Ôn tập Chương 1 - Cơ sở Văn hóa Việt Nam | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ôn tập Chương 1 - Cơ sở Văn hóa Việt Nam | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

I. K/n văn bản
Là một phần liên tục của ngôn ngữ nói/ viết, một phần riêng biệt có thể nhận ra sự mở
đầu và kết thúc
II. K/n diễn ngôn
Chỉ các sp viết hoặc nói, dài hay ngắn, tạọ nên một tổng thể hợp nhất, có chức năng
giao tiếp xác định. Cái quyết định để một sản phẩm ngôn ngữ trở thành một diễn ngôn
(hay một văn bản) chính là mạch lạc.
III. Đặc trưng văn bản
1. Tính định hướng giao tiếp
Hướng đến 1 mục đích giao tiếp nhất định (viết cho ai/ để làm gì/ cái gì. như
nào)
Các nhóm mục đích thường có: nhận thức, tình cảm, hành động
Mục đích giao tiếp của văn bản quy định: lựa chọn ND/ phương tiện ngôn ngữ/
cách thức tổ chức văn bản (phong cách chức năng)
1. Tính liên kết
K/n: là mạng lưới các mối liên hệ, quan hệ qua lại giữa các câu (phát ngôn), các
bộ phận của văn bản
Liên kết hình thức: = ngôn từ
Liên kết nội dung: mối liên hệ ngữ nghĩa của các đơn vị ngôn ngữ (thống
nhất về đề tài, chủ đề)
Liên kết hình thức
*) Liên kết nội dung:
Liên kết chủ đề:
Duy trì chủ đề
Triển khai chủ đề (có thể đưa thêm những chủ đề khá liên quan)
Liên kết logic:
Giữa các câu phải có sự logic về nghĩa
=> Liên kết nội dung còn được xem là bộ phận của mạch lạc trong văn bản.
Liên kết hình thức và liên kết nội dung = biện chứng, không tách rời
3. Tính hoàn chỉnh: về nội dung (trọn vẹn về ND, nhất quán về
chủ đề) + hình thức (kết cấu 4 phần/ mở + kết (VBHC)
IV. Đơn vị cấu tạo của VB
1. Đ n v c s c a VBơ ơ
- KN câu: câấu trúc hoàn ch nh, ND hoàn ch nh ho c t ng đốấi, hình th c ươ
hoàn ch nh (dâấu câu, ng đi u, ngắất ngh )
- KN phát ngốn: câấu trúc hoàn ch nh ho c 0, ND hoàn ch nh ho c t ng ươ
đốấi, hình th c hoàn ch nh (dâấu câu, ng đi u, ngắất ngh )
+ Dâấu ngắất phát ngốn:
Dâấu ngắất tuy t đốấi: châấm, h i, châấm than
Dâấu ngắất có điềều ki n: 3 châấm, 2 châấm
+ Ng t khí: à, , nh , nhé… ư
Câấu trúc c a phát ngốn
PN hoàn ch nh vềề n i dung:
- Hoàn ch nh vềề câấu trúc
- Khống ch a thành phâền chuyềấn tiềấp
- Khống ch a t h p nghĩa mà yềấu tốấ gi i nghĩa nắềm ngoài PN
- Ko ch a nh ng kềất h p phi lý ko đ c thuyềất minhượ
Ng c l i sẽẽ là PN ko hoàn ch nh vềề n i dungượ
Phân lo i phát ngốn:
- Câu t nghĩa : là PN hoàn ch nh vềề câấu trúc + ND
- Câu h p nghĩa: là PN hoàn ch nh vềề câấu trúc, ko hoàn ch nh vềề ND
- Ng tr c thu c: khống hoàn ch nh vềề câấu trúc và n i dung
2. Đ n v trung gian c a VB:ơ
- Đo n vắn (xét vềề hình th c) 1 phâền c a VB tính t chốẽ viềất hoa, th ng lùi ườ
đâều dòng t i chốẽ dâấu châấm xuốấng dòng
- Ch nh th câu (xét vềề n i dung) là đ n v ng nghĩa và nh ng câu nắềm ơ
trong này ph i xoay quanh 1 ch đềề con
V. Các ph ng th c liền kềất chungươ
1. Phép l p
- Gốềm phép l p ng âm (ẽo), t v ng (đã), ng pháp (nềấu ko… thì)
- T/d: duy trì ch đềề, dùng trong VB khoa h c (t v ng), dùn trong VB ngh
thu t, chính lu n (ng âm, ng pháp)
2. Phép đốấi
- K/n: th hi n vi c s d ng trong câu sau nh ng t ho c c m t có ý
nghĩa đốấi l p v i t ho c c m t đã có câu tr c ướ
- Phân lo i: trái nghĩa, ph đ nh, miều t , lâm th i.
