Ôn tập giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

34 17 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HỌC 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 7
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
1. Phần Đại số:
Chương I: toàn bộ chương số hữu tỉ.
Chương II: hết nội dung bài số vô tỉ và căn bậc hai số học.
2. Phần Hình học:
Chương III: hết nội dung bài hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết.
II. BÀI TẬP THAM KHẢO.
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Chọn đáp án đúng trong câu sau:
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
Q
3
B.
15
Z
11
C.
125
N
25
D.
41 Q
Câu 2.Trong các phân số
21 14 42 35 5 28
; ; ; ; ;
27 9 54 45 7 36
,phân số biểu diễn số hữu tỉ
7
9
là:
A.
21 42 5
; ;
27 54 7
B.
14 35 28
; ;
9 45 36
C.
21 35 28
; ;
27 45 36
D.
21 35 5 28
; ; ;
27 45 7 36
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
5 3
3 4
B.
4 4
7 3
C.
4 4
9 11
D.
11 4
9 5
Câu 4. Kết quả so sánh cặp số hữu tỉ 0,85 và
17
20
A.
17
0,85
20
B.
17
0,85
20
C.
17
0,85
20
D. Không so sánh được
Câu 4. Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh
13
4
cm;
11
3
cm;
9
2
cm bằng:
A.
33
9
cm B.
33
12
cm. C.
137
12
cm. D.
135
12
cm.
Câu 5. Ba xe ô tô cùng chuyển long nhãn từ Hưng Yên lên Hà Nội . Ô tô thứ nhất, thứ hai,
thứ ba chuyển được lần lượt
1 3 4
; ;
3 10 15
số long nhãn trong kho. Cả ba ô tô chuyển được bao
nhiêu phần long nhãn trong kho?
A.
8
10
. B.
9
10
. C.
7
10
. D.
6
10
.
Câu 6. Căn bậc hai số học của 25 là:
A. 5 B. – 5 C. 625 D. 5 và – 5
Câu 7. Số nào sau đây là số vô tỉ?
A. 5 B. – 36 C.
5
D.
3
7
Câu 8. Kết quả của
4 5
2 2
.
3 3
là:
A.
4 5
2 2
.
3 3
B.
4 5
2
3
C.
4 5
2
3
D.
4.5
2
3
Câu 9. Chọn đáp án đúng:
A.
3
3 6
5 5
B.
5
3 15
3 3
C.
5
3
15
2 2
3 3
D.
4
2 8
2 2
3 3
Câu 10. Kết quả của phép tính
36
là:
A. – 6 B. 6 C. 18 D. 1296
Câu 11. Cho hai đường thẳng ab và cd cắt nhau tại O.
Góc đối đỉnh với góc aOc là:
A. góc aOd B. góc bOd
C. góc bOc D. góc aOb
Câu 12. Cho hình vẽ,
0
xOt 33
. Số đo góc yOz là:
A. 33
0
B. 147
0
C. 57
0
C. 66
0
Câu 13. Cho
0
xOy 100
. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Số đo góc tOy là:
A. 100
0
B. 80
0
C. 50
0
D. 180
0
d
c
b
a
O
y
x
t
z
O
Câu 14. Trong các hình dưới đây, hình nào cho biết tia Ot là tia phân giác của góc xOy?
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cho hình vẽ bên, khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
xAm
mAy
là hai góc kề bù.
B.
xAm
+
mAy
= 180
0
C.
xAm
xAy
là hai góc kề nhau.
D.
mAy
là góc tù.
Bài 2. Hoàn thành bảng sau:
Câu Tính Kết quả
1
2
2
3
2
3
( 0,5)
=
3
4
2
1
3
=
4
0
( 6,8)
5
1
( 45)
6
2
4 4
.
7 7
=
7
9 7
3 3
:
4 4
=
8
3 3
8 9
.
