









Preview text:
  lOMoAR cPSD| 48302938 
ÔN TÂP HỌC PHẦN: HỆ THỐNG AN TOÀN TÍCH CỰC TRÊN Ô TỘ 
A. PHẦN LÝ THUYẾT  1. 
Trình bày khái niêm về an toàn giao thông ô tô và các lĩnh vực chính của 
aṇ toàn giao thông. Phân tích mối liên hê giữa các lĩnh vực này (các mối quan hệ ̣ 
trước/sau, chính/phụ, quan trọng nhiều hơn/quan trọng ít hơn)  2. 
Phân tích mối liên hê của các thành phần trong hệ thống Đường – Xe – 
Ngườị trong viêc đảm bảo an toàn giao thông ̣  3. 
Phân tích các hoạt đông chính của người lái trong hệ thống Đường – Xe –̣ 
Người ảnh hưởng đến an toàn giao thông như thế nào?  4. 
Phân tích yếu tố "Đường và môi trường" trong hê thống Đường – Xe – 
Ngườị ảnh hưởng đến an toàn giao thông như thế nào  5. 
Phân tích yếu tố "Xe" trong hê thống Đường – Xe – Người ảnh hưởng đến 
aṇ toàn giao thông như thế nào  6. 
Giải thích tên và nôi dung các thuậ t ngư ̣ "Primary collision", "Secondary 
collision". Phân tích ý nghĩa an toàn giao thông của các hê thống an toàn thụ độ ng, aṇ 
toàn tích cực ứng với nôi dung mà các thuậ t ngữ trên đề cậ p đến.̣  7. 
Tại sao hê thống ̣ Seatbelts là hê thống an toàn thụ độ ng? Phân tích sơ 
đồ,̣ nguyên lý hoạt đông của hệ thống dây đai ghế ngồi ba điểm trên ô tô. ̣ ( Trong vở  )  8. 
Tại sao hê thống ̣ Airbags là hê thống an toàn thụ độ ng? Phân tích sơ đồ,̣ 
nguyên lý hoạt đông của hệ thống trên ô tộ ( Trong vở )  9. 
Gọi tên, nêu vắn tắt nhiêm vụ / công dụng và vị trí (chỉ số trên hình vẽ) 
của các ̣ bô phân liên quan đến hệ thống Dây đai an toàn và Túi khí trên ô tô sau đâỵ  
: ( đã làm trong vở bài tập )      lOMoAR cPSD| 48302938  a) Front impact sensors  b) Side impact sensors 
c) Driver's front air bag module 
d) Passenger's front air bag module  e) Side air bag modules  g) Curtain air bag modules 
h) Retractor pre-tensioner assemblies  i) Air bag warning light   
Câu 10: Tại sao hê thống phanh ̣ ABS là hê thống an toàn tích cực? Giải thícḥ ABS 
là viết tắt của các từ nào? Phân tích sơ đồ, nguyên lý hoạt đông của hệ thống trêṇ ô tô. 
Cho sơ đồ hê thống phanh ABS (hình vẽ). Hãy gọi tên các cụm chi tiết được đánḥ 
số và nêu vắn tắt nhiêm vụ và đặ c điểm của nó. Trình bày các trạng thái hoạt độ ng  củạ hê thống.̣   
 Cho giản đồ biểu diễn sự biến đổi các thông số tốc đô xe, tốc độ bánh xe, và áp ̣ 
suất trong xi lanh bánh xe biến đổi theo thời gian của quá trình phanh ABS. Hãy giải      lOMoAR cPSD| 48302938 
thích đăc điểm biến đổi các thông số trên theo sự thay đổi của tín hiệ u gia tốc góc bánḥ 
xe trong thời gian các pha 1,.., pha 8 
13 . Tại sao hê thống ACC là hê thống an toàn tích cực? Giải thích ACC là viết tắt 
của các từ nào? Phân tích sơ đồ, nguyên lý hoạt đô ng của hê thống trên ô tô    14. 
Các chế đô CC và ACC của hệ thống ACC được kích hoạt trong trường 
hợp ̣ nào? Trình bày sơ đồ khối nguyên lý hoạt đông của hệ thống trong các trường hợp  trêṇ  15. 
Các chế đô SG và CA của hệ thống ACC được kích hoạt trong trường hợp ̣ 
nào? Trình bày sơ đồ khối nguyên lý hoạt đông của hệ thống trong các trường hợp trêṇ  16. 
