Ôn tập Hóa học lớp 12 chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Ôn tập Hóa học lớp 12 chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI đưa ra nhiều lý thuyết và bài tập trắc nghiệm có đáp án về môn Hóa lớp 12 chương 5. Phần lý thuyết chương 5 sẽ giới thiệu tới các bạn yêu cầu và kỹ năng khi học chương này, phần bài tập chia ra bài tập theo kiến thức chuẩn và bài tập nâng cao đại cương về kim loại, mời các bạn tham khảo.

Hóa hc 12 Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOI
I. CHUN KIN THỨC KĨ NĂNG
1. Kiến thc:
- V trí ca kim loi trong bng tun hoàn, tính cht vt lí ca kim loi.
- Tính cht hoá học đặc trưng của kim loi tính kh (kh phi kim, ion H
+
trong nưc, dung dch
axit, ion kim loi trong dung dch mui, mt s axit có tính oxi hoá mnh).
- Khái nim, tính cht ng dng ca hp kim.
- Định nghĩa cặp oxi hoá - kh, suất điện động chun của pin điện hoá.
- Thế điện cc chun ca cp ion kim loi/ kim loi, dãy thế đin cc chun ca kim loại ý nghĩa
của dãy điện hoá chun.
- Khái nim v s điện phân, bn cht các phn ng xy ra trên các điện cc ng dng ca s
điện phân.
- Các khái niệm: ăn mòn kim loại, ăn mòn hoá học, ăn mòn điện hoá điều kin xy ra s ăn mòn
kim loi.
- Các bin pháp chống ăn mòn kim loại.
- Nguyên tc chung c phương pháp điều chế kim loại: Phương pháp điện phân , nhit luyn,
thu luyn.
- Định luật Farađay và biểu thc tính khối lượng các chất thu được các điện cc.
2. Kĩ năng:
- Da vào cu hình electron lp ngoài cùng cu to ca kim loi, d đoán tính chất hoá học đặc
trưng của kim loi.
- Viết các PTHH minh ho tính cht hoá hc ca kim loi.
- Xác định tên kim loi da vào s liu thc nghim.
- Giải được bài tp: Tính % khối lượng kim loi trong hn hp cht phn ng, mt s bài tp khác
ni dung liên quan.
- D đoán được chiu phn ng oxi hóa - kh dựa vào dãy điện hoá .
- Giải được bài tp: Tính suất điện động chun của pin điện hoá, BT khác có ni dung liên quan.
- Viết đồ điện phân, phn ng xy ra mỗi đin cực phương trình hoá học ca s điện phân
trong mt s trường hợp đơn giản.
- Phân bit được ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá mt s hiện tượng thc tế.
- S dng bo qun hp mt s đồ dùng bng kim loi hp kim da vào nhng đặc tính ca
chúng.
- La chn được phương pháp điều chế kim loi c th cho phù hp.
- Quan sát thí nghim, hình ảnh, sơ đồ... để rút ra nhn t v phương pháp điu chế kim loi.
- Viết các PTHH điều chế kim loi c th.
- Giải được bài tp: Tính khối lượng kim loại bám trên các đin cc hoặc các đại lượng có liên quan
da vào công thức Farađay, bài tập khác có liên quan.
3. Kiến thc trng tâm:
- Tính cht vt lí, hóa hc chung ca kim loi.
- Khái nim và ng dng ca hp kim.
- Dãy đin hóa ca kim loại và ý nghĩa của.
- Bn cht phn ng xảy ra trên các điện cực và các trường hợp điện phân.
- Ăn mòn điện hóa hc và chống ăn mòn bằng phương pháp bảo v đin hóa.
- Các phương pháp điều chế kim loi.
II. BÀI TP TRC NGHIM
A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:
* Mức độ biết
Câu 1. Câu nào sau đây không đúng
A. S electron lp ngoài cùng ca nguyên t phi kim thường có t 4 đến 7e.
B. Trong cùng nhóm, s electron ngoài cùng ca các nguyên t thường bng nhau
C. S electron lp ngoài cùng ca nguyên t kim loại thường có ít (1 đến 3e).
D. Trong cùng chu k, nguyên t kim loi có bán kính nh hơn nguyên tử phi kim
Câu 2. Kim loi dn nhit, dẫn điện tt nht là:
A. Ag B. Cu C. Al D. Au
Câu 3. Tính cht vật lý nào dưới đây của kim loi không phi do các electron t do gây ra?
A. Ánh kim B. Tính cng C. Tinh do D. Tính dẫn điện và nhit
Câu 4. Trong s các kim loi sau kim loi có tính do nht là:
A. Ag B. Au C. Au D. Pt
Câu 5. Trong s các kim loi sau: Cr, Fe, Cu, W. Kim loi có độ cng ln nht là:
A. Cr B. W C. Fe D. Cu
Câu 6. Vonfam (W) thường được dùng đ chế tạo dây tóc bóng đèn. Nguyên nhân chính là do
A. W là kim loi rt do B. W có kh năng dẫn điện tt
C. W là kim loi nh D. W có nhiệt độ nóng chy cao
Câu 7. Tính cht hóa hc chung ca kim loi là:
A. D nhn electron. B. D cho proton
C. D b kh D. D b oxi hóa
Câu 8. Thu ngân d bay hơi và rất độc. Nếu chng may nhit kế thu ngân b v thì cht th dùng đ kh
thu ngân là:
A. bt Fe B. bột lưu hunh C. c D. natri
Câu 9. Kim loi Cu phn ứng được vi:
(I) dung dch AgNO
3
. (II) dung dịch HCl đ, t
o
.
(III) dung dch FeCl
3
. (IV) dung dch AlCl
3
.
A. I, II đúng. B. I, III đúng. C. II, III đúng. D. II, IV đúng.
Câu 10. Phn ng: Fe + 2FeCl
3
3FeCl
2
cho thy:
A. Kim loi st có th c dng vi mui st. B. Fe
3+
b Fe kh thành Fe
2+
.