9 4
=
9
5
5
0.25 :( 0,5)
60°
x
t
y
60°
O
120°
y
t
x
120°
O
50°
30°
t
y
x
O
30°
30°
t
y
x
O
m
y
x
A
Bài 3. Quan sát hình vẽ, điền nội dung thích hợp vào chỗ chấm (…) trong các câu sau:
Hình 1: Hai đường thẳng xx'
yy'
cắt nhau tại O như
hình vẽ. Hãy điền vào chỗ (….) trong các phát biểu sau
a) Góc xOy và góc ….. là hai góc đối đỉnh vì cạnh
Ox
tia đối của cạnh Ox'cạnh
Oy
……………… của
cạnh Oy'. Nếu
0
x 'Oy' 60
thì
xOy ……….
b) Góc
x 'Oy
và góc
x 'Oy'
là ……….. ………………
vì cạnh Oy là tia đối của cạnh ……... và cạnh Ox'
cạnh chung
Hình 1
Hình 2: Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau, hãy điền vào
chỗ (….) trong câu sau:
Ta có
xOz zOy .......... (vì hai góc kề bù)
Thay số:
........ zOy ..........
zOy ..........
Hình 2
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a)
3 1 7
5 25 20
b)
2 1 3
.
5 5 4
c)
5 4 3 1
:
12 5 4 4
d)
1 6 1 1
7 7 2 3
e)
9 7
1 2 2 5
:
2 3 3 6
f)
3 2
1 1 1 1
25 2
5 5 2 2
g)
2 0
2 2 2
3 2. 4
3 3 3
h)
2
3 2023
12
1 8 (0,5) ( 1)
7
i)
1
0,1. 225
4
k)
2 2
1 16 2 1 4
. 81. 1 .
2 25 3 2 9
Bài 2. Tính hợp lí:
a)
5 14 12 2 11
15 25 9 7 25
b)
3 1 4 3 4 4
3 .4 4,2. 3 .2 2,8.
7 5 7 7 5 7
c)
7 2 2 2
2 1
5 3 5 3
d)
2 9 3 5 2 9
7 4 7 4 4 7
Bài 3. Tìm x, biết:
a)
5 3 1
x
2 4 5
b)
4 1 3 2
: x
5 2 5 3
c)
1 3 16
x
2 4 25
d)
2
1 16
x
3 9
e)
3
8
2x 1
27
f)
2 1 3 7
x x
5 2 5 10
g)
9 5 7
2x x
4 6 2
h)
2x 1
1 1
3 27
i)
4x 8
2 8
3 27
Bài 4. Bạn An đi siêu thị Mini mua một túi nước giặt quần áo cho mẹ và được khuyến
mãi giảm giá 25% so với giá niêm yết. Bạn An đã thanh toán cho cửa hàng số tiền
là 165 nghìn đồng. Hỏi giá niêm yết của túi nước giặt đó là bao nhiêu tiền?
Bài 5. Một cửa hàng có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành vn
sẽ được giảm giá 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn An mua 3 quyển sách giá 80
nghìn đồng/ quyển và 18 quyển vở biết mỗi quyển có giá 14 nghìn đồng. Bạn đưa
cho cô thu ngân 500 nghìn đồng. Hỏi bạn được trả lại bao nhiêu tiền biết bạn An là
khách hàng có thẻ thành viên?
Bài 6. Bác Kiên tiết kiệm được 3 150 000 đồng dự định mua 20 phần quà gủi tặng đồng
bào miền Bắc sau đợt bão Yagi. Mỗi phần quà gồm 1 thùng mì có giá 106 000 đng
và 5kg gạo có giá 20 000 đồng/ kg. Khi đi mua hàng, bác Kiên được giảm giá 5%
cho mỗi thùng mì. Hỏi với số tiền tiết kiệm trên, bác Kiên có thể thực hiện được dự
định của mình không?
