Note Lý thuyết Cơ sở dữ liệu - Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Các TT (trừ TT yếu): Các Bảng mới. TT Đa trị: Bảng mới (khóa chính: thuộc tính đa trị đó HOẶC thuộc tính đa trị+khóa chính của bảng chứa nó). Thực thể yếu: Bảng mới (khóa chính là khoá yếu của tty và khóa chính của các bảng liên quan). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
note sql lý thuyết
Class
CSDL
Reviewed
ER chuyển sang lược đồ quan hệ
Các TT (trừ TT yếu): Các Bảng mới
TT Đa trị: Bảng mới (khóa chính: thuộc tính đa trị đó HOẶC thuộc
tính đa trị+khóa chính của bảng chứa nó)
Thực thể yếu: Bảng mới (khóa chính là khoá yếu của tty và khóa
chính của các bảng liên quan)
1-n: Thêm vào 1 thuộc tính khóa của n
1-1: Thêm vào toàn phần thuộc tính khóa của bán phần, thuộc tính
riêng mqh nếu có
n-n: Tạo quan hệ mới vs tên giống mqh, thuộc tính khóa kết
hợp các khoá của các bảng liên quan tgia vào mqh, thuộc tính
riêng của mối kết hợp nếu có
lOMoARcPSD|46342985
Tàu(Mã tàu,mã chủ tàu,mã loại, tên cảng,tên quốc gia)
Lịch sử di chuyển(thời gian, mã tàu, VT ,KT)
Loại tàu(mã loại, tải trọng, vỏ tàu)
Chủ tàu(mã chủ tàu, họ tên)
Điện thoại(sđt, mã chủ tàu)
Cảng đi qua(ngày bắt đầu, mã tàu, tên cảng, tên quốc gia, kết thúc)
Cảng(tên cảng, tên quốc gia, tên biển)
Quốc gia(TÊN quốc gia, lục địa)
Vùng biển(TÊN biển)
BTLT C1+2
note sql lý thuyết 2
lOMoARcPSD|46342985
note sql lý thuyết 3
lOMoARcPSD|46342985
Chương 3: TRUY VẤN
note sql lý thuyết 4
lOMoARcPSD|46342985
CHƯƠNG 4.ĐẠI SỐ QUAN HỆ
π chiếu
chọnՕ
Mã số trưởng khoa có chủ nhiệm đề tài:
π TRUONGKHOA(KHOA) π GVCNDT (DETAI)ո
Tên công việc từ ’1/1/2007’ đến ’1/8/2007’:
(NGAYBD>’1/1/2007’ NGAYBD>’1/8/2007’)(CONGVIEC)Օ ո
Họ tên giáo viên luong sau tăng 10%
π HOTEN, LUONG*1.1 (GIAOVIEN)
mức lương
Օ LUONG (GIAOVIEN)
(GIAOVIEN)
phép chia
KQ -< r : s = bc : c
CÚ PHÁP LOGIC
π chiếu
Օ chọn
<> là phép
kết ^ and
v or
note sql lý thuyết 5
lOMoARcPSD|46342985
1+2.
3.
4.
> DETAI là >< kết vs dt
5.
note sql lý thuyết 6
lOMoARcPSD|46342985
BT ÔN TẬP
1. tìm những giáo viên tham gia tối thiểu 2 đề tài
2. tìm những giáo viên tham gia tối thiểu 1 đề tài
3. tìm những giáo viên ko tham gia đề tài
4. tìm những giáo viên tham gia tối đa 1 đề tài
SQL
note sql lý thuyết 7
lOMoARcPSD|46342985
PHÉP TÍNH QUAN HỆ
CHƯƠNG 7: RÀNG BUỘC TOÀN VẸN
Bối cảnh: Là các bảng có thể bị vi phạm RBTV khi thêm,
sửa xóa dữ liệu
note sql lý thuyết 8
lOMoARcPSD|46342985
Nội dung
Bảng tầm ảnh hưởng: + là bị ảnh hưởng, - là ko. ghi rõ ah
ở thuộc tính nào
CHƯƠNG 8: PHỤ THUỘC HÀM VÀ
DẠNG CHUẨN
PHỤ THUỘC HÀM
note sql lý thuyết 9
lOMoARcPSD|46342985
PHỤ THUỘC HÀM ĐẦY ĐỦ
DẠNG CHUẨN
Điểm trùng lắp: liệt kê các PTH có Vế Trái KHÔNG là siêu khóa
siêu khóa là tập hợp tất cả các khóa của bảng
Xác định dạng chuẩn
note sql lý thuyết 10
lOMoARcPSD|46342985
BCK: tất cả PTH: VT là siêu khóa
DC3: VT là siêu khóa hoặc VP là thuộc tính khóa
DC2: Thuộc tính Không Khóa phụ thuộc đầy đủ vào TT