- Trái nghĩa: sd t trái nghĩa đ liền kềất ( d i >< khốn)
- Đốấi ph đ nh: A và khống A (n n – ch a n n) ư
- Đốấi miều t : 1 yềấu tốấ là 1 c m t miều t dâấu hi u c a thu c tính đốấi l p,
1 yềấu tốấ là m t t ho c m t c m t (d ng ph đ nh/d ng miều t đềều
đ c). ượ VD: ch a ph i nh n b a nào – đóiư
- Đốấi lâm th i: s d ng các t vốấn khống ph i là t trái nghĩa nh ng ư trong
ng c nh nhâất đ nh chúng đ c hi u thẽo nghĩa lâm th i là đốấi l p v i ượ
nhau. VD: Du răng đ i ta thich hoa hông. K thu bu c ta ôm cay sung ơ e (hoa
hông – sung)
- Tác d ng: h p v i VB đòi h i s truyềền c m ho c s c thuyềất ph c vs ng
đ c, xuâất hi n trong nhiềều th lo i ký
3. Phép thềấ đốềng nghĩa
- Gốềm: ĐN t đi n, ph đ nh, miều t , lâm th i
- ĐN t đi n: sd t đốềng nghĩa đ c xác đ nh trong t đi n ượ (chềất = hy sinh)
- ĐN ph đ nh: A = khống B ( sốấng = ch a chềất )ư
- ĐN miều t : it nhat 1 trong 2 yêu tô liên kêt la c m t miêu t m t thu c u ư a
tinh đi n hinh nao đo đ đ đ i di n cho đôi t ng ma no bi u thê u ê a ê i. (Th ơ
l c bát = th th thuan tuý Vi t Nam)u ê ơ
- ĐN lâm th i: ch tốấ và thềấ tốấ là nh ng t đốềng nghĩa lâm th i ( Nh ng ư
chiêc gi xe ch đay hoa ph ng. Em ch mua he c a tôi đi đau? o ơ ơ u
hoa ph ng – mua he )
- T/d: th hi n rõ quan đi m ng nói, duy trì đốấi t ng đ c nóiượ ượ , liền kềất và
cung câấp thống tin đánh giá ph 1 cách nhanh nhâất, đa d ng hoá vắn b n.
4. Phép liền t ngưở
- LT đốềng châất: LT bao hàm, đốềng lo i, đ nh l ng ượ
LT bao hàm: ch tô va lien tô ch nh ng đôi t ng co quan u i ư
h bao ham v i nhau. ơ VD: Ch ng bao lau tôi đa tr thanh ă ơ
m t chang de thanh nien c ng trang. Đôi cang tôi ma&m
bong. Nh ng cai vuôt chan, khoeo c c ng da+n va nh nư ơ ơ ư ư o
hoăt.