C. Fe
3+
b oxi hóa thành Fe
2+
. D. Fe
2+
oxi hóa Fe thành Fe
3+
.
Câu 11 . Cho 4 cp oxi hóa - kh: Fe
2+
/Fe ; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag ; Cu
2+
/Cu. Dãy cp xếp theo chiều tăng dn v
tính oxi hoá và gim dn v tính kh là:
A. Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe ; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag B. Fe
3+
/Fe
2+
, Fe
2+
/Fe ; Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu
C. Ag
+
/Ag; Fe
3+
/Fe
2+
, Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe D. Fe
2+
/Fe ; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag
Câu 12. S phá hu kim loi hoc hp kim do tác dng hóa hc của môi trưng xung quanh gi là:
A. S ăn mòn hóa hc. B. S ăn mòn kim loại.
C. S ăn mòn điện hóa. D. S kh kim loi.
Câu 13. Mt vật được chế to t hp kim Zn-Cu để trong không khí m. Vt b ăn mòn điện hóa. Chn ni
dung không chính xác:
A. Vt b ăn mòn điện hóa vì thỏa 3 điều kiện ăn mòn điện hóa.
B. Đồng đóng vai trò làm cc âm và b ăn mòn trước.
C. Zn b oxi hóa thành ion Zn
2+
.
D. H
+
b kh thành khí H
2
.
Câu 14. Đin phân với điện cực trơ, màng ngăn xp mt dung dch cha các ion Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Cl
-
. Th
t điện phân xy ra catôt là:
A. Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
B. Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
C. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
D. Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
Câu 15. Kim loại nào sau đây khử được nước nhiệt độ thường
(1) Al (2) Fe (3) Ba (4) Cu (5) Ag (6) Mg (7) Na (8) Cs
A. 3, 7, 8. B. 1, 2, 3, 7. C. 1, 3, 6, 7, 8. D. 2, 4, 5, 7, 8.
Câu 16. Mt hp kim gm các kim loi sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hóa cht có th hòa tan hoàn toàn hp kim trên
thành dung dch là:
A. dung dch NaOH B. dung dch H
2
SO
4
đặc ngui
C. dung dch HCl D. dung dch HNO
3
loãng
Câu 17. Ion M
3+
có cu hình electron lp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
3d
5
. Nguyên t M là:
A. Fe B. Cr C. Mn D. Br
Câu 18. Có các kim loi Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loi nào có th dùng để bo v đin hóa vu bin làm bng
thép.
A. Ni B. Zn C. Sn D. Cu
Câu 19. Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO
3
+ 2H
2
O
dpdd

4Ag + O
2
+4HNO
3
B. 2CuSO
4
+ 2H
2
O
dpdd

2Cu + O
2
+2H
2
SO
4
C. 2MCl
n
dpnc

2M + nCl
2
D. 4MOH
dpnc

4M+2H
2
O
Câu 20. Tính cht vật nào dưới đây của kim loi không phi do các electron t do gây ra?
A. Ánh kim. B. Tính do. C. Tính cng. D. Tính dẫn điện và nhit.
Câu 21. Gi cho b mt kim loi luôn luôn sch , không có bùn đt bám vào là mt biện pháp để bo v kim
loi không b ăn mòn. Hãy cho biết như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây.
A. Cách li kim loi với môi trưng.
B. Dùng phương pháp điện hoá.
C. Dùng phương pháp biến đi hoá hc lp b mt.
D. Dùng phương pháp phủ.
Câu 22. Dãy kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyn?
A. Cu, Na, Al B. Al, Zn, Fe C.Fe, Cr, Cu D. K, Mg, Zn.
Câu 23. Kim loại nào sau đây có thể đẩy st ra khi dung dch mui Fe(NO
3
)
2
?
A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu
Câu 24. Câu nào đúng trong các câu sau:Trong ăn mòn điện hóa, xy ra
A. s ôxi hóa cực dương C. s ôxi hóa cực dương và sự kh cc âm
B. s kh cc âm D. s ôxi hóa cc âm và s kh cực dương
* Mức độ hiu:
Câu 25. Cho chui phn ng sau (mỗi mũi tên là 1 phản ng )
Kim loi M dd mui X Y ( trng xanh) Z (nâu đỏ )
M là kim loại nào sau đây:
A. Cr B. Fe C. Cu D. Al
Câu 26. Có 3 mu hp kim: Fe Al, K-Na, Cu - Mg. Hóa cht th dùng đ phân bit 3 mu hp kim này
là:
A. dung dch NaOH B. dung dch HCl
C. dung dch H
2
SO
4
loãng D. dung dch MgCl
2
Câu 27. Cho thanh Zn vào 100ml dung dch CuSO
4
1M . Sau khi kết thúc phn ng (H= 100%)
A. Khối lượng thanh kim loại tăng 0,64g. B. Khối lượng thanh kim loi gim 0,1g.
C. Khối lượng thanh kim loại tăng 0,65g. D. Khối lượng thanh kim loại không đổi.
Câu 28. Cho các kim loi Al, Fe, Cu, Na, Ag, Pt, Hg. Trong s các kim loi trên có bao nhiêu kim loi phn
ng vi dung dch CuSO
4
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29. Trong s các dung dịch sau đây, dung dịch nào được dùng tinh chế bc có ln tp chất đồng sao cho
sau khi tinh chế khối lượng bạc không đổi.
A. Fe(NO
3
)
3
B. AgNO
3
C. HCl D. HNO
3
.
