Ôn tập giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Đô Thị Việt Hưng – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Đô Thị Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Đô Thị Việt Hưng – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Đô Thị Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

40 20 lượt tải Tải xuống
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG
-------------
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
CÁC BỘ MÔN KHỐI 7
Họ tên học sinh:..........................................................................
Lớp:.................
Chúc các con học sinh chăm chỉ rèn luyện, ôn tập hiệu quả.
Kính mong các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh động viên,
giúp đỡ để các con học sinh đạt kết quả tốt
trong bài kiểm tra giữa học kỳ I
Giáo viên chủ nhiệm Phụ huynh học sinh
........................................... ...............................................
NĂM HỌC 2024-2025
1. MÔN TOÁN
I. NI DUNG ÔN TP
- Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
- Các phép tính với số hữu tỉ
- Căn bậc hai số học
- Số vô tỉ. Số thực
- Tập hợp R các số thực
- Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
- Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
- Góc ở vị trí đặc biệt.
II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Câu 1. Khẳng định o sau đây là đúng ?
A.
0,25
B.
6
7
C.
235
D.
1
0
Câu 2. Dãy các số hữu tỉ được sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A.
1 5 7 8
, , ,
9 27 25 125

. B.
7 8 1 5
, , ,
25 125 9 27

.
C.
5 1 8 7
, , ,
27 9 125 25

. D.
8 7 1 5
, , ,
125 25 9 27

Câu 3. Tổng
4 2 2 2
3 7 3 7
bằng:
A. 2 B. 0 C. -1 D. 4
Câu 4. Kết luận nào đúng khi nói v giá tr ca biu thc
1 5 1 3
3 4 4 8
A



A.
. B.
1A
. C.
2A
. D.
2A
.
Câu 5. Tìm giá tr ca
x
tha mãn
3
11
38
x



A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
5
6
.
Câu 6. Đim A biu din s hu t nào ?
A .
5
2
B.
2
5
C. -3 D.
5
2
Câu 7. Căn bậc hai số học của 121 là:
A. 11 B.
11
C.
121
D. -11
Câu 8. S nào dưới đây là số vô t?
A.
11
30
B.
2
C.
25
D.
12
.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
B. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ;
C. Số 0 là số thực dương.
0
1
-1
A
D. Tập hợp các số thực được kí hiệu .
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình lăng trụ đứng tam giác có 8 cạnh, 6 đỉnh.
B. Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 5 đỉnh.
C. Hình lăng trụ đứng tam giác có 4 mặt, 5 đỉnh.
D. Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh.
Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
cạnh
' ' 3 cmAB
,
5 cmBC
,
' ' 6 cmAC
,
' 7 cmAA
. Độ dài
cạnh BC sẽ bằng:
A.
3cm
. B.
5cm
. C.
6cm
. D.
7cm
.
Câu 12. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là:
A. Các hình bình hành. B. Các hình chữ nhật.
C. Các hình vuông. D. Các hình thang cân.
Câu 13. Số đo góc xOy trong hình là:
y
z
x
70
°
O
A.
0
70
B.
0
110
C.
0
20
D.
0
30
Câu 14. Quan sát hình v. S đo góc
tAy
là:
A.
46
. B.
134
. C.
44
. D.
180
.
Câu 15: Quan sát hình v
c
xAy
và góc
yAz
là hai góc
A. đi đnh. B. k nhau.
C. k bù. D. so le trong
III. MỘT SỐ DẠNG TOÁN THAM KHẢO
Dạng 1. Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, số thực
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
1)
3 3 1
21 3 :
4 8 6




2)
7 8 45
23 6 18






3)
15
0,75 :
46



4)
5 5 3 1 11
:
4 4 8 6 12



5)
47
1,25 5
3 11
25
6) 9 : 7
34



7)
31
1 0,25 .2
43



8)
7 5 3 3
:
3 2 4 2

9)
94
2.18 : 3 0,2
25 5

10)
3
11
16. : 25
22



1 12 13 79 28
11)
3 67 41 67 41
12)
3 1 3 1
.19 .33
8 3 8 3
13)
55
12,5. 1,5.
77
14)
3 1 1 3 1 1
: 1 : 1
5 15 6 5 3 15
15)
3 2 3 3 1 3
::
4 5 7 5 4 7

