



Preview text:
lOMoAR cPSD| 61131586
NỘI DUNG ÔN THI CUỐI KỲ
HỌC PHẦN NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ I. Lý thuyết
Câu 1. Thống kê học là gì? Phân biệt tiêu thức thống kê và chỉ tiêu thống kê?
Thống kê học là môn khoa học xã hội nghiên cứu mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất
Nghiên cứu các hiện tượng kinh tế xã hội số lớn
Trong đk thời gian địa điểm cụ thể
Tiêu thức thống kê là khái niệm dùng để chỉ đặc điểm hoặc đặc tính đơn vị tổng thể
Tiêu thức thuộc tính phản ánh tính chất dơn vị tổng thể không biểu hiện bằng con số nghề
nghiệp( thang đo định danh , thứ bậc )
Tiêu thức số lượng là tiêu thức biểu hiện bằng con số ( thang đo khoảng ,tỷ lệ)
Tiêu thức thay phiên là tiêu thức chỉ có 2 biểu hiện không trùng nhau trên một đơn vị tổng thể giới tính
Tiêu thức nguyên nhân , kết quả, thời gian, không gian
Chỉ tiêu thống kê trị số phản ánh đặc điểm các tính chất cơ bản tổng thể thống kê trong
điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
Phân loại theo tính chất biểu hiện chỉ tiêu tuyệt đối phản ánh quy mô khối lượng Chỉ
tiêu tương đối mối quan hệ so sánh
Theo thời gian biểu hiện thời điểm ,thời kì
Theo nội dung phản ánh chỉ tiêu chất lượng ( số bình quân) Chỉ tiêu khối lượng
Hình thức biểu hiện hiện vật
Giá trị tính theo đv tiền tệ
Câu 2. Các khái niệm thường dùng trong thống kê? Phân biệt các loại thang đo trong thống kê?
Dữ liệu thống kê được chia thành dữ liệu định tính và định lượng lOMoAR cPSD| 61131586
Định tính bao gồm nhãn hay tên không niểu hiện bằng con số p ánh tính chất sự hơn kém
Định lượng các giá trị bằng con số cụ thể 4 loại thang đo
Thang đo định danh đánh số các biểu hiện cùng loại
Đặc điểm các con số không có quan hệ hơn kém không thực hiện các phép tính thường
dùng tính tần suất đếm xác xuất xác định mốt giới tính tình trạng hôn nhân
Thang đo thứ bậc là thang đo định danh nhưng giữa biểu hiện tiêu thức có quan hệ thứ bậc
hơn kém( bậc thợ , xếp loại học lực)
Thang đo khoảng là thang đo thứ bậc của các khoảng cách đều nhau nhưng k có điểm gốc
là ‘0’( tính trung bình trung vị, trừ phép chia) nhiệt độ độ tuổi
Thang đo tỷ lệ là thang đo khoảng với 1 điểm 0 tuyệt đối điểm gốc để so sánh tỷ lệ với các trị số đo Sử dụng tất cả phép
Câu 3. Khái niệm điều tra thống kê? Các yêu cầu của điều tra thống kê?
Là việc tổ chức 1 cách Kh theo 1 kế hoạch thống nhất ghi chép tài liệu về h nghiên cứu
trong đk thời guan địa điểm cụ thể
Yêu cầu đầy đủ thu thập đầy đủ ừng câu trả lời đối với từng tiêu thức đã quy định
Thu thập tl tất cả các đơn vị điều tra ko bỏ sót
Chính xác phản ánh đúng tình hình thực tế khách quan
Kịp thời nhạy bén tình hình thực tế cung cấp thông tin đúng lúc cần thiết
Câu 4. Thế nào là sai số trong điều tra thống kê? Phân biệt các loại điều tra toàn bộ và điều tra chọn mẫu?