Câu 30. Để tách Fe(NO
3
)
2
ln tp cht Pb(NO
3
)
2
, Sn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, người ta cho kim loi A vừa đủ
vào dung dịch trên, sau đó lọc b kết ta. A là:
A. Cu. B. Sn. C. Pb. D. Fe.
Câu 31. Ngâm mt l Niken trong các dung dch loãng các mui sau: MgCl
2
; NaCl; Cu(NO
3
)
2
, AlCl
3
,
ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
. Niken s kh được các mui:
A. AlCl
3
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
C. MgCl
2
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
D. AlCl
3
, MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
Câu 32. Dung dch FeSO
4
ln tp cht CuSO
4
. Phi dùng chất nào dưới đây đ th loi b được tp
cht?
A. bột Fe dư B. bột Cu dư C. bột Al dư D. Na dư
Câu 33. Cho ba phương trình ion rút gn sau:
a) Fe + Cu
2+
Cu + Fe
2+
b) Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
c) Fe
2+
+ Mg Fe + Mg
2+
A. Tính kh ca: Mg > Fe
2+
> Cu > Fe
B. Tính kh ca: Mg > Fe > Fe
2+
> Cu
C. Tính oxi hóa ca: Cu
2+
> Fe
3+
> Fe
2+
> Mg
2+
D. Tính oxi hóa ca: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Mg
2+
Câu 34. Nhúng 1 thanh Zn vào dd cha 8,32g CdSO
4
.Sau khi kh hoàn toàn Cd
2+
khối lượng thanh Zn tăng
2,35% so với ban đầu. Khối lượng thanh Zn ban đầu là:
A. 80g B. 60g C. 40g D. 20g
Câu 35. Cho 4,2 gam mt kim loi R c dng vi dung dch HNO
3
thu đưc 1,68 l khí NO duy nht
đktc, R là:
A. Cr B. Al C. Fe D. Mg
Câu 36. Cho a gam hn hp G gm Mg, Al, Zn vào dung dch HCl tđưc 1,5 mol H
2
. Còn nếu cho a
gam G vào dung dch HNO
3
loãng dư thì số mol NO thoát ra là:
A. 1,5 mol B. 1,2 mol C. 1 mol D. 0,8 mol
Câu 37. Mô t phù hp vi thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl
3
là:
A. B mt thanh kim loi có màu trng B. Dung dch b t vàng nâu qua xanh
C. Dung dch có màu vàng nâu D. Khối lượng thanh kim loại tăng
Câu 38. Ngâm mt lá Niken trong các dung dch loãng các mui sau: MgCl
2
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
, AlCl
3
, ZnCl
2
,
Pb(NO
3
)
2
. Niken s kh được các mui
A. AlCl
3
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
. B. AlCl
3
, MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2
.
C. MgCl
2
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
.
Câu 39. Đ oxi hóa kim loi M hoàn toàn thành oxit thì phi dùng mt khối lượng oxi bng 40% khối lượng
kim loại đã dùng . Kim loại M là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Ca
Câu 40. Cho các cht rn Cu , Fe , Ag và các dung dch CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
. S phn ng xy ra tng
cp cht mt là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41.Điện phân dd nào sau đây thì thu đưc dung dch axit:
A. Na
2
SO
4
B. CuSO
4
C. CuCl
2
D. NaCl
Câu 42. t nào dưới đây không phù hp vi thí nghim nhúng thanh Fe vào dung dch CuSO
4
mt thi
gian?
A. B mt thanh kim loại có màu đỏ B. Dung dch b nht màu
C. Dung dch có màu vàng nâu D. Khối lượng thanh kim loại tăng
Mức độ vn dng:
Câu 43. Cho 0,2 mol Fe vào dung dch hn hp cha 0,2 mol Fe(NO
3
)
3
0,2 mol AgNO
3
. Khi phn ng
hoàn toàn , s mol Fe(NO
3
)
3
trong dung dch bng:
A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,0 mol D. 0,5 mol
Câu 44. Cho hn hp X gm 0,12 mol clo 0,13 mol oxi phn ng va hết vi hn hp Y gm magiê
nhôm to ra 21,17 gam hn hp các mui clorua oxít ca 2 kim loi . Thành phn % ca nhôm theo khi
ng trong Y là:
A. 77,7% B. 22,3% C. 33,6% D. 44,6%
Câu 45. Cho dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
c dng vi kim loại Cu được FeSO
4
và CuSO
4
. Cho dung dch CuSO
4
c
dng vi kim loại Fe được FeSO
4
và Cu. Qua các phn ng xy ra ta thy tính oxi hoá ca các ion kim loi
gim dn theo dãy sau
A. Cu
2+
; Fe
3+
; Fe
2+
. B. Fe
3+
; Cu
2+
; Fe
2+
. C. Cu
2+
; Fe
2+
; Fe
3+
. D. Fe
2+
; Cu
2+
; Fe
3+
.
Câu 46.
Cho hn hp bt Al, Fe vào dung dch cha Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi các phn ng xy ra hoàn
toàn, thu được hn hp rn gm ba kim loi là:
A. Al, Fe, Cu. B. Al, Fe, Ag. C. Al, Cu, Ag. D. Fe, Cu, Ag.
Câu 47
.
Cho khí CO (dư) đi vào ống s nung nóng đựng hn hp X gm Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu đưc
cht rn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn li phn không tan Z. Gi s các phn ng
xy ra hoàn toàn. Phn không tan Z gm
.
A. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 48. Cho 0,02 mol Cu 0,01 mol Fe
3
O
4
vào 200 ml dung dch HCl 0,2M. Sau phn ng, khối lượng
cht rn thu được là:
A. 0,64 gam B. 2,12 gam C. 1,28 gam D. 0,746 gam
Câu 49. Cho mt thanh Al tiếp xúc vi 1 thanh Zn trong dd HCl, s quan sát được hiện tượng:
A. Thanh Al tan, bt khí H
2
thoát ra t thanh Zn.
B. Thanh Zn tan, bt khí H
2
thoát ra t thanh Al.
