Ôn tập kết thúc học phần - Lịch sử văn minh thế giới 1 | Trường Đại Học Duy Tân
1. Việc chuyển dịch từ hái lượm thực phẩm sang nông nghiệp định cư trong thời đại đồ đá mới đã khiến cho địa vị xã hội của phụ nữ: a. Ổn địnhb. Mạnh lênc. Được củng cốd. Suy yếu2. Chế độ Varna dùng để chỉ chế độ phân chia đẳng cấp tại Ấn Độ, gồm… đẳng cấp:a. 1 b. 2c.3 d. 4
Môn: Lịch sử văn minh thế giới 1(HIS 221)
Trường: Đại học Duy Tân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ÔN TẬP KẾT THÚC HỌC PHẦN LSVM TG1 I. TRẮC NGHIỆM: CHƯƠNG 1: AI CẬP Bổ sung:
1. Việc chuyển dịch từ hái lượm thực phẩm sang nông nghiệp định cư trong
thời đại đồ đá mới đã khiến cho địa vị xã hội của phụ nữ: a. Ổn định b. Mạnh lên c. Được củng cố d. Suy yếu
2. Chế độ Varna dùng để chỉ chế độ phân chia đẳng cấp tại Ấn Độ, gồm… đẳng cấp: a. 1 b. 2 c.3 d. 4 3. Hamurabi là tên của:
A. Một vị vua của đế quốc Babylon
B. Một đế quốc ở vùng Lưỡng Hà
C. Tên của bộ luật được ra đời vào thời Babylon cổ
D. Tên một tòa thành của đế quốc Akkadia
4. Trong xã hội của Ai Cập, quyền lực tập trung vào:
A. Các vị vua địa phương B. Các thành bang C. Các thần linh D. Các vị Pharaoh
5. Pharaoh đầu tiên của Ai Cập là ai? A. Nammu B. Hatshepsut C. Namer D. Akhenaton
6. Nền văn minh Ai Cập cổ đại từ thuở ban đầu đến lúc suy tàn đều tập trung vào:
A. Các cuộc chiến tranh giành lãnh thổ với các đế quốc ở Lượng Hà
B. Hoạt động mậu dịch trên biển
C. Sự bất tử của các Pharaoh D. Sông Nile
7. Vị Pharaoh đã đặt ra tôn giáo độc thần ở Ai Cập cổ đại A. Akhenaton B. Namer C. Hatshepsut D. Cleopatra
Câu 1. Các Kim Tự Tháp đầu tiên của Ai Cập được xây dựng dưới thời … a. Tảo kỳ vương quốc b. Cổ vương quốc c. Trung vương quốc d. Tân vương quốc
Câu 2: Kim Tự Tháp nào sau đây được xếp là một trong 7 kỳ quan của thế giới cổ đại? a. Khephren b. Djeser c. Menkaure d. Kheops
Câu 3. Người Ai Cập cổ đã phát minh ra… a. Dương lịch b. Âm lịch
c. Cả âm lịch và dương lịch d. Nông lịch
Câu 4: Theo các sử gia Hy Lạp, vị vua nào là người đầu tiên thống nhất đất
nước Ai Cập (khoảng 3200 tr.CN)? a. Narmer b. Djeser c. Kheops d. Ramses I
Câu 5. Ai Cập là tặng phẩm của sông… a. Hằng b. Sông Nile c. Tigris d. Euphrates
Câu 6: Người đứng đầu Ai Cập cổ đại thường được gọi là? a. Vua c. Pharaoh b. Hoàng đế d. Người vĩ đại
Câu 7. Vua Akhenaton (1424-1388 tr.CN) tiến hành một cuộc cải cách tôn giáo,
đề xướng tôn giáo thờ thần A-tôn vì…
a. muốn phá bỏ quyền lực của tập đoàn tăng lữ thờ thần A-môn.
b. uy quyền của tôn giáo thờ thần A-môn không còn đáp ứng yêu cầu thu phục
lòng dân và tiến hành chiến tranh xâm lược nữa.
c. ông muốn trở thành vị thần tối cao của tôn giáo, không chỉ nắm vương quyền mà cả thần quyền.
d. muốn có một thứ vũ khí tinh thần mới để xoa dịu và khống chế nô lệ, dân nghèo.
