





Preview text:
lOMoAR cPSD| 61554836
Một số nội dung lưu ý ôn tập QTHĐC
- Tham khảo giáo trình+ Slide
- Một số nội dung tổng hợp nên có thể cô sẽ ể trong 1 chương bất kỳ có thể hơi
bị trùng lặp một chút---> nhưng ảm bảo ể cover ược nội dung câu hỏi nhé
VD: kỹ năng quản trị học ở chương 3 nhưng trong chương 1 tổng quan cũng có thể nhắc ến
- Lưu ý với các câu Phủ ịnh KHÔNG/ NGOẠI TRỪ---> ể tránh chọn sai áp án
do không ọc kỹ yêu cầu ề
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QTH
1. Khái niệm tổ chức? Tính chất?
- Những iều kiện nào ể trở thành một tổ chức (tập hợp nhiều ng, có mục ích
chung, cấu trúc chủ ịnh)
- Tổ chức khác với nhóm? --> TC có thứ bậc quyền lực còn nhóm thì không
2. Thế là là Phân công lao ộng? Vai trò của Phân công lao ộng (hay lợi ích
của PCLĐ)?--> phần này tự tìm hiểu thêm
3. Khái niệm quản trị? Các vai trò của quản trị ối với tổ chức? --> Lưu ý là
QT cần thiết ối với mọi tổ chức thuộc mọi lĩnh vực (có thể sẽ có trong phần câu hỏi)
4. 4 chức năng cơ bản của quản trị- Lưu ý thứ tự các chức năng- Nội dung
của từng chức năng khác nhau ntn? Lưu ý LẬP KẾ HOẠCH ược coi là
chức năng quan trọng nhất (lý do ã giải thích trên lớp)
5. Phân biệt hiệu quả và kết quả?
--> Hiệu quả phản ánh mối quan hệ giữa yếu tố ầu vào và ầu ra
6. Các cách tiếp cận của quản trị
- Quản trị theo hệ thống: Khái niệm --> (khác quan iểm tổ chức là một hệ thống
óng- k chịu sự tác ộng của môi trường) hiểu rõ các yếu tố ầu vào ầu ra và quá
trình gồm? Câu hỏi sẽ có thể hỏi về ví dụ minh họa của ầu vào, ầu ra trong cách tiếp cận này
- Đọc qua 14 nguyên tăc quản trị cơ bản- Nhớ rõ tên tác giả là Henri Fayol
(Phần lý thuyết hành chính- trang 9 giáo trình)
- Theo Henri Mintzberg, nhà quản trị thực hiện 10 vai trò phân làm 03 nhóm
gồm: Vai trò quan hệ con người, truyền thông và ra quyết ịnh
7. Các kỹ năng quản trị gồm Nhân sự+ Tư duy (Nhận thức + Thiết kế) + Kỹ thuật
- Hiểu nội dung của từng kỹ năng ntn?
- Cấp quản trị cao- thấp thì tầm quan trọng của các kỹ năng thay ổi như thế nào
(tham khảo (Trang 54 các kỹ năng quản lý - chương 3) 8. Lưu ý về 03 cấp
bậc quản trị trong tổ chức Quản trị cấp cơ sở - cấp trung- cấp cao là ai?
VD: phó giám ốc là QT cấp cao; ốc công , trưởng nhóm, trưởng ca ....là quản
trị cấp cơ sở; trưởng phòng kinh doanh là quản trị cấp trung
- Quản trị cấp cao chủ yếu ra các quyết ịnh chiến lược
- Quản trị cấp cơ sở và cấp trung chủ yếu ra các quyết ịnh chiến thuật
--> Tương ứng với KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP
Rất nhiều SV bị mất iểm vì nhầm là giữa Quyết ịnh và Kế hoạch lOMoAR cPSD| 61554836
---> Quyết ịnh chiến thuật~ Kế hoạch tác nghiệp----> KHÔNG CÓ QUYẾT ĐỊNH TÁC NGHIỆP
*** Chú ý lưu ý về các cấp bậc quản trị- tương ứng với các chức năng quan trọng:
Ví dụ : quản trị cấp thấp thì chức năng LÃNH ĐẠO nhiều hơn ( vì quản trị cấp
cơ sở thường xuyên tiếp xúc và sát sao với nhân viên thừa hành) - Quản trị
cấp càng cao thì chức năng LẬP KẾ HOẠCH càng quan trọng hơn 9-
Lưu ý 4 nguồn lực cơ bản của tổ chức bao gồm: Con người+ tài chính+ Vật chất + Thông tin
10- Hiểu thông tin/ yếu tố thuộc môi trường bên trong + Bên ngoài của tổ
chức bao gồm những yếu tố nào? Câu hỏi có thể ưa ra vài ví dụ thực tế và
hỏi thuộc yếu tố môi trường nào?
