








Preview text:
Những từ ngữ đẹp, có ý nghĩa đặc biệt nhất năm 2024
1. Những từ tiếng Anh đẹp, có ý nghĩa đặc biệt nhất
Serendipity - May mắn tình cờ
Euphoria - Sự phấn khích
Ethereal - Thanh tao, siêu thực Ephemeral - Thoáng qua
Solitude - Sự tĩnh lặng, cô đơn
Ineffable - Không thể diễn tả bằng lời
Quintessential - Tinh hoa, hoàn hảo
Vel ichor - Nỗi nhớ, hoài niệm về những hiệu sách cũ
Mel ifluous - Âm thanh ngọt ngào
Limerence - Sự mê đắm
Halcyon - Bình yên, êm ả
Resplendent - Rực rỡ, lộng lẫy
Sonder - Nhận ra rằng mỗi người đều có cuộc sống riêng phức tạp
Sonorous - Âm vang, vang dội
Susurrus - Tiếng rì rào, xào xạc
Evanescent - Thoảng qua, phù du
Petrichor - Mùi đất sau cơn mưa
Seraphic - Thiên thần, trong sáng
Epiphany - Sự giác ngộ, nhận thức đột ngột Iridescent - Ngũ sắc
Ineffable - Không thể diễn tả bằng lời
Mel ifluous - Ngọt ngào, dịu dàng
Nebulous - Mơ hồ, không rõ ràng
Eudaimonia - Hạnh phúc viên mãn
Solace - An ủi, khuây khỏa
Tranquility - Sự yên bình
Opulent - Sang trọng, xa hoa
Luminous - Rực rỡ, sáng chói Aurora - Bình minh Zephyr - Gió nhẹ
Reverie - Mơ mộng, mộng tưởng
Effervescent - Sôi động, sủi bọt Lul aby - Lời ru
Cynosure - Tâm điểm chú ý
Gossamer - Nhẹ nhàng, mong manh
Incandescence - Sự rực sáng
Bucolic - Thôn dã, yên bình
Labyrinthine - Phức tạp, rối rắm
Ebul ience - Sự hồ hởi, sôi nổi
Kaleidoscope - Kính vạn hoa
Serenade - Khúc nhạc chiều
Ephemeral - Chóng tàn, phù du
Elysian - Thiên đường, hoàn mỹ
Murmuration - Tiếng rì rầm
Mirage - Ảo ảnh, ảo mộng
Effulgent - Rực rỡ, chói lọi
Sublime - Hùng vĩ, tuyệt vời Whisper - Thì thầm
Dulcet - Ngọt ngào, êm dịu Labyrinth - Mê cung Ephemeral - Thoáng qua Luminous - Sáng chói
Ethereal - Mỏng manh, nhẹ nhàng
Resilience - Sự kiên cường
Ebul ient - Hào hứng, nhiệt tình Serene - Thanh bình
Ambrosial - Thơm ngon, tuyệt vời
Epiphany - Sự giác ngộ
Euphoria - Sự hưng phấn Sonorous - Âm vang
Nostalgia - Hoài niệm
Amaranthine - Vĩnh cửu
Elysium - Thiên đường
Halcyon - Ấm áp, yên bình Sapphire - Ngọc bích Aurum - Vàng ròng Cascade - Thác nước
Sublime - Cao cả, cao quý Iridescent - Ngũ sắc
Mel ifluous - Âm thanh êm ái
Phosphenes - Ánh sáng xuất hiện khi nhắm mắt Zenith - Đỉnh cao Luminous - Rực rỡ
Serenity - Sự thanh thản
Vel ichor - Sự hoài niệm khi bước vào hiệu sách cũ
Seraphic - Thiên thần, đẹp như thiên thần
Elysian - Tuyệt mỹ, thiên đường
Mel ifluous - Ngọt ngào Opalescent - Óng ánh
Benevolent - Nhân từ, từ thiện Zephyr - Gió hiu hiu
Enigma - Điều bí ẩn
Aurora - Ánh bình minh
Celestial - Thuộc về trời Ephemeral - Thoáng qua Nocturnal - Về đêm
Eudaimonia - Sự hạnh phúc
Sonorous - Âm vang, to rõ Bucolic - Thôn dã
Incandescent - Rực rỡ Lul aby - Khúc ru
Cascade - Thác nước, đổ xuống Epiphany - Giác ngộ
Petrichor - Mùi đất sau cơn mưa