C. C 2 thanhng tan và bt khí H
2
thoát ra t c 2 thanh.
D. Thanh Al tan trước, bt khí H
2
thoát ra t thanh Al.
Câu 50. Cho 18,96g kim loi X hóa tr II phn ng vừa đủ vi dung dch axit nitric loãng. Phn ng xy
ra hoàn toàn thu được 3,36 lit (đkc) một khí không màu nh hơn không khí dung dch Y cha 117,72g
mui tan. Vy kim loi X là:
A. Ca B. Al C. Mg D. Zn
Câu 51. Đốt cháy mt kim loại trong bình khí clo , thu đưc 32,5g mui clorua nhn thy th tích khí clo
trong bình gim đi 6,72 lit (đktc). Kim loại đem đt là:
A. Al B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 52. Cho t t bt Fe vào 50ml dung dch CuSO
4
0,2M, khuy nh cho ti khi dung dch mt màu xanh.
Khối lượng bt Fe đã tham gia phản ng là:
A. 5,6 gam B. 0,056 gam C. 0,56 gam D. 0,28 gam
Câu 53. Ngâm mt đinh st sch trong 200ml dung dch CuSO
4
. Sau khi phn ng kết thúc, lấy đinh st ra
khi dung dch ra sch nh bằng nước ct sy khô rồi đem cân thấy khối lượng đinh st ng 0,8 gam so
với ban đầu. Nng độ mol ca dung dch CuSO
4
đã dùng là giá tr nào dưới đây?
A. 0,05M B. 0,0625M C. 0,50M D. 0,625M
Câu 54. Ngâm mt thanh Zn vào 100ml dung dch AgNO
3
0,1M đến khi AgNO
3
tác dng hết, t khối lượng
thanh Zn sau phn ng so với thanh Zn ban đầu s:
A. gim 0,755 gam B. tăng 1,08 gam
C. tăng 0,755 gam D. tăng 7,55 gam
Câu 55. Cho 1,04 gam hn hp hai kim loi tan hoàn toàn trong dung dch H
2
SO
4
loãng, thu đưc 0,672
t khí H
2
(đktc). Khối lượng hn hp mui sunfat khan thu được là:
A. 3,92 gam B. 1,96 gam C. 3,52 gam D. 5,88 gam
Câu 56. Cho 32,5g Zn o 1 lit dd cha CuSO
4
0,25M và FeSO
4
0,30M . Phn ng xy ra hoàn toàn, khi
ng cht rn thu được là:
A. 30g B. 32g C. 40g D. 52g
Câu 57. Ngâm mt l lá km trong dung dch có hòa tan 4,16 gam CdSO
4
. Phn ng xong, khối lượng lá km
tăng 2,35%. Khi lượng lá kẽm trưc khi phn ng là:
A. 80 gam B. 100 gam C. 40 gam D. 60 gam
Câu 58. Thi mt lung khí CO qua ng s đựng m gam hn hp gm: CuO, Fe
3
O
4
, FeO, Al
2
O
3
nung nóng.
Luồng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy 15g kết ta trng. Sau phn ng cht rn trong
ng s khối lượng 215g. Khối lưng m là:
A. 217,4g B. 219,8g C. 230g D. 240g
Câu 59. Điện phân 1lít dung dch bc nitrat với đin cực trơ , thu đưc dung dch có pH= 2 (th tích dung
dịch thay đổi không đáng kể ) lưng bc thoát ra catôt là:
A. 10,8g B. 1,08g C. 2,16g D. 3,24g
Câu 60. Điện phân 2 lit dung dch natri clorua với điện cực trơ màng ngăn dung dịch sau đin phân pH
= 12 (th tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Th tích khí clo thoát ra anôt (đktc) là:
A. 0,224 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
Câu 1
.
Cho V lít hn hp khí ( đktc) gm CO H
2
phn ng vi một lượng hỗn hp rn gm CuO
Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, khi lượng hn hp rn gim 0,32 gam. Giá tr ca
V
A.
0,224.
B.
0,560.
C.
0,112.
D.
0,448.
Câu 2
. Cho các thế điện cc chun:
3+
o
Al /Al
E
= -1,66V;
2+
o
Zn /Zn
E
= -0,76V;
2+
o
Pb /Pb
E
= -0,13V;
2+
o
Cu /Cu
E
=
+0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động ln nht:
A.
Pin Pb - Cu.
B.
Pin Zn - Pb.
C.
Pin Zn - Cu.
D.
Pin Al - Zn.
Câu 3
.
Đin phân dung dch cha a mol CuSO
4
b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn). Để dung
dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyn sang màu hồng thì điều kin ca a và b
A.
b < 2a.
B.
2b = a.
C.
b > 2a.
D.
b = 2a.
Câu 4
. Cho 1,67 gam hn hp gm hai kim loi 2 chu k liên tiếp thuc nhóm IIA c dng hết vi dung
dịch HCl (dư), thoát ra 0,672t khí H
2
( đktc). Hai kim loại
đó là
A.
Ca và Sr.
B.
Sr và Ba.
C.
Mg và Ca.
D.
Be và Mg.
Câu 5. Có hai bình điện phân mc ni tiếp: bình (1) cha dung dch AgNO
3
, bình (2) cha dung dch RSO
4
.