Chang de (bao ham) Đôi cang, cai vuôt (b bao ham) i
LT đốềng lo i: ki u lien t ng c a ê u nh ng đôi t ng đô+ng ư
chat ngang hang v i nhau, không phan bi t đ c cai nao ơ
bao ham trong cai nao. VD: Ga len chuô+ng t luc nay. Hai ư
bac ngan c2ng đa 3 sn ti ch ve+ chuô+ng rô+i. Ch duy co hai chu a i
ngô&ng va&n tha th n đ ng gi a san. â ư ư
Ga – ngan – ngô&ng
LT đ nh l ng: ượ m t ho c c 2 yềấu tốấ liền kềất là ch sốấ l ng ượ
- LT ko đốềng châất: LT đ nh v , đ nh ch c
LT đ nh v : lien t ng gi a m t yeu tô đ ng, m t yeu tô ư
tinh ho c m t hanh đ ng v i v tri tô+n t i c a no trong ơ i a u
không gian/ th i gianơ . VD: Sau khi m c a ơ ư phong m , ô đen
b t sang tr ng. u Bac si đang r a tay thay ao. ư Cac y ta lăng
xăng ch y đi ch y l i. a a a nh v trong ko gian)i i
LT đ nh ch c: liền t ng gi a ưở m t s v t đ ng v i m t s
v t tĩnh ho c m t ho t đ ng v i ch c nắng đi n hình c a
. VD: Suôt c tuan nay, anh X. a không ng Đôi măt u. anh
tha8m sau.
- Tác d ng: thích h p cho vi c phát tri n ch đềề, xuâất hi n nhiềều trong
truy n, ký và sd vs tâền sốấ cao lo i câu đốấ
5. Phép tuyềấn tính
- K/n: La ph ng th c s d ng tr t t tuyên tinh c a các phát ngôn vao ư ư u ư u
vi c liên kêt nh ng phát ngôn co quan h ch t che8 v i nhau vê m t n i ư ơ
dung.
- Gốềm: TT vềề m t th i gian và ko có quan h th i gian
| 1/7

Preview text:

I. K/n văn bản 
Là một phần liên tục của ngôn ngữ nói/ viết, một phần riêng biệt có thể nhận ra sự mở đầu và kết thúc II. K/n diễn ngôn
Chỉ các sp viết hoặc nói, dài hay ngắn, tạọ nên một tổng thể hợp nhất, có chức năng
giao tiếp xác định. Cái quyết định để một sản phẩm ngôn ngữ trở thành một diễn ngôn
(hay một văn bản) chính là mạch lạc. III. Đặc trưng văn bản
1. Tính định hướng giao tiếp 
Hướng đến 1 mục đích giao tiếp nhất định (viết cho ai/ để làm gì/ cái gì. như nào) 
Các nhóm mục đích thường có: nhận thức, tình cảm, hành động 
Mục đích giao tiếp của văn bản quy định: lựa chọn ND/ phương tiện ngôn ngữ/
cách thức tổ chức văn bản (phong cách chức năng) 1. Tính liên kết 
K/n: là mạng lưới các mối liên hệ, quan hệ qua lại giữa các câu (phát ngôn), các bộ phận của văn bản 
Liên kết hình thức: = ngôn từ 
Liên kết nội dung: mối liên hệ ngữ nghĩa của các đơn vị ngôn ngữ (thống
nhất về đề tài, chủ đề) Liên kết hình thức *) Liên kết nội dung:  Liên kết chủ đề:  Duy trì chủ đề 
Triển khai chủ đề (có thể đưa thêm những chủ đề khá liên quan)  Liên kết logic: 
Giữa các câu phải có sự logic về nghĩa
=> Liên kết nội dung còn được xem là bộ phận của mạch lạc trong văn bản.
 Liên kết hình thức và liên kết nội dung = biện chứng, không tách rời
3. Tính hoàn chỉnh: về nội dung (trọn vẹn về ND, nhất quán về
chủ đề) + hình thức (kết cấu 4 phần/ mở + kết (VBHC) IV.