Câu 8: Thời kỳ nào trong lịch sử Ai Cập được mệnh danh là “Thời đại của Kim tự tháp”?
a. Tảo Vương quốc b. Cổ Vương quốc c.Trung Vương quốc d. Tân Vương quốc
Câu 9: Người Ai Cập cổ đại đã tính được trị số của π (pi) bằng… a. 3,14 b. 3,15 c. 3,17 d. 3,16.
Câu 10: Vị thần nào được người Ai Cập coi là chúa tể của địa ngục? a. Thần Ra b. Thần Nut c. Thần Osiris d. Thần Ghep
Câu 11: Trong thuật ướp xác của Ai Cập cổ đại, bộ phận nào của cơ thể người
được giữ lại khi người ta tiến hành mổ ướp xác? a. Não b. Tim c. Gan d. Phổi
Câu 12: Ngoài Kim tự tháp Kheops, công trình kiến trúc nào ở Ai Cập cổ được
xếp vào một trong bảy kỳ quan của thế giới cổ đại? a. Tượng Sphynx b. Kim tự tháp Khephren c. Lăng mộ vua Ramses II
d. Ngọn hải đăng Alexandria
Câu 13: Tôn giáo chính của người Ai Cập cổ đại là … a. Bái hỏa giáo b. Đa thần giáo c. Đạo vật tổ d. Sikh giáo
Câu 14. Về nguồn gốc dân cư, người Ai Cập cổ đại là... a. Người Tây Á
b. Người di cư từ châu Á tới c. Thổ dân châu Phi d. Người Semites
Câu 15: Vị Pharaoh cuối cùng của Ai Cập cổ đại là Nữ hoàng… a. Hatshepsut b. Nefertiti c. Merneith d. Cleopatra
Câu 16: Vị Pharaoh nữ đầu tiên của Ai Cập cổ đại là Nữ hoàng… a. Hatshepsut b. Nefertiti c. Merneith d. Cleopatra
Câu 17: Loại giấy mà người Ai Cập cổ đại đã sử dụng là… a. Giấy Papyrus b. Giấy gió c. Giấy làm từ vỏ cây d. Giấy làm từ cây sậy
Câu 18: Thời kỳ người Ai Cập thực hiện thờ cúng độc thần là…
a. Thời kỳ Tảo vương quốc
b. Thời kỳ Cổ vương quốc
c. Thời kỳ Trung vương quốc
d. Thời kỳ Tân vương quốc
Câu 19: Pharaoh trong tiếng Ai Cập cổ có nghĩa là… a. Người vĩ đại b. Ngôi nhà vĩ đại c. Chúa tể d. Kẻ ngự trị
Câu 20: Ở Ai Cập cổ đại, vật liệu chủ yếu sử dụng để xây dựng các công trình lăng mộ là… a. Đất sét b. Đồng c. Đá d. Sắt
CHƯƠNG II: LƯỠNG HÀ Bổ sung:
1. Nền văn minh nào không thuộc vùng Lưỡng Hà (Mesopotamia) a. Sumer b. Maya c. Akkadia d. Babylon
2. Trong các nền văn minh sau, nền văn minh nào ra đời sớm nhất: A. Ai Cập B. Ấn Độ C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc
3. Chữ viết của người Sumer ra đời vào khoảng: A. Năm 3500 TCN B. 2000 năm TCN C. Năm 2500 TCN D. 5000 năm TCN
4. Tổ chức chính trị của người Sumer là mô hình chính trị theo kiểu: A. Trung ương tập quyền B. Tam quyền phân lập C. Thành bang D. Dân chủ
5. Chữ của người Lưỡng Hà cổ đại được bị biến đổi thành chữ hình đinh (Cueiforme) là vì
A. Nét chữ giống hình cái đinh
B. Họ dùng đinh để viết
C. Họ viết chữ lên các tấm đất sét
D. Họ viết chữ lên các tấm da
Câu 21: Cách dùng tên Mặt Trời, Mặt Trăng và các hành tinh khác để gọi các
ngày trong tuần là do người… cổ đại đăt ra. a. Ai Cập b. Hy Lạp c. La Mã d. Lưỡng Hà
Câu 22: Tộc người nào đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở Lưỡng Hà? a. Akkad c. Medi b. Sumer d. Assyry
Câu 23: Vườn treo Babylon được xây dựng dưới thời trị vì của vị vua nào?