Ví dụ: Khách hàng, ối thủ cạnh tranh---> thuộc yếu tố môi trường bên ngoài (môi trường vi mô)
CHƯƠNG 2: LẬP KẾ HOẠCH 1-
Khái niệm LẬP KẾ HOẠCH là gì? Lưu ý ây là chức năng ầu tiên và cũng
là quan trọng nhất trong 4 kỹ năng 2-
Vai trò của việc Lập kế hoạch? Lưu ý Môi trường ngày càng biến ộng thì
vai trò của LKH ngày càng quan trọng 3-
Hiểu rõ phân cấp Lập kế hoạch- nội dung của từng cấp kế hoạch từ mục
ích , mục tiêu , chiến lược, chính sách, thủ tục quy trình, ngân quỹ....VD minh họa
VD: Khi tuyển dụng cần cân nhắc ứng viên có trình ộ ngoại ngữ, có tính cách
tốt...--> là ví dụ của ???---> CHính sách -
Một số câu hỏi liên quan có thể ưa ra một số Tuyên bố của công
ty / doanh nghiệp về Sứ mệnh- Mục ích của tổ chức lOMoAR cPSD| 61554836 -
Lưu ý các cấp bậc quản trị tương ứng chịu trách nhiệm chủ yếu
với cấp bậc kế hoạch nào? VD : Cấp cao chủ yếu là kế hoạch chiến lược
( mục ích, mục tiêu, chiến lược) 4-
Các tính chất của mục tiêu? Phân biệt với mục ích? Xem kỹ phần tiêu chí mục tiêu SMART 5-
HIểu phân tích SWOT- từng yếu tố có nội dung là gì? Ví dụ minh họa --
câu hỏi trắc nghiệm : ĐIểm mạnh là gì? iểm yếu la gì....? Tài chính dồi dào
thuộc về yếu tố nào??? ( iểm mạnh) 6-
Căn cứ hay cơ sở của việc lập kế hoạch là gì? Chú ý ví dụ cô ã phân tích
trên lớp?- Thông tin bên trong và thông tin bên ngoài, dữ liệu quá khứ, hiện tại và tương lai... 7-
Xem kỹ phân loại kế hoạch ? Lưu ý các tiêu chí thời gian, phạm vi hoạt
ộng , mức ộ cụ thể....Chiến lược và tác nghiệp?? Ngắn hạn và dài hạn???....
8- Xem kỹ phần quản trị theo mục tiêu MBO (tham khảo slide chương 4 lãnh
ạo cô ã gửi thêm) - vai trò- tính chất ?
VD: Lợi ích của MBO? ---> Khuyến khích sự chủ ộng sáng tạo của cấp dưới
trong việc lập và triển khai thực hiện kế hoạch.... 9- Các bước lập kế hoạch- nội dung của từng bước?
CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
1- Khái niệm? Vai trò? Mục ích của chức năng tổ chức? --> xây dựng cơ cấu...
xác ịnh mối quan hệ qua lại và tác ộng lẫn nhau giữa các bộ phận, cá nhân....
2- Phân biệt các nội dung của chức năng tổ chức: tổ chức cơ cấu- tổ chức quá
trình- tổ chức nhân sự?
VD: Tổ chức nhân sự bao gồm: tuyển chọn- sử dụng- ào tạo ãi ngộ 3- 04 nguyên
tắc khi xây dựng bộ máy quản lý: Tính tối ưu- tính chính xác (tin cậy)- tính linh
hoạt- tính kinh tế? Nội dung cụ thể của các nguyên tắc và liên hệ thực tế?
4- Cơ cấu tổ chức là gì? Sơ ồ Cơ cấu tổ chức nói lên iều gì? --> (ví dụ cơ cấu,
tuyến quyền lực, cấp quản lý, nhiệm vụ....) ; không thể hiện ược trình ộ nhân
viên, tiền lương, chế ộ ãi ngộ (câu hỏi sẽ ưa ra ể lựa chọn) - Lựa chọn cơ cấu
tổ chức căn cứ vào những yếu tố nào? (quy mô, lĩnh vực kinh doanh, trình ộ quản lý...) -
Phân biệt cơ cấu trực tuyến, chức năng, trực tuyến chức năng- lưu ý ưu
và nhược iểm từng loại cơ cấu.
