ÔN TẬP CHƯƠNG II
Khởi
động
VÒNG 1
HS trình bày bài hát về rừng
đã chuẩn bị
VÒNG 2
Câu hỏi
A. Bảo vệ đất,
chống xói mòn
B. Sản xuất kinh doanh gỗ và
các loại lâm sản
C. Bảo tồn nguồn gen
sinh vật
D. Phục vụ du lịch và
nghiên cứu
QUAY
VỀ
Vai trò chính của rừng phòng hộ?
Câu hỏi: Rừng là một hệ sinh thái bao
gồm:
Câu hỏi: Rừng là một hệ sinh thái bao
gồm:
A. Thực vật rừng và động vật
rừng.
B. Sinh vật rừng và đất rừng
và yếu tố sinh vật khác.
C. Đất rừng và thực vật rừng.
D. Đất rừng và động vật rừng
QUAY
VỀ
Câu hỏi :
Vai trò chính của rừng đặc dụng?
A. Chống sa mạc hóa
B. Hạn chế thiên tai
CBảo tồn nguồn gen quí hiếm
D. Điều hòa khí hậu
QUAY
VỀ
Câu hỏi: Miền trung, miền nam trồng
rừng chính vào mùa nào trong năm?
A. Mùa xuân, mùa
.
C. Trồng quanh năm
D. Vào mùa mưa
QUAY
VỀ
B. Mùa xuân,
mùa thu
Câu hỏi : Bón phân đnh kì trong quá
trình chăm sóc rừng có tác dng nào sau
đây
Câu hỏi : Bón phân định kì trong quá
trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau
đây
A. Ngăn chặn sự phát triển
của cỏ dại
B. Hạn chế sự phát triển của
sâu bệnh hại
C. Cung cấp chất dinh dưỡng
cho cây
D. Kích thích sự phát triển
của hệ sinh vật đất
QUAY
VỀ
Câu hỏi:
A. Chặt phá rừng, khai thác
rừng trái phép
B. Phát triển khu bảo tồn thiên
nhiên...
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn D. Mở rộng diện tích rừng.
QUAY
VỀ
Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật
nghiêm cấm hành động nào sau đây^:
A. Điều hòa không khí
B. Mở rộng diện tích đất trồng
trọt.
C. Cung cấp gỗ, củi cho
con người..
QUAY VỀ
Câu hỏi: Phát biểu nào đúng về vai trò rừng?
A. Bảo tồn nguồn gen quí
hiếm.
A. Phục vụ nghiên cứu khoa
học.
A. Chống biến đổi khí hu
CHÚC MỪNG
BẠN
QUAY
VỀ
Tieáp
söùc
VÒNG 3
Lần lượt các thành viên chạy tiếp sức và
Hoàn thành vào bảng sau:
THÀNH PHẦN
RỪNG
VAI TRÒ
1 a.Chắn gió, chắn sóng
2 b.Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn
3 c. Ngăn cát bay, lấn biển
4 d. Điều hòa khí hậu
5 e. Sản xuất, khai thác gỗ
6 f. Lưu giữ, đa dạng nguồn gen sinh vật.
7 g. Cung cấp lương thực, thực phẩm
ĐÁP ÁN
THÀNH PHẦN RỪNG VAI TRÒ
1 a.Chắn gió, chắn sóng
2 b.Bảo vệ nguồn nước, chống
xói mòn
3 c. Ngăn cát bay, lấn biển
4 d. Điều hòa khí hậu
5 e. Sản xuất, khai thác gỗ
6 f. Lưu giữ, đa dạng nguồn gen
sinh vật.
7 g. Cung cấp lương thực, thực
phẩm
Thực vật
Thực vật
Thực vật
Thực vật
Thực vật
Sinh vật (động thực vật,
nấm, vi sinh vật)
Thực vật, nấm
Điền từ vào chỗ trống
Rừng có vai trò quan trọng với ..…
và……………..Cung cấp gỗ, điều hòa không khí
……………….và… …………………... Là nơi cư trú
của…………..………..và lưu giữ gen quí hiếm, bảo
vệ, ngăn gió bão, chống xói mòn.
môi trường
đời sống
điều hòa nước chống biến đổi khí hậu
động, thực vật
Ñoäng
naõo
VÒNG 4
1/ Các nguyên nhân
rừng bị suy giảm^?
2/ Các biện pháp bảo
vệ rừng ở Việt Nam^?
Tìm toøi môû
roäng
1. Các phương pháp trồng rừng phổ biến ở nước
ta, trình bày theo bảng sau^?
2. Các biện pháp chăm sóc rừng sau khi trồng^?
3. Sơ đồ tư duy bài ôn tập
Höôùng daãn veà
nhaø
- Hoàn thành sơ đồ tư duy
và học thuộc bài theo
phương pháp sơ đồ.

