Nôi dung chính thời kì lịch sử năm 1945 - 2000 | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Nôi dung chính thời kì lịch sử năm 1945 - 2000 | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

lOMoARcPSD| 40420603
Trật tự Ianta - Liên hợp quốc
1. Hội nghị Ianta - H.cảnh: + Giai
đoạn cuối của Ctranh TG2. +Mục
đích chính: phân chia phần thắng. -
Tham dự: L.Xô, Mĩ, Anh. - Quyết
định:
+ Tiêu diệt tận gốc CN phát xít.
+ Th.ành lập Liên hợp quốc. + Chia
phạm vi ảnh hưởng châu Âu, châu
Á. Liên : Đông Âu, Đông Đức,
Đông Béc lin; Bắc Triều Tiên,
Đông Bắc TQ. : Tây Âu, Tây
Đức, Tây Béc lin; NhBản, Nam Tr.
Tiên * Tác động - Là khuôn khổ
trật tự 2 cực Ianta (Do LXô Mĩ chi
phối)
- Thúc đẩy CTTG2 nhanh
kết thúc hơn.
- nhân tố chi phối nền
chính trị và mối qhệ quốc tế.
2. Liên hợp quốc - Thông qua Hiến
chương và Tuyên bố thành lập: Hội
nghị Xan Phranxicô (Mĩ). - Mục
đích: Duy trì hòa bình, an ninh TG
(cao nhất); thúc đẩy quan hệ hữu
nghị hợp tác qtế. - Nguyên tắc:
Quan trọng nhất Đảng vận dụng
gquyết vấn đề biển đảo: Giải quyết
tranh chấp bằng bp hòa bình.
- Tổ chức: 6 cơ quan. Hội đồng bảo
an (15 nước): vtrò
Liên Xô – L.Bang Nga
1. Liên Xô
* 1945 - 1950: Khôi phục ktế -
H/cảnh: LX chịu thiệt hại nặng nề
nhất trong CTTG2. - Kế hoạch 5
năm khôi phục ktế (46-50) hoàn
thành: 4 năm 3 tháng. -Thành tựu:
Nổi bật nhất. 1949 chế tạo thành
công bom nguyên tử phá vỡ thế
độc quyền của * 1950 - đầu
70s: Tiếp tục xây dựng CNXH
Thành tựu:- Công nghiệp + Cường
quốc công nghiệp thứ 2 thế giới. +
Dẫn đầu: CN khai thác dầu mỏ,
than, thép. + Đi đầu: CN chinh
phục vũ trụ, điện hạt nhân.
- KHKT: Nước đầu tiên: 1957
phóng vệ tinh nhân tạo; 1961:
phóng tàu vũ trụ có ng lái mở ra
kỉ nguyên chinh phục trụ. - Đối
ngoại: Duy trì hòa bình an ninh TG.
Giúp đỡ XHCN. Ủng hộ ptr giải
phóng dtộc. chỗ dựa vững chắc
cho ptrào CMTG.
2. Liên bang Nga - Là quốc gia kế
tục LXô thừa kế địa vị pháp tại
Liên hợp quốc. - Kinh tế: 1990 - 95:
tăng trưởng âm. - Chính trị: Hiến
pháp 1993: chế độ Tổng thống Liên
bang.
NỘI DUNG CHÍNH
LỊCH SỬ THẾ GIỚI
(1945-2000)
Phong trào giải phóng dân tộc
1. Đông Bắc Á 2. Đông Nam Á
a . Khái quát - Trước a. Biến đổi của Đông Nam Á sau TCTG2: chỉ có Nhật
Bản CTTG2 (Lớn nhất: các quốc gia độc lập. lần lượt giành độc lập)
- Sau CTTG2 + Sự ra đời - Chính trị: + Trước CTTG2: Chnước CHND Trung
Hoa có Thái Lan giữ đc độc lập
(CNXH nối liền Âu Á/ + Sau CTTG2: ptgpdt nổ ra sớm Trật tự Ianta bắt đầu xói
nhất. 1945:3 nước giành độc lập: mòn). Inđônêxia; Việt Nam, Lào.
+ Sự ra đời 2 nhà nước + Sau đó: Các nước phải chống b.đảo Triều Tiên: tác động
các nước phương Tây tái chiếm. của chiến tranh lạnh. - Hiệp hội c quốc gia
ĐNA + 3 con rồng ktế châu Á: ASEAN
HànQuốc;H.Kông; Đ. Loan. + Ra đời do nhu cầu liên kết cùng b. Trung Quốc phát
triển ktế, loại bỏ ảnh hưởng
* Sự thành lập - Sau của các cường quốc bên ngoài (Mĩ).
