Ôn tập cuối kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Thanh Am – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thanh Am, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.

PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯNG THCS THANH AM
NG DN ÔN TP HC KÌ I
MÔN: TOÁN 7
Năm học 2023 2024
I. PHM VI KIN THC
1. Đại s:
- Các phép toán trong tp hp s hu t: công, tr, nhân, chia, lũy thừa…
- Căn bậc hai s hc, giá tr tuyt đi ca mt s thực, làm tròn và ước lưng
- T l thc, dãy t s bằng nhau, đại lưng t l thun
2. Hình hc:
- Hình hc trc quan: hình hp ch nht, hình lập phương, lăng trụ đứng
- Góc v trí đc biệt: góc đối đnh, góc k bù,…
- Tia phân giác ca mt góc
- Tính cht, du hiu nhn biết hai đưng thẳng song song. Tiên đề Euclid
- Định lý.
II. BÀI TP THAM KHO:
A. Trc nghim:
Câu 1. Kết quả của phép tính
6 21
.
7 12
:
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỉ
4
15
B.
4
10
C.
12
15
D.
12
20
Câu 3. Cho . Giá trị của x bằng:
B.
C. 7
D. 0,7
Câu 4. S nào sau đây là số vô t:
A. B. C. - 2,(234) D.
Câu 5. Cho x = 6,67254. Khi làm tròn với độ chính xác 0,05 thì:
A.
x 6,67
B.
x 6,7
C.
x 6,6
D.
x 6,673
Câu 6. Nếu
x = 4
thì x = ?
B. 2
C. 16
D. -16
Câu 7. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3. Hãy biểu diễn y theo x?
A.
-1
yx
3
B.
1
yx
3
C.
3
y
x
D.
y 3x
Câu 8. C 100 lít nước bin thì cho 2,5kg mui. Hỏi 600 lít nưc bin cho bao nhiêu kg mui?
A. 6kg B. 25kg C. 60kg D. 15kg
Câu 9. Cho
xBy
có s đo bằng 60
0
. Góc đối đỉnh vi
xBy
có s đo là:
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D.
120
0
Câu 10 Hai đường thng
xx
yy
ct nhau tại điểm O. Hai góc đối đnh là:
2
5
1
21 3
x
7
1
3
100
2
7
A.
xOy
xOx'
B.
xOy
x'Oy'
C.
xOy'
yOy'
D.
xOx'
yOy'
Câu 11. Cho hình v bên. Cặp góc đồng v là:
A.
1
M
4
N
B.
4
M
3
N
C.
4
M
2
N
D.
3
M
2
N
Câu 12 Cho hình vẽ bên. Biết x // y và
0
2
M 35
. Tính số đo góc
1
N?
A.
0
1
N 35
B.
0
1
N 55
C.
0
1
N 185
D.
0
1
N 145
B. T lun:
Phn Đi s
Bài 1. Thc hin các phép tính (hp lí nếu có th):
27
a) 0,8 -
7 10