a. Hammurabi (1792 - 1750 tr.CN)
b. Nabopolasar (Thế kỷ VII tr.CN)
c. Nabuchodonosor (605 - 561 tr.CN) d. Xargon (2369 - 2314 tr.CN)
Câu 24: Bộ luật đầu tiên a. Luật Vương triều Ur b. Luật Hammurabi c. Luật 12 bảng d. Luật Manu
Câu 25: Lưỡng Hà (tiếng Hy Lạp là Mesopotamia) có nghĩa là… a. Hai con sông b. Sông Tigris và Euphrates
c. Vùng đất giữa hai con sông d. Vùng Tây Á
Câu 26: Chữ của người Lưỡng Hà cổ đại được gọi là chữ hình đinh (Cueiforme) là vì…
a. Nét chữ giống hình cái đinh
b. Họ dùng đinh để viết
c. Họ viết chữ lên các tấm đất sét
d. Họ viết chữ lên các tấm da
Câu 27: Thiên anh hùng ca Gilgamesh bắt nguồn từ nền văn minh nào? a. Ai Cập c. Ấn Độ b. Lưỡng Hà d. Hy Lạp
Câu 28: Chữ viết của người Sumer được viết trên chất liệu nào? a. Giấy b. Đất sét c. Xương thú d. Kim loại
Câu 28: Các thành bang Lagash, Kish, Surrupak, Uruk, Nuppur là những
quốc gia nhỏ của người... a. Sumer b. Babylonia c. Akkad d. Hy lạp
Câu 29: Vị vua đầu tiên thống nhất được toàn bộ vùng Lưỡng Hà là... a. Sargon b. Hammurabi c. Utukhegal d. Nabuchodonosor
Câu 30: Bộ luật Hammurabi được sáng tạo trong thời kỳ nào của nền văn minh Lưỡng Hà? a. Vương quốc Akkad b. Vương quốc Babylon cổ c. Vương quốc Tân Babilon d. Vương quốc Assyria
Câu 31: Tôn giáo của người Lưỡng Hà cổ đại là …
a. Bái hỏa giáo c. Đạo vật tổ
b. Đa thần giáo d. Sikh giáo
Câu 32: Hệ thống lịch theo Mặt Trăng (Âm lịch), 1 năm có 12 tháng, xen kẻ
một tháng đủ có 30 ngày là một tháng thiếu có 29 ngày, tổng cộng cả năm là
354 ngày. Đó là hệ thống
lịch của nền văn minh nào? a. Văn minh Ai Cập b. Văn minh Lưỡng Hà c. Văn Minh Ấn Độ d. Văn minh Trung Hoa
Câu 33: Trong nền văn minh Lưỡng Hà, bộ luật cổ hoàn chỉnh nhất là …. a. Luật Hammurabi b. Luật Manu c. Luật 12 bảng d. Luật của thành bang Ur
Câu 34: Người Lưỡng Hà phát minh ra loại lịch nào? a. Nông lịch b. Dương lịch c. Âm lịch
d. Cả âm lịch và dương lịch
Câu 35: Vườn treo Babylon - một trong 7 kỳ quan thế giới cổ đại – được xây
dựng trong thời kỳ nào?
a. Nhà nước của người Sumer b. Đế quốc Akkad c. Đế quốc Babylon cổ d. Tân Babylon
Câu 36: Nhân vật xuất hiện trong đoạn trích Nạn đại hồng thủy thuộc sử thi Gilgamesh là? a. Noah b. Đam Săn c. Utnapishtim d. Héc-quyn
Câu 37: Trong lịch sử thế giới, người ... được coi là tộc người đã xây dựng các
quốc gia thành thị sớm nhất. a. Ai Cập b. Sumer c. Hy Lạp d. Dravida
Câu 38: Chữ do người ... phát minh ra là thứ chữ mẹ đẻ của nhiều thứ chữ cổ
khác như chữ Akkad, chữ Babylonnia, chữ Hatti, chữ Assyria, chữ Ba Tư. a. Ai Cập c. Sumer b. Phenicia d. Ấn Độ
Câu 39: Thời kỳ tồn tại của vương quốc nào được coi là thời kỳ huy hoàng
nhất trong lịch sử Lưỡng Hà? a. Vương triều III Ur b. Vương quốc Tân Babylon c. Vương quốc Akkad d. Vương quốc Cổ Babylon
Câu 40: Các công trình: Thành Babyon, Tháp Babylon, Vườn treo Babylon
thuộc về nền văn minh nào? a. Lưỡng Hà b. Trung Quốc c. Ấn Độ d. Ai Cập