ma trận, dự án, trực tuyến tham mưu- (03 loại cuối ọc qua trong giáo trinh) ***
Cơ cấu ược dùng phổ biến tại VN: Trực tuyến chức năng
VD câu hỏi : Cơ cấu tổ chức thể hiện trình ộ quản lý cao, phù hợp với mô hình
tập oàn, công ty a quốc gia??---> Cơ cấu Ma trận -
Cơ cấu áp dụng với tổ chức có tính ặc thù cao, có nhiều loại sản phẩm
giống nhau, mỗi sp có giá trị lớn và thực hiện ở các ịa iểm khác nhau? Cơ cấu dự án -
CC trực tuyến tham mưu chủ yếu trong quân ội ít dùng trong kinh tế ***
Lưu ý: + Trong môi trường nhiều biến ộng--> nhà Quản trị quyết ịnh phát triển
sản phẩm mới và lựa chọn cơ cấu tổ chức Năng ộng
+ Trong môi trường ít biến ộng---> nhà quản trị ra quyết ịnh mang tính
tập trung và lựa chọn cơ cấu Ổn ịnh lOMoAR cPSD| 61554836
5- Tầm hạn quản trị? Với cùng số lượng nhận viên, khi tầm hạn quản trị giảm-
> số cấp quản trị tăng)
Lưu ý xu thế quản trị hiện ại--> tăng tầm hạn quản trị, giảm số cấp quản trị
- Ưu và nhược iểm của Tầm hạn quản trị Rộng /Hẹp
- Một số yếu tố ảnh hưởng ến việc lựa chọn Tầm hạn quản trị Rộng /Hẹp
6- Chuỗi mệnh lệnh là gì?
VD: Việc xem xét sơ ồ cơ cấu tổ chức ể khám phá ra ai báo cáo cho ai--->
nghiên cứu iều gì về Tổ chức? ---> Chuỗi Mệnh Lệnh ***Một số khái niệm và
nội dung cần lưu ý liên quan :
- Quyền hành là : ---> Quyền chính thức và hợp pháp của người ra quyết ịnh -
Trách nhiệm giải trình ---> là việc người có quyền hành và trách nhiệm phải báo
cáo, giải trình các kết quả cong việc cho người bên trên họ trong chuỗi mệnh lệnh
7- Quá trình quản lý doanh nghiệp tồn tại 02 xu hướng phân chia cơ cấu quyền
lực gồm: Tập quyền và Phân quyền? Xem khái niệm và ưu nhược iểm của mỗi
xu hướng. Trong ó PHÂN QUYỀN là xu hướng quyèn lực có ý nghĩa hơn (sẽ
có câu hỏi kiểu so sánh 2 xu hướng)
Ủy quyền là hình thái Phân quyền mức ộ cao.
Lưu ý ọc kỹ về Nội dung, nguyên tắc uỷ quyền (ví dụ tính Tuyệt ối trong ủy quyền là???)
VD2: Anh A ủy quyền......---> vi phạm nguyên tắc ủy quyền nào???
8 - Các kỹ năng quản lý (trang 53- 54 giáo trình)---> nội dung từng kỹ năng- tầm
quan trọng tương ứng với các cấp bậc quản lý ( ã nhắc trong chương 1) - liên
hệ thực tiễn ể có thể trả lời các câu hỏi ví dụ minh họa
VD: Anh A ược bổ nhiệm vị trí trưởng bộ phận chế tạo máy--> kỹ năng nào quan
trọng nhất ối với A? --> Kỹ năng kỹ thuật
CHƯƠNG 4: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO
1- Khái niệm Chức năng lãnh ạo
Lưu ý Lãnh ạo (leading) theo quan iểm quản trị hiện ại là " sự truyền cảm hứng"
, tìm cách " gây ảnh hưởng" ến ng khác ể ạt ược mục tiêu của tổ chức.
2- Nhu cầu, Động cơ , ộng lực, các yếu tố ể nhu cầu trở thành ộng cơ???
