







Preview text:
lOMoAR cPSD| 61557118
câu 1) Hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà lãnh đạo
A. Chú trọng quá nhiều vào đặc điểm cá tính, thể chất
B. Đánh giá cao ảnh hưởng của môi trường
C. Khẳng định việc đào tạo nhà lãnh đạo rất quan trọng D. Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới
câu 2) Xung đột phát sinh không phải do A. Mục tiêu khác nhau
B. Bộ phận trong cơ cấu tổ chức khác nhau
C. Quan điểm khác nhau D. Tình cảm khác nhau
câu 3) Sự lãnh đạo của nhà quản trị đến nhân viên liên quan tới A. Sự động viên B. Truyền thông
C. Hoạch định D. Kiểm tra
câu 4) Quan điểm tích cực về xung đột coi A.
Xung đột đem lại tính sáng tạo, đổi mới và sự tiến bộ trong tổ chức
B. Xung đột trong tổ chức là không thể tránh được và đôi khi cần thiết
C. Xung đột trong tổ chức là điều không mong muốn, nên dập tắt D. Xung đột trong tổ chức là có hại
câu 5) Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tôn vinh sự thành công và phổ biến thành tích nhằm thỏa mãn A. Nhu cầu mức cao B. Nhu cầu xã hội C. Nhu cầu tôn trọng
D. Nhu cầu tự hoàn thiện
câu 6) Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tạo điều kiện làm việc theo nhóm, tham gia ý kiến nhằm thỏa
mãn…. A. Nhu cầu an toàn B. Nhu cầu xã hội
C. Nhu cầu tôn trọng D. Nhu cầu mức cao
câu 7) Theo thuyết nhu cầu của Maslow, trả lương tốt và công bằng, cung cấp ăn trưa, ăn giữa ca miễn phí,
phúc lợi nhằm thỏa mãn A. Nhu cầu sinh lý B. Nhu cầu an toàn C. Nhu cầu xã hội D. Nhu cầu mức thấp
câu 8) Lương là nhân tố nào trong thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzber A.
Nhân tố có tính động viên
B. Nhân tố có tính duy trì
C. Nhân tố đảm bảo sự an toàn trong công việc D. Nhân tố tạo sự hấp dẫn trong công việc lOMoAR cPSD| 61557118
câu 9) Lý thuyết về lãnh đạo theo trường phái hành vi không có điều nào sau đây A.
Phân tích những khác biệt trong các hoạt động của nhà lãnh đạo thành công và các nhà lãnh đạo không thành công
B. Cho rằng hiệu quả lãnh đạo phụ thuộc nhiều vào chiều cao, sức mạnh hay cân nặng của một người
C. Tính hiệu quả của hành vi nhà lãnh đạo tùy thuộc tình huống cụ thể
D. Có thể huấn luyện cho một người lãnh đạo để họ thực hiện tốt vai trò của mình
câu 10) Phát biểu nào không phải là hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà lãnh đạo
A. Chú trọng quá cá tính nhà lãnh đạo
B. Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới
C. Đánh giá cao quá yếu tố thể chất, diện mạo nhà lãnh đạo
D. Không thấy được hạn chế từ một số cá tính bẩm sinh tới hiệu quả lãnh đạo câu 11)
Phong cách lãnh đạo độc đoán có đặc điểm nào sau đây
A. Dựa vào ý kiến tập thể để ra quyết định
B. Nhà lãnh đạo tự ra quyết định dựa vào những thông tin có sẵn
C. Phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng D. Thu hút người khác tham gia ý kiến
câu 12) Phương pháp lãnh đạo được thuyết X đề xuất A. Phải hướng dẫn cho họ
tỷ mỷ và phải kiểm soát họ chặt chẽ
B. Phải tạo cho họ môi trường làm việc thích hợp.
C. Phải tôn trọng người lao động, để họ được tự thực hiện mục tiêu D. Cần động viên khen
thưởng kịp thời câu 13)
Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm sau đây:
A. Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân để ra quyết định
B. Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ,... cần chấn chỉnh nhanh
C. Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng D. Thu hút người khác tham gia ý kiến câu 14) Lãnh đạo là A.