CTTG2: Nội chiến giữa + 8/8/1967: 5 nước Inđônêxia, Quốc dân Đảng Đảng
Malaixia, Philippin, Thái Lan, Cộng sản Cuối 1949, Xingapo thành lập ASEAN
nhằm Quốc dân Đảng thất bại, rút duy trì hòa bình, ổn định khu vực chạy ra đảo
Đài Loan. thông qua những nỗ lực hợp tác về 1/10/1949: Nước Cộng hòa kinh tế,
văn hóa. nhân dân Trung Hoa th.lập + 1967 - 1975: Hợp tác lỏng lẻo, đứng đầu
Mao Trạch Đông. chưa vthế trên trường quốc tế. Ý nghĩa: Hoàn thành +
1976 - nay: Hoạt động khởi sắc cuộc CM dân tộc dân chủ từ khi Hiệp ước Bali
(2/1976). nhân dân/Mở ra kỉ nguyên Từ những năm 80, xu thế hòa hoãn độc lập, tự
do tiến lên và vấn đề Campuchia được giải CNXH/Ảnh hưởng đến quyết ASEAN
mở rộng kết nạp phong trào giải phóng dân tộc thành viên: Brunây (84), VN
trên TG. (95), Lào,
* Công cuộc cải cách, mở Mianma (97), Campuchia (99).
cửa (từ 12/1978) + 2007: Hiến chương ASEAN - Người khởi xướng: Đặng
Xây dựng ASEAN thành 1 cộng Tiểu Bình/ Nội dung trung đồng vững mạnh. tâm
Đổi mới kinh tế/ Mục tiêu: biến TQ thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
- Thành tựu: + Nền kinh tế mức
tăng trưởng cao
3. Ấn Độ
a. Quá trình giành độclập:
- Lãnh đạo: Đảng
quốc
Đại. Thực dân Anh
chống phá bằng
cách thực hiện
phương án
Maobáttơn chia Ấn
Độ: Ấn Độ (Ấn Độ
giáo); Pakistan
(Hồi giáo) quy chế
tự trị.
Nhân dân Ấn
Độ tiếp tục đấu
tranh
26/1/1950: A
trao trả độc lập,
Cộng hòa Ấn Độ
thành
lập. b . Quá trình
xây dựng đất
nước: - Nông
nghiệp: CM xanh
tự túc được
lương thực, nước
xuất khẩu gạo thứ
3 thế giới. - Công
nghiệp: Đứng hàng
thứ 10 thế giới./
KH kĩ thuật: CM
chất
xámcường quốc
sxphần mềm. - Đối
ngoại:
Hòa bình,
4. Châu Phi -Mĩ Latinh
a . Châu Phi - Lục
địa
mới trỗi dậy
- Đặc biệt ptriển:
50s.Sớm I’:Bắc Phi. - Giành
độc lập sớm I: Li Bi và Ai
Cập.
- 1960: “Năm châu Phi”-
17 nước giành độc lập.
-1975: Ăngôla, Môdămbich
giành độc lập từ Bồ Đ Nha
CN thực dân bản
tan rã.
- 1993: Hiến pháp Nam
Phi xóa bỏ chế độ phân
biệt chủng tộc Apacthai.
Thắng lợi hoàn toàn. (CN
phân biệt chủng tộc: 1 hình
thái của CN thực dân mới)
b . latinh - Lục
địa ng cháy - Các nước
Latinh giành độc lập
sớm từ tay Tây B Nha và Bồ
Đ Nha (đầu TK XX). - Sau
CTTG2: Mĩ thiết lập chế độ
độc tài thân biến
MLT thành “sân sau” Kẻ
thù: và chế đ độc tài
thân Mĩ. - Mở đầu thắng
lợi của Cu ba (1/1959).
cờ đầu phong trào giải
phóng dtộc ở Mĩ Latinh.
- hình thức chủ yếu:
Downloaded by kim kim
(dawnhousedecor@gmail.com)
lOMoARcPSD| 40420603
quan trọng trong gìn giữ hòa - Đối ngoại: Định hướng Âu nhất TG/+ 2003: phóng tàu bình. - Á. Ngả theo p. Tây và vũ trụ có ng lái (nước thứ 3). - Trụ sở: Niu Ooc (Mĩ). khôi phục qhệ với châu Á. - Đối ngoại:
Mở rộng với
- V.Nam: gia nhập 1977 các nước trên TG. Thu hồi (thành viên: 149); là Ủy chủ quyền với Hồng Kông, viên Hội đồng Bảo an (2008 Ma Cao.