Bài 7. Giá tiền điện của hộ gia đình được tính như sau:
Số điện
(kWh)
Bậc 1
0 - 50
Bậc 2
51 - 100
Bậc 3
101 - 200
Bậc 4
201 - 300
Bậc 5
301 - 400
Bậc 6
401 trở lên
Giá
(đồng/kWh)
1806 1866 2167 2729 3050 3151
Hỏi trong tháng 9 gia đình bạn Mai đã tiêu thụ điện hết 275 kWh thì gia đình bạn
Mai phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết rằng thuế tiền điện là 10%.
Bài 8. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
1) Vẽ góc xOy là góc nhọn. Vẽ tia Oa là tia phân giác của góc xOy. Trên tia Oa lấy
điểm M. Từ M kẻ MH vuông góc với tia Ox tại H. Từ H kẻ HK vuông góc với tia
Oy tại K.
2) Vẽ góc aOb và bOc là hai góc kề bù sao cho góc bOc là góc tù. Vẽ tia Ox là tia
phân giác của góc bOc. Trên tia Ox lấy điểm A. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc
với tia Ob tại điểm M, đường thẳng đó cắt tia Oa tại điểm N. Qua N vẽ đường
thẳng vuông góc với tia Oa và đường thẳng đó cắt tia Ob tại điểm K.
3) Vẽ góc xOy là góc tù. Vẽ tia Oa là tia phân giác của góc xOy. Qua điểm H thuc
tia Ox, vẽ đường thẳng song song với tia Oy, đường thẳng này cắt tia Oa tại điểm
K. Từ K vẽ đường thẳng KM vuông góc với tia Oy tại M.
Bài 9. Cho góc aOb và góc bOc là hai góc kề bù biết
0
aOb 60
a) Tính số đo góc bOc.
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc bOc.
Chứng tỏ tia Ob là tia phân giác của góc aOm.
Bài 10. Cho
0
xOy 100
, vẽ tia Oa nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho
0
xOa 50
.
a) Hỏi tia Oa có phải tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
b) Vẽ tia Ob là tia đối của tia Oa. So sánh góc yOb và góc xOb.
Bài 11. Cho góc AOB = 60
0
. Vẽ tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA, OB.
a) Tính số đo góc COD.
b) Vẽ tia OM là tia phân giác của góc AOB. Tia ON là tia đối của tia OM.
Chứng tỏ tia ON là tia phân giác của góc COD.
c) Vẽ tia OE sao cho tia OB là tia phân giác của góc AOE.
Chứng tỏ tia OE vuông góc với tia ON.
Bài 12. Quan sát các hình vẽ, tìm các cặp đường thẳng song song và giải thích tại sao?
Hình 1:
Hình 2:
Hình 3:
70°
70°
F
D
E
H
I
M
G
K
57°
57°
B
E
C
D
A
n
y
b
d
m
x
a
60°
150°
60°
C
B
A
Hình 4:
Hình 5:
Hình 6:
Bài 13. Cho xOy
= 70
0
. Trên tia Ox lấy điểm A. Kẻ tia Az sao cho xAz
= 70
0
. (Tia Az nằm
trong xOy
). Trên tia Az lấy điểm B. Kẻ tia Bt cắt Oy tại C sao cho cBz
= 110
0
. Kẻ
AH Oy (H Oy) và CKAz (KAz).
a) Chứng minh Az // Oy. b) Chứng minh Ox // Bt.
c) Tính số đo BCO
. d) Chứng minh AH // CK.
Bài 14. So sánh
a)
267
268
1347
1343
b)
287
46
278
37
c)
18
31
181818
313131
d)
12
8
6
32
e)
4000
3
2000
9
f)
91
2
35
5
Bài 15. Tìm số nguyên n sao cho:
a)
3 n 3
4 10 5
b)
5 n 1
12 5 4
Bài 16. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a)
2 2 2 2
3 5 7 11
13 13 13 13
3 5 7 11
b)
1 1 1
6 39 51
1 1 1
8 52 68
c)
3 3
0,75 0,6
7 13
11 11
2,75 2,2
7 13
d)
13
15 2 2
2 .3
2 .3 .9
e)
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 17. Chứng tỏ rằng
1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50
60°
120°d
n
m
D
B
A
C
50°50°
G
E
BA
130°
50°
K
H
G
E
B
A
130°
40°
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HỌC 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 7 I. NỘI DUNG ÔN TẬP: 1. Phần Đại số:
Chương I: toàn bộ chương số hữu tỉ.
