng 
缘分 (yuán fèn) - Duyên phận 
朝霞 (zhāo xiá) - Ánh nắng bình minh 
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ 
梦幻 (mèng huàn) - Mơ mộng 
晨曦 (chén xī) - Ánh bình minh 
知足 (zhī zú) - Biết đủ 
灵魂 (líng hún) - Linh hồn 
思绪 (sī xù) - Suy tư 
秋韵 (qiū yùn) - Nhịp điệu mùa thu 
期许 (qī xǔ) - Kỳ vọng 
心愿 (xīn yuàn) - Ước nguyện 
珍贵 (zhēn guì) - Quý giá 
温柔 (wēn róu) - Dịu dàng 
温暖 (wēn nuǎn) - Ấm áp 
希望 (xī wàng) - Hy vọng 
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ 
心灵 (xīn líng) - Tâm hồn 
无忧 (wú yōu) - Vô ưu 
晨曦 (chén xī) - Ánh bình minh 
缘分 (yuán fèn) - Duyên phận 
思念 (sī niàn) - Nhớ nhung 
温馨 (wēn xīn) - Ấm áp 
真爱 (zhēn ài) - Tình yêu chân thật 
梦境 (mèng jìng) - Giấc mơ 
相思 (xiāng sī) - Tương tư 
希望 (xī wàng) - Hy vọng 
幸福 (xìng fú) - Hạnh phúc 
思念 (sī niàn) - Nhớ nhung 
甜蜜 (tián mì) - Ngọt ngào 
无忧 (wú yōu) - Không lo lắng 
宁静 (níng jìng) - Yên tĩnh 
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ 
感恩 (gǎn ēn) - Biết ơn 
无暇 (wú xiá) - Hoàn hảo, không tỳ vết 
永恒 (yǒng héng) - Vĩnh hằng, vĩnh cửu
3. Nhng ttiếng Pháp đẹp, có ý nghĩa đặc bit nht  Amour - Tình yêu  Espoir - Hy vọng  Bonheur - Hạnh phúc  Liberté - Tự do  Étoile - Ngôi sao  Rêve - Giấc mơ  Lumière - Ánh sáng 
Élégance - Thanh lịch  Paix - Hòa bình 
Sérénité - Sự thanh thản  Beauté - Vẻ đẹp  Passion - Đam mê 
Douceur - Sự ngọt ngào 
Tendresse - Sự dịu dàng 
Espérance - Niềm hy vọng  Harmonie - Hài hòa  Innocence - Ngây thơ 
Clarté - Sự rõ ràng  Soleil - Mặt trời 
Libel ule - Con chuồn chuồn  Papil on - Con bướm  Flocon - Bông tuyết  Printemps - Mùa xuân 
Lueur - Ánh sáng yếu ớt  Nuage - Đám mây  Brume - Sương mù  Rivière - Con sông  Cascade - Thác nước 
Parfum - Nước hoa, hương thơm 
Tranquil ité - Sự yên bình 
Symphonie - Bản giao hưởng  Nature - Thiên nhiên  Mélodie - Giai điệu 
Éclat - Sự tỏa sáng 
Éternité - Vĩnh cửu 
Espérance - Sự mong đợi 
Émerveil ement - Sự ngạc nhiên  Joie - Niềm vui  Soleil - Mặt trời 
Plénitude - Sự viên mãn  Aube - Bình minh 
Crépuscule - Hoàng hôn 
Fraternité - Tình anh em  Chaleur - Sự ấm áp 
Renaissance - Sự tái sinh 
Félicité - Sự hạnh phúc 
Reflet - Hình ảnh phản chiếu  Caresse - Vuốt ve  Flamme - Ngọn lửa 
Gentil esse - Lòng tốt 
Sagesse - Sự khôn ngoan 
Tapisserie - Thảm thêu  Précieux - Quý giá 
Réconfort - Sự an ủi  Plaisir - Niềm vui 
Raffinement - Sự tinh tế 
Songe - Giấc mơ, mộng tưởng  Valeur - Giá trị  Fleurir - Nở hoa 
Résilience - Khả năng phục hồi 
Complicité - Sự thấu hiểu 
Gratitude - Lòng biết ơn 
Confiance - Sự tin cậy  Désir - Khao khát 
Sublime - Cao quý, tuyệt diệu  Souvenir - Kỷ niệm 
Délice - Niềm thích thú  Mirage - Ảo ảnh 
Volupté - Sự khoái lạc 
Réverie - Sự mơ mộng 
Al égresse - Niềm vui tột độ 
Compassion - Lòng trắc ẩn  Serment - Lời thề 
Céleste - Thuộc về thiên đàng 
Fascination - Sự mê hoặc  Mystère - Bí ẩn 
Séduction - Sự quyến rũ 
Talisman - Bùa hộ mệnh 
Vertige - Cơn choáng váng 
Rêverie - Giấc mộng  Extase - Sự mê say 
Éphémère - Chóng qua, phù du 
Inspiration - Sự cảm hứng 
Équilibre - Cân bằng 
Sympathie - Sự đồng cảm 
Sérendipité - Sự tình cờ may mắn  Il usion - Ảo giác 
Chuchotement - Tiếng thì thầm 
Enchantement - Sự mê hoặc  Doux - Dịu dàng  Ombre - Bóng râm  Tendre - Dịu dàng  Éclatant - Rực rỡ  Mystique - Thần bí 
Clémence - Lòng khoan dung 
Envol - Sự cất cánh 
Voluptueux - Gợi cảm 
Sérénade - Bản dạ khúc 
Enigme - Câu đố, bí ẩn 
Légèreté - Sự nhẹ nhàng
Document Outline

  • Những từ ngữ đẹp, có ý nghĩa đặc biệt nhất năm 202
    • 1. Những từ tiếng Anh đẹp, có ý nghĩa đặc biệt nhấ
    • 2. Những từ tiếng Trung đẹp, có ý nghĩa đặc biệt n
    • 3. Những từ tiếng Pháp đẹp, có ý nghĩa đặc biệt nh