Chủ nghĩa tư bản Quan hệ quốc tế (1945 - CM khoa học công
1. Nước Mĩ 2. Tây Âu 3. Nhật Bản 2000) nghệ - Toàn cầu hóa
a . Kinh tế - KHKT a . Kinh tế * 1945 - 1950: a . Kinh tế - KHKT: 1. Chiến tranh lạnh 1. CMKH công nghệ
* 1945 - 1973: Phát triển mạnh mẽ/ Bị chiến tranh tàn phá nặng * 1945 - 52: Bị chiến tranh tàn * Nguồn gốc: Sự đối lập * Nguồn gốc: chủ yếu nề.1950 phá
Trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất/ Khôi phục nhanh chóng nhờ nặng nề/ Quân Đồng minh (Mĩ) về mục tiêu, chiến lược từ đòi hỏi của cuộc sống kế
Chiếm 40%GDP thế giới/ hoạch Mácsan của Mĩ. chiếm đóng. Khôi phục nhanh giữa Liên Xô và Mĩ. và sản xuất.
Nguyên nhân: 1. Lãnh thổ, tài * 1950 - 1973: - Phát triển chóng nhờ viện trợ của Mĩ. * Quá trình - 12/3/47: * Đặc điểm: Lớn nhất
KH
nguyên, lao động/2. Lợi nhuận từ buôn nhanh. Đức: 3, Anh: 4; *1952 - 73: Học thuyết Truman - lực lượng sản xuất
trực bán khí/3. Áp dụng
KHKT/4. Công Pháp: 5 thế giới tư bản. - 60- 73: Phát triển thần kì: chống LXô khởi đầu tiếp. Từ 70s là CMKH ti, tập đoàn/ 5. Nhà nước quản lí điều - Đầu những năm 70: là 1 Biểu hiện: Vươn lên thứ 2
TG - 6/47: KH Mácsan sự công nghệ vì công nghệ tiết. trong 3 trung tâm Ktế - tài tư bản. 70s là 1 trong 3 trung đối lập về kinh tế, ctrị trở thành cốt lõi.
- Khởi đầu CMKHKT hiện đại. chính lớn nhất TG. tâm kinh tế TC lớn nhất TG. - 4/49: Mĩ + Tây Âu lập * Tác động
lOMoARcPSD| 40420603
* 1973 - 1991: - 1973 - 1982: Khủng Ngnhân: 1. Nhà nước/2. Ngnhân: 1.Con người - NATO. Liên minh quân - Tích cực: Ra đời Văn quyết hoảng, suy thoái (do tác động của KH Công ti/3. Áp dụng
KHKT/ định/2.Nhà nước/ 3.Công ti/ 4. sự chống CNXH. minh thông tin/ Thay năng lượng). - Từ 1983: Khôi phục và 4. Hợp tác nội khối/5. Viện Áp dụng KHKT/5. Chi phí - 1/49: L.Xô Hội đồng đổi nhân tố
sản xuất/ quốc phát triển, vị thế suy giảm (do chạy đua trơ Mĩ+ nguyên liệu rẻ thuộc phòng thấp (<1%GDP)/6.Viện tương trợ kinh tế. Hình thành thị trường vũ trang kéo dài+ sự vươn lên cạnh tranh của các
nước TG thứ 3. trợ của Mĩ và các đơn đặt hàng - 5/55: L.Xô và Đông Âu Toàn cầu hóa. Tây Âu và Nhật) * 1973 - 1991: Khủng trong Ctranh Triều Tiên, VNam Tổ chức Hiệp ước Vacsava. - Tiêu cực: Vũ
khí hủy * 1991 - 2000: Phát triển xen kẽ 1 số hoảng, suy thoái. Quá trình - KHKT: Mua bằng phát minh NATO và Tổ chức HƯ diệt/ Ô nhiễm Mtrường.
