Ôn tập giữa kỳ - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ôn tập giữa kỳ - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
9 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập giữa kỳ - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ôn tập giữa kỳ - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

53 27 lượt tải Tải xuống
ÔN TẬP GIỮA KÌ
NGỮ PHÁP
Bài 1:
자기소개
자기소개
자기소개
자기소개자기소개 _Giới thiệu bản thân
1. : là
이다
이다
이다
이다 이다
Cách chia: ① / 입니다 – ② 이에요 예요
VD: Thuy = Thuy (Danh từ không có batchim + )입니다 예요 예요
Ngoc )입니다 이에요 = Ngoc (Danh từ có batchim + 이에요
2. N : không phải là
/
가 아니다
가 아니다
가 아니다
가 아니다 가 아니다
Cách chia : ① 아닙니다 – ② 아니에요
VD: Thuy 가 아닙니다
Ngoc 이 아닙니다
3. Tiểu từ chủ ngữ và tiểu từ bổ trợ
/
/
Cách dùng: Danh từ có batchim + /
Danh từ không có batchim + /
Một số trường hợp cố định:
제가 저는 나는 / _ 내가/ _ 네가 너는/
Phân biệt :
/ /
- Tiểu từ chủ ngữ (đi sau chủ ngữ)
- Truyền đạt thông tin mới (nhắc
tới đối t ợng nào đó lần đầu)ư
- Cung cấp thông tin thông thường
- Thường dùng với các cấu trúc :
N : không phải /가 아니다
là ...
N : Có/ không /가 있다/없다
có ....
- Tiểu từ bổ trợ (có thể đứng sau
chủ ngữ, trạng ngữ, tân ngữ...)
- Truyền đạt thông tin về đối
tượng đã đ ợc xác định tr ớc đóư ư
- Nhấn mạnh thông tin (nên
thường đ ợc dùng khi giới thiệu)ư
- Dùng khi so sánh đối chiếu
-
- 동생은 키커요 형은 키작아요.
Em thì cao. Còn anh trai lại
thấp.
BÀI 2 + 4:
위치 및 장소
위치 및 장소
위치 및 장소
위치 및 장소 위치 및 장소 : Vị trí địa điểm
1. Vị trí Đồ vật : Có / không có cái gì ở đâu
/
가 있다
가 있다
가 있다
가 있다가 있다/
없다
없다
없다
없다 없다
* = : gì, cái gì 무엇
= = 무엇이 뭐가 무엇은
: đâu, nơi nào어디
? : ở đâu (* : tiểu từ chỉ vị trí)어디에 있어요
VD: : ? Cặp của con đâu ạ?내 가방 어디에 있어요
? Không có trên bàn à?책상 위에 없어요
. , . Không ạ. À, nó vẫn còn ở trong xe. 없어요 아직 차 안에 있어요
2. N : Cho tôi .....
주세요
주세요
주세요
주세요 주세요
VD: : Cho cháu sữa và mì tôm우유하고 라면 주세요
물 좀 주세요. Cho em chút nước
펜 좀 주세요. Cho tớ mượn bút 1 chút
** Khi nhờ vả ai đó đưa đồ hoặc cho mượn đồ gì nên thêm vào trước 주세요
3. : Này / đó / kia
/ /
** /여기 거기/ : đây / đó / kia저기
4. ~ ( : Hãy đi về phía .....
)
로 가세요
로 가세요
로 가세요
로 가세요로 가세요
Cách dùng : Danh từ chỉ hướng có batchim + 으로
Danh từ chỉ hướng không có batchim +
VD: : Hãy đi thẳng똑바로 가세요
오른쪽으로 가세요 : Hãy đi về phía bên phải (rẽ phải)
위로 올라가세요 : Hãy đi lên trên
밑으로 내려가세요 : Hãy đi xuống dưới
BÀI 3:
하루 일과
하루 일과
하루 일과
하루 일과 하루 일과 : Sinh hoạt hằng ngày
1.