Câu 41: Hai con sông lớn góp phần quan trọng tạo nên nền văn minh Lưỡng Hà là… a. Sông Tigris và Euphrates c. Sông Ấn và Hằng
b. Sông Trường Giang và Hoàng Hà
d. Cả ba đáp án đều sai
Câu 42: Vương quốc Tân Babylon do vị vua nào thành lập? a. Nabopolaxa b. Nabuchodonosor c. Hammurabi d. Naramxine
Câu 43: Vương quốc nào dưới đây đã công hãm Jerusalem, diệt vương quốc
Do Thái, bắt tất cả tăng lữ, quí tộc, thương nhân và thợ thuyền Do Thái về
quản chế tại Babylonia, tạo nên cái gọi là "nhà ngục Babylonia" mà lịch sử Do
Thái thường nhắc đên với tâm trạng đau đớn? a. Ba Tư c. Cổ Babylonia b. Assyria d. Tân Babylonia
Câu 44: Các vị thần: thần Anu (thần Trời), thần Samat (thần Mặt trời), thần
Istaro (thần Ái tình), thần Inana (thần Mẹ), thần Ea (thần Biển), thần Tammuz
(thần Nước), thần Istar (Nữ thần Chiến tranh và Thắng lợi) thuộc nền văn minh nào? a. Ai Cập b. Lưỡng Hà c. Ấn Độ d. Hy Lạp
Câu 45: Bốn trung tâm văn minh ra đời sớm nhất ở phương Đông cổ đại là…
a. Ai Cập – Lưỡng Hà – Ấn Độ - Ả Rập
b. Ai Cập – Lưỡng Hà – Trung Quốc – Ả Rập
c. Ai Cập – Lưỡng Hà – Ấn Độ - Trung Quốc
d. Ai Cập – Lưỡng Hà – Hy Lạp – La Mã
CHƯƠNG III: ẤN ĐỘ Bổ sung:
1. Trong tôn giáo sơ khai của người Aryan, vị thần tối cao của họ là thần nào: A. Brama B. Indra C. Visnu D. Siva
2. Khi tiến vào lãnh thổ Ấn Độ, người Aryan đã có sự phân chia thành bao nhiêu nhóm xã hội: A. 1 B. 2 C. 3 D.4
3. Vì sao thời kì Harappa và Mohenjo Daro người Ấn Độ tôn thờ con bò
A. Vì nó là vật cưỡi của các vị thần
B. Vì nó tượng trưng cho sinh sản
C. Vì nó tượng trưng cho các vị thần D. Không có ý nào đúng
4. Trên cùng đẳng cấp tháp của Ấn Độ là: A. Vua B. Chiến binh C. Tăng lữ D. Thương nhân
5. Trong đạo Phật, niết bàn là: A. Thiên đường B. Địa ngục
C. Trạng thái thanh thản, vĩnh hằng D. Sự đau khổ
Câu 46: Người Ấn Độ tự hào rằng: “Cái gì không thấy được ở trong… thì cũng
không thấy được ở Ấn Độ”. a. Ramayana b. Veda c. Sakuntala d. Mahabharata
Câu 47: Hai thành phố cổ Harappa và Mohenjo Daro thuộc nền văn minh nào? a. Văn minh Lưỡng Hà b. Văn minh Trung Quốc c. Văn minh Ấn Độ d. Văn minh Hy Lạp
Câu 48: Tôn giáo đầu tiên xuất hiện và được truyền bá rộng rãi tại Ấn Độ là...
a. Thiên chúa giáo c. Bà La Môn giáo
b. Phật giáo d. Do Thái giáo.
Câu 49: “Tứ diệu đế” của Phật giáo gồm những gì?
a. Khổ đế - Tập đế - Diệt đế - Đạo đế
b. Khổ đế - Chánh đế - Diệt đế - Đạo đế
c. Khổ đế - Tập đế - Chân đế - Đạo đế
d. Khổ đế - Thiên đế - Diệt đế - Đạo đế
Câu 50: Hai con sông lớn góp phần quan trọng tạo nên nền văn minh Ấn Độ là? a. Sông Tigris và Euphrates c. Sông Ấn và sông Hằng
b. Sông Trường Giang và Hoàng Hà
d. Cả ba đáp án đều sai
Câu 51: Các quan niệm về Dharma (Đạo pháp), Karma (Nghiệp), Samsara
(Luân hồi), Nirvana (Niết bàn), có gốc từ tôn giáo nào? a. Balamon giáo b. Phật giáo c. Jain giáo c. Sikh giáo
Câu 52: Tác phẩm nào được xem là “Thiên tình sử” của nền văn học Ấn Độ? a. Veda b. Sakuntala c. Ramayana d. Mahabharata
Câu 53: Phát biểu nào đúng nhất trong các phát biểu dưới đây?
a. Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn
b. Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn
c. Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông Hằng
d. Người Aryan là chủ nhân của nền văn minh sông Ấn và sông Hằng
Câu 54: Varna là chế độ….
a. phân biệt về tôn giáo
b. phân biệt về nghề nghiệp
c. phân biệt về đẳng cấp xã hội
d. phân biệt về dòng tộc, tôn giáo
Câu 55: Ai là người sáng lập vương triều Maurya (321-232 tr.CN) trong lịch sử Ấn Độ? a. Chandragupta b. Mahapadma Nanda c. Bimbisara d. Asoka
Câu 56: Người đã sáng lập ra Phật giáo là… a. Siddartha Gautama b. Moses c. Jesus d. Muhammad
Câu 57: Trong xã hội của người Aryan, đẳng cấp nào là cao nhất? a. Ksatrya b. Vaisya c. Brahman d. Sudra
Câu 58: Phật giáo ra đời tại quốc gia nào? a. Ấn Độ b. Trung Quốc c. Lưỡng Hà d. Ai Cập
Câu 59: Tác phẩm nào được xem là Đại Bách khoa toàn thư của Ấn Độ? a. Veda b. Sakuntala c. Ramayana d. Mahabharata
Câu 60: Nguồn gốc của người Aryan là…
a. Những người nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
b. Những người trồng trọt nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
c. Những người chăn thả súc vật nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
d. Những người thương nhân nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
Câu 61: Trong Tứ Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến nguyên nhân của sự khổ đau? a. Khổ đế (Dukha) b. Tập đế (Samudaya) c. Diệt đế (Nirodha) d. Đạo đế (Marga)
Câu 62: Trong Tứ Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến con đường đúng để diệt khổ? a. Khổ đế (Dukha) b. Tập đế (Samudaya) c. Diệt đế (Nirodha) d. Đạo đế (Marga)
Câu 63: Trong Tứ Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến sự cần thiết phải diệt khổ? a. Khổ đế (Dukha) b. Tập đế (Samudaya) c. Diệt đế (Nirodha) d. Đạo đế (Marga)
Câu 64: Trong giáo lý của Phật giáo, Tứ vô lượng tâm “bốn món tâm rộng lớn
không lường được”, đó là… a. Từ - Bi - Hỷ - Nộ b. Từ - Bi - Ái - Hỷ c. Từ - Bi - Hỷ - Xả d. Từ - Hỷ - Ái - Xả
Câu 65: Dòng sông được coi là linh thiêng nhất có tính chất tôn giáo của Ấn Độ là… a. Sông Ấn b. Sông Hằng c. Sông Krishna d. Sông Thiêng
Câu 66: Công trình nghệ thuật kiến trúc nổi tiếng nhất ở Ấn Độ được người
đời ca tụng là “giọt lệ rơi tạc bằng đá cẩm thạch” và “đó không phải là một
công trình kiến trúc thông thường như các tòa nhà khác, mà là một tình yêu
nồng nàn của vị đế vương được tạc trên đá, sông mãi với thời gian”. Đó là công trình nào? a. Lăng mộ Taj Mahal b. Cột đá Sácnat c. Chùa hang Ajanta d. Tháp Sanchi
Câu 67: Kinh Veda được sử dụng trong giáo lý của tôn giáo nào?