đợt suy thoái ngắn. liên kết khu vực khó khăn. (để rút ngắn thời gian), chú Vacsava chiến tranh lạnh 2. Toàn cầu
hóa trọng
b. Đối ngoại: Xuyên suốt: Âm mưu * 1991 - 2000: Phát triển lĩnh vực ứng dụng dân dụng. bao trùm toàn TG. - Là hệ quả của xen
làm bá chủ, chi phối, thống trị thế giới kẽ suy thoái. Vẫn là 1 trong * 1973 - 91: Hậu quả: Thế giới luôn CMKHCN. 3
* 1945 - 73: Chiến lược toàn cầu - trung tâm kinh tế, tài chính - 73: Khủng hoảng. Cuối 80s: trong tình trạng căng - Bản chất: Gia tăng mối
Âm TG.
mưu Bá chủ TG b . Đối ngoại Siêu cường tài chính số 1 TG. thẳng. Làm bùng nổ nhiều liên hệ, tác động qua lại,
- Ndung: 1. Ngăn chặn, đẩy lùi, xóa bỏ - Nền tảng: Liên minh chặt * 1991 - 2000: Trải qua 1 số cuộc chiến tranh cục bộ phụ thuộc nhau
của các đợt
CNXH (trọng tâm).2. Đàn áp CM thế chẽ với Mĩ nhất là Anh. suy thoái. - 12/89: LX-Mĩ chấm dứt QG trên thế giới. giới.
3. Chi phối các nước đồng minh. -1945 - 50: xâm lược thuộc b. Đối ngoại chiến tranh lạnh (chủ yếu - Biểu hiện: 1. Gia tăng địa
- Biện pháp: 1. Gây chiến tranh lạnh cũ. Đối đầu với XHCN. - 1951: Kí với Mĩ Hiệp ước do chạy đua vũ trang khiến quan hệ thương mại/ 2. chống
LXô và CNXH. 2. Gây chiến tranh XL ở -19 50 - 73: Trao trả độc lập an ninh Mĩ - Nhật (Mĩ kinh tế 2 nước suy giảm) Ra đời công ti xuyên
cho được
nhiều nơi. 3. Thành lập các khối quân sự. các nước thuộc địa. đóng quân và lập căn cứ 2. TG sau chtranh lạnh QG/ 3. Sát nhập công ti
4.
Đầu 70s, bắt tay với TQuốc, hòa hoãn với - 1973 - 91: Hòa hoãn với quân sự ở Nhật. Nhật được - 1991 LX tan rã, trật tự 2 thành tập đoàn lớn/ 4.
LX Đông
chống phá CMTG. Âu. Nước Đức thống nhất. viện trợ của Mĩ). Liên cực Ianta sụp đổ Các tổ chức liên kết kinh
- Kết quả: 1 số thành công nhưng thất - 91 - 2000: Đa dạng hóa minh chặt chẽ với Mĩ. Trật tự TG mới đang tế, tài chính quốc tế quan
bại nặng nhất là ở Việt Nam (1973). hệ đối ngoại. Đức, Pháp đối - 1956: Bình thường quan hệ hình thành: xu thế đa cực
khu vực. với
* 73 - 91: Tiếp tục CL toàn cầu. trọng của Mĩ. LXô. Gia nhập Liên hợp quốc. Các nước điều chỉnh: 1 xu thế khách quan
12/1989:
chấm dứt chiến tranh lạnh với L.Xô c . Liên minh châu Âu (EU) - Kéo dài vĩnh viễn Hiệp
ước phát triển ktế làm trọng k thể đảo ngược. tâm.
lOMoARcPSD| 40420603
91-2000: Clintơn: Chiến lược Cam * Mục đích: Liên kết hợp tác an ninh Mĩ - Nhật. Mĩ tham vọng xây * Thời cơ: Tăng trưởng dựng kết và mở rộng: 1. Đảm bảo an ninh Mĩ về kinh tế, tài
chính, tiền tệ, - Học thuyết Phưcưđa (77) & TG đơn cực - Mĩ chi phối cao.
bằng lực lượng qsự mạnh. 2. Khôi phục đối ngoại và an ninh chung. Kaiphu (96) tăng cường quan Hòa bình TG được * Thách thức: Nguy cơ
hệ củng tính năng động của ktế Mĩ. 3. Mượn Tổ chức liên kết khu vực với ĐNA và tổ chức ASEAN.