3- Đọc và phân biệt ược các phong cách lãnh ạo: --> xem slide chương 4
Chức năng lãnh ạo (cô ã gửi bổ sung ) - Theo Quyền lực - Theo mục tiêu
Chú ý các ặc trưng của các phong cách này--> Lãnh ạo theo hành vi và tình
huống--> BỎ (vẫn học Sơ ồ lưới và Thuyết X & Y nhé) . - Sơ ồ lưới thì
nhớ tên tác giả và 5 iểm
1.1- PC an phận; 9.1- Phục tùng mệnh lệnh ; 5.5: trung dung; 1.9- Câu lại bộ;
9.9 : Đồng ội. Đặc biệt hay bị nhầm Phong cách 9.1 và 1.9---> nên nhớ trục
tung và trục hoành tương ứng là Quan tâm ến con người và quan tâm công
việc ( sản xuất) ể tránh bị nhầm nhé. lOMoAR cPSD| 61554836
VD câu hỏi: Phong cách lãnh ạo nào sau ây mô tả một người lãnh ạo trao cho
các thành viên trong nhóm tự do hoàn toàn ể ra quyết ịnh và hoàn thành công
việc theo cách thức họ cảm thấy phù hợp nhất? A. Phong cách văn hóa B. Phong cách ộc oán C. Phong cách dân chủ
D. Phong cách tự do
Lưu ý xem kỹ phân biệt PC tự do và PC dân chủ (hay dễ bị nhầm)--> PC dân
chủ tạo iều kiện cho nv tham ra vào quá trình ra quyết ịnh---> Tốt ; còn PC tự
do nếu sử dụng không úng mức sẽ gây lộn xộn, thiếu kỷ luật
*** Phần nội dung liên quan ến các phong cách lãnh ạo khá nhiêu học thuyết-
--> học theo cách note lại các ý chính -- nắm nội dung chính
4- Nội dung của 3 phương pháp lãnh ạo: kinh tế- hành chính- giáo dục? 5-
Các thuyết như Maslow , Herzberg, Thuyết X và Y cần học kỹ ể hiểu bản
chất vấn ề vì có rất nhiều câu hỏi liên quan òi hỏi phải thực sự hiểu mới trả lời úng c: Ví dụ
Theo Maslow, nhận ịnh nào trong các nhận ịnh sau KHÔNG chính xác?
A. Nhu cầu sinh học là thấp nhất
B. Nhu cầu xã hội (hội nhập) cao hơn nhu cầu an toàn
C. Nhu cầu tự thân vận ộng (tự hoàn thiện) cao nhất
D. Nhu cầu ược tôn trọng cao nhất
Có một số câu dễ như hỏi về ví dụ minh họa : Tổ chức i tham quan giao lưu--
> ể thỏa mãn nhu cầu gì của nhân viên?? (Nhu cầu liên kết hay nhu cầu xã hội)
6- Đọc kỹ phong cách MBO
Trong ó có nội dung cần lưu ý liên quan ến câu khó:
Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ..... ràng buộc và...... hành
ộng trong suốt quá trình quản trị" A. Cam kết; tự nguyện B. Chấp nhận; tích cực
C. Tự nguyện; cam kết D. Tự nguyện; tích cực
CHƯƠNG 5: CHỨC NĂNG KIỂM TRA
1- Khái niệm chức năng kiểm tra?
2- Quy trình kiểm tra cơ bản gồm những bước nào? Lưu ý:
Trong bước 2 của quá trình kiểm tra cơ bản, số liệu o lường thực tế có thể c
hấp nhận ược miễn là kết quả ó không………?
A. ít hơn tiêu chuẩn ề ra trên 15%
B. ít hơn tiêu chuẩn ề ra trên 30%
C. trong phạm vị giới hạn có thể chấp nhận.
D. ra ngoài phạm vi giới hạn có thể chấp nhận
3- Phân biệt các hình thức kiểm tra: Lường trước- quá trình ( ồng thời) - phản hồi VD: lOMoAR cPSD| 61554836
Thay dầu và rửa bộ lọc xe máy của anh/chị sau mỗi 1000km là ví dụ min
h họa cho hình thức kiểm tra nào? A. Kiểm tra phản hồi B. Kiểm tra chéo
C. Kiểm tra lường trước D. Kiểm tra ồng thời
- Tác dụng của từng hình thức kiểm tra? ưu nhược iểm mỗi hình thức VD:
Một trong những ưu iểm của kiểm tra phản hồi so với những hình thức
kiểm tra khác là cho phép các nhà quản trị tập trung vào….?
A. những gì sắp diễn ra trong tổ chức
B. những mục tiêu kế hoạch của tổ chức ược thực hiện như thế nào
C. hiệu quả của công việc trong tổ chức
D. những nhiệm vụ ược thực hiện
- Lưu ý: Kiểm tra phản hồi là PP kiểm tra Kém hiệu quả nhất nếu :Dựa trên chi
phí kiểm tra và chi phí khắc phục vấn ề
- Lưu ý câu hỏi bẫy
Đâu không phải là vai trò của hệ thống kiểm tra hiệu quả?
A. Thực thi quyền lực của nhà quản trị
B. Giảm thiểu các yếu tố rủi ro bất ịnh
C. Trao quyền cho nhân viên.
D. Tạo iều kiện ổi mới tổ chức