Chương II: hết nội dung bài số vô tỉ và căn bậc hai số học. 2. Phần Hình học:
Chương III: hết nội dung bài hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết. II. BÀI TẬP THAM KHẢO. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Chọn đáp án đúng trong câu sau:
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 15 1  25 A. Q B.  Z C.  N D. 4  1Q 3 11 2  5 2  1 1  4 4  2 35 5  2  8 7  Câu 2.Trong các phân số ; ; ; ; ;
,phân số biểu diễn số hữu tỉ là: 27 9 5  4 4  5 7 36 9 2  1 4  2 5  1  4 35 28 A. ; ; B. ; ; 27 5  4 7 9 4  5 36 2  1 35 2  8 2  1 35 5  2  8 C. ; ; D. ; ; ; 27 4  5 36 27 4  5 7 36
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 5 3  4 4 4  4 1  1 4  A.  B.  C.  D.  3 4 7 3 9 11 9 5 17
Câu 4. Kết quả so sánh cặp số hữu tỉ 0,85 và là 20 17 17 17 A. 0,85  B. 0,85  C. 0,85  D. Không so sánh được 20 20 20 13 11 9
Câu 4. Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh cm; cm; cm bằng: 4 3 2 33 33 137 135 A. cm B. cm. C. cm. D. cm. 9 12 12 12
Câu 5. Ba xe ô tô cùng chuyển long nhãn từ Hưng Yên lên Hà Nội . Ô tô thứ nhất, thứ hai, 1 3 4
thứ ba chuyển được lần lượt ; ;
số long nhãn trong kho. Cả ba ô tô chuyển được bao 3 10 15
nhiêu phần long nhãn trong kho? 8 9 7 6 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10
Câu 6. Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. – 5 C. 625 D. 5 và – 5
Câu 7. Số nào sau đây là số vô tỉ? 3  A. 5 B. – 36 C. 5 D. 7 4 5  2   2  Câu 8. Kết quả của .     là:  3   3  45  2 2  45 2 45  2  4.5  2  A. .   B. C.   D.    3 3  3  3   3 
Câu 9. Chọn đáp án đúng: 5 3 4 15  2    2 2 8  2    2  A.  3 3 6 5  5 B.  5 3 15 3  3 C.     D.        3    3   3     3  
Câu 10. Kết quả của phép tính 36 là: A. – 6 B. 6 C. 18 D. 1296
Câu 11. Cho hai đường thẳng ab và cd cắt nhau tại O. a
Góc đối đỉnh với góc aOc là: d A. góc aOd B. góc bOd c O C. góc bOc D. góc aOb b Câu 12. Cho hình vẽ,  0
xOt  33 . Số đo góc yOz là: z A. 330 B. 1470 y C. 570 C. 660 x O t Câu 13. Cho  0
xOy  100 . Tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Số đo góc tOy là: A. 1000 B. 800 C. 500 D. 1800
Câu 14. Trong các hình dưới đây, hình nào cho biết tia Ot là tia phân giác của góc xOy? A. B. C. D. x t y y y t t 60° 60° 120° 50° 30° 30° x 30° x O t 120° O y O O x
Câu 15. Cho hình vẽ bên, khẳng định nào dưới đây là sai? A.  xAm và  mAy là hai góc kề bù. m B.  xAm +  mAy = 1800 C.  xAm và  xAy là hai góc kề nhau. x A y D.  mAy là góc tù.