Đin phân mt thi gian ri ngng,thấy catot bình (1) tăng 16,2 gam, catot bình (2) tăng 4,8 gam. R là:
A. Fe B. Ni C. Cu D. Zn
Câu 6. Điện phân dung dch Cu(NO
3
)
2
vi anot bng Cu. Hiện tượng không quan sát thy thí nghim này
là:
A. anot b hòa tan. C. dung dịch không đổi màu.
B. có kết ta Cu catot. D. xut hin khí không màu anot.
Câu 7. Khi hòa tan Al bng dd HCl , nếu thêm vài git thy ngân vào thì quá trình hòa tan Al s:
A. xy ra chậm hơn. C. không thay đổi.
B. xy ra nhanh hơn. D. xảy ra nhanh sau đó chậm ri li nhanh dn.
Câu 8. Cho các dung dch:(a)HCl ,(b)KNO
3
,(c) HCl+KNO
3
,(d)Fe
2
(SO
4
)
3
. Bt Cu b hoà tan trongc dung
dch
A. (c), (d) B. (a), (b) C. (a), (c) D. (b), (d)
Câu 9. Phn ứng nào dưới đây không đúng? Biết giá tr thế điện cc chun:
2+
Fe
Fe
2+
Cu
Cu
3+
2+
Fe
Fe
+
Ag
Ag
E
o
-2,37
-0,44
+0,34
+0,77
+0,80
A. Mg (dư) + 2Fe
3+
Mg
2+
+ 2Fe
2+
B. Fe + 3Ag
+
(dư)
Fe
3+
+ 3Ag
C. Fe + 2Fe
3+
3Fe
2+
D. Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
Câu 10
.
Cho hn hp gm 1,2 mol Mg x mol Zn vào dung dch cha 2 mol Cu
2+
và 1 mol Ag
+
đến khi
các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc mt dung dch cha ba ion kim loi. Trong các giá
tr sau đây, giá
tr nào ca x tho mãn trường hp trên?
A.
1,8.
B.
1,2.
C.
2,0.
D.
1,5.
Câu 11
.
Cho 2,13 gam hn hp X gm ba kim loi Mg, Cu Al dng bt tác dng hoàn toàn vi oxi thu
được hn hp Y gm các oxit khối lượng 3,33 gam. Th tích dung dch HCl 2M vừa đủ để phn ng hết
vi Y là
A. 75 ml. B. 57 ml. C. 50 ml. D. 90 ml.
Câu 12
.
Dn t t V lít khí CO ( đktc) đi qua một ng s đựng lượng hỗn hp rn gm CuO, Fe
2
O
3
(
nhit độ cao). Sau khi các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dn toàn b khí X trên vào lượng dư
dung dch Ca(OH)
2
thì to thành 4 gam kết ta. Giá tr ca V là
A.
0,896.
B.
1,120.
C.
0,224.
D.
0,448.
Câu 13. Cho các phn ng hóa hc sau
1) Fe + AgNO
3
2) Al + HNO
3 (đc ngui)
3) Mg + HNO
3 (rt loãng)
4) Al + FeCl
3
5) Fe + H
2
SO
4 (đặc ngui)
6) Ag + Pb(NO
3
)
2
Các phn ng xy ra là
A. 1, 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 6
Câu 14. Cho st lần lượt vào các dd: FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, HCl, H
2
SO
4
đặc nóng, , NH
4
NO
3
. S
trường hp phn ng sinh ra mui st (II)
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15. Cho
2
/
o
Zn Zn
E
= - 0,76V,
2
/
o
Pb Pb
E
= - 0,13V. Suất điện đng chun của pin điện hóa Zn-Pb là:
A. +0,63V B. - 0,63V C. - 0,89V D. 0,89V
Câu 16. Đin phân bằng đin cực trơ dung dịch mui sunfat ca kim loi hóa tr II với dòng điện có cường
độ 6A. Sau 28,95 phút điện phân thy khối lượng catot tăng 3,456 gam. Kim loi đó là
A. Zn B. Cu C. Ni D. Sn
Câu 17. Kim loi nh nht, nng nht
A. Pb, Cu B. Li, Fe C. Li, Os D. Cs, Os
Câu 18. Tính chất đặc trưng của kim loi là tính kh vì:
A. Nguyên t kim loại thường có 5, 6, 7 electron lp ngoài cùng.
B. Nguyên t kim loi có năng lượng ion hóa nh.
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron đ đạt đến cu trúc bn.
D. Nguyên t kim loại có độ âm điện ln.
Câu 19. Cho các hp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc vi dung dch cht
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều b ăn mòn trước là
A. I, II và IV. C. I, III và IV.
B. I, II và III. D. II, III và IV.
Câu 20. Tiến hành hai thí nghim sau:
- Thí nghim 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1
lít dung dch Cu(NO
3
)
2
1M;.
- Thí nghim 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
t dung dch AgNO
3
0,1M.
Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, khối lượng cht rn thu đưc hai thí nghiệm đu bng nhau. Giá tr
ca V
1
so vi V
2
A.
V
1
= V
2
.
B.
V
1
= 2 V
2
.
C.
V
1
= 5V
2
.
D.
V
1
= 10 V
2
.
| 1/10

Preview text:


Hóa học 12 Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG 1. Kiến thức:
- Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn, tính chất vật lí của kim loại.
- Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử (khử phi kim, ion H+ trong nước, dung dịch
axit, ion kim loại trong dung dịch muối, một số axit có tính oxi hoá mạnh).
- Khái niệm, tính chất và ứng dụng của hợp kim.
- Định nghĩa cặp oxi hoá - khử, suất điện động chuẩn của pin điện hoá.
- Thế điện cực chuẩn của cặp ion kim loại/ kim loại, dãy thế điện cực chuẩn của kim loại và ý nghĩa
của dãy điện hoá chuẩn.
- Khái niệm về sự điện phân, bản chất các phản ứng xảy ra trên các điện cực và ứng dụng của sự điện phân.
- Các khái niệm: ăn mòn kim loại, ăn mòn hoá học, ăn mòn điện hoá và điều kiện xảy ra sự ăn mòn kim loại.
- Các biện pháp chống ăn mòn kim loại.
- Nguyên tắc chung và các phương pháp điều chế kim loại: Phương pháp điện phân , nhiệt luyện, thuỷ luyện.
- Định luật Farađay và biểu thức tính khối lượng các chất thu được ở các điện cực. 2. Kĩ năng:
- Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng và cấu tạo của kim loại, dự đoán tính chất hoá học đặc trưng của kim loại.