a. Phật giáo b. Ki tô giáo
c. Bà La Môn giáo d. Hồi giáo
Câu 68: Các vị thần Brahma (thần Sáng tạo), Vishnu (thần Bảo vệ), Siva (thần
Hủy diệt) thuộc tôn giáo nào? a. Phật giáo b. Ki tô giáo
c. Hồi giáo d. Bà La Môn giáo
Câu 69: Trong tôn giáo của Ấn Độ, đạo Bà La Môn về sau được gọi là…. a. Hindu giáo b. Sikh giáo c. Phật giáo d. Jaina giáo
Câu 70: Hindu giáo ra đời tại quốc gia nào? a. Ai Cập b. Lưỡng Hà c. Ấn Độ d. Trung Quốc
CHƯƠNG IV: TRUNG QUỐC Bổ sung:
1. Tôn giáo nào dưới đây ít mang màu sắc tôn giáo nhất của người Trung Quốc: A. Đạo giáo B. Phật giáo C. Nho giáo D. Lão giáo
2. Ai là tác giả chính trong các bài thơ trong kinh thi A. Khổng Tử B. Lão Tử C. Mạnh Tử
D. Không xác định được tác giả
3. Tư tưởng triết học nào của Trung Quốc ảnh hưởng đến đời sống chính trị
vào thời kỳ nhà Tần? A. Pháp gia B. Đạo gia C. Nho gia D. Mặc gia
Câu 71: Người khởi xướng tư tưởng Nho Giáo là… a. Lão Tử c. Hàn Phi Tử b. Tuân Tử d. Khổng Tử
Câu 72: Thời Cổ Trung đại, 4 phát minh quan trọng nào của người Trung
Quốc được thế giới đánh giá cao?
a. Giấy, Kỹ thuật in, La bàn, Thuốc súng
b. Giấy, Kỹ thuật in, La bàn, Súng Đại bác
c. Giấy, Lụa, La bàn, Thuốc súng
d. Giấy, Lụa, La bàn, Súng Đại bác
Câu 73: Các tác phẩm Thủy hử, Tam quốc diễn nghĩa, Tây Du Ký, Hồng Lâu
Mộng thuộc về nền văn minh nào? a. Ấn Độ b. Trung Quốc c. Ai Cập d. Lưỡng Hà
Câu 74: Ra đời từ thiên niên kỷ thứ II tr.CN, chữ viết cổ của nền văn minh nào
dưới đây là hệ chữ viết duy nhất được sử dụng qua hàng ngàn năm lịch sử cho đến ngày nay? a. Ấn Độ b. Trung Quốc c. Lưỡng Hà d. Hy Lạp
Câu 75: Trong lịch sử Trung Quốc, ai là người thành lập trường phái Pháp gia
về triết học chính trị? a. Lão Tử b. Tuân Tử c. Mạnh Tử d. Thương Ưởng
Câu 76: Cuộc cải cách của Thương Ưởng (bắt đầu từ năm 359 tr.CN) đã làm
cho nước nào hùng mạnh lên? a. Tấn b. Sở c. Ngụy d. Tần
Câu 77: Công trình vĩ đại của Trung Quốc, được ví như “nghĩa địa dài nhất trái đất” là… a. Vạn Lý Trường Thành b. Tử Cấm Thành
c. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng
d. Phượng Hoàng cổ trấn
Câu 78: Chữ Giáp cốt xuất hiện dưới thời kỳ nào trong lịch sử Trung Quốc cổ đại?
a. Thời nhà Hạ (Thế kỷ XXI - XVI tr.CN)
b. Thời nhà Thương (Thế kỷ XVI - XI tr.CN)
c. Thời Tây Chu (Thế kỷ XI - VIII tr.CN)
d. Thời Hoàng Đế (Thiên niên kỷ III tr.CN)
Câu 79: Thứ tự của các triều đại đầu tiên trong lịch sử Trung Hoa? a. Chu – Thương – Hạ b. Chu – Hạ - Thương c. Hạ - Thương - Chu d. Thương - Hạ - Chu
Câu 80: Chữ Giáp cốt là một dạng chữ viết…
a. xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó trở thành một thứ chữ chết
b. xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó được cải tiến qua quá trình
lịch sử để trở thành chữ Trung hiện nay.
c. xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó trở thành một thứ chữ chết khi chữ kim văn xuất hiện.
d. xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó trở thành thứ chữ chết khi nhà
Tần thống nhất Trung Quốc vào năm 221 tr.CN.