Sonder - Cảm giác mỗi người đều có cuộc sống riêng Ebul ient - Hào hứng
Labyrinthine - Rối rắm, phức tạp
Vel ichor - Hoài niệm khi vào hiệu sách cũ
Mel ifluous - Ngọt ngào
Sublime - Cao cả, tuyệt mỹ
2. Những từ tiếng Trung đẹp, có ý nghĩa đặc biệt nhất
静谧 (jìng mì) - Tĩnh lặng, yên bình
缘分 (yuán fèn) - Duyên phận
希望 (xī wàng) - Hy vọng
幸福 (xìng fú) - Hạnh phúc 爱 (ài) - Tình yêu
星辰 (xīng chén) - Sao trời
月光 (yuè guāng) - Ánh trăng
永恒 (yǒng héng) - Vĩnh cửu
美丽 (měi lì) - Đẹp đẽ
心灵 (xīn líng) - Tâm hồn
纯洁 (chún jié) - Thuần khiết
宁静 (níng jìng) - Yên tĩnh
感恩 (gǎn ēn) - Biết ơn
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ
思念 (sī niàn) - Nhớ nhung
梦想 (mèng xiǎng) - Giấc mơ
希望 (xī wàng) - Hy vọng
幸福 (xìng fú) - Hạnh phúc
缘分 (yuán fèn) - Duyên phận
晨曦 (chén xī) - Ánh bình minh
星空 (xīng kōng) - Bầu trời sao
秋韵 (qiū yùn) - Nhịp điệu mùa thu
心愿 (xīn yuàn) - Ước nguyện
珍惜 (zhēn xī) - Trân trọng
美好 (měi hǎo) - Tốt đẹp
温馨 (wēn xīn) - Ấm áp
静谧 (jìng mì) - Tĩnh lặng
悠然 (yōu rán) - Thảnh thơi
守望 (shǒu wàng) - Trông đợi
初恋 (chū liàn) - Tình đầu
花开 (huā kāi) - Hoa nở
月圆 (yuè yuán) - Trăng tròn
流年 (liú nián) - Thời gian trôi
初雪 (chū xuě) - Tuyết đầu mùa
寂静 (jì jìng) - Yên tĩnh
无忧 (wú yōu) - Vô ưu
感动 (gǎn dòng) - Cảm động
甜蜜 (tián mì) - Ngọt ngào
阳光 (yáng guāng) - Ánh nắng
芳香 (fāng xiāng) - Hương thơm
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ
永远 (yǒng yuǎn) - Mãi mãi
真诚 (zhēn chéng) - Chân thành
宁静 (níng jìng) - Yên tĩnh
瞬间 (shùn jiān) - Khoảnh khắc
缘分 (yuán fèn) - Duyên phận
晨曦 (chén xī) - Ánh bình minh
柔情 (róu qíng) - Dịu dàng
希望 (xī wàng) - Hy vọng
幸福 (xìng fú) - Hạnh phúc
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ
初恋 (chū liàn) - Tình đầu
思念 (sī niàn) - Nhớ nhung
温暖 (wēn nuǎn) - Ấm áp
无暇 (wú xiá) - Không tỳ vết
思绪 (sī xù) - Tư duy, suy nghĩ
青春 (qīng chūn) - Tuổi trẻ
纯真 (chún zhēn) - Trong sáng
依恋 (yī liàn) - Lưu luyến
童真 (tóng zhēn) - Hồn nhiên
星光 (xīng guāng) - Ánh sao
归属 (guī shǔ) - Thuộc về
爱恋 (ài liàn) - Yêu thương
善良 (shàn liáng) - Lương thiện
希望 (xī wàng) - Hy vọng
缘分 (yuán fèn) - Duyên phận
朝霞 (zhāo xiá) - Ánh nắng bình minh
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ
梦幻 (mèng huàn) - Mơ mộng
晨曦 (chén xī) - Ánh bình minh
知足 (zhī zú) - Biết đủ
灵魂 (líng hún) - Linh hồn
思绪 (sī xù) - Suy tư
秋韵 (qiū yùn) - Nhịp điệu mùa thu
期许 (qī xǔ) - Kỳ vọng
心愿 (xīn yuàn) - Ước nguyện
珍贵 (zhēn guì) - Quý giá
温柔 (wēn róu) - Dịu dàng
温暖 (wēn nuǎn) - Ấm áp
希望 (xī wàng) - Hy vọng
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ
心灵 (xīn líng) - Tâm hồn
无忧 (wú yōu) - Vô ưu
晨曦 (chén xī) - Ánh bình minh
缘分 (yuán fèn) - Duyên phận
思念 (sī niàn) - Nhớ nhung
温馨 (wēn xīn) - Ấm áp
真爱 (zhēn ài) - Tình yêu chân thật
梦境 (mèng jìng) - Giấc mơ
相思 (xiāng sī) - Tương tư