Tác động, thúc đẩy, hướng dẫn và chỉ đạo người khác để đạt được mục tiêu đề ra B.
Dự kiến các chương trình sẽ thực hiện C. Phân chia cơ cấu D.
Giám sát, điều chỉnh các sai lệch của cấp dưới câu 15)
Trong lưới quản trị của Blake và
Mouton, cách thức lãnh đạo tốt nhất là A. 1.9 B. 9.1 C. 5.5 D.
9.9 câu 16) Phương pháp lãnh đạo được thuyết Y đề xuất
A. Phải hướng dẫn cấp dưới một cách tỷ mỷ
B. Phải kiểm soát cấp dưới chặt chẽ.
C. Phải tôn trọng cấp dưới, để họ được tự thực hiện mục tiêu . D. Cần chỉ huy cấp dưới bất cứ khi nào lOMoAR cPSD| 61557118
câu 17) Khi cần giải quyết xung đột nhanh mà biết chắc mình đúng thì nên chọn biện pháp A. Né tránh B. Cạnh tranh C. Hợp tác D. Nhượng bộ câu 18)
Những nhận định nào không phải của thuyết Y A. Tìm kiếm trách nhiệm
B. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
C. Cần áp dụng phong cách lãnh đạo tham gia
D. Sự đam mê công việc thúc đẩy con người làm việc câu 19)
Phong cách lãnh đạo theo các nhà nghiên cứu tại Đại học Ohio chia theo:
A. Mức độ quan tâm đến con người và công việc
B. Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất
C. Mức độ quan tâm đến con người và tình huống D. Mức độ quan tâm đến nhu cầu và tình huống câu 20)
“Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được
_________ của tổ chức” A. Kế hoạch B. Mục tiêu C. Lợi nhuận
D. Môi trường nội bộ tốt
câu 21) Theo thuyết nhu cầu của Maslow, động lực làm việc của con người xuất phát từ 5 cấp bậc nhu cầu A. Nhu cầu bậc thấp B. Nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn câu 22)
Đặc điểm chính của phong cách lãnh đạo tự do là A.
Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh B.
Cấp dưới được phép ra một số quyết định C.
Ra quyết định đơn phương D. Giám sát chặt chẽ câu 23) Theo thuyết nhu cầu của
Maslow, đề bạt nhằm thỏa mãn nhu cầu A. Tự hoàn thiện mình B. Quan hệ xã hội
C. Được tôn trọng D. An toàn câu 24)
Loại nào không phải là một trong các loại xung đột cơ bản A. Xung đột mục tiêu B. Xung đột nhận thức
C. Xung đột tình cảm D. Xung đột ý tưởng câu 25)
Sơ đồ lưới quản trị phân loại phong cách lãnh đạo theo
A. Mức độ quan tâm đến con người và công việc
B. Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất lOMoAR cPSD| 61557118
C. Mức độ quan tâm đến con người và tình huống D. Mức độ quan tâm đến nhu cầu và tình huống câu 26)
Khi vấn đề không quan trọng thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột A. Né tránh B. Cạnh tranh C. Hợp tác D. Nhượng bộ câu 27)
Theo lý thuyết công bằng, sự công bằng đạt được khi
A. Lợi ích của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B
B. Cống hiến của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B
C. Tỷ lệ (Lợi ích/Cống hiến) của nhân viên A bằng của nhân viên B
D. Lợi ích của nhân viên A lớn hơn hoặc bằng cống hiến của chính họ
câu 28) Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu an toàn thuộc về nhóm nhu cầu A. Tồn tại B. Mối quan hệ C. Phát triển D. Tự thể hiện
câu 29) Theo thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg, khi hệ thống phân phối thu nhập công bằng thì ảnh