Câu 81: Người đã lập ra Triều đại nhà Hán ở Trung Quốc là… a. Lưu Bang b. Hạng Vũ c. Tần Thủy Hoàng d. Càn Long
Câu 82: Vị hoàng đế đầu tiên thống nhất Trung Quốc? a. Việt Vương Câu Tiễn c. Ngô Vương Phù Sai b. Tần Thủy Hoàng d. Chu Nguyên Chương
Câu 83: Ai là người có quan điểm nhấn mạnh đến vô vi thay cho quyền lực
chính trị và tự vấn thay cho việc làm chủ những người khác? a. Lão Tử c. Hàn Phi Tử b. Tuân Tử d. Khổng Tử
Câu 84: Quan điểm cho rằng: Nhân chi sơ tính bản thiện là của… a. Lão Tử c. Hàn Phi Tử b. Tuân Tử d. Mạnh Tử
Câu 85: Người phụ nữ duy nhất trong lịch sử phong kiến Trung Hoa xưng đế là… a. Từ Hy Thái Hậu b. Dương Quý Phi c. Võ Tắc Thiên d. Vương Chiêu Quân
Câu 86: Kinh đô chính của triều Thương (XVI-XI tr.CN) là... a. Triều Ca b. Bạc c. Trường An d. Ân Khư
Câu 87: Theo Tư Mã Thiên, chính sách phân phong ruộng đất cho những
người cùng dòng họ, do đó mà lập nên hệ thống các quốc gia chư hầu xuất hiện dưới thời kỳ nào?
a. Thời nhà Hạ (TK XXI -XVI tr.CN)
b. Thời nhà Thương (TK XVI-XI tr.CN)
c. Thời Tây Chu (TK XI-VII tr.CN)
d. Thời Xuân Thu-Chiến Quốc (TK VII-III tr.CN)
Câu 88: Khác với quan niệm của Mạnh Tử, ai cho rằng: Nhân chi sơ tính bản ác? a. Lão Tử b. Tuân Tử c. Hàn Phi Tử d. Mặc Tử
Câu 89: Kinh đô đầu tiên của Nhà Hán đóng ở đâu? a. Tây An b. Trường An c. Lạc Dương d. Bắc Kinh
Câu 90: Về nguồn gốc lịch sử, chủ nhân đầu tiên của vùng châu thổ sông
Hoàng Hà và là tổ tiên của dân tộc Hán sau này là các tộc người nào? a. Hạ - Thương - Mãn b. Thương - Chu - Mông Cổ c. Hạ - Thương - Hồi d. Hạ - Thương - Chu
Câu 91: Theo Khổng Tử, quan niệm về Ngũ thường là…
a. Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Dũng
b. Lễ, Nghĩa, Trí, Tín, Dũng
c. Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín
d. Nhân, Lễ, Đức, Trí, Tín
Câu 92: Theo Khổng Tử, quan niệm về Tam cương là…
a. Vua – Tôi, Cha – Con, Chồng – Vợ
b. Vua – Tôi, Anh – Em, Bầu – Bạn
c. Cha – Con, Chồng – Vợ, Anh – Em
d. Chồng – Vợ, Anh – Em, Bầu – Bạn
Câu 93: Về nguồn gốc, nền văn minh Trung Quốc đầu tiên xuất hiện dọc lưu vực con sông nào? a. Trường Giang b. Lệ Giang c. Hán Thủy d. Hoàng Hà
Câu 94: Công trình phòng ngự nổi tiếng nào ở Trung Quốc được xây dựng từ
thời kỳ Tần Thủy Hoàng? a. Tử Cấm Thành b. Vạn lý Trường Thành c. Thành Trường An d. Thành Lạc Dương
Câu 95: Các loại chữ viết: Giáp cốt, Kim văn, Tiểu triện, chữ Lệ, chữ Khải
thuộc nền văn minh nào? a. Ấn Độ b. Ai Cập c. Lưỡng Hà d. Trung Quốc
Câu 96: Tập thơ nào là tập thơ cổ nhất Trung Quốc, được các tác giả sáng tác
trong khoảng thời gian từ thời Tây Chu cho đến giữa thời Xuân Thu, gồm ba
phần: Phong, Nhã, Tụng? a. Thạch hào lại b. Kinh thi c. Tì bà hành d. Hành lộ nan
Câu 97: Các tác phẩm văn học như Tam Quốc Diễn Nghĩa, Hồng Lâu Mộng,
Tây Du Ký, Thủy Hử, Liêu Trai Chí Dị ra đời vào thời kỳ nào ở Trung Quốc?
