lOMoARcPSD| 61630836
DÂN SỰ 2 Vấn đề 1: Khái niệm chung về nghĩa vụ
1.1. Khái niệm và đặc điểm nghĩa vụ
1.2. Đối tượng của nghĩa vụ
1.3. Các loại nghĩa vụ
1.4.Thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ
Vấn đề 2: Xác lập, thực hiện, chấm dứt nghĩa vụ và trách nhiệm dân
sự
2.1. Các căn cứ xác lập nghĩa vụ (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới khi các
chủ thể tham gia vào quan hệ nghĩa vụ)
2.2. Nguyên tắc nội dung thực hiện nghĩa vụ (Có đề cập tới yếu tố bình
đẳng giới trong các nguyên tắc thực hiện nghĩa vụ)
2.3. Các căn cứ chấm dứt nghĩa vụ
2.4. Trách nhiệm dân sự (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới trong việc chịu
trách nhiệm dân sự)
Vấn đề 3: Quy định chung về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
3.1. Khái niệm và đặc điểm bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
3.2. Các loại nghĩa vụ được bảo đảm, phạm vi bảo đảm
3.3. Đối tượng các biện pháp bảo đảm
3.4. Chủ thể, hiệu lực, hiệu lực đối kháng của các biện pháp bảo đảm (Có đề
cập tới sự bình đẳng giới khi tham gia xác lập các biện pháp bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ)
3.5. Nguyên tắc, các trường hợp xử lý, phương thức xử lý, trình tự thủ tục
xử lý, thứ tự ưu tiên thanh toán khi xử lý tài sản bảo đảm
Vấn đề 4: Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
4.1 Khái niệm, đặc điểm của các chủ thể tham gia thực hiện các biện pháp
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
4.2 Phân loại các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
lOMoARcPSD| 61630836
4.3 Phân tích nội dung cơ bản của các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
theo quy định của BLDS năm 2015. Vấn đề 5: Quy định chung về hợp
đồng
5.1. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng
5.2. Phân loại hợp đồng
5.3. Trình tự giao kết hợp đồng (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới trong
việc giao kết hợp đồng)
5.4. Các điều khoản của hợp đồng
5.5. Nguyên tắc phương thức thực hiện hợp đồng (Có đề cập tới nguyên
tắc bình đẳng giới trong quá trình thực hiện hợp đồng) 5.6. Sửa đổi, bổ sung,
thay thế, chấm dứt hợp đồng
5.7. Các căn cứ chấm dứt hợp đồng.
5.8. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng
Vấn đề 6: Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản
6.1. Khái niệm và đặc điểm hợp đồng quyền sở hữu tài sản
6.2. Các nội dung cơ bản của hợp đồng mua bán
6.3. Mội số hợp đồng mua bán tài sản đặc biệt
6.4. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng trao đổi tài sản
Vấn đề 7: Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản (tiếp)
7.1. Khái niệm đặc điểm của hợp đồng tặng cho tài sản, tặng cho tài sản
có điều kiện
7.2. Các nội dung cơ bản của hợp đồng tặng cho tài sản
7.3. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng vay tài sản 7.4.
Các nội dung cơ bản của hợp đồng vay tài sản
Vấn đề 8: Hợp đồng chuyển quyền sử dụng tài sản
8.1. Khái niệm và đặc điểm hợp đồng thuê tài sản
8.2. Các nội dung cơ bản của hợp đồng thuê tài sản
8.3 Khái niệm và đặc điểm hợp đồng thuê khoán tài sản
lOMoARcPSD| 61630836
8.4. Các nội dung cơ bản của hợp đồng thuê khoán tài sản
8.5. Khái niệm, đặc điểm và các nội dung cơ bản của hợp đồng mượn tài sản
Vấn đề 9: Hợp đồng có đối tượng là công việc
9.1. Khái niệm và đặc điểm hợp đồng có đối tượng là công việc
9.2. Các hợp đồng có đối tượng là công việc cụ thể (Trong các hợp đồng cụ
thể, lồng ghép vấn đề bình đẳng giới vào quá trình xác lập, thực hiện từng
loại hợp đồng)
Vấn đề 10: Nghĩa vụ ngoài hợp đồng
10.1. Hứa thưởng (Có đề cập tới yếu tố bình đằng giới trong việc tham gia
vào quan hệ hứa thưởng)
10.2. Thi giải (Có đề cập tới yếu tố bình đằng giới trong việc tham gia
vào quan hệ thi có giải)
10.3. Thực hiện công việc không có uỷ quyền
10.4. Chiếm hữu, sử dụng tài sản được lợi về tài sản không căn cứ pháp
luật (Có lồng ghép vấn đề giới, bình đẳng giới vào quá trình tham gia vào
loại quan hệ pháp luật này)
Vấn đề 11: Quy định chung về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng 11.1.