cố, song ở nhiều nơi tình mất bản sắc văn hóa, khẩu
hiệu Thúc đẩy dân chủ để can thiệp vào lớn nhất hành tinh - Thập niên 90, vươn lên trở trạng bất ổn do xung đột độc lập chính trị công việc nội bộ của nước khác. thành cường quốc chính trị. sắc tộc, tôn
giáo, nội chiến
lOMoARcPSD| 40420603
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40420603
Trật tự Ianta - Liên hợp quốc
Liên Xô – L.Bang Nga
Phong trào giải phóng dân tộc
- Lãnh đạo: Đảng 4. Châu Phi -Mĩ Latinh quốc
a . Châu Phi - Lục 1. Đông Bắc Á 2. Đông Nam Á
Đại. Thực dân Anh địa
1. Hội nghị Ianta - H.cảnh: + Giai
chống phá bằng mới trỗi dậy
đoạn cuối của Ctranh TG2. +Mục 1. Liên Xô cách thực hiện
a . Khái quát - Trước a. Biến đổi của Đông Nam Á sau TCTG2: chỉ có Nhật - Đặc biệt ptriển:
đích chính: phân chia phần thắng. - * 1945 - 1950: Khôi phục ktế - Bản CTTG2 (Lớn nhất: các quốc gia độc lập. lần lượt giành độc lập) phương
án 50s.Sớm I’:Bắc Phi. - Giành
Tham dự: L.Xô, Mĩ, Anh. - Quyết H/cảnh: LX chịu thiệt hại nặng nề - Sau CTTG2 + Sự ra đời - Chính trị: + Trước CTTG2: Chỉ nước CHND Trung Maobáttơn chia Ấn độc lập sớm I: Li Bi và Ai định: Độ: Ấn Độ (Ấn Độ
nhất trong CTTG2. - Kế hoạch 5 Hoa có Thái Lan giữ đc độc lập Cập.
+ Tiêu diệt tận gốc CN phát xít. giáo); Pakistan
năm khôi phục ktế (46-50) hoàn (CNXH nối liền Âu  Á/ + Sau CTTG2: ptgpdt nổ ra sớm Trật tự Ianta bắt đầu xói - 1960: “Năm châu Phi”-
+ Th.ành lập Liên hợp quốc. + Chia thành: 4 năm 3 tháng. -Thành tựu: nhất. 1945:3 nước giành độc lập: mòn). Inđônêxia; Việt Nam, Lào. (Hồi giáo) quy chế
17 nước giành độc lập.
phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Nổi bật nhất. 1949 chế tạo thành + Sự ra đời 2 nhà nước ở + Sau đó: Các nước phải chống b.đảo Triều Tiên: tác động tự trị. -1975: Ăngôla, Môdămbich
Á. Liên Xô: Đông Âu, Đông Đức, công bom nguyên tử Nhân dân Ấn
 phá vỡ thế các nước phương Tây tái chiếm. của chiến tranh lạnh. - Hiệp hội các quốc gia
giành độc lập từ Bồ Đ Nha
Đông Béc lin; Bắc Triều Tiên, độc quyền của Mĩ * 1950 - đầu ĐNA + 3 con rồng ktế châu Á: ASEAN
Độ tiếp tục đấu  CN thực dân cũ cơ bản
Đông Bắc TQ. : Tây Âu, Tây 70s: Tiếp tục xây dựng CNXH HànQuốc;H.Kông; Đ. Loan. + Ra đời do nhu cầu liên kết cùng b. Trung Quốc phát tranh  tan rã.
Đức, Tây Béc lin; NhBản, Nam Tr. Thành tựu:- Công nghiệp + Cường triển ktế, loại bỏ ảnh hưởng 26/1/1950: A - 1993: Hiến pháp Nam
Tiên * Tác động - Là khuôn khổ quốc công nghiệp thứ 2 thế giới. + * Sự thành lập - Sau trao trả độc lập,
của các cường quốc bên ngoài (Mĩ).
Phi xóa bỏ chế độ phân
trật tự 2 cực Ianta (Do LXô – Mĩ chi Dẫn đầu: CN khai thác dầu mỏ, CTTG2: Nội chiến giữa + 8/8/1967: 5 nước Inđônêxia, Quốc dân Đảng và Đảng Cộng hòa Ấn Độ
biệt chủng tộc Apacthai. phối)
than, thép. + Đi đầu: CN chinh Malaixia, Philippin, Thái Lan, Cộng sản thành
 Cuối 1949, Xingapo thành lập ASEAN  -
lập. b . Quá trình
Thúc đẩy CTTG2 nhanh phục vũ trụ, điện hạt nhân.
nhằm Quốc dân Đảng thất bại, rút duy trì hòa bình, ổn định khu vực chạy ra đảo xây dựng đất Thắng lợi hoàn toàn. (CN kết thúc hơn.