a. Thời kỳ Xuân Thu – Chiến quốc b. Thời kỳ nhà Hán
c. Thời kỳ nhà Minh - Thanh d. Thời kỳ nhà Đường CHƯƠNG V: HY LẠP
Crext-Myxen – Homer – Thành bang – Maxcedon Athen: nền dân chủ
Sparte: nền cộng hòa quý tộc
Câu 98: Trong nền văn chương Hy Lạp, ai là tác giả của hai tác phẩm thi ca
lớn Iliad và Odyssey, với chủ đề huyền thoại về cuộc chiến của người
Myecnaean với thành Troy? a. Homer b. Sophocles c. Socrates d. Plato
Câu 99: Trong nghệ thuật kiến trúc, ba phong cách phân biệt cho những tòa
nhà đồ sộ, mỗi phong cách được trang trí hoa mỹ hơn phong cách trước đó:
Doric, Ionic và Corinthian. Đó là kiến trúc của nền văn minh nào? a. Ấn Độ b. La Mã c. Hy Lạp d. Trung Quốc
Câu 100: Trong nền văn minh Hy Lạp, ai là người đã nghĩ ra những hệ thống
ròng rọc để bơm nước ra khỏi những con tàu và cánh đồng ngập nước? a. Gallen b. Ptolemy c. Pythagore d. Archimedes
Câu 101: Triết gia Hy Lạp nổi tiếng nhất và là thầy của Alexander đại đế? a. Aristophanes b. Socrates c. Aristotle d. Plato
Câu 102: Theo thần thoại Hy Lạp, vị thần nào đã sáng tạo ra con người và nền văn minh nhân loại? a. Thần Zeus b. Thần Apollon c. Thần Prometheus d. Thần Athena
Câu 103: Trong thần thoại Hy Lạp, vị thần nào được xem là tối cao nhất, thần của các vị thần? a. Thần Zeus b. Thần Artemis c. Thần Lesto d. Thần Apollon
Câu 104: Bảng chữ cái Alphabet đầu tiên trên thế giới do dân tộc nào sáng tạo nên? a. Người Hy Lạp b. Người La Mã c. Người Ai Cập d. Người Phoenicia
Câu 105: Nền văn minh nào là nền văn minh tối cổ của người Hy Lạp, tồn tại
từ thiên niên kỷ III đến thiên niên kỷ II tr.CN?
a. Văn minh thời đại Homer b. Văn minh Crete - Myxen c. Văn minh Sumer d. Văn minh Phenicia
Câu 106: Thành bang được xem là thành bang điển hình cho chế độ cộng hòa
quý tộc ở Hy Lạp cổ đại là... a. Sparte c. Coranh b. Athens d. Mile
Câu 107: Thành bang nào được xem là thành bang điển hình cho chế độ cộng
hòa dân chủ ở Hy Lạp cổ đại?
a. Thành bang Mile c. Thành bang Athens
b Thành bang Sparte d. Thành bang Coranh
Câu 108: Vị vua trẻ nổi tiếng nhất của Macedonia thời kỳ Hy Lạp cổ đại là ai? a. Caesar c. Potolemy b. Alexander d. Octavius
Câu 109: Trong số các bức tượng nổi tiếng dưới đây của nền văn minh Hy Lạp
cổ đại, bức tượng nào là một trong 7 kỳ quan thế giới cổ đại?
a. Tượng thần Vệ nữ (Venus)
b. Tượng Người lực sĩ ném đĩa
c. Tượng thần Zeus ở Olympia
d. Tượng nữ thần Artemis
Câu 110: Đơn vị chính trị của Hy Lạp được gọi là… a. Vương quốc b. Thành bang c. Tiểu quốc d. Thành phố
Câu 111: Ở Hy Lạp cổ đại, tổ chức nhà nước theo hai mô hình:
a. Cộng hòa dân chủ và Cộng hoà quý tộc
b. Đế chế và Cộng hoà quý tộc
c. Dân chủ chủ nô và độc tài quân sự
d. Dân chủ chủ nô và quân chủ lập hiến
Câu 112: Xã hội Hy Lạp thời đại Homer (Thế kỷ XI-IX tr.CN) sống dựa trên
cơ sở nền kinh tế tự nhiên tự cung tự cấp, ngành kinh tế chủ yếu là... a. Nông nghiệp b. Chăn nuôi c. Buôn bán d. Thủ công nghiệp
Câu 113: Sự kiện lịch sử quan trọng nào đã diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 tr.CN?
a. Thành lập thành bang Athens
b. Thành lập thành bang Sparte
c. Người Hy Lạp chinh phục thành Troy d. Đại hội Olympic
Câu 114: Những công trình kiến trúc: Đền Parthenon, đền nữ thần Artemis,
Lăng mộ Maussolus, tượng thần Zues thuộc về nền văn minh nào? a. Ai Cập b. Lưỡng Hà c. Hy Lạp d. La Mã