hưởng tới nhân viên A. Tạo nên sự thỏa mãn, động lực trong công việc
B. Không bất mãn và cũng không có hưng phấn
C. Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực D. Bất mãn nhưng vẫn cố gắng
câu 30) Động viên là tạo ra sự _________ ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên
cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân” A. Miễn cưỡng B. Nỗ lực C. Quan tâm D. Chấp nhận
câu 31) Sơ đồ lưới quản trị phân loại phong cách lãnh đạo theo ….. mức độ đối với mỗi tiêu chí A. 9 B. 7 C. 5 D. 4 câu 32)
Lý thuyết về yếu tổ bẩm sinh của nhà lãnh đạo cho rằng
A. Những tố chất cần thiết có sẵn trong nhà lãnh đạo
B. Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do được đào tạo
C. Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do rèn luyện, rút kinh nghiệm
D. Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do họ được đặt đúng tình huống
câu 33) Khi chưa chắc mìh đúng và nếu để xung đột kéo dài sẽ đem lại tổn thất thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột A. Né tránh B. Cạnh tranh C. Hợp tác lOMoAR cPSD| 61557118 D. Nhượng bộ câu 34)
Nhận định nào không thuộc thuyết ngẫu nhiên của Fiedler
A. Sự lãnh đạo thành công tùy thuộc vào sự phù hợp giữa phong cách lãnh đạo với yêu cầu của tình huống
B. Tác động vào tình huống để làm cho nó phù hợp với phong cách lãnh đạo
C. Tìm một người có phong cách lãnh đạo phù hợp với tính huống
D. Lãnh đạo có hiệu quả bằng cách nâng cao động cơ của người dưới quyền
câu 35) Lý thuyết nào sau đây không phải lý thuyết về lãnh đạo của trường phái hành vi:
A. Phân loại phong cách lãnh đạo theo mức độ quan tâm đến công việc và con người
B. Quan niệm về lãnh đạo theo thuyết X và thuyết Y
C. Sơ đồ lưới quản trị
D. Thuyết ngẫu nhiên của Fiedler câu 36)
Mục đích cuối cùng của động viên nhân viên là để
A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B. Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
C. [Xác định mức lương và thưởng hợp lí
D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
A. Thay dầu và rửa bộ lọc xe máy của anh/chị sau mỗi 1.000 km là ví dụ minh họa cho hình thức kiểm tra nào? B. Kiểm tra phản hồi. C. Kiểm tra chéo.
D. Kiểm tra lường trước. E. Kiểm tra đồng thời. câu 37)
Kiểm soát hiệu chỉnh thực hiện
A. Trước khi quá trình xảy ra
B. Khi quá trình đang xảy ra
C. Khi quá trình đã xảy ra
D. Cả trước, trong và sau quá trình
câu 38) Kiểm tra đưa ra những thông tin giúp liên hệ trở lại với chức năng quản lý nào của doanh
nghiệp? A. Lựa chọn nhân viên. B. Lập kế hoạch. C. Văn hoá tổ chức. D. Điều khiển. lOMoAR cPSD| 61557118
câu 39) Đánh giá việc mua hàng căn cứ vào yếu tố duy nhất là chi phí mua là vi phạm nguyên tắc
A. Kiểm soát phải có tính khách quan.
B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
C. Kiểm soát phải đúng thời điểm
D. Hệ thông kiểm soát phải chấp nhận được
câu 40) Phát hiện lỗi sản phẩm khi đã giao cho khách hàng là vi phạm nguyên tắc: A.
Kiểm soát phải có tính khách quan. B.
Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện. C.
Kiểm soát phải đúng thời điểm D.