- KHKT: Nước đầu tiên: 1957 Đài Loan. thông qua những nỗ lực hợp tác về 1/10/1949: Nước Cộng hòa kinh tế, nước: - Nông phân biệt chủng tộc: 1 hình -
Là nhân tố chi phối nền phóng vệ tinh nhân tạo; 1961: văn hóa. nhân dân Trung Hoa th.lập + 1967 - 1975: Hợp tác lỏng lẻo, đứng đầu nghiệp: CM xanh thái của CN thực dân mới)
chính trị và mối qhệ quốc tế.
phóng tàu vũ trụ có ng lái
 mở ra Mao Trạch Đông. chưa có vị thế trên trường quốc tế.  Ý nghĩa: Hoàn thành +
b . Mĩ latinh - Lục  tự túc được
2. Liên hợp quốc - Thông qua Hiến kỉ nguyên chinh phục vũ trụ. - Đối 1976 - nay: Hoạt động khởi sắc cuộc CM dân tộc dân chủ từ khi kí Hiệp ước Bali lương thực, nước địa bùng cháy - Các nước
chương và Tuyên bố thành lập: Hội ngoại: Duy trì hòa bình an ninh TG. (2/1976). nhân dân/Mở ra kỉ nguyên Từ những năm 80, xu thế hòa hoãn độc lập, tự xuất khẩu gạo thứ Mĩ Latinh giành độc lập
nghị Xan Phranxicô (Mĩ). - Mục Giúp đỡ XHCN. Ủng hộ ptr giải do tiến lên và vấn đề Campuchia được giải CNXH/Ảnh hưởng đến quyết ASEAN 3 thế giới. - Công sớm từ tay Tây B Nha và Bồ
đích: Duy trì hòa bình, an ninh TG phóng dtộc. Là chỗ dựa vững chắc mở rộng kết nạp phong trào giải phóng dân tộc thành viên: Brunây (84), VN
nghiệp: Đứng hàng Đ Nha (đầu TK XX). - Sau
(cao nhất); thúc đẩy quan hệ hữu cho ptrào CMTG. trên TG. (95), Lào,
thứ 10 thế giới./ CTTG2: Mĩ thiết lập chế độ
nghị và hợp tác qtế. - Nguyên tắc: 2. Liên bang Nga - Là quốc gia kế * Công cuộc cải cách, mở Mianma (97), Campuchia (99). KH kĩ thuật: CM
độc tài thân Mĩ  biến
Quan trọng nhất Đảng vận dụng tục LXô thừa kế địa vị pháp lí tại cửa (từ 12/1978) + 2007: Hiến chương ASEAN - Người khởi xướng: Đặng chất
MLT thành “sân sau”  Kẻ
gquyết vấn đề biển đảo: Giải quyết Liên hợp quốc. - Kinh tế: 1990 - 95: Xây dựng ASEAN thành 1 cộng Tiểu Bình/ Nội dung trung đồng vững mạnh. tâm xám
thù: Mĩ và chế độ độc tài cường quốc
tranh chấp bằng bp hòa bình.
tăng trưởng âm. - Chính trị: Hiến Đổi mới kinh tế/ Mục tiêu: biến TQ thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh. sxphần mềm. - Đối thân Mĩ. - Mở đầu là thắng
- Tổ chức: 6 cơ quan. Hội đồng bảo pháp 1993: chế độ Tổng thống Liên - Thành tựu: + Nền kinh tế có mức ngoại:
lợi của Cu ba (1/1959).  an (15 nước): vtrò bang. tăng trưởng cao
Lá cờ đầu phong trào giải NỘI DUNG CHÍNH Hòa bình, 3. Ấn Độ phóng dtộc ở Mĩ Latinh.