Dạng 2. Tìm thành phần chưa biết
Bài 2. Tìm x, biết:
3 5 29
1)
4 4 60
x
11 2 5
2)
12 5 6
x



3 1 1
3) 7
5 2 10
xx



87
2 2 1 1
4) :
5 3 7 7
x


4
5) 1 3x x 0
9



32
6) 4
2
x
2
6
7
1 1 5
36 3
)
3
x



3
11
8)
2 27
x




9)2 3 x 7
Dạng 3. Hinh học trực quan
Bài 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không có
nắp) có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4,5dm. Tính thể tích
bể cá đó.
Bài 4 Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 2a.
Người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 8 cm.
Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ (Hình 2b)
Bài 5. Một cái bục hình lăng trụ đứng đáy là hình thang vuông có kích thước như vẽ.
a) Người ta muốn sơn tất cả các mặt của cái bục. Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu?
b) Tính thể tích của cái bục.
Bài 6. Một khối kim loại có dạng một lăng trụ đứng như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh và
thể tích của khối kim loại đó biết AC=BC và CH=14,5cm.
6
Dạng 4. Góc ở vị trí đặc biệt
Bài 7. V
0
AOB 50
0
BOC 60
sao cho
AOB
BOC
kề nhau. Tính số đo
AOC
.
Bài 8. Chỉ ra các cặp góc đối đỉnh trong các hình sau:
Bài 9. Cho hai góc kề bù
tCn,nCm
sao cho
0
nCm 58
Tính
tCn
Dạng 5. Một số bài toán nâng cao
Bài 10. Chứng minh rằng:
2 2 2 2
1 1 1 1
... 1
2 3 4 50
Bài 11. Tính tổng sau:
z'
z
y'
y
x'
x
H
q
p
n
m
A
t
z
y
x
O
60
°
50
°
O
A
B
C
7
a)
0 1 2 2004
5 10 2000
2 2 2 ... 2
1 2 2 ... 2
A
b)
2 3 100
2 3 100
1 5 5 5 ... 5
1 4 4 4 ... 4
B
Bài 12. Tính nhanh tổng sau:
H=
38 9 11 13 15 197 199
...
25 10 15 21 28 4851 4950
----- HẾT -----
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG -------------
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
CÁC BỘ MÔN KHỐI 7
Họ tên học sinh:..........................................................................
Lớp:.................
Chúc các con học sinh chăm chỉ rèn luyện, ôn tập hiệu quả.
Kính mong các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh động viên,
giúp đỡ để các con học sinh đạt kết quả tốt
trong bài kiểm tra giữa học kỳ I
Giáo viên chủ nhiệm Phụ huynh học sinh
........................................... ...............................................
NĂM HỌC 2024-2025 1. MÔN TOÁN I. NỘI DUNG ÔN TẬP
- Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
- Các phép tính với số hữu tỉ - Căn bậc hai số học - Số vô tỉ. Số thực
- Tập hợp R các số thực
- Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
- Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
- Góc ở vị trí đặc biệt.
II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Câu 1.
Khẳng định nào sau đây là đúng ? 6  1 A. 0, 25 B.  C. 235   D.  7 0
Câu 2. Dãy các số hữu tỉ được sắp xếp theo chiều tăng dần là: 1  5  7 8 7 8 1  5  A. , , , . B. , , , . 9 27 25 125 25 125 9 27 5  1  8 7 8 7 1  5  C. , , , . D. , , , 27 9 125 25 125 25 9 27  Câu 3. Tổng 4 2 2 2    bằng: 3 7 3  7 A. –2 B. 0 C. -1 D. 4 1  5   1 3 
Câu 4. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A          3  4   4 8 
A. A  0 . B. A  1. C. A  2 . D. A  2 . 3  1  1
Câu 5. Tìm giá trị của x thỏa mãn x       3  8 5 A. 3 . B. 2 . C. 1. D.  . 6
Câu 6. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A 0 -1 1 5 2 5 A . B. C. -3 D. 2 5 2
Câu 7. Căn bậc hai số học của 121 là: A. 11 B. 11  C.  121 D. -11
Câu 8. Số nào dưới đây là số vô tỉ? 11 A. B. 2 C. 25 D. 12  . 30