/
습니다
습니다
습니다
습니다 습니다 ( / ?)
습니까
습니까
습니까
습니까습니까
- Động từ tính từ kết thúc bằng nguyên âm : + ㅂ니다
가다 갑니다:
오다 옵니다:
- Động từ tính từ kết thúc bằng : bỏ thêm ㅂ니다
살다 삽니다:
들다 듭니다:
- Động từ tính từ kết thúc bằng phụ âm + 습니다
먹다 먹습니다:
닫다 닫습니다:
2.
/ /
여요
여요
여요
여요여요
- Âm ti hân động từ tính từ chứa + ết cuối cùng của t / 아요
가다 가요:
오다 와요:
닫다 닫아요:
- Âm ti hân động từ tính từ chứa các nguyên âm khác: ết cuối cùng của t
크다 커요:
마시다 마셔요:
보내다 보내요:
펴다 펴요:
주다 줘요:
먹다 먹어요:
- 하다 여요 해요+ =
좋아하다 좋아해요:
공부하다 공부해요:
3. V/A = V/A : Không ..... (Câu phủ định)
지 않다
지 않다
지 않다
지 않다 지 않다
VD: : ăn먹다
. Khẳng định : = 먹습니다 먹어요
. Phủ định : ) = )안 먹습니다 (먹어요 먹지 않습니다 (않아요
4. ? Đi đâu ?
어디에 가요
어디에 가요
어디에 가요
어디에 가요어디에 가요
? Đi đâu để làm gì
어디에 가서 무엇을 해요
어디에 가서 무엇을 해요
어디에 가서 무엇을 해요
어디에 가서 무엇을 해요어디에 가서 무엇을 해요
VD: ?어디 가요
시장에 가요.
시장에 가서 뭐 해요?
옷을 사요.
5. ? Làm gì ở đâu
어디에서 무엇을 해요
어디에서 무엇을 해요
어디에서 무엇을 해요
어디에서 무엇을 해요어디에서 무엇을 해요
VD: ? Hôm nay cậu làm gì오늘 뭐 해요
친구를 만나요 : Tớ gặp bạn
어디에서 친구를 만나요? : Cậu gặp bạn ở đâu?
커피숍에서요 Ở quán cafe
6. : ‘và/ r ’ (liên t
VD: ?오늘 뭐 해요
친구를 만나고 쇼핑을 해요 친구를 만나다 ( / 쇼핑하다)
= . 친구를 만나요 그리고 쇼핑해요
7. Thời gian : vào lúc
VD: : vào buổi sáng아침에
주말에 : vào cuối tuần
오전에 : vào nữa ngày sáng ...
Bài tập
1. . Hãy gi자기소개를 하세요 ới thiệu bản thân
저는
이름이 뭐예요
어느 나라 사람이에요
어느 도시에서 왔어요
직업이 뭐예요
어디에서 일해요
가족을 소개해 주세요
여러분의 가족은 누구 누구 있어요
각자의 직업이 뭐예요 어디에서 일해요
백화점 생활용품을 사다 옷을 사다 음식을 사다 화장품을 사다
저는 주말에 보통 백화점에 가요 백화점에 가서 생활용품하고 옷 음식을 사요 화장품도 사요
여러분은 주말에 보통 어디에 가요 거기 가서 뭐뭐 해요
공원 운동하다 사진을 찍다
도서관 공부하다 책을 읽다 컴퓨터 하다
운동장 축구하다 식당 친구와 같이 밥을 먹다
여요
일하다
공부하다
자다
먹다
마시다
이야기하다
전화하다
산책하다
일어나다
어디예요 어디예요
이에요
어디에 가요 어디에 가요
에 가요 가서 과일 좀 사요
어디예요 어디에 있어요
이에요
미용실 뭐 해요 외식을 해요
머리를 감아요 오늘은 외식해요
습니다
- 출장을 가다
- 발표를 하다
- 보고서를 쓰다
- 회의를 하다