Hệ thông kiểm soát phải chấp nhận được câu 41)
Dùng máy vân tay, camera để
kiểm soát giờ làm của nhân viên là phương pháp nào
A. Phương pháp kiểm soát phối hợp B. Phương pháp giám sát
C. Phương pháp phân tích thống kê D. Phương pháp quản lý tài chính
câu 42) Dùng máy vân tay, camera để kiểm soát giờ làm của nhân viên thuộc lĩnh vực kiểm soát nào
A. Kiểm soát thị trường B. Kiểm soát tài chính
C. Kiểm soát chất lượng
D. Kiểm soát kỷ luật, đạo đức của nhân viên câu 43)
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm thuộc lĩnh vực kiểm soát nào
A. Kiểm soát thị trường B. Kiểm soát tài chính
C. Kiểm soát chất lượng
D. Kiểm soát kỷ luật, đạo đức của nhân viên câu 44)
Quy định các tiêu chuẩn là hình thức biểu hiện của A. Kiểm soát phòng ngừa
B. Kiểm soát hiệu chỉnh C. Kiểm soát kết quả
D. Kiểm soát trong quá trình thực hiện
câu 45) Việc kiểm soát chất lượng sản phẩm phát hiện những sai số trong kích thước sản phẩm và điều
chỉnh đã đảm bảo nguyên tắc: lOMoAR cPSD| 61557118
A. Kiểm soát gắn liền với kết quả mong muốn
B. Kiểm soát phải có tính khách quan.
C. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
D. Kiểm soát phải đúng thời điểm
A. Các hoạt động kiểm soát sẽ không hiệu quả khi:
Có hiện tượng chấp nhận ngoại lệ
B. Nhấn mạnh đến sự chính xác và thời hạn
C. Sử dụng nhhiều phương pháp kiểm soát D. Nhấn mạnh mục tiêu
câu 46) Quan sát những phản hồi từ khách hàng về chất lượng hàng hóa là phương pháp kiểm soát nào:
A. Phương pháp kiểm soát phối hợp B. Phương pháp giám sát
C. Phương pháp phân tích thống kê D. Phương pháp quản lý tài chính
câu 47) Phân tích tỷ suất lợi nhuận và tình hình thanh toán là phương pháp kiểm soát nào:
A. Phương pháp kiểm soát phối hợp B. Phương pháp giám sát
C. Phương pháp phân tích thống kê
D. Phương pháp quản lý tài chính câu 48) Kiểm soát là A. Đặt ra mục tiêu B. Phân chia công việc C. Động viên D. Phát hiện sai lệch câu 49)
Các nguồn kiểm soát của doanh nghiệp ngoại trừ:
A. Kiểm soát của các nhóm có quyền lợi trong doanh nghiệp
B. Kiểm soát từ công chúng
C. Kiểm soát của nhóm trong tổ chức thông qua sự chia sẻ những chuẩn mực, những giá trị
D. Tự kiểm soát của cá nhân
câu 50) Nhà quản trị áp đặt ý muốn của mình cho việc kiểm soát là vi phạm nguyên tắc
A. Kiểm soát phải có tính khách quan.
B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
C. Kiểm soát phải đúng thời điểm
D. Hệ thông kiểm soát phải chấp nhận được lOMoAR cPSD| 61557118
câu 51) Một hệ thống kiểm soát với các quy định không rõ ràng gây tranh cãi và đem lại các kết quả
đánh giá mâu thuẫn là vi phạm nguyên tắc:
A. Kiểm soát phải có tính khách quan.
B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
C. Kiểm soát phải đúng thời điểm
D. Hệ thông kiểm soát phải chấp nhận được
câu 52) Loại hình kiểm tra nào diễn ra trong khi các hoạt động đang được tiến hành, ví dụ như giám
sát trực tiếp? A. Kiểm tra phản hồi. B. Kiểm tra chéo.
C. Kiểm tra lường trước. D. Kiểm tra đồng thời. câu 53)
Phát biểu nào không đúng
A. Kiểm soát đảm bảo rằng các hoạt động và thành quả đạt được phù hợp với các mục tiêu
B. Kiểm soát đảm bảo rằng các hoạt động và thành quả đạt được phù hợp với các kế hoạch
C. Kiểm soát đảm bảo rằng các hoạt động và thành quả đạt được phù hợp với các chuẩn mực của tổ chức
D. Kiểm soát chỉ để nhà quản trị khẳng định quyền lực của mình
câu 54) Các hình phạt hay phần thưởng không có tác dụng là vi phạm nguyên tắc:
A. Kiểm soát phải có tính khách quan.
B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
C. Kiểm soát phải đúng thời điểm
D. Kiểm soát gắn liền với kết quả mong muốn