Tại sao hê thống ESC̣ là hê thống an toàn tích cực? Giải thích ESC là viết 
tắṭ của các từ nào? Phân tích sơ đồ, nguyên lý hoạt đông của hệ thống trên ô tộ  17. 
Các chức năng chống trượt quay, trượt lết theo phương dọc và trượt theo 
phương ngang của hê thống ESC được kích hoạt trong các trường hợp nào? Trình bàỵ 
sơ đồ khối nguyên lý hoạt đông của hệ thống trong các trường hợp trêṇ  18. 
Hãy giải thích tên, nhiêm vụ /vai trò các bộ phậ n của cấu hình ESC trong ̣ 
hình vẽ. Giải thích sự hoạt đông của hệ thống khi xe chuyển làṇ      lOMoAR cPSD| 48302938    19. 
Vẽ sơ đồ tín hiêu vào/ra của mộ t hệ thống ESC và phân tích:̣ 
a) Các cảm biến và tín hiêu vào (tên gọi, nhiệ 
m vụ, vị trí bố trí trên xe) ?̣ 
b) Chức năng của bô điều khiển trung tâm ESC HECỤ 
c) Các tín hiêu ra và các cơ cấu chấp hành của ESC ̣ 
d) Cảm biến nhân tín hiệ 
u phản hồi trong điều khiển vòng kín của hệ    thống nàỵ  20. 
Tại sao hê thống LKAṢ là hê thống an toàn tích cực? Giải thích LKAS là 
viếṭ tắt của các từ nào? Phân tích sơ đồ, nguyên lý hoạt đông của hệ thống trên ô tô.̣  21. 
Vẽ sơ đồ khối các hê thống LDW và LKAS và phân tích hai hệ   
thống này co ̣ các chức năng nào giống nhau, những chức năng nào khác nhau. Mức đô 
hỗ trợ hoạṭ đông người lái của hệ thống nào cao hơn, vì sao?̣ 
22.Dịch ra tiếng viêt và giải thích vắn tắt nhiệ 
m vụ các khối trong sơ đồ hệ
 thống ̣ LKAS trong hình vẽ. Phân tích sự hoạt đông của sơ đồ ̣      lOMoAR cPSD| 48302938    23. 
Áp suất lốp không đúng quy định của nhà sản xuất xe (áp suất quá cao 
hoăc ̣ quá thấp) có ảnh hưởng thế nào đến an toàn chuyển đông của xe, hãy phân tích. Tạị 
sao hê thống giám sát áp suất trên xe là hệ thống an toàn tích cực. Trình bày sơ đồ,̣ 
nguyên lý hoạt đông của hệ thống nàỵ  24. 
Tại sao hê thống TCS là hệ thống an toàn tích cực? Giải thích TCS là viết 
tắṭ của các từ nào? Phân tích sơ đồ tín hiêu vào/ra, nguyên lý hoạt độ ng của hệ thống  trêṇ ô tô.  25. 
Điều khiển hoạt đông của hệ 
 thống phanh trong trường hợp chức  năng ACC va ̣ 
ESC được kích hoạt có gì khác nhau? Giải thích tại sao? 
26 . Crashworthy Structure  là biê n pháp kết 
cấu an toàn thụ đô ng. Hãy giải thích cơ chế của 
biê n pháp này thông qua hình ảnh        lOMoAR cPSD| 48302938  27. 
Trong bảng điều khiển dưới đây biểu tượng nào cho biết trên xe có trang 
bị hê ̣ thống phanh ABS. Các trạng thái sáng / tắt của biểu tượng có ý nghĩa gì đối với 
an toàn chuyển đông của xe.̣    28. 
Trình bày các dấu hiêu nhậ n dạng hệ thống ABS trên ô tô với các đặ c 
điểṃ cấu hình hê thống là 1122 và cảm biến đo tốc độ góc bánh xe là cảm biến kiểu Hall.̣  29. 
Biểu tượng nào trong các hình ảnh sau cho biết trên xe có trang bị hê thống ̣ 
CCS. Trong các trường hợp người lái bât (hoặ c tắt) hệ thống CCS, trạng thái biểụ tượng 
cùng các thông tin hiển thị kèm theo thay đổi như thế nào. Trong các trường hợp      lOMoAR cPSD| 48302938 
nào, chức năng CCS bị hủy.  30 
. Giải thích các chức năng của công tắc điều 
khiển CCS trong hình ảnh sau:  31. Giải 
thích các chức năng của công tắc  điều khiển  ACC trong hình ảnh sau:    32. 
