Ôn tập bài 4 định ngữ - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ôn tập bài 4 định ngữ - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Hàn quốc học 95 tài liệu

Thông tin:
3 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập bài 4 định ngữ - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ôn tập bài 4 định ngữ - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

59 30 lượt tải Tải xuống
Ôn t p bài 4 : 음식
1. Hoàn thành câu như mẫu:
(
보기
) A: ? 오늘 학교에 갑니까
B: , . 아니요 가지 않습니다
a. A: 오늘 친구를 만납니까?
B: ,__________________ 아니요
b. A: 태권도를 ? 배웁니까
B: ,__________________ 아니요
c. A: 커피를 마십니까?
B: ,___________________ 아니요
d. A: 김치를 먹습니까?
B: ,_____________________ 아니요
2. Ch n câu tr l i phù h p v i tình hu ng sau:
(1) A: ? 드릴까요
B: __________________
a. 커피를 . b. . 드시겠어요 커피 주세요
(2) A: ? 뭐가 맛있어요
B:_________________
a. 냉면을 . b. . 먹겠습니다 냉면이 맛있어요
(3) A: 아침에 신문을 ? 읽습니
B:____________________
a. . . b. , . 읽으세요 아니요 읽지 않습니다
(4) A: ? 무슨 음식을 좋아합니까
B: ______________________
a. 비비밥을 먹지 않습니다. b. . 비비밥을 아주 좋아합니다
(5) A: ? 김치찌개가 습니까
B:_____________________
a. . . b. , . 자주 먹습니다 아니요 맵지 않습니다
3. Dịch đoạn văn sang tiếng Hàn và tr li câu hi:
Tôi là người Vit Nam. Tôi hc tiếng Hàn i h trường Đạ c Hàn Quc. Tôi rt
thích món ăn Hàn Quốc. Tôi thích món canh tương, canh kim tri, cơm trộn,
cơm cuộ ơng thì hơi cay. Nhưng rn và món gà hầm sâm. Món canh t ngon.
Tôi thường xuyên ăn món canh tương quán Hàn. Tôi không thích món mì
lnh. Món mì l t. ạnh thì hơi nhạ
Bài làm:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………
(1) ? 사람은 한국에서 무엇을 합니까
_____________________________________
(2) 된장찌개는 어떻습니까 ?______________________
(3) ? 사람은 무슨 음식 좋아합니까
___________________________________
4, Đọc và tr li câu hi:
이민후 회사원입니다 베트님에서 일합니다 이민 아침에 커피를 씨는 . . 씨는
마십나다 그리 회사에 갑니 점심에는 . . 회사 식당에서 베트남 음식을
먹습니다 베트남 식을 조금 맵습니다 하지만 맛있습니다 이민후. . . 씨는
쌀국수를 아주 좋아합니다 저녁에는 집에서 한국 음식을 먹습니다 밥하고 . .
지깨하고 반찬을 먹습니다 .
(1) 이민후 씨는 아침에 밥을 먹습니까 ?
____________________________________
(2) 이민후 어디에서 점심을 먹습니까 씨는 ?
___________________________________
(3) 이민후 저녁에 무엇을 먹습니까 씨는 ?
____________________________________
| 1/3

Preview text:

Ôn tp bài 4 : 음식
1. Hoàn thành câu như mẫu:
(보기 ) A: 오늘 학교에 갑니까?
B: 아니요, 가지 않습니다.
a. A: 오늘 친구를 만납니까?
B: 아니요,__________________
b. A: 태권도를 배웁니까?
B: 아니요,__________________ c. A: 커피를 마십니까?
B: 아니요,___________________ d. A:김치를 먹습니까?
B: 아니요,_____________________
2. Chn câu tr li phù hp vi tình hung sau: (1) A: 뭘 드릴까요? B: __________________
a. 커피를 드시겠어요. b. 커피 한 잔 주세요. (2) A: 뭐가 맛있어요? B:_________________
a. 냉면을 먹겠습니다. b. 냉면이 맛있어요.
(3) A: 아침에 신문을 읽습니까? B:____________________
a. 네. 읽으세요. b. 아니요, 읽지 않습니다.
(4) A: 무슨 음식을 좋아합니까? B: ______________________
a. 비비밥을 먹지 않습니다. b. 비비밥을 아주 좋아합니다.
(5) A: 김치찌개가 맵습니까? B:_____________________
a. 네. 자주 먹습니다. b. 아니요, 맵지 않습니다.
3. Dịch đoạn văn sang tiếng Hàn và tr li câu hi:
Tôi là người Việt Nam. Tôi học tiếng Hàn ở trường Đại học Hàn Quốc. Tôi rất
thích món ăn Hàn Quốc. Tôi thích món canh tương, canh kim tri, cơm trộn,
cơm cuộn và món gà hầm sâm. Món canh t ơng ư
thì hơi cay. Nhưng rất ngon.
Tôi thường xuyên ăn món canh tương ở quán Hàn. Tôi không thích món mì
lạnh. Món mì lạnh thì hơi nhạt. • Bài làm:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………
(1) 이 사람은 한국에서 무엇을 합니까?
_____________________________________
(2) 된장찌개는 어떻습니까?______________________
(3) 이 사람은 무슨 음식을 안 좋아합니까?
___________________________________
4, Đọc và tr li câu hi:
이민후 씨는 회사원입니다. 베트님에서 일합니다. 이민후 씨는 아침에 커피를
한 잔 마십나다. 그리고 회사에 갑니다. 점심에는 회사 식당에서 베트남 음식을
먹습니다. 베트남 음식을 조금 맵습니다. 하지만 정말 맛있습니다. 이민후 씨는
쌀국수를 아주 좋아합니다. 저녁에는 집에서 한국 음식을 먹습니다. 밥하고
지깨하고 반찬을 먹습니다.
(1) 이민후 씨는 아침에 밥을 먹습니까?
____________________________________
(2) 이민후 씨는 어디에서 점심을 먹습니까?
___________________________________
(3) 이민후 씨는 저녁에 무엇을 먹습니까?
____________________________________