Khái niệm, đặc điểm của trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
11.2. Các điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp
đồng
11.3. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
11.4. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng (Có đề
cập tới các yếu tố về giới, bình đẳng giới khi xác định năng lực chịu trách
nhiệm bồi thường của cá nhân)
11.5. Xác định thiệt hại (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới khi xem xét các
loại thiệt hại được bồi thường)
11.6. Thời hạn hưởng bồi thường và thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng
lOMoARcPSD| 61630836
Vấn đề 12: Bồi thường thiệt hại do hành vi ca con người gây ra
12.1. Khái niệm đặc điểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi của
con người gây ra
12.2. Các trường hợp bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra
(Có lồng ghép yếu tố giới, bình đẳng giới khi tham gia vào từng quan hệ bồi
thường cụ thể, giới nào cũng có thể chủ thể thực hiện hành vi gây thiệt hại
và giới nào cũng có thể là chủ thể bị thiệt hại)
Vấn đề 13: Bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra
13.1. Khái niệm và đặc điểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sản gây
ra
13.2. Một số trường hợp bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra (Có lồng ghép
yếu tố bình đẳng về giới khi được xác định cách chủ thể liên quan tới tài
sản gây thiệt hại phải bồi thường)
MỤC TIÊU NHẬN THỨC
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
1.
Khái niệm chung
về nghĩa vụ
1A1. Nêu phân
tích được khái
niệm nghĩa vụ, 4
đặc điểm của quan
hệ nghĩa vụ.
1A2. Nêu phân
tích được các loại
đối tượng của
nghĩa vụ. Nêu
được các điều kiện
của đối tượng của
nghĩa vụ.
1B1. Lấy được ít
nhất 3 dụ về
nghĩa vụ.
1B2. Xác định
được đối tượng của
nghĩa vụ trong các
trường hợp cụ thể.
1B3. Lấy được 3 ví
dụ về chuyển giao
nghĩa vụ, 3 dụ về
chuyển giao
1C1. So sánh được
nghĩa vụ trong dân
sự với các nghĩa vụ
khác như nghĩa vụ
đạo đức, tập
quán…. 1C2. Phân
tích, đánh giá được
các tiêu chí phân
loại nghĩa vụ ý
nghĩa của việc
phân loại đó.
lOMoARcPSD| 61630836
1A3. Trình bày
được khái niệm,
nội dung của 5 loại
nghĩa vụ (liên đới,
riêng rẽ, theo phần,
hoàn lại, bổ sung).
1A4. u được
khái niệm, điều
kiện, nội dung về
chuyển giao quyền
yêu cầu, chuyển
giao nghĩa vụ.
Nắm được các kiến
thức bản v
nghĩa vụ.
quyền yêu cầu.
1B4. Xác định,
được hậu quả pháp
của chuyển giao
quyền yêu cầu,
chuyển giao nghĩa
vụ trong những
tình huống cụ thể.
Trong đó liên hệ
các vấn đề phòng
chống phân biệt
giới.
1C3. So sánh được
chuyển giao quyền
yêu cầu với chuyển
giao nghĩa vụ dân
sự. Lấy được dụ
minh hoạ.
1C4. Bình luận
những điểm mới
của BLDS 2015 so
với BLDS 2005 về
các quy định chung
về nghĩa vụ. Trong
đó lồng ghép
các vấn đề vbình
đẳng giới và chống
lại các hành vi bạo
lực giới khi xác
lập, thực hiện quan
hệ nghĩa vụ dân sự.