Là chênh lệch trị số điều tra thu thập được so trị số thực hiện tượng nghiên cứu
Có 2 loại do ghi chép do xác định ghi chép dữ liệu không chính xác
Nguyên nhân vô tình ghi sai, cán bộ điều tra ( người trả lời) ko hiểu chính xác nd câu hỏi, lỗi in ấn phiếu lOMoAR cPSD| 61131586
Sử dụng dụng cụ đo lường không chính xác
Sai số do ghi chép có sai số ngẫu nhiên tình cờ ko chủ định điều tra càng nhiều sai số càng nhỏ Sai số hệ thống
Do tính chất đại biểu chỉ xảy ra trong điều tra chọn mẫu do lựa chọn mẫu ko đủ tính chất đại biểu
Điều tra toàn bộ thu thập trên tất cả đơn vị thuộc đối tượng ko bỏ sót đơn vị nào cung cấp
tl đầy đủ toàn diện căn cứ cho xây dựng kế hoạch đầu năm dài hạn hoạch định chiến lược
Nhược chi phí lớn thực hiện khoa học chặt chẽ
Điều tra chọn mẫu là điều tra ko toàn bộ trên một số đơn vị tổng thể chung theo pp lấy mẫu kh
Kết quả dc suy rộng cho tổng thể chung
Áp dụng tổng thể ko quá lớn ( điều tra chất lượng sp hàng dễ vớ)
Câu 5. Thế nào là phân tổ thống kê? Các bước để tiến hành phân tổ thống kê? Trong các
bước tiến hành phân tổ thống kê thì bước nào là quan trọng nhất?
Câu 6. Thế nào là số tuyệt đối trong thống kê? Phân biệt số tuyệt đối thời điểm và số tuyệt đối thời kỳ?
Câu 7. Thế nào là số tương đối? Khi so sánh trong cùng 1 hiện tượng có thể sử dụng những
số tương đối nào? Cho ví dụ.
Câu 8. Thế nào là số bình quân? Số bình quân nào được dùng với những lượng biến có
quan hệ tích số? Viết công thức tính?
Câu 9. Trung vị là gì? Mốt là gì? Với kết quả tính toán từ các tham số như sau: 𝑥̅ = 200;
Me = 235 và Mo = 250 thì có kết luận gì về dãy số trên?
Câu 10. Thế nào là điều tra chọn mẫu? Ưu và nhược điểm của điều tra chọn mẫu.
Câu 11. Các trường hợp sử dụng điều tra chọn mẫu? Cho ví dụ minh họa.
Câu 12. Thế nào là sai số trong điều tra chọn mẫu? Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến
sai số trong điều tra chọn mẫu.
Câu 13. Thế nào là dãy số thời gian? Nêu cấu tạo và ý nghĩa của dãy số thời gian.
Câu 14. Phân biệt dãy số thời điểm và dãy số thời kỳ. Cho ví dụ minh họa. lOMoAR cPSD| 61131586
Câu 15. Để phân tích dãy số thời gian có thể sử dụng những chỉ tiêu nào? Viết các công
thức tính tốc độ phát triển bình quân?
Câu 16. Để biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng có thể sử dụng những
phương pháp nào? Hãy nêu nội dung và cho ví dụ về phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian?
Câu 17. Thế nào là chỉ số trong thống kê? Phân biệt chỉ số và số tương đối.
Câu 18. Các loại chỉ số trong thống kê? Phân biệt chỉ số cá thể và chỉ số chung?
Câu 19. Trình bày các kết luận về chỉ số chung.
Câu 20. Thế nào là hệ thống chỉ số? Các bước giải bài toán có vận dụng hệ thống chỉ số. II. Bài tập: 1.
Chương 4: Các tham số đo xu hướng hội tụ (số BQ, Mốt, Me) và nhận xét về
phân phối của dãy số 2.
Chương 7: Tính các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian (dạng bài điền số liệu
còn thiếu vào bảng) và dự báo (dựa báo bằng 2 phương pháp) 3.
Chương 8: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu hoặc CPSX
(phương trình 2 nhân tố)
III. Hỏi thêm theo chủ đề
1. Chủ đề 1. Các loại thang đo trong thống kê. 4 loại
2. Chủ đề 2. Quá trình nghiên cứu thống kê.
3. Chủ đề 3. Các loại điều tra thống kê.
4. Chủ đề 4. Các loại số tương đối.
5. Chủ đề 5. Các tham số đo xu hướng hội tụ.
6. Chủ đề 6. Các trường hợp sử dụng điều tra chọn mẫu.
7. Chủ đề 7. Sai số trong điều tra chọn mẫu.
8. Chủ đề 8. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian.
9. Chủ đề 9. Phân loại chỉ số trong thống kê.
10.Chủ đề 10. Hệ thống chỉ số.