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của kim loại.
- Xác định tên kim loại dựa vào số liệu thực nghiệm.
- Giải được bài tập: Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp chất phản ứng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.
- Dự đoán được chiều phản ứng oxi hóa - khử dựa vào dãy điện hoá .
- Giải được bài tập: Tính suất điện động chuẩn của pin điện hoá, BT khác có nội dung liên quan.
- Viết sơ đồ điện phân, phản ứng xảy ra ở mỗi điện cực và phương trình hoá học của sự điện phân
trong một số trường hợp đơn giản.
- Phân biệt được ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá ở một số hiện tượng thực tế.
- Sử dụng và bảo quản hợp lí một số đồ dùng bằng kim loại và hợp kim dựa vào những đặc tính của chúng.
- Lựa chọn được phương pháp điều chế kim loại cụ thể cho phù hợp.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ... để rút ra nhận xét về phương pháp điều chế kim loại.
- Viết các PTHH điều chế kim loại cụ thể.
- Giải được bài tập: Tính khối lượng kim loại bám trên các điện cực hoặc các đại lượng có liên quan
dựa vào công thức Farađay, bài tập khác có liên quan.
3. Kiến thức trọng tâm:
- Tính chất vật lí, hóa học chung của kim loại.
- Khái niệm và ứng dụng của hợp kim.
- Dãy điện hóa của kim loại và ý nghĩa của nó.
- Bản chất phản ứng xảy ra trên các điện cực và các trường hợp điện phân.
- Ăn mòn điện hóa học và chống ăn mòn bằng phương pháp bảo vệ điện hóa.
- Các phương pháp điều chế kim loại.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: * Mức độ biết
Câu 1. Câu nào sau đây không đúng
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.
B. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau
C. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e).
D. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
Câu 2. Kim loại dẫn nhiệt, dẫn điện tốt nhất là: A. Ag B. Cu C. Al D. Au
Câu 3. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim B. Tính cứng C. Tinh dẻo
D. Tính dẫn điện và nhiệt
Câu 4. Trong số các kim loại sau kim loại có tính dẻo nhất là: A. Ag B. Au C. Au D. Pt
Câu 5. Trong số các kim loại sau: Cr, Fe, Cu, W. Kim loại có độ cứng lớn nhất là: A. Cr B. W C. Fe D. Cu
Câu 6. Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo dây tóc bóng đèn. Nguyên nhân chính là do
A. W là kim loại rất dẻo
B. W có khả năng dẫn điện tốt C. W là kim loại nhẹ
D. W có nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 7. Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. Dễ nhận electron. B. Dễ cho proton C. Dễ bị khử D. Dễ bị oxi hóa
Câu 8. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thuỷ ngân là: A. bột Fe B. bột lưu huỳnh C. nước D. natri
Câu 9. Kim loại Cu phản ứng được với:
(I) dung dịch AgNO3. (II) dung dịch HCl đ, to.
(III) dung dịch FeCl3. (IV) dung dịch AlCl3. A. I, II đúng. B. I, III đúng. C. II, III đúng. D. II, IV đúng.
Câu 10. Phản ứng: Fe + 2FeCl3  3FeCl2 cho thấy:
A. Kim loại sắt có thể tác dụng với muối sắt.
B. Fe3+ bị Fe khử thành Fe2+.
C. Fe3+ bị oxi hóa thành Fe2+.
D. Fe2+ oxi hóa Fe thành Fe3+.
Câu 11 . Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe ; Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag ; Cu2+/Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về
tính oxi hoá và giảm dần về tính khử là:
A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe ; Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag
B. Fe3+/Fe2+, Fe2+/Fe ; Ag+/Ag; Cu2+/Cu
C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu; Fe2+/Fe
D. Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag
Câu 12. Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là: A. Sự ăn mòn hóa học. B. Sự ăn mòn kim loại.
C. Sự ăn mòn điện hóa. D. Sự khử kim loại.
Câu 13. Một vật được chế tạo từ hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm. Vật bị ăn mòn điện hóa. Chọn nội dung không chính xác:
A. Vật bị ăn mòn điện hóa vì thỏa 3 điều kiện ăn mòn điện hóa.
B. Đồng đóng vai trò làm cực âm và bị ăn mòn trước.
C. Zn bị oxi hóa thành ion Zn2+.
D. H+ bị khử thành khí H2.
Câu 14. Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion Fe2+ , Fe3+, Cu2+, Cl-. Thứ
tự điện phân xảy ra ở catôt là: A. Fe2+ , Fe3+, Cu2+ B. Fe2+ , Cu2+, Fe3+ C. Fe3+ , Cu2+, Fe2+ D. Fe3+, Fe2+, Cu2+
Câu 15. Kim loại nào sau đây khử được nước ở nhiệt độ thường
(1) Al (2) Fe (3) Ba (4) Cu (5) Ag (6) Mg (7) Na (8) Cs A. 3, 7, 8. B. 1, 2, 3, 7. C. 1, 3, 6, 7, 8. D. 2, 4, 5, 7, 8.
Câu 16. Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch là: A. dung dịch NaOH
B. dung dịch H2SO4 đặc nguội C. dung dịch HCl D. dung dịch HNO3 loãng
Câu 17. Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p63d5. Nguyên tử M là: A. Fe B. Cr C. Mn D. Br
Câu 18. Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thép. A. Ni B. Zn C. Sn D. Cu
Câu 19. Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là dpdd A. 4AgNO   3 + 2H2O 4Ag + O2 +4HNO3 dpdd B. 2CuSO   4 + 2H2O 2Cu + O2 +2H2SO4 dpnc C. 2MCl   n 2M + nCl2 dpnc D. 4MOH   4M+2H2O
Câu 20. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. B. Tính dẻo.
