Ôn tập các thì - Văn hóa Anh 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Ôn tập các thì - Văn hóa Anh 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
2 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập các thì - Văn hóa Anh 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Ôn tập các thì - Văn hóa Anh 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

39 20 lượt tải Tải xuống
Quá khứ Hiện tại Tương lai
Tobe Was/were Is/am/are be
Đơn
S + V_ed
S + did + NOT + V
Did + S + V?
S + V_s/es
S + do/does + NOT + V
Do/does + S + V?
S + will/shall + V
S + will/shall + NOT + V
Will/shall + S + V?
Diễn tả hành động xảy ra trong
quá khứ, đã chấm dứt biết
rõ thời gian.
- They got home very
late last night.
Diễn tả hành động xảy ra
trong suốt một khoảng thời
gian trong quá khứ, nhưng nay
đã chấm dứt hoàn toàn.
- When I was a boy, I
walk a mile to school
every day.
Diễn tả sự thật, chân lý.
- My mother is a doctor
- The sun rises in the East
Hành động, sự việc lặp đi, lặp
lại
- I usually get up at 5 A.M
- I brush my teeth twice a
day.
Diễn tả hành động xảy ra theo
lịch trình, thời gian biểu
- The train leaves/departs at
8.00 A.M
- Lan has Math on
Wednesday.
Diễn tả hành động sẽ xảy ra
trong tương lai.
- The sun will rise at 5
A.M
Diễn đạt ý kiến, đưa ra lời
hứa hoặc một quyết định
ngay tức thì.
17:35 7/8/24
Thì - THÌ ĐƠN
about:blank
1/6
I. Supply the correct verb form: the present perfect or the present perfect continuous.
1. Scientists (know) for a long time that vitamin D is essential for humans.
2. I (wait) for two hours, but she (not come) yet.
3. Due to global warming, both human beings and animals (feel) the heat.
4. I (have) the same car for more than 10 years, I am thinking about buying a new one.
5. The earth’s atmosphere (warm, continuously) since 2020.
6. Mary (lose) her hat and she (look) for it until now.
7. His personal problems (distract) him from working for the whole morning.
8. I (work) for this company for more than 30 years and I intend to stay here until I retire.
9. In the past half-century, scientific and technological advances (transform) our world.
10. In spite of getting the highest result in the class, John still (have) pro blems with the
teachers.
17:35 7/8/24
Thì - THÌ ĐƠN
about:blank
5/6
| 1/2

Preview text:

17:35 7/8/24 Thì - THÌ ĐƠN Quá khứ Hiện tại Tương lai Tobe Was/were Is/am/are be S + V_ed S + V_s/es S + will/shall + V S + did + NOT + V S + do/does + NOT + V S + will/shall + NOT + V Did + S + V? Do/does + S + V? Will/shall + S + V?
Diễn tả hành động xảy ra trong Diễn tả sự thật, chân lý.
Diễn tả hành động sẽ xảy ra
quá khứ, đã chấm dứt và biết - My mother is a doctor trong tương lai. rõ thời gian. - The sun rises in the East - The sun will rise at 5 -
They got home very Hành động, sự việc lặp đi, lặp A.M late last night. lại
Diễn đạt ý kiến, đưa ra lời Đơn
Diễn tả hành động xảy ra - I usually get up at 5 A.M
hứa hoặc một quyết định
trong suốt một khoảng thời -
I brush my teeth twice a ngay tức thì.
gian trong quá khứ, nhưng nay day. đã chấm dứt hoàn toàn.
Diễn tả hành động xảy ra theo -
When I was a boy, I lịch trình, thời gian biểu walk a mile to school - The train leaves/departs at every day. 8.00 A.M - Lan has Math on Wednesday. about:blank 1/6 17:35 7/8/24 Thì - THÌ ĐƠN I.
Supply the correct verb form: the present perfect or the present perfect continuous.
1. Scientists (know) for a long time that vitamin D is essential for humans.
2. I (wait) for two hours, but she (not come) yet.
3. Due to global warming, both human beings and animals (feel) the heat.
4. I (have) the same car for more than 10 years, I am thinking about buying a new one.
5. The earth’s atmosphere (warm, continuously) since 2020.
6. Mary (lose) her hat and she (look) for it until now.
7. His personal problems (distract) him from working for the whole morning.
8. I (work) for this company for more than 30 years and I intend to stay here until I retire.
9. In the past half-century, scientific and technological advances (transform) our world.
10. In spite of getting the highest result in the class, John still (have) pro blems with the teachers. about:blank 5/6