Biểu tượng nào trong các hình ảnh sau cho biết trên xe có trang bị hê thống ̣ ACC. 
Trong các trường hợp người lái bât (hoặ c tắt) hệ thống ACC, trạng thái biểụ tượng cùng 
các thông tin hiển thị kèm theo thay đổi như thế nào. Trong các trường hợp nào, chức  năng ACC bị hủy      lOMoAR cPSD| 48302938    33. 
Theo tiêu chuẩn ISO 7000:2047, các 
biểu tượng sau có tên gọi và các thông tin tương 
ứng với trạng thái sáng / (nhấp nháy) / tắt của 
biểu tượng thế nào?  34. 
Biểu tượng nào trong các hình ảnh sau cho biết trên xe có trang bị hê thống ̣ TCS. 
Các trạng thái hê thống hoạt độ ng bình thường và hệ thống bị sự cố được thông ̣ báo trên 
bảng điều khiển bằng các biểu tượng nào. Trong hai trường hợp này, khi khởi hành xe 
trên đường dốc, măt đường trơn người lái xe phải thao tác thế nào để đảm bảọ an toàn  cho xe    35. 
Trình bày sơ đồ và nguyên lý làm viêc của cảm biến đo tốc độ góc quay thân xe.̣ 
Cảm biến này được sử dụng trong các hê thống an toàn chủ độ ng nào của xe. Chỉ ra vi ̣ 
trí bố trí cảm biến trên các xe du lịch.  36. 
Trình bày sơ đồ và nguyên lý làm viêc, đặ c tính và nguyên lý đo tốc độ góc quaỵ 
của bánh xe của cảm biến kiểu cảm ứng. Cảm biến này được sử dụng trong các hê ̣ thống 
an toàn chủ đông nào của xe. Vị trí bố trí của cảm biến ở đâu.̣  37. 
Trình bày sơ đồ và nguyên lý làm viêc, đặ c tính và nguyên lý đo tốc độ góc quaỵ 
của bánh xe của cảm biến kiểu Hall. Cảm biến này được sử dụng trong các hê thống aṇ 
toàn chủ đông nào của xe. Vị trí bố trí của cảm biến ở đâu.̣      lOMoAR cPSD| 48302938  38. 
Trình bày nguyên lý đo và giải thích công thức tính khoảng cách giữa hai xe trên 
đường cao tốc bằng cảm biến radar  39. 
Biểu tượng nào trong bảng điều khiển (hình vẽ) cho biết trên xe có trang bị hê ̣ 
thống ESC. Sử dụng công tắc tắt / bât hệ thống ESC trong những trường hợp nào. Khị 
đó trên bảng điều khiển có thông báo gì không? 
40 . Xe ô tô đi vào đường vòng. Xe có đă c tính 
quay vòng thiếu. Phân tích cần tác dụng lực 
phanh vào bánh xe nào để tạo mô men hỗ trợ 
cho xe đảm bảo được quỹ đạo quay vòng mong  muốn   
41 . Xe ô tô đi vào đường vòng. Xe có đă  c tính 
quay vòng thừa. Phân tích càn tác dụng lực 
phanh vào bánh xe nào để tạo mô men hỗ trợ cho 
xe đảm bảo được quỹ đạo quay vòng mong  muốn.    42. 
Biểu tượng nào trong bảng điều khiển (hình vẽ) cho biết trên xe có trang bị hê ̣ 
thống LKA. Sử dụng công tắc tắt / bât hệ thống LKA trong những trường hợp nào. Khị 
đó trên bảng điều khiển có thông báo gì không?      lOMoAR cPSD| 48302938    43. 
Cách bât / tắt điều khiển hê thống LKA có đặ c điểm gì?̣ 
Các trường hợp nào hê thống LKA có thể tạm dừng hoạt độ ng, khi đó biểu tượng ̣ 
của hê thống trên bảng điều khiển có biến đổi trạng thái thế nào cho ngườị lái xe nhâṇ 
biết. Khi nào thì hê thống hoạt độ ng trở lại và hiển thị thông báo thế nào cho người láị 
xe nhân biết. Trường hợp nào chức năng LKA bị hủy? khi đó biểu tượng c ̣ ủa hê thống ̣ 
trên màn hình sẽ thay đổi thế nào để thông báo cho người lái xe biết.