Đơn vị cấu tạo của VB 1. Đ n v ơ c ị ơ sở c a VB ủ
- KN câu: câấu trúc hoàn ch nh, ND hoàn ch ỉ nh ho ỉ c t ặ ng đốấi, hình th ươ c ứ hoàn ch nh (dâấu câu, ng ỉ đi ữ u, ệ ngắất ngh )ỉ
- KN phát ngốn: câấu trúc hoàn ch nh ỉ ho c 0, ặ ND hoàn chỉnh hoặc t ng ươ đốấi, hình th c hoàn ch ứ nh (dâấu câu, ng ỉ đi ữ u, ng ệ ắất ngh ) ỉ
+ Dâấu ngắất phát ngốn:  Dâấu ngắất tuy t
ệ đốấi: châấm, h i, châấm than ỏ
 Dâấu ngắất có điềều ki n: 3 châấm, 2 châấm ệ + Ng t ữ khí: à, ừ , nh ư , nhé… ỉ Câấu trúc c a phát ngốn ủ PN hoàn ch nh v ỉ ềề n i d ộ ung: - Hoàn ch nh vềề c ỉ âấu trúc -
Khống ch a thành phâền chuyềấn tiềấp ứ - Khống ch a ứ từ h p nghĩa ợ
mà yềấu tốấ gi i nghĩa nắềm ngoài PN ả - Ko ch a ứ nh ng ữ kềất h p phi lý ợ ko được thuyềất minh  Ng c l ượ i sẽẽ là PN k ạ o hoàn ch nh v ỉ ềề n i ộ dung Phân lo i phát ngốn: ạ - Câu t nghĩa ự : là PN hoàn ch nh v ỉ ềề câấu trúc + ND - Câu h p nghĩa: ợ là PN hoàn ch nh v
ỉ ềề câấu trúc, ko hoàn ch nh v ỉ ềề ND - Ng tr ữ c thu ự c:
ộ khống hoàn ch nh vềề câấu trúc ỉ và n i dung ộ
2. Đơn vị trung gian c a VB: ủ - Đo n vắn ạ
(xét vềề hình th c) 1 phâền c ứ a VB tính t ủ chốẽ viềất hoa, th ừ ng lùi ườ
đâều dòng t i chốẽ dâấu châấm xuốấng dòng ớ - Ch nh th ỉ câu (x ể ét vềề n i dung) ộ là đ n v ơ ng ị nghĩa và nh ữ ng câu nắềm ữ trong này ph i x
ả oay quanh 1 ch đềề con ủ V. Các ph ng th ươ c liền k ứ ềất chung 1. Phép lặp - Gốềm phép l p ng ặ âm (ẽo), t ữ v ừ ng (đã), ng ự pháp (nềấu k ữ o… thì) -
T/d: duy trì ch đềề, dùng tr ủ ong VB khoa h c (t ọ v ừ ng), dùn trong VB ngh ự ệ thu t, chính lu ậ n (ng ậ âm, ng ữ pháp) ữ 2. Phép đốấi - K/n: th hi ể n ệ ở vi c ệ s d ử ng trong c ụ âu sau nh ng t ữ ho ừ c c ặ m t ụ có ý ừ nghĩa đốấi l p v ậ i t ớ ho ừ c c ặ m t ụ ừ đã có câu tr ở c ướ - Phân lo i: ạ trái nghĩa, ph đ ủ nh, miều t ị , lâm th ả i. ờ - Trái nghĩa: sd t ừ trái nghĩa đ
ể liền kềất ( d i >< khốn) ạ - Đốấi ph đ ủ nh: ị A và khống A (n n – ch ả a n ư n) ả - Đốấi miều t :
ả 1 yềấu tốấ là 1 c m t ụ miều t ừ dâấu hi ả u c ệ a thu ủ c tính đốấi l ộ p ậ , 1 yềấu tốấ là m t t ộ ho ừ c m ặ t c ộ m ụ t (d ừ ng ph ạ đ ủ nh/d ị ng miều t ạ đềều ả đ c). ượ VD: ch a ph ư i nh ả n b ị a nào – đói ữ - Đốấi lâm th i: ờ s d ử ng các t ụ vốấn khống ph ừ i là t ả trái nghĩa nh ừ ưng trong ng c
ữ ảnh nhâất đ nh chúng đ ị c hi ượ u thẽo nghĩa lâm th ể i là đốấi l ờ p v ậ i ớ
nhau. VD: Du ră ng đ i ta thich hoa hô ơ
ng. Ke thu buọ c ta ôm cay sung (hoa hô ng – sung) - Tác d ng: ụ h p v ợ i VB đòi h ớ i s ỏ truyềền c ự m ho ả c s ặ c thuyềất ph ứ c vs ng ụ đ c, xuâất hi ọ n tr ệ ong nhiềều th ể lo i ký ạ