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
B. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ;
C. Số 0 là số thực dương.
D. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình lăng trụ đứng tam giác có 8 cạnh, 6 đỉnh.
B. Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 5 đỉnh.
C. Hình lăng trụ đứng tam giác có 4 mặt, 5 đỉnh.
D. Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh. Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C ' có cạnh A' B ' 3 cm ,B C 5 cm , A'C ' 6 cm , AA' 7 cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm .
Câu 12. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là: A. Các hình bình hành. B. Các hình chữ nhật. C. Các hình vuông. D. Các hình thang cân.
Câu 13. Số đo góc xOy trong hình là: y 70° x O z A. 0 70 B. 0 110 C. 0 20 D. 0 30
Câu 14. Quan sát hình vẽ. Số đo góc tAy là: A. 46 . B. 134 . C. 44 . D. 180 .
Câu 15: Quan sát hình vẽ
Góc xAy và góc yAz là hai góc A. đối đỉnh. B. kề nhau. C. kề bù. D. so le trong
III. MỘT SỐ DẠNG TOÁN THAM KHẢO
Dạng 1. Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, số thực
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
3  3 1  1) 21 3 :    4  8 6  7  8  45 2)      23  6  18   1  5  3) 0, 75  :    4  6 5 5  3 1  11 4)  :     4 4  8 6  12  4   7   5) 1, 25 5        3   11     2 5  6) 9   :  7      3 4   3  1 7) 1  0, 25 .2    4  3  7 5   3 3  8)  :       3 2   4 2   9   4  9)  2.18 : 3  0,2      25   5  3  1   1 10) 16.  : 25    2  2  1 12 13   79 28  11)          3 67 41  67 41 3 1 3 1 12) .19  .33 8 3 8 3  5   5  13) 12,5.  1,5.       7   7  14) 3  1 1  3  1  1  : 1    : 1     5  15 6  5  3 15   3  2  3  3 1   3 15)  :   :      4 5  7  5 4  7
Dạng 2. Tìm thành phần chưa biết Bài 2. Tìm x, biết: 3 5 29 11  2  5 3  1  1 1)  x  2)   x    3)  x  7  x    4 4 60 12  5  6 5  2  10 8 7 2 2  1    1     32  4) x   :        4 5) 1 3x  x    0 6)  4 5 3  7   7  x 9    2   2 3 1 3  1  5  1  1 7)   x    8) x     9) 2  3 x  7  36  3  6  2  27
Dạng 3. Hinh học trực quan
Bài 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không có
nắp) có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4,5dm. Tính thể tích bể cá đó.
Bài 4 Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 2a.
Người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 8 cm.
Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ (Hình 2b)
Bài 5. Một cái bục hình lăng trụ đứng đáy là hình thang vuông có kích thước như vẽ.
a) Người ta muốn sơn tất cả các mặt của cái bục. Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu?
b) Tính thể tích của cái bục.
Bài 6.
Một khối kim loại có dạng một lăng trụ đứng như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh và
thể tích của khối kim loại đó biết AC=BC và CH=14,5cm. 6
Dạng 4. Góc ở vị trí đặc biệt Bài 7. Vẽ 0 AOB  50 và 0
BOC  60 sao cho AOB và BOC kề nhau. Tính số đo AOC . C B 60° 50° O A
Bài 8. Chỉ ra các cặp góc đối đỉnh trong các hình sau: p n x z' z t y y y' A H m q z x' x O
Bài 9. Cho hai góc kề bù tCn, nCm sao cho 0 nCm  58 Tính tCn
Dạng 5. Một số bài toán nâng cao
Bài 10. Chứng minh rằng: 1 1 1 1    ...  1 2 2 2 2 2 3 4 50
Bài 11. Tính tổng sau: 7 0 1 2 2004 2  2  2  ...  2 a) A  5 10 2000 1 2  2  ...  2 2 3 100
1 5  5  5  ...  5 b) B  2 3 100
1 4  4  4  ...  4
Bài 12. Tính nhanh tổng sau: 38 9 11 13 15 197 199 H=     ...  25 10 15 21 28 4851 4950 ----- HẾT -----