LỊCH SỬ THẾ GIỚI - hình thức chủ yếu: (1945-2000)
a. Quá trình giành độclập: Downloaded by kim kim (dawnhousedecor@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40420603
quan trọng trong gìn giữ hòa - Đối ngoại: Định hướng Âu nhất TG/+ 2003: phóng tàu bình. - Á. Ngả theo p. Tây và vũ trụ có ng lái (nước thứ 3). - Trụ sở: Niu Ooc (Mĩ). khôi phục qhệ với châu Á. - Đối ngoại: Mở rộng với
- V.Nam: gia nhập 1977 các nước trên TG. Thu hồi (thành viên: 149); là Ủy chủ quyền với Hồng Kông, viên Hội đồng Bảo an (2008 Ma Cao. Chủ nghĩa tư bản
Quan hệ quốc tế (1945 - CM khoa học công 1. Nước Mĩ 2. Tây Âu 3. Nhật Bản 2000)
nghệ - Toàn cầu hóa a . Kinh tế - KHKT
a . Kinh tế * 1945 - 1950: a . Kinh tế - KHKT:
1. Chiến tranh lạnh 1. CMKH công nghệ
* 1945 - 1973: Phát triển mạnh mẽ/
Bị chiến tranh tàn phá nặng
* 1945 - 52: Bị chiến tranh tàn
* Nguồn gốc: Sự đối lập
* Nguồn gốc: chủ yếu nề.1950 phá
Trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất/
Khôi phục nhanh chóng nhờ nặng nề/ Quân Đồng minh (Mĩ) về mục tiêu, chiến lược
từ đòi hỏi của cuộc sống kế
Chiếm 40%GDP thế giới/ hoạch Mácsan của Mĩ.
chiếm đóng. Khôi phục nhanh giữa Liên Xô và Mĩ. và sản xuất.
 Nguyên nhân: 1. Lãnh thổ, tài
* 1950 - 1973: - Phát triển
chóng nhờ viện trợ của Mĩ.
* Quá trình - 12/3/47:
* Đặc điểm: Lớn nhất KH
nguyên, lao động/2. Lợi nhuận từ buôn nhanh. Đức: 3, Anh: 4; *1952 - 73: Học thuyết Truman
- lực lượng sản xuất
trực bán vũ khí/3. Áp dụng
KHKT/4. Công Pháp: 5 thế giới tư bản. - 60- 73: Phát triển thần kì: chống LXô  khởi đầu tiếp. Từ 70s là CMKH ti, tập đoàn/ 5. Nhà nước quản lí điều - Đầu những năm 70: là 1 Biểu hiện: Vươn lên thứ 2
TG
- 6/47: KH Mácsan  sự công nghệ vì công nghệ tiết. trong 3 trung tâm Ktế - tài tư bản. 70s là 1 trong 3 trung đối lập về kinh tế, ctrị trở thành cốt lõi.
- Khởi đầu CMKHKT hiện đại. chính lớn nhất TG.
tâm kinh tế TC lớn nhất TG. - 4/49: Mĩ + Tây Âu lập * Tác động lOMoAR cPSD| 40420603
* 1973 - 1991: - 1973 - 1982: Khủng  Ngnhân: 1. Nhà nước/2.  Ngnhân: 1.Con người - NATO. Liên minh quân - Tích cực: Ra đời Văn quyết hoảng, suy thoái (do tác động của KH Công ti/3. Áp dụng
KHKT/ định/2.Nhà nước/ 3.Công ti/ 4. sự chống CNXH. minh thông tin/ Thay năng lượng). - Từ 1983: Khôi phục và 4. Hợp tác nội khối/5. Viện Áp dụng KHKT/5. Chi phí - 1/49: L.Xô Hội đồng đổi nhân tố
sản xuất/ quốc phát triển, vị thế suy giảm (do chạy đua trơ Mĩ+ nguyên liệu rẻ thuộc phòng thấp (<1%GDP)/6.Viện tương trợ kinh tế. Hình thành thị trường vũ trang kéo dài+ sự vươn lên cạnh tranh của các
nước TG thứ 3. trợ của Mĩ và các đơn đặt hàng - 5/55: L.Xô và Đông Âu Toàn cầu hóa. Tây Âu và Nhật) * 1973 - 1991: Khủng trong Ctranh Triều Tiên, VNam Tổ chức Hiệp ước Vacsava. - Tiêu cực: Vũ
khí hủy * 1991 - 2000: Phát triển xen kẽ 1 số hoảng, suy thoái. Quá trình - KHKT: Mua bằng phát minh  NATO và Tổ chức HƯ diệt/ Ô nhiễm Mtrường. đợt suy thoái ngắn.
liên kết khu vực khó khăn.