C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 21. Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch , không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim
loại không bị ăn mòn. Hãy cho biết như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây.
A. Cách li kim loại với môi trường.
B. Dùng phương pháp điện hoá.
C. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
D. Dùng phương pháp phủ.
Câu 22. Dãy kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Cu, Na, Al B. Al, Zn, Fe C.Fe, Cr, Cu D. K, Mg, Zn.
Câu 23. Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2? A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu
Câu 24. Câu nào đúng trong các câu sau:Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra
A. sự ôxi hóa ở cực dương
C. sự ôxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm B. sự khử ở cực âm
D. sự ôxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương * Mức độ hiểu:
Câu 25. Cho chuỗi phản ứng sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng )
Kim loại M  dd muối X  Y ( trắng xanh)  Z (nâu đỏ )
M là kim loại nào sau đây: A. Cr B. Fe C. Cu D. Al
Câu 26. Có 3 mẫu hợp kim: Fe – Al, K-Na, Cu - Mg. Hóa chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hợp kim này là: A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch MgCl2
Câu 27. Cho thanh Zn vào 100ml dung dịch CuSO4 1M . Sau khi kết thúc phản ứng (H= 100%)
A. Khối lượng thanh kim loại tăng 0,64g.
B. Khối lượng thanh kim loại giảm 0,1g.
C. Khối lượng thanh kim loại tăng 0,65g.
D. Khối lượng thanh kim loại không đổi.
Câu 28. Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Na, Ag, Pt, Hg. Trong số các kim loại trên có bao nhiêu kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29. Trong số các dung dịch sau đây, dung dịch nào được dùng tinh chế bạc có lẫn tạp chất đồng sao cho
sau khi tinh chế khối lượng bạc không đổi. A. Fe(NO3)3 B. AgNO3 C. HCl D. HNO3.
Câu 30. Để tách Fe(NO3)2 có lẫn tạp chất Pb(NO3)2, Sn(NO3)2, Cu(NO3)2, người ta cho kim loại A vừa đủ
vào dung dịch trên, sau đó lọc bỏ kết tủa. A là: A. Cu. B. Sn. C. Pb. D. Fe.
Câu 31. Ngâm một l lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl2; NaCl; Cu(NO3)2, AlCl3,
ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối: A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
D. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
Câu 32. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phải dùng chất nào dưới đây để có thể loại bỏ được tạp chất?
A. bột Fe dư B. bột Cu dư C. bột Al dư D. Na dư
Câu 33. Cho ba phương trình ion rút gọn sau: a) Fe + Cu2+  Cu + Fe2+
b) Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+ c) Fe2+ + Mg  Fe + Mg2+
A. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
B. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+
Câu 34. Nhúng 1 thanh Zn vào dd chứa 8,32g CdSO4 .Sau khi khử hoàn toàn Cd2+ khối lượng thanh Zn tăng
2,35% so với ban đầu. Khối lượng thanh Zn ban đầu là: A. 80g B. 60g C. 40g D. 20g
Câu 35. Cho 4,2 gam một kim loại R tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,68 l khí NO duy nhất ở đktc, R là: A. Cr B. Al C. Fe D. Mg
Câu 36. Cho a gam hỗn hợp G gồm Mg, Al, Zn vào dung dịch HCl dư thì được 1,5 mol H2. Còn nếu cho a
gam G vào dung dịch HNO3 loãng dư thì số mol NO thoát ra là: A. 1,5 mol B. 1,2 mol C. 1 mol D. 0,8 mol
Câu 37. Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là:
A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng
B. Dung dịch bị từ vàng nâu qua xanh
C. Dung dịch có màu vàng nâu
D. Khối lượng thanh kim loại tăng
Câu 38. Ngâm một lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2. C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.
Câu 39. Để oxi hóa kim loại M hoàn toàn thành oxit thì phải dùng một khối lượng oxi bằng 40% khối lượng
kim loại đã dùng . Kim loại M là: A. Mg B. Al C. Fe D. Ca
Câu 40. Cho các chất rắn Cu , Fe , Ag và các dung dịch CuSO4 , FeSO4 , Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41.Điện phân dd nào sau đây thì thu được dung dịch axit: A. Na2SO4 B. CuSO4 C. CuCl2 D. NaCl
Câu 42. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 một thời gian?
A. Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ B. Dung dịch bị nhạt màu
C. Dung dịch có màu vàng nâu
D. Khối lượng thanh kim loại tăng
Mức độ vận dụng:
Câu 43. Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản ứng
hoàn toàn , số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng: A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,0 mol D. 0,5 mol
Câu 44. Cho hỗn hợp X gồm 0,12 mol clo và 0,13 mol oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp Y gồm magiê và
nhôm tạo ra 21,17 gam hỗn hợp các muối clorua và oxít của 2 kim loại . Thành phần % của nhôm theo khối lượng trong Y là: A. 77,7% B. 22,3% C. 33,6% D. 44,6%
Câu 45. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác
dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau A. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+.
B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+. C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+. D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+.
Câu 46. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Al, Fe, Cu. B. Al, Fe, Ag. C. Al, Cu, Ag. D. Fe, Cu, Ag.
Câu 47. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được
chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm. A. MgO, Fe3O4, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 48. Cho 0,02 mol Cu và 0,01 mol Fe3O4 vào 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng
chất rắn thu được là: A. 0,64 gam B. 2,12 gam C. 1,28 gam D. 0,746 gam
Câu 49. Cho một thanh Al tiếp xúc với 1 thanh Zn trong dd HCl, sẽ quan sát được hiện tượng:
A. Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn.
B. Thanh Zn tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.
C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh.
D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.