希望 (xī wàng) - Hy vọng
幸福 (xìng fú) - Hạnh phúc
思念 (sī niàn) - Nhớ nhung
甜蜜 (tián mì) - Ngọt ngào
无忧 (wú yōu) - Không lo lắng
宁静 (níng jìng) - Yên tĩnh
守护 (shǒu hù) - Bảo vệ
感恩 (gǎn ēn) - Biết ơn
无暇 (wú xiá) - Hoàn hảo, không tỳ vết
永恒 (yǒng héng) - Vĩnh hằng, vĩnh cửu
3. Những từ tiếng Pháp đẹp, có ý nghĩa đặc biệt nhất Amour - Tình yêu Espoir - Hy vọng Bonheur - Hạnh phúc Liberté - Tự do Étoile - Ngôi sao Rêve - Giấc mơ Lumière - Ánh sáng
Élégance - Thanh lịch Paix - Hòa bình
Sérénité - Sự thanh thản Beauté - Vẻ đẹp Passion - Đam mê
Douceur - Sự ngọt ngào
Tendresse - Sự dịu dàng
Espérance - Niềm hy vọng Harmonie - Hài hòa Innocence - Ngây thơ
Clarté - Sự rõ ràng Soleil - Mặt trời
Libel ule - Con chuồn chuồn Papil on - Con bướm Flocon - Bông tuyết Printemps - Mùa xuân
Lueur - Ánh sáng yếu ớt Nuage - Đám mây Brume - Sương mù Rivière - Con sông Cascade - Thác nước
Parfum - Nước hoa, hương thơm
Tranquil ité - Sự yên bình
Symphonie - Bản giao hưởng Nature - Thiên nhiên Mélodie - Giai điệu
Éclat - Sự tỏa sáng
Éternité - Vĩnh cửu
Espérance - Sự mong đợi
Émerveil ement - Sự ngạc nhiên Joie - Niềm vui Soleil - Mặt trời
Plénitude - Sự viên mãn Aube - Bình minh
Crépuscule - Hoàng hôn
Fraternité - Tình anh em Chaleur - Sự ấm áp
Renaissance - Sự tái sinh
Félicité - Sự hạnh phúc
Reflet - Hình ảnh phản chiếu Caresse - Vuốt ve Flamme - Ngọn lửa
Gentil esse - Lòng tốt
Sagesse - Sự khôn ngoan
Tapisserie - Thảm thêu Précieux - Quý giá
Réconfort - Sự an ủi Plaisir - Niềm vui
Raffinement - Sự tinh tế
Songe - Giấc mơ, mộng tưởng Valeur - Giá trị Fleurir - Nở hoa
Résilience - Khả năng phục hồi
Complicité - Sự thấu hiểu
Gratitude - Lòng biết ơn
Confiance - Sự tin cậy Désir - Khao khát
Sublime - Cao quý, tuyệt diệu Souvenir - Kỷ niệm
Délice - Niềm thích thú Mirage - Ảo ảnh
Volupté - Sự khoái lạc
Réverie - Sự mơ mộng
Al égresse - Niềm vui tột độ
Compassion - Lòng trắc ẩn Serment - Lời thề
Céleste - Thuộc về thiên đàng
Fascination - Sự mê hoặc Mystère - Bí ẩn
Séduction - Sự quyến rũ
Talisman - Bùa hộ mệnh
Vertige - Cơn choáng váng
Rêverie - Giấc mộng Extase - Sự mê say
Éphémère - Chóng qua, phù du
Inspiration - Sự cảm hứng
Équilibre - Cân bằng
Sympathie - Sự đồng cảm
Sérendipité - Sự tình cờ may mắn Il usion - Ảo giác
Chuchotement - Tiếng thì thầm
Enchantement - Sự mê hoặc Doux - Dịu dàng Ombre - Bóng râm Tendre - Dịu dàng Éclatant - Rực rỡ Mystique - Thần bí
Clémence - Lòng khoan dung
Envol - Sự cất cánh
Voluptueux - Gợi cảm
Sérénade - Bản dạ khúc
Enigme - Câu đố, bí ẩn
Légèreté - Sự nhẹ nhàng
Document Outline
- Những từ ngữ đẹp, có ý nghĩa đặc biệt nhất năm 202
- 1. Những từ tiếng Anh đẹp, có ý nghĩa đặc biệt nhấ
- 2. Những từ tiếng Trung đẹp, có ý nghĩa đặc biệt n
- 3. Những từ tiếng Pháp đẹp, có ý nghĩa đặc biệt nh