5 7 5 10
b) + - 0,25 - +
23 17 23 17
5 3 5 8 5
c) . . 2
7 11 7 11 7


3
11
d) 2 : 5 64
28
6 4 2
e)
25 5 25


2
4 4 9 1
f) . 0,75
25 5 5 3




Bài 2. Tìm x, y, z biết:
13
a) 2
35
x 
21
11
b)
3 27
x



2
c) 17 - 4x 9
3

3 1 0,5
d)
82
x
e)
25
xy
và x + y = -21
f)
5 6 7
x y z

và x + y + z = 54
g)
52
xy
và 3x 2y = 44
Bài 3. ng ửng phát động quyên góp, ng h tr em vùng cao ca Liên đi; ba lp 7A, 7B,
7C quyên góp được tng cng 240 quyn v, biết rng s quyn v quyên góp đưc ca mi
lp lần lượt t l vi sĩ số hc sinh là 40; 38; 42. Hãy tính s quyn v quyên góp ca mi lp?
Bài 4. Khi 7 ca một trường THCS trong qun sau khi kim tra gia học kì I môn Toán, đim
ca các học sinh đạt đim gii, khá, trung bình lần lượt t l vi 7; 5; 4. Tính s học sinh đạt
được đim mi loi, biết s học sinh đạt điểm trung bình ít hơn tổng s học sinh đạt đim gii
và khá là 24 hc sinh?
Bài 5. Đim môn Toán ca bn Lan trong học kì I như sau:
- Điểm đánh giá thường xuyên (h s 1): 7; 9; 8; 10
- Điểm đánh giá giữa kì (h s 2): 8,5
- Điểm đánh giá cui kì (h s 3): 9,5
Tính đim trung bình môn Toán ca bn An trong hc kì I và làm tròn kết qu vi đ chính
xác 0,05?
Phần Hình học
Bài 1. Một bể rỗng chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,8m
và chiều cao 1m.
y
z
x
4
N
M
2
3
1
4
3
2
1
x
y
2
2
1
1
N
M
a) Tính thể tích của bể nước?
b) Người ta sử dụng một máy bơm nước có công suất 30l/phút để bơm đầy bể đó. Hỏi sau bao
nhiêu giờ bể đó đầy nước?
Bài 2. Cho xOy
= 100
0
. V tia Oz nm trong góc xOy sao cho xOz
= 50
0
.
a) Tính s đo góc yOz
b) Chng minh tia Oz là tia phân giác ca góc xOy
c) V tia Ot là tia đối ca tia Ox. Tính s đo góc yOt và góc zOt
d) V tia Ov là tia phân giác ca góc yOt. Chng minh rng góc zOt là góc vuông
Bài 3. V hình, ghi GT KL ca định lý sau: “ Nếu một đường thng ct hai đưng thng
song song thì các cặp góc trong cùng phía bù nhau”
Bài 4. Cho hình 1, biết hai đường thng m và n song song
vi nhau. Tính s đo các góc B
1
; B
2
; B
3
; B
4
Bài 5. Cho hình v 2
a) Chng minh: mm
// nn
b) Tính s đo x
Bài 6. Cho hình v biết Dx
DE
,
0
DEF 125
,
0
EFy 145
. Chng minh Dx // Fy.
x
110
°
65
°
65
°
m'
n
n'
m
N
P
Q
M
Hình 2
Hình 1
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: TOÁN 7
Năm học 2023 – 2024 I. PHẠM VI KIẾN THỨC 1. Đại số:
- Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ: công, trừ, nhân, chia, lũy thừa…
- Căn bậc hai số học, giá trị tuyệt đối của một số thực, làm tròn và ước lượng
- Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận 2. Hình học:
- Hình học trực quan: hình hộp chữ nhật, hình lập phương, lăng trụ đứng
- Góc ở vị trí đặc biệt: góc đối đỉnh, góc kề bù,…
- Tia phân giác của một góc
- Tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid - Định lý.
II. BÀI TẬP THAM KHẢO: A. Trắc nghiệm: 6  21
Câu 1. Kết quả của phép tính . là: 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 2
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỉ  5 A.  4 B. 4 C.  12 D.  12 15 10 15 20 x 1 Câu 3. Cho
 . Giá trị của x bằng: 21 3 1 A. 63 B. C. 7 D. 0,7 7
Câu 4. Số nào sau đây là số vô tỉ: A. 3 B. 100 C. - 2,(234) D. 2 7
Câu 5. Cho x = 6,67254. Khi làm tròn với độ chính xác 0,05 thì: A. x  6,67 B. x  6,7 C. x  6,6 D. x  6,673