Bài 2. Hoàn thành bảng sau: Câu Tính Kết quả 2  2  1     3  2 3 (0,5) = 4  2  3 1   =  3  4 0 (6,8)  5 1 (45)  2  4  4 6 .   =  7  7 9 7  3    3   7 :     =  4   4  3 3  8   9  8 .     =  9   4  9  5 5 0.25 : ( 0  ,5) 
Bài 3. Quan sát hình vẽ, điền nội dung thích hợp vào chỗ chấm (…) trong các câu sau:
Hình 1: Hai đường thẳng xx ' và yy' cắt nhau tại O như
hình vẽ. Hãy điền vào chỗ (….) trong các phát biểu sau
a) Góc xOy và góc ….. là hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox là
tia đối của cạnh Ox'và cạnh Oy là ……………… của cạnh Oy'. Nếu  0 x 'Oy'  60 thì  xOy  ……….
b) Góc x 'Oy và góc x 'Oy' là ……….. ……………… Hình 1
vì cạnh Oy là tia đối của cạnh ……... và cạnh Ox' là cạnh chung
Hình 2: Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau, hãy điền vào chỗ (….) trong câu sau: Ta có  xOz  
zOy  .......... (vì hai góc kề bù) Thay số: ........   zOy  ..........  zOy  .......... Hình 2 PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính: 3 1  7 2 1  3   a)   b)  .  5 25 20 5 5  4  5 4 3  1 1 6  1 1  c)  :  d)      12 5 4 4 7 7  2 3  9 7 1  2   2  5 3 2  1 1  1 1 e)  :      f) 25    2       2  3   3  6  5  5  2  2 2 0  2   2   2  2  12  g) 3  2.  4        h) 3 2023 1  8 (0,5)  ( 1  )    3   3   3   7  1 2 2  1 16  2  1 4 i) 0,1. 225  k) .  81. 1 .     4  2  25  3  2 9 Bài 2. Tính hợp lí: 5 14 12 2 11 3 1 4 3 4 4 a)    
b) 3 .4  4,2.  3 .2  2,8. 15 25 9 7 25 7 5 7 7 5 7  7   2 2  2    2 9   3  5   2 9  c)  2 1      d)             5  3 5  3   7 4   7 4   4 7  Bài 3. Tìm x, biết: 5 3 1  4  1 3  2  1  3 16 a) x   b) : x     c)  x     2 4 5 5  2 5  3  2  4 25 2  1  16  2 1 3 7 d) x     e)   3 8 2x 1  f) x   x   3  9 27 5 2 5 10 9  5  7 2x 1  1    1 4x 8  2   8  g)  2x  x  h)    i)      4 6 2  3  27  3   27 
Bài 4. Bạn An đi siêu thị Mini mua một túi nước giặt quần áo cho mẹ và được khuyến
mãi giảm giá 25% so với giá niêm yết. Bạn An đã thanh toán cho cửa hàng số tiền
là 165 nghìn đồng. Hỏi giá niêm yết của túi nước giặt đó là bao nhiêu tiền?
Bài 5. Một cửa hàng có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên
sẽ được giảm giá 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn An mua 3 quyển sách giá 80
nghìn đồng/ quyển và 18 quyển vở biết mỗi quyển có giá 14 nghìn đồng. Bạn đưa
cho cô thu ngân 500 nghìn đồng. Hỏi bạn được trả lại bao nhiêu tiền biết bạn An là
khách hàng có thẻ thành viên?
Bài 6. Bác Kiên tiết kiệm được 3 150 000 đồng dự định mua 20 phần quà gủi tặng đồng
bào miền Bắc sau đợt bão Yagi. Mỗi phần quà gồm 1 thùng mì có giá 106 000 đồng
và 5kg gạo có giá 20 000 đồng/ kg. Khi đi mua hàng, bác Kiên được giảm giá 5%
cho mỗi thùng mì. Hỏi với số tiền tiết kiệm trên, bác Kiên có thể thực hiện được dự định của mình không?
Bài 7. Giá tiền điện của hộ gia đình được tính như sau: Số điện Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 (kWh) 0 - 50 51 - 100 101 - 200 201 - 300 301 - 400 401 trở lên Giá 1806 1866 2167 2729 3050 3151 (đồng/kWh)
Hỏi trong tháng 9 gia đình bạn Mai đã tiêu thụ điện hết 275 kWh thì gia đình bạn
Mai phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết rằng thuế tiền điện là 10%.