Khóa nếu ko hết thì thuộc DC1
Chuyển về dạng chuẩn
tách từng PTH gây ra trùng lắp loại bỏ vế phải
note sql lý thuyết 1
lOMoARcPSD|46342985
note sql lý thuyết 12
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985 note sql lý thuyết Class CSDL Reviewed
ER chuyển sang lược đồ quan hệ
Các TT (trừ TT yếu): Các Bảng mới
TT Đa trị: Bảng mới (khóa chính: thuộc tính đa trị đó HOẶC thuộc
tính đa trị+khóa chính của bảng chứa nó)
Thực thể yếu: Bảng mới (khóa chính là khoá yếu của tty và khóa
chính của các bảng liên quan)
1-n: Thêm vào 1 thuộc tính khóa của n
1-1: Thêm vào toàn phần thuộc tính khóa của bán phần, thuộc tính riêng mqh nếu có
n-n: Tạo quan hệ mới vs tên giống mqh, thuộc tính khóa là kết
hợp các khoá của các bảng liên quan tgia vào mqh, thuộc tính
riêng của mối kết hợp nếu có
lOMoARcPSD|46342985
Tàu(Mã tàu,mã chủ tàu,mã loại, tên cảng,tên quốc gia)
Lịch sử di chuyển(thời gian, mã tàu, VT ,KT)
Loại tàu(mã loại, tải trọng, vỏ tàu)
Chủ tàu(mã chủ tàu, họ tên)
Điện thoại(sđt, mã chủ tàu)
Cảng đi qua(ngày bắt đầu, mã tàu, tên cảng, tên quốc gia, kết thúc)
Cảng(tên cảng, tên quốc gia, tên biển)
Quốc gia(TÊN quốc gia, lục địa)
Vùng biển(TÊN biển) BTLT C1+2 note sql lý thuyết 2 lOMoARcPSD|46342985 note sql lý thuyết 3 lOMoARcPSD|46342985 Chương 3: TRUY VẤN note sql lý thuyết 4 lOMoARcPSD|46342985
CHƯƠNG 4.ĐẠI SỐ QUAN HỆ π chiếu Օ chọn
Mã số trưởng khoa có chủ nhiệm đề tài:
π TRUONGKHOA(KHOA) ո π GVCNDT (DETAI)
Tên công việc từ ’1/1/2007’ đến ’1/8/2007’:
Օ(NGAYBD>’1/1/2007’

ո NGAYBD>’1/8/2007’)(CONGVIEC)
Họ tên giáo viên luong sau tăng 10%
π HOTEN, LUONG*1.1 (GIAOVIEN) mức lương Օ LUONG (GIAOVIEN) (GIAOVIEN) phép chia KQ -< r : s = bc : c CÚ PHÁP LOGIC π chiếu Օ chọn <> là phép kết ^ and v or note sql lý thuyết 5 lOMoARcPSD|46342985 1+2. 3. 4.
> DETAI là >< kết vs dt 5. note sql lý thuyết 6 lOMoARcPSD|46342985 BT ÔN TẬP
1. tìm những giáo viên tham gia tối thiểu 2 đề tài
2. tìm những giáo viên tham gia tối thiểu 1 đề tài
3. tìm những giáo viên ko tham gia đề tài
4. tìm những giáo viên tham gia tối đa 1 đề tài SQL note sql lý thuyết 7 lOMoARcPSD|46342985 PHÉP TÍNH QUAN HỆ
CHƯƠNG 7: RÀNG BUỘC TOÀN VẸN
Bối cảnh: Là các bảng có thể bị vi phạm RBTV khi thêm, sửa xóa dữ liệu note sql lý thuyết 8 lOMoARcPSD|46342985 Nội dung
Bảng tầm ảnh hưởng: + là bị ảnh hưởng, - là ko. ghi rõ ah ở thuộc tính nào
CHƯƠNG 8: PHỤ THUỘC HÀM VÀ DẠNG CHUẨN PHỤ THUỘC HÀM note sql lý thuyết 9 lOMoARcPSD|46342985
PHỤ THUỘC HÀM ĐẦY ĐỦ DẠNG CHUẨN
Điểm trùng lắp: liệt kê các PTH có Vế Trái KHÔNG là siêu khóa
siêu khóa là tập hợp tất cả các khóa của bảng
Xác định dạng chuẩn note sql lý thuyết 10 lOMoARcPSD|46342985
BCK: tất cả PTH: VT là siêu khóa
DC3: VT là siêu khóa hoặc VP là thuộc tính khóa
DC2: Thuộc tính Không Khóa phụ thuộc đầy đủ vào TT
Khóa nếu ko hết thì thuộc DC1
Chuyển về dạng chuẩn
tách từng PTH gây ra trùng lắp loại bỏ vế phải
note sql lý thuyết 1 lOMoARcPSD|46342985 note sql lý thuyết 12