Câu 6. Nếu x = 4 thì x = ? A. -2 B. 2 C. 16 D. -16
Câu 7. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3. Hãy biểu diễn y theo x? -1 1 3 A. y  x B. y  x C. y  D. y  3x 3 3 x
Câu 8. Cứ 100 lít nước biển thì cho 2,5kg muối. Hỏi 600 lít nước biển cho bao nhiêu kg muối? A. 6kg B. 25kg C. 60kg D. 15kg
Câu 9. Cho xBy có số đo bằng 600. Góc đối đỉnh với xBy có số đo là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 10 Hai đường thẳng xx và yy cắt nhau tại điểm O. Hai góc đối đỉnh là:
A. xOy và xOx' B. xOy và x'Oy' C. xOy' và yOy' D. xOx' và yOy' 2 y
Câu 11. Cho hình vẽ bên. Cặp góc đồng vị là: 1 3 M 4 A. M và N B. M và N 1 4 4 3 C. M và N D. M và N 1 2 x 4 2 3 2 4 N 3 z
Câu 12
Cho hình vẽ bên. Biết x // y và 0
M  35 . Tính số đo góc 2 x 2 1 N ? 1 M A. 0 N  35 B. 0  C. 0 N  185 D. 0 N  145 1 N 55 1 1 1 y 1 2 N B. Tự luận: Phần Đại số
Bài 1. Thực hiện các phép tính (hợp lí nếu có thể):
 2   7 5 7 5 10 5  3   5  8   5 a) 0,8 -    b) + - 0,25 - + c) .  .  2      7  10 23 17 23 17 7  11  7  11  7  3 1 1 6  4  2 d) 2  : 5  64 e)   2 8 25 5 25 2 4 4  9  1   f)   .  0,75   25 5 5  3 
Bài 2. Tìm x, y, z biết: 2 x 1  1 3  1   1 2 a) x  2  b)    c) 17 -  4x  9 3 5  3  27 3 3x 1 0, 5 x y x y z d)  e)
 và x + y = -21 f)   và x + y + z = 54 8 2 2 5 5 6 7 x y g)  và 3x – 2y = 44 5 2
Bài 3. Hưởng ửng phát động quyên góp, ủng hộ trẻ em vùng cao của Liên đội; ba lớp 7A, 7B,
7C quyên góp được tổng cộng 240 quyển vở, biết rằng số quyển vở quyên góp được của mỗi
lớp lần lượt tỉ lệ với sĩ số học sinh là 40; 38; 42. Hãy tính số quyển vở quyên góp của mỗi lớp?
Bài 4. Khối 7 của một trường THCS trong quận sau khi kiểm tra giữa học kì I môn Toán, điểm
của các học sinh đạt điểm giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 7; 5; 4. Tính số học sinh đạt
được điểm mỗi loại, biết số học sinh đạt điểm trung bình ít hơn tổng số học sinh đạt điểm giỏi và khá là 24 học sinh?
Bài 5. Điểm môn Toán của bạn Lan trong học kì I như sau:
- Điểm đánh giá thường xuyên (hệ số 1): 7; 9; 8; 10
- Điểm đánh giá giữa kì (hệ số 2): 8,5
- Điểm đánh giá cuối kì (hệ số 3): 9,5
Tính điểm trung bình môn Toán của bạn An trong học kì I và làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05? Phần Hình học
Bài 1.
Một bể rỗng chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,8m và chiều cao 1m.
a) Tính thể tích của bể nước?
b) Người ta sử dụng một máy bơm nước có công suất 30l/phút để bơm đầy bể đó. Hỏi sau bao
nhiêu giờ bể đó đầy nước? Bài 2. Cho xOy
̂ = 1000. Vẽ tia Oz nằm trong góc xOy sao cho xOz ̂ = 500. a) Tính số đo góc yOz
b) Chứng minh tia Oz là tia phân giác của góc xOy
c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc yOt và góc zOt
d) Vẽ tia Ov là tia phân giác của góc yOt. Chứng minh rằng góc zOt là góc vuông
Bài 3. Vẽ hình, ghi GT – KL của định lý sau: “ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng
song song thì các cặp góc trong cùng phía bù nhau”
Bài 4.
Cho hình 1, biết hai đường thẳng m và n song song
với nhau. Tính số đo các góc B ̂ ̂ ̂ ̂ 1 ; B2 ; B3 ; B4 Hình 1
Bài 5.
Cho hình vẽ 2
a) Chứng minh: mm’ // nn’ m M Q m' b) Tính số đo x 65° 110° n N 65° x P n' Hình 2
Bài 6. Cho hình vẽ biết Dx  DE , 0 DEF  125 , 0
EFy  145 . Chứng minh Dx // Fy.