Bài 8. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
1) Vẽ góc xOy là góc nhọn. Vẽ tia Oa là tia phân giác của góc xOy. Trên tia Oa lấy
điểm M. Từ M kẻ MH vuông góc với tia Ox tại H. Từ H kẻ HK vuông góc với tia Oy tại K.
2) Vẽ góc aOb và bOc là hai góc kề bù sao cho góc bOc là góc tù. Vẽ tia Ox là tia
phân giác của góc bOc. Trên tia Ox lấy điểm A. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc
với tia Ob tại điểm M, đường thẳng đó cắt tia Oa tại điểm N. Qua N vẽ đường
thẳng vuông góc với tia Oa và đường thẳng đó cắt tia Ob tại điểm K.
3) Vẽ góc xOy là góc tù. Vẽ tia Oa là tia phân giác của góc xOy. Qua điểm H thuộc
tia Ox, vẽ đường thẳng song song với tia Oy, đường thẳng này cắt tia Oa tại điểm
K. Từ K vẽ đường thẳng KM vuông góc với tia Oy tại M.
Bài 9. Cho góc aOb và góc bOc là hai góc kề bù biết  0 aOb  60 a) Tính số đo góc bOc.
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc bOc.
Chứng tỏ tia Ob là tia phân giác của góc aOm. Bài 10. Cho  0
xOy  100 , vẽ tia Oa nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho  0 xOa  50 .
a) Hỏi tia Oa có phải tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
b) Vẽ tia Ob là tia đối của tia Oa. So sánh góc yOb và góc xOb.
Bài 11. Cho góc AOB = 600. Vẽ tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA, OB. a) Tính số đo góc COD.
b) Vẽ tia OM là tia phân giác của góc AOB. Tia ON là tia đối của tia OM.
Chứng tỏ tia ON là tia phân giác của góc COD.
c) Vẽ tia OE sao cho tia OB là tia phân giác của góc AOE.
Chứng tỏ tia OE vuông góc với tia ON.
Bài 12. Quan sát các hình vẽ, tìm các cặp đường thẳng song song và giải thích tại sao? Hình 1: Hình 2: Hình 3: G E n H 150° a x F A E 70° 57° B A b y 70° M 60° B D 60° 57° m d I C K C D Hình 4: Hình 5: Hình 6: m A A B A B 50° 50° 50° n D 60° B 130° G 130° E d 120° E G C 40° H K
Bài 13. Cho xOy = 700. Trên tia Ox lấy điểm A. Kẻ tia Az sao cho xAz = 700. (Tia Az nằm
trong xOy). Trên tia Az lấy điểm B. Kẻ tia Bt cắt Oy tại C sao cho cBz = 1100. Kẻ
AH ⊥ Oy (H∈ Oy) và CK ⊥ Az (K∈ Az). a) Chứng minh Az // Oy. b) Chứng minh Ox // Bt. c) Tính số đo BCO. d) Chứng minh AH // CK. Bài 14. So sánh 267 1  347 287 278 1  8 1  81818 a) và b) và c) và 2  68 1343 46 37 31 313131 d) 12 8 và 6 32 e) 4000 3 và 2000 9 f) 91 2 và 35 5
Bài 15. Tìm số nguyên n sao cho: 3  n 3  5  n 1 a)   b)   4 10 5 12 5 4
Bài 16. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: 2 2 2 2    1 1 1   3 3 0,75  0,6   a) 3 5 7 11 b) 6 39 51 c) 7 13 13 13 13 13    1 1 1   11 11 2,75  2,2   3 5 7 11 8 52 68 7 13 13 2 .3 5 4 9 4 .9  2.6 d) e) 15 2 2 2 .3 .9 10 8 8 2 .3  6 .20 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 17. Chứng tỏ rằng    ...      ...  1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50