(để rút ngắn thời gian), chú Vacsava chiến tranh lạnh 2. Toàn cầu hóa trọng
b. Đối ngoại: Xuyên suốt: Âm mưu
* 1991 - 2000: Phát triển
lĩnh vực ứng dụng dân dụng. bao trùm toàn TG. - Là hệ quả của xen
làm bá chủ, chi phối, thống trị thế giới kẽ suy thoái. Vẫn là 1 trong * 1973 - 91:
 Hậu quả: Thế giới luôn CMKHCN. 3
* 1945 - 73: Chiến lược toàn cầu -
trung tâm kinh tế, tài chính
- 73: Khủng hoảng. Cuối 80s: trong tình trạng căng
- Bản chất: Gia tăng mối Âm TG. mưu Bá chủ TG b . Đối ngoại
Siêu cường tài chính số 1 TG.
thẳng. Làm bùng nổ nhiều liên hệ, tác động qua lại,
- Ndung: 1. Ngăn chặn, đẩy lùi, xóa bỏ
- Nền tảng: Liên minh chặt
* 1991 - 2000: Trải qua 1 số cuộc chiến tranh cục bộ phụ thuộc nhau của các đợt
CNXH (trọng tâm).2. Đàn áp CM thế chẽ với Mĩ nhất là Anh.
suy thoái. - 12/89: LX-Mĩ chấm dứt
QG trên thế giới. giới.
3. Chi phối các nước đồng minh.
-1945 - 50: xâm lược thuộc b. Đối ngoại
chiến tranh lạnh (chủ yếu
- Biểu hiện: 1. Gia tăng địa
- Biện pháp: 1. Gây chiến tranh lạnh cũ. Đối đầu với XHCN. - 1951: Kí với Mĩ Hiệp ước do chạy đua vũ trang khiến quan hệ thương mại/ 2. chống
LXô và CNXH. 2. Gây chiến tranh XL ở -19 50 - 73: Trao trả độc lập an ninh Mĩ - Nhật (Mĩ
kinh tế 2 nước suy giảm) Ra đời công ti xuyên cho được
nhiều nơi. 3. Thành lập các khối quân sự. các nước thuộc địa.
đóng quân và lập căn cứ
2. TG sau chtranh lạnh QG/ 3. Sát nhập công ti 4.
Đầu 70s, bắt tay với TQuốc, hòa hoãn với - 1973 - 91: Hòa hoãn với
quân sự ở Nhật. Nhật được
- 1991 LX tan rã, trật tự 2 thành tập đoàn lớn/ 4. LX Đông  chống phá CMTG.
Âu. Nước Đức thống nhất.
viện trợ của Mĩ). Liên cực Ianta sụp đổ
Các tổ chức liên kết kinh
- Kết quả: 1 số thành công nhưng thất - 91 - 2000: Đa dạng hóa minh chặt chẽ với Mĩ.
 Trật tự TG mới đang
tế, tài chính quốc tế quan
bại nặng nhất là ở Việt Nam (1973).
hệ đối ngoại. Đức, Pháp đối - 1956: Bình thường quan hệ
hình thành: xu thế đa cực khu vực. với
* 73 - 91: Tiếp tục CL toàn cầu. trọng của Mĩ.
LXô. Gia nhập Liên hợp quốc.  Các nước điều chỉnh:  1 xu thế khách quan 12/1989:
chấm dứt chiến tranh lạnh với L.Xô
c . Liên minh châu Âu (EU) - Kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước
phát triển ktế làm trọng
k thể đảo ngược. tâm. lOMoAR cPSD| 40420603
91-2000: Clintơn: Chiến lược Cam
* Mục đích: Liên kết hợp tác an ninh Mĩ - Nhật.  Mĩ tham vọng xây
* Thời cơ: Tăng trưởng dựng kết và mở rộng: 1. Đảm bảo an ninh Mĩ về kinh tế, tài
chính, tiền tệ, - Học thuyết Phưcưđa (77) &
TG đơn cực - Mĩ chi phối cao.
bằng lực lượng qsự mạnh. 2. Khôi phục đối ngoại và an ninh chung.
Kaiphu (96) tăng cường quan  Hòa bình TG được * Thách thức: Nguy cơ
hệ củng tính năng động của ktế Mĩ. 3. Mượn  Tổ chức liên kết khu vực với ĐNA và tổ chức ASEAN.
cố, song ở nhiều nơi tình
mất bản sắc văn hóa, khẩu
hiệu Thúc đẩy dân chủ để can thiệp vào lớn nhất hành tinh - Thập niên 90, vươn lên trở trạng bất ổn do xung đột độc lập chính trị công việc nội bộ của nước khác. thành cường quốc chính trị. sắc tộc, tôn giáo, nội chiến lOMoAR cPSD| 40420603