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG II VÒNG 1 Khởi HS tr độn ình bày bà g i hát về rừng đã chuẩn bị VÒNG 2 Câu hỏi
Vai trò chính của rừng phòng hộ? A. Bảo vệ đất,
B. Sản xuất kinh doanh gỗ và chống xói mòn các loại lâm sản
C. Bảo tồn nguồn gen
D. Phục vụ du lịch và sinh vật nghiên cứu QUAY VỀ Câu hỏi C : R ừng l R à một à m hệ s hệ inh t nh hái bao gồm: ồm
A. Thực vật rừng và động vật
B. Sinh vật rừng và đất rừng rừng.
và yếu tố sinh vật khác.
C. Đất rừng và thực vật rừng.
D. Đất rừng và động vật rừng QUAY VỀ Câu hỏi :
Vai trò chính của rừng đặc dụng?
A. Chống sa mạc hóa
B. Hạn chế thiên tai
CBảo tồn nguồn gen quí hiếm
D. Điều hòa khí hậu QUAY VỀ
Câu hỏi: Miền trung, miền nam trồng
rừng chính vào mùa nào trong năm? . A. Mùa xuân, mùa hè B. Mùa xuân, mùa thu C. Trồng quanh năm D. Vào mùa mưa QUAY VỀ Câu C h âu ỏi h : Bón B ph p ân h đ ân ịnh n k h ì k tron tr g q on u g q á u trình n c h hăm ă sóc s rừng c ừn ó tác á dụ d ng n n ào sau au đây đ
A. Ngăn chặn sự phát triển
B. Hạn chế sự phát triển của của cỏ dại sâu bệnh hại
C. Cung cấp chất dinh dưỡng D. Kích thích sự phát triển cho cây
của hệ sinh vật đất QUAY VỀ Câu hỏi:
Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật
nghiêm cấm hành động nào sau đây :

A. Chặt phá rừng, khai thác
B. Phát triển khu bảo tồn thiên rừng trái phép nhiên...
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Mở rộng diện tích rừng. QUAY VỀ
Câu hỏi: Phát biểu nào đúng về vai trò rừng?
A. Điều hòa không khí
B. Mở rộng diện tích đất trồng trọt.
C. Cung cấp gỗ, củi cho con người..
A. Chống biến đổi khí hậu
A. Bảo tồn nguồn gen quí
A. Phục vụ nghiên cứu khoa hiếm. học. QUAY VỀ CHÚC MỪNG BẠN QUAY VỀ VÒNG 3 Tieáp söùc
Lần lượt các thành viên chạy tiếp sức và
Hoàn thành vào bảng sau: THÀNH PHẦN VAI TRÒ RỪNG 1
a.Chắn gió, chắn sóng 2
b.Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn 3
c. Ngăn cát bay, lấn biển 4
d. Điều hòa khí hậu 5
e. Sản xuất, khai thác gỗ 6
f. Lưu giữ, đa dạng nguồn gen sinh vật. 7
g. Cung cấp lương thực, thực phẩm ĐÁP ÁN THÀNH PHẦN RỪNG VAI TRÒ 1 Thực vật
a.Chắn gió, chắn sóng 2
b.Bảo vệ nguồn nước, chống Thực vật xói mòn 3
c. Ngăn cát bay, lấn biển Thực vật 4
d. Điều hòa khí hậu Thực vật 5
e. Sản xuất, khai thác gỗ Thực vật 6
Sinh vật (động thực vật,
f. Lưu giữ, đa dạng nguồn gen nấm, vi sinh vật) sinh vật. 7
g. Cung cấp lương thực, thực Thực vật, nấm phẩm
Điền từ vào chỗ trống
Rừng có vai trò quan trọng với ..…… môi trường và…… đ ……… ời sống
..Cung cấp gỗ, điều hòa không khí …… điề …… u hò ……. a nước và… … ch ………
ống biến đ …… ổi khí …..
hậu . Là nơi cư trú
của………… độn ..…… g, thực ….. vật
và lưu giữ gen quí hiếm, bảo
vệ, ngăn gió bão, chống xói mòn. VÒNG 4 Ñoäng naõo 1/ Các nguyên nhân rừng bị suy giảm ? 2/ Các biện pháp bảo
vệ rừng ở Việt Nam ?
Tìm toøi môû roäng
1. Các phương pháp trồng rừng phổ biến ở nước
ta, trình bày theo bảng sau ?
2. Các biện pháp chăm sóc rừng sau khi trồng ?
3. Sơ đồ tư duy bài ôn tập
Höôùng daãn veà nhaø
- Hoàn thành sơ đồ tư duy và học thuộc bài theo phương pháp sơ đồ.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21