2.
Xác lập, thực
hiện, chấm dứt
nghĩa vụ và trách
nhiệm dân sự
2A1. Nêu được 6
căn cứ làm phát
sinh nghĩa vụ. Liên
hệ phổ biến
nhằm loại trừ các
tưởng phân biệt
giới khi các bên
chủ thể xác lập
quan hệ nghĩa vụ,
tránh tình trạng bất
bình đẳng giới khi
xác lập nghĩa vụ.
2A2. u được
nguyên tắc nội
dung thực hiện
2B1. Phân tích
lấy được dụ cho
từng căn cứ làm
phát sinh nghĩa vụ.
2B2. Xác định
được, phân tích
được việc chậm
thực hiện nghĩa vụ,
hoãn thực hiện
nghĩa vụ lấy
được dụ minh
hoạ.
2B3. Phân tích
lấy được dụ cho
từng căn cứ làm
chấm dứt nghĩa
2C1. Bình luận
được quy định của
pháp luật dân sự
về thực hiện nghĩa
vụ.
2C2. So sánh được
thực hiện công việc
không có uỷ quyền
với viêc
người đại
diên x ác lâp, t ực
hiên vượ quá
phạm vi đại diện.
2C3. So sánh được
trách nhiệm dân sự
với trách nhiệm
lOMoARcPSD| 61630836
nghĩa vụ.
2A3. Nêu được 11
căn cứ làm chấm
dứt nghĩa vụ.
2A4. Nhận diện
được khái niệm
trách nhiệm dân sự.
2A5. Khái quát
đươc các nội dung
bản về trách
nhiệm dân sự như:
khái niệm, đặc
điểm, phân loại…
vụ.
2B4. Vận dụng
được nguyên tắc,
nội dung thực hiện
nghĩa vụ, trách
nhiệm dân sự vào
các tình huống cụ
thể.
hành chính, hình
sự. Trong đó
liên hệ vấn đề bình
đẳng giới khi thực
hiện các loại trách
nhiệm pháp lý: về
căn cứ miễn, giảm,
loại trừ trách
nhiệm.
2C4. So sánh được
chuyển giao nghĩa
vụ dân sự với thực
hiện nghĩa vụ dân
sự thông qua người
thứ ba; giữa
chuyển giao quyền
yêu cầu với thực
hiện quyền yêu cầu
thông qua người
thứ ba.
lOMoARcPSD| 61630836
3.
Quy định chung
về bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ
3A1. u được
khái niệm, đặc
điểm, ý nghĩa của
bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ.
3A2. Trình bày
được các loại nghĩa
vụ được bảo đảm,
phạm vi bảo đảm.
3A3. Nhận thức,
Liệt phân
tích được về các
loại tài sản được
dùng bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ.
3A4. Xác định
3B1. Nêu được các
dụ để minh họa
về biện pháp bảo
đảm phải đăng kí .
3B2. Xác định
được thứ tự ưu tiên
thanh toán trong
trường hợp xử tài
sản để đảm bảo cho
nhiều nghĩa vụ.
Lấy được dụ
minh hoạ.
3B3. Phân tích
được đối tượng của
các biện pháp bảo
đảm, gồm tài
3C1. Nêu phân
tích được ý nghĩa
pháp của bảo
đảm thực hiện
nghĩa vụ.
3C2. Phân tích,
phân biệt trình tự
thủ tục xử đối với
tài sản bảo đảm
động sản, bất động
sản, giấy tờ giá,
quyền tài sản (đặc
biệt quyền sử
dụng đất).
3C3. Phân biệt
được trình tự xử lí
lOMoARcPSD| 61630836
được chủ thể, hiệu
lực hiệu lực đối
kháng với người
thứ ba của biện
pháp bảo đảm, giao
dịch bảo đảm. Chủ
thể tham gia biện
pháp bảo đảm
thể sự khác
biệt về giới đều
được pháp luật bảo
vệ các quyền nhân
thân, quyền đối với
tài sản khi tham gia
biện pháp bảo đảm
thực hiện nghĩa vụ.