- 고객사를 만나다
- 실수하다
- 출근하다
- 퇴근하다
- 쉬다
- 시료를 만들다
- 힘들다
- 피곤하다
- 어렵다
- 쉽다
- 스트레스를 받다
| 1/9

Preview text:

ÔN TẬP GIỮA KÌ ※ NGỮ PHÁP Bài 1: 자기소개
_Giới thiệu bản thân 1. 이다 : là 이다
Cách chia: ① 입니다 – ② 이에요 / 예요
VD: Thuy 입니다 = Thuy 예요 (Danh từ không có batchim + ) 예요
Ngoc 입니다 = Ngoc 이에요 (Danh từ có batchim + ) 이에요
2. N /가 아니다 : không phải là 가 아니다
Cách chia : ① 아닙니다 – ② 아니에요 VD: Thuy 가 아닙니다 Ngoc 이 아닙니다
3. Tiểu từ chủ ngữ /và tiểu từ bổ trợ 가 은/
Cách dùng: Danh từ có batchim + 이/은
Danh từ không có batchim + 가/는
Một số trường hợp cố định: 
제가 /저는 _ 내가/ 나는 _ 네가/너는 Phân biệt : 이/가 은/는 -
Tiểu từ chủ ngữ (đi sau chủ ngữ) -
Tiểu từ bổ trợ (có thể đứng sau -
Truyền đạt thông tin mới (nhắc
chủ ngữ, trạng ngữ, tân ngữ...)
tới đối tượng nào đó lần đầu) -
Truyền đạt thông tin về đối -
Cung cấp thông tin thông thường
tượng đã được xác định trước đó -
Thường dùng với các cấu trúc : -
Nhấn mạnh thông tin (nên
N 이/가 아니다 : không phải
thường được dùng khi giới thiệu) là ... -
Dùng khi so sánh đối chiếu
N 이/가 있다/없다 : Có/ không - có .... -
동생은 키커요. 형은 키작아요
Em thì cao. Còn anh trai lại thấp. BÀI 2 + 4: 위치 및 장소
: Vị trí địa điểm
1. Vị trí Đồ vật
/가 있다/없다 : Có / không có cái gì ở đâu 없다
* 무엇 = 뭐 : gì, cái gì
무엇이 = 뭐가 = 무엇은 어디 : đâu, nơi nào
어디에 있어요? : ở đâu (*에 : tiểu từ chỉ vị trí)
VD: : 내 가방 어디에 있어요? Cặp của con đâu ạ?
책상 위에 없어요? Không có trên bàn à? 없어요. ,
아 아직 차 안에 있어요. Không ạ. À, nó vẫn còn ở trong xe.
2. N 주세요 : Cho tôi ..... 주세요
VD: 우유하고 라면 주세요 : Cho cháu sữa và mì tôm
물 좀 주세요. Cho em chút nước
펜 좀 주세요. Cho tớ mượn bút 1 chút
** Khi nhờ vả ai đó đưa đồ hoặc cho mượn đồ gì nên thêm 좀 vào trước 주세요 3. / /: Này / đó / kia **여기 /거기/ : đây / đó / kia 저기
4. ~ ()로 가세요: Hã 로 가세요 y đi về phía .....