3. Phép thềấ đốềng nghĩa - Gốềm: ĐN từ đi n, ph ể đ ủ nh, miều t ị , lâm th ả i ờ - ĐN t đi ừ n: sd t ể ừ đốềng nghĩa đ c x ượ ác đ nh tro ị ng từ đi n ể (chềất = hy sinh) - ĐN ph đ
ủ ịnh: A = khống B ( sốấng = ch a chềất ) ư - ĐN miều t :
ả it nha t 1 trong 2 yê u tô liên kê t la cu m tư miêu ta mọ t thuọ c tinh đi n hinh nao đo đ ê đ u đ ê i di a n cho đô ẹ i tuơ ng ma no bi ê u th i. (Thơ l c bát = th u th ê thua ơ n tuý Viẹ t Nam) - ĐN lâm th i: ch ờ tốấ v ủ
à thềấ tốấ là nh ng t ữ đốềng nghĩa lâm th ừ i ( ờ Nhưng chiê c gi xe o ch đa ơ
y hoa phuơ ng. Em chơ mua he cu a tôi đi đau? hoa phuơ ng – mua he) - T/d: th hi ể n ệ rõ quan đi m ng nói, ể duy trì đốấi t ng đ ượ c nói ượ , liền kềất và
cung câấp thống tin đánh giá ph 1 cách nhanh nhâất, đa d ụ n ạ g hoá vắn b n ả . 4. Phép liền tưởng -
LT đốềng châất: LT bao hàm, đốềng lo i, đ ạ ịnh l ng ượ
 LT bao hàm: ch tô u va lien tô ch nh i ng đô ư i tuơ ng co quan
hẹ bao ham vơ i nhau. VD: Ch
ă ng bao lau tôi đa trơ thanh m t chang de ọ thanh nien c ng trang. Đ uơ ôi cang tôi ma&m bong. Nh ng cai vuô ư
t ơ chan, ơ khoeo cư cư ng da+n va nh o n hoă t.
Chang de (bao ham) Đôi cang, cai vuô t (bi bao ham)  LT đốềng lo i: ạ kiê u lien tuơ ng c u a nh ng ư đô i t ng đô+ng uơ
cha t ngang hang vơ i nhau, không phan biẹ t đuơ c cai nao
bao ham trong cai nao. VD: Ga len chuô+ng tư luc nay. Hai
bac ngan c2ng đa 3 sn ti ch ve+ chuô+ng rô+i. Ch a i duy co hai chu
ngô&ng va&n tha thâ n đư ng giư a san. Ga – ngan – ngô&ng
 LT định lượng: m t ho ộ c c
ặ ả 2 yềấu tốấ liền kềất là ch sốấ l ỉ ượng -
LT ko đốềng châất: LT đ nh v ị , đ ị nh ch ị c ứ  LT định vị: lien t ng gi
uơ a mưt ye ọu tô đ ng, m ọ t ye ọ u tô
tinh hoạ c mọ t hanh đọ ng vơ i vi tri tô+n t a i c u a no trong
không gian/ thơ i gian. VD: Sau khi mơ cư a phong mô , đen
bạ t sang tru ng. Bac si đang rư a tay thay ao. Cac y ta lăng
xăng ch ay đi cha y la i. (đi nh vi trong ko gian)
 LT định chức: liền t ng gi ưở a
ữ một sự vật động v i m ớ t ộ sự vật tĩnh ho c ặ m t ho ộ t đ ạ ng v ộ i ch ớ c nắng đi ứ n h ể ình của nó. VD: Suô t c tua a
n nay, anh X. không ngu Đôi mă . t anh tha8m sau. - Tác d ng: thích h ụ p cho vi ợ c phát tri ệ n ch ể đềề, xuâất hi ủ n nhiềều tr ệ ong truy n, ký và sd v ệ s tâền sốấ cao lo ở i câu đốấ ạ 5. Phép tuyềấn tính - K/n: La ph ng th uơ c s ư d ư ng tr u t t ạ tuyê ư n tinh c u a các phát ngôn vao vi c liên k
ẹ ê t nh ng phát ngôn co quan h ư ch ẹ t che8 v ạ i nhau vê ơ m ạ t nọ i dung. - Gốềm: TT vềề m t th ặ i gian và k ờ o có quan h th ệ i gian ờ