3A5. Trình bày
được nguyên tắc,
các phương thức
xử lí, trình tự xử lí,
thứ tự ưu tiên thanh
toán tài sản đảm
bảo.
sản công việc
phải thực hiện.
3B4. Phân tích
được thủ tục đăng
biện pháp bảo
đảm thực hiện
nghĩa vụ. Lấy được
ví dụ minh hoạ.
3B5. Lấy được
dụ minh hoạ
trường hợp xử
tài sản bảo đảm
quyền đòinợ, vânj
đơn vận chuyển.
tài sản bảo đảm
trong trường hợp
tài sản bảo đảm
đang bị người khác
cầm giữ, tài sản
bảo đảm tài sản
mua trả chậm, trả
dần…
3C4. Bình luận
những điểm mới
của BLDS 2015 so
với BLDS 2005 về
quy định chung về
bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ.
3C5. Đưa ra được
quan điểm của
nhân về những
vướng mắc, tồn tại
cần khắc phục
phương hướng
hướng dẫn, hoàn
thiện pháp luật về
bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ. Trong đó
đề cập đến vấn
đề bình đẳng giới,
chống lại các hành
vi bạo lực giới.
lOMoARcPSD| 61630836
4.
Các biện pháp
bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ
4A1. Trình bày
được các biện pháp
bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ.
4A2. Trình bày
được khái niệm,
đặc điểm, nhận
diện được chủ thể,
4B1. Vận dụng
được quy định xử
tài sản bảo đảm
trong các biện pháp
bảo đảm. 4B2. Lấy
được dụ về bảo
đảm thực hiện
nghĩa vụ
4C1. Phân biệt
được cầm cố tài
sản thế chấp tài
sản; bảo lãnh n
chấp; phân biệt
cầm cố tài sản với
đặt cọc, cầm cố tài
sản với cầm giữ tài
các quyền và nghĩa
vụ bản của các
bên chủ thể, hậu
quả pháp của
từng biện pháp bảo
đảm.
4A3. Phân loại
được các biện pháp
bảo đảm theo theo
ít nhất 3 tiêu chí
(đối tượng, căn cứ
xác lập, cách thức
thực hiện quyền)
4A4. Nắm được
nội dung cơ bản về
các biện pháp bảo
đảm thực hiện
nghĩa vụ theo quy
định của BLDS
năm 2015.
bằng tài sản của
người thứ ba, tài
sản bảo đảm nhiều
nghĩa vụ.
4B3. Vận dụng
được các căn cứ
pháp để giải
quyết các nh
huống cụ thể trong
trường hợp liên
quan đến quyền
của người thứ ba
ngay tình đang
chiếm hữu tài sản
bảo đảm.
4B4. Xây dựng nôị
dung hợp đồng thế
chấp quyền sử
dụng đất.
sản.
4C2. Đưa ra được
ý kiến cá nhân về
các biện pháp bảo
đảm cụ thể theo
pháp luật dân sự
hiện hành.
4C3. Phân tích
được ý nghĩa của
các biện pháp bảo
đảm trong các giao
lưu dân sự hiện
nay.
4C4. Bình luận
được điểm mới
trong quy định của
từng biện pháp bảo
đảm được quy định
trong BLDS năm
2005 và
BLDS năm 2015.
Trong đó lồng
ghép vấn đề giới
khi y dựng quy
định về biện pháp
bảo đảm của
BLDS năm 2015.
lOMoARcPSD| 61630836
5.
Quy định chung
về hợp đồng
5A1. u được
khái niệm hợp
đồng.
5A2. Nêu được
các cách phân loại
hợp đồng (đối
tượng, mối liên hệ
quyền nghĩa vụ,
tính chất đền bù,
thời điểm có
5B1. Lấy được các
dụ cụ thể cho
từng loại hợp đồng.
5B2. Xác định
được thời điểm bắt
đầu thời điểm
kết thúc quá trình
giao kết hợp đồng
trong từng trường
5C1. Phân biệt
được tự do với tự
nguyện, thiện chí
với hợp tác; phân
tích được các biểu
hiện của nguyên
tắc bình đẳng.