Cách dùng : Danh từ chỉ hướng có batchim + 으로
Danh từ chỉ hướng không có batchim + 로
VD: 똑바로 가세요 : Hãy đi thẳng
오른쪽으로 가세요 : Hãy đi về phía bên phải (rẽ phải)
위로 올라가세요 : Hãy đi lên trên
밑으로 내려가세요 : Hãy đi xuống dưới BÀI 3: 하루 일과
: Sinh hoạt hằng ngà y
1. /습니다 ( /?) 습니까
- Động từ tính từ kết thúc bằng nguyên âm : + ㅂ니다 가다 : 갑니다 오다 : 옵니다
- Động từ tính từ kết thúc bằng ㄹ : bỏ ㄹ thêm ㅂ니다 살다 : 삽니다 들다 : 듭니다
- Động từ tính từ kết thúc bằng phụ âm + 습니다 먹다 : 먹습니다 닫다 : 닫습니다 2. / / 어 여요
- Âm tiết cuối cùng của thân động từ tính từ chứa ㅗ/ㅏ + 아요 가다 : 가요 오다 : 와요 닫다 : 닫아요 -
Âm tiết cuối cùng của thân động từ tính từ chứa các nguyên âm khác: 크다 : 커요 마시다 : 마셔요 보내다 : 보내요 펴다 : 펴요 주다 : 줘요 먹다 : 먹어요 - 하다 + 여요 = 해요 좋아하다 : 좋아해요 공부하다 : 공부해요
3. V/A = V/A
지 않다 : Không ..... (Câu phủ định) 지 않다 VD: 먹다: ăn
. Khẳng định : 먹습니다 = 먹어요
. Phủ định : 안 먹습니다 ( ) = 먹어요 먹지 않습니다 ( ) 않아요
4. 어디에 가요? Đi đâu ? 어디에 가요
어디에 가서 무엇을 해요? Đi đâu để làm gì
어디에 가서 무엇을 해요 VD: 어디 가요? 시장에 가요. 시장에 가서 뭐 해요? 옷을 사요.
5. 어디에서 무엇을 해요? Làm gì ở đâu 어디에서 무엇을 해요
VD: 오늘 뭐 해요? Hôm nay cậu làm gì
친구를 만나요 : Tớ gặp bạn
어디에서 친구를 만나요? : Cậu gặp bạn ở đâu?
커피숍에서요 Ở quán cafe
6. : ‘và/ r’ (liên t VD: 오늘 뭐 해요?
친구를 만나고 쇼핑을 해요 (친구를 만나다 / 쇼핑하다)
= 친구를 만나요. 그리고 쇼핑해요
7. Thời gian 에 : vào lúc
VD: 아침에 : vào buổi sáng
주말에 : vào cuối tuần
오전에 : vào nữa ngày sáng ... ※ Bài tập
1. 자기소개를 하세요. Hãy giới thiệu bản thân 저는 이름이 뭐예요 어느 나라 사람이에요 어느 도시에서 왔어요 직업이 뭐예요 어디에서 일해요 가족을 소개해 주세요
여러분의 가족은 누구 누구 있어요
각자의 직업이 뭐예요 어디에서 일해요
★백화점 생활용품을 사다 옷을 사다 음식을 사다 화장품을 사다
저는 주말에 보통 백화점에 가요 백화점에 가서 생활용품하고 옷 음식을 사요 화장품도 사요
★ 여러분은 주말에 보통 어디에 가요 거기 가서 뭐뭐 해요
ⓐ 공원 운동하다 사진을 찍다
ⓑ 도서관 공부하다 책을 읽다 컴퓨터 하다
ⓒ 운동장 축구하다 식당 친구와 같이 밥을 먹다 ▶ 아 어 여요 ⓐ 일하다 ▶ ⓑ 공부하다 ▶ ⓒ 자다 ▶ ⓓ 먹다 ▶ ⓔ 마시다 ▶ ⓕ 이야기하다 ▶ ⓖ 전화하다 ▶ ⓗ 산책하다 ▶ ⓘ 일어나다 ▶ ① 어디예요 ② 어디예요 이에요 ③ 어디에 가요 ④ 어디에 가요 에 가요 가서 과일 좀 사요 ⑤ 어디예요 ⑥ 어디에 있어요 이에요 미용실 뭐 해요 외식을 해요 머리를 감아요 네 오늘은 외식해요 ㅂ 습니다 - 출장을 가다 - 발표를 하다 - 보고서를 쓰다 - 회의를 하다 - 고객사를 만나다 - 실수하다 - 출근하다 - 퇴근하다 - 쉬다 - 시료를 만들다 - 힘들다 - 피곤하다 - 어렵다 - 쉽다 - 스트레스를 받다