Câu 50. Cho 18,96g kim loại X có hóa trị II phản ứng vừa đủ với dung dịch axit nitric loãng. Phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 3,36 lit (đkc) một khí không màu nhẹ hơn không khí và dung dịch Y chứa 117,72g
muối tan. Vậy kim loại X là: A. Ca B. Al C. Mg D. Zn
Câu 51. Đốt cháy một kim loại trong bình khí clo , thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo
trong bình giảm đi 6,72 lit (đktc). Kim loại đem đốt là: A. Al B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 52. Cho từ từ bột Fe vào 50ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh.
Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là: A. 5,6 gam B. 0,056 gam C. 0,56 gam D. 0,28 gam
Câu 53. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam so
với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng là giá trị nào dưới đây? A. 0,05M B. 0,0625M C. 0,50M D. 0,625M
Câu 54. Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết, thì khối lượng
thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu sẽ: A. giảm 0,755 gam B. tăng 1,08 gam C. tăng 0,755 gam D. tăng 7,55 gam
Câu 55. Cho 1,04 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 0,672
lít khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 3,92 gam B. 1,96 gam C. 3,52 gam D. 5,88 gam
Câu 56. Cho 32,5g Zn vào 1 lit dd chứa CuSO4 0,25M và FeSO4 0,30M . Phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng chất rắn thu được là: A. 30g B. 32g C. 40g D. 52g
Câu 57. Ngâm một l lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 4,16 gam CdSO4 . Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm
tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là: A. 80 gam B. 100 gam C. 40 gam D. 60 gam
Câu 58. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng.
Luồng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn trong
ống sứ có khối lượng 215g. Khối lượng m là: A. 217,4g B. 219,8g C. 230g D. 240g
Câu 59. Điện phân 1lít dung dịch bạc nitrat với điện cực trơ , thu được dung dịch có pH= 2 (thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể ) lượng bạc thoát ra ở catôt là: A. 10,8g B. 1,08g C. 2,16g D. 3,24g
Câu 60. Điện phân 2 lit dung dịch natri clorua với điện cực trơ có màng ngăn dung dịch sau điện phân có pH
= 12 (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Thể tích khí clo thoát ra ở anôt (đktc) là: A. 0,224 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
Câu 1. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,560. C. 0,112. D. 0,448. o o o o
Câu 2. Cho các thế điện cực chuẩn: E E E E 3+ = -1,66V; = -0,76V; = -0,13V; = Al / Al 2+ Zn / Zn 2+ Pb / Pb 2+ Cu /Cu
+0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động lớn nhất: A. Pin Pb - Cu. B. Pin Zn - Pb. C. Pin Zn - Cu. D. Pin Al - Zn.
Câu 3. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn). Để dung
dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b A. b < 2a. B. 2b = a. C. b > 2a. D. b = 2a.
Câu 4. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg.
Câu 5. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: bình (1) chứa dung dịch AgNO3 , bình (2) chứa dung dịch RSO4.
Điện phân một thời gian rồi ngừng,thấy catot bình (1) tăng 16,2 gam, catot bình (2) tăng 4,8 gam. R là: A. Fe B. Ni C. Cu D. Zn
Câu 6. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với anot bằng Cu. Hiện tượng không quan sát thấy ở thí nghiệm này là: A. anot bị hòa tan.
C. dung dịch không đổi màu.
B. có kết tủa Cu ở catot.
D. xuất hiện khí không màu ở anot.
Câu 7. Khi hòa tan Al bằng dd HCl , nếu thêm vài giọt thủy ngân vào thì quá trình hòa tan Al sẽ:
A. xảy ra chậm hơn. C. không thay đổi.
B. xảy ra nhanh hơn.
D. xảy ra nhanh sau đó chậm rồi lại nhanh dần.
Câu 8. Cho các dung dịch:(a)HCl ,(b)KNO3 ,(c) HCl+KNO3 ,(d)Fe2(SO4)3 . Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch A. (c), (d) B. (a), (b) C. (a), (c) D. (b), (d)
Câu 9. Phản ứng nào dưới đây không đúng? Biết giá trị thế điện cực chuẩn: 2+ Mg 2+ Fe 2+ Cu 3+ Fe + Ag Mg Fe Cu 2+ Fe Ag Eo -2,37 -0,44 +0,34 +0,77 +0,80
A. Mg (dư) + 2Fe3+  Mg2+ + 2Fe2+
B. Fe + 3Ag+ (dư)  Fe3+ + 3Ag
C. Fe + 2Fe3+  3Fe2+
D. Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+
Câu 10. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá
trị nào của x thoả mãn trường hợp trên? A. 1,8. B. 1,2. C. 2,0. D. 1,5.
Câu 11. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 75 ml. B. 57 ml. C. 50 ml. D. 90 ml.
Câu 12. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở
nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư
dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,896. B. 1,120. C. 0,224. D. 0,448.
Câu 13. Cho các phản ứng hóa học sau 1) Fe + AgNO  3
2) Al + HNO3 (đặc nguội) 
3) Mg + HNO3 (rất loãng)  4) Al + FeCl  3 
5) Fe + H2SO4 (đặc nguội)  6) Ag + Pb(NO3)2
Các phản ứng xảy ra là A. 1, 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 6
Câu 14. Cho sắt lần lượt vào các dd: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng, dư, NH4NO3. Số
trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15. Cho o E o E 2 = - 0,76V, 
= - 0,13V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb là: Zn / Zn 2 Pb / Pb A. +0,63V B. - 0,63V C. - 0,89V D. 0,89V
Câu 16. Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường
độ 6A. Sau 28,95 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,456 gam. Kim loại đó là A. Zn B. Cu C. Ni D. Sn
Câu 17. Kim loại nhẹ nhất, nặng nhất là A. Pb, Cu B. Li, Fe C. Li, Os D. Cs, Os
Câu 18. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 19. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. I, II và IV. C. I, III và IV. B. I, II và III. D. II, III và IV.
Câu 20. Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;.
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2. B. V1 = 2 V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 10 V2.