Trong đó có sự liên
hệ đến nguyên tắc
bình đẳng
lOMoARcPSD| 61630836
16
hiệu lực, lợi ích
của người thứ ba,
hợp đồng có điều
kiện).
5A3. Trình bày
được hai giai đoạn
của quá trình giao
kết hợp đồng (đề
nghị giao kết hợp
đồng chấp nhận
đề nghị giao kết
hợp đồng).
5A4. Nêu được các
loại điều khoản của
hợp đồng (điều
khoản bản, điều
khoản thông
thường, điều khoản
tuỳ nghi).
5A5. Nêu được các
nguyên tắc các
phương thức thực
hiện hợp đồng.
Nêu được căn cứ
chấm dứt hợp
đồng; trình tự sửa
đổi, bổ sung hợp
đồng; thời hiệu
khởi kiện về hợp
đồng.
hợp cụ thể.
5B3. Dựa vào tiêu
chí phân loại để
nhận diện được các
hợp đồng cụ thể.
5B4. Vận dụng
được quy định của
pháp luật để giải
thích hợp đồng
trong các tình
huống cụ thể. 5B5.
Phân tích lấy
được dụ các
trường hợp bên
nghĩa vụ được
quyền tuyên bố
hoãn việc thực hiện
nghĩa vụ; về thực
hiện hợp đồng
lợi ích của người
thứ ba; về thời hiệu
khởi kiện đối với vi
phạm hợp
đồng.Trong đó
các tình huống cho
thấy sự bình đẳng
về giới khi thực
hiện hợp đồng.
không s phân
biệt về giới trong
việc xác lập, thực
hiện, chấm dứt hợp
đồng.
5C2. Phân biệt
được các hình thức
giao kết hợp đồng
trong thực tế.
5C3. Bình luận
được quy định về
giải thích hợp
đồng.
5C4. khả năng
nhận biết phân
biệt được giữa các
trường hợp hợp
đồng hiệu với
các trường hợp huỷ
bỏ hợp đồng, đơn
phương chấm dứt
thực hiện hợp
đồng.
5C5. Phân biệt
được thời điểm
giao kết hợp đồng
với thời điểm phát
sinh hiệu lực của
hợp đồng nêu
được ý nghĩa pháp
của sự phân biệt
này.
lOMoARcPSD| 61630836
6.
Hợp đồng chuyển
quyền sở hữu tài
sản
6A1. Nêu được
khái niệm, đặc
điểm các yếu tố
pháp bản của
hợp đồng chuyển
6B1. Xác định
được các hợp đồng
mua bán tài sản,
mua bán tài sản đặc
biệt trong
6C1. Phân biệt
được hợp đồng
mua bán tài sản với
hợp đồng trao đổi
tài sản.
lOMoARcPSD| 61630836
quyền sở hữu tài
sản.
6A2. u được
khái niệm các
yếu tố pháp
bản của hợp đồng
mua bán tài sản
(đối tượng, tính
chất, các điều
khoản chủ yếu,
hình thức, quyền
nghĩa vụ của các
bên, trách nhiệm
do vi phạm hợp
đồng). Trong đó có
lồng ghép vấn đề
giới.
6A3. Nêu được các
đặc điểm riêng của
hợp đồng n đấu
giá, mua trả dần,
mua trả chậm, bán
chuộc lại, mua
sau khi dùng thử.
6A4. Nêu được các
đặc điểm pháp
của hợp đồng trao
đổi tài sản.
những trường hợp
cụ thể.
6B2. Vận dụng
được các quy định
của pháp luật để
giải quyết các tranh
chấp cụ thể về hợp
đồng mua bán tài
sản tài sản
quyền sử dụng đất.
6B3. Trình bày
lấy dụ được thủ
tục tiến hành một
cuộc bán đấu giá
tài sản.
6B4. Vận dụng
kiến thức pháp luật
để tư vấn soạn thảo
hợp đồng, giải
quyết các tranh
chấp đơn giản về
hợp đồng mua bán
tài sản, các trường
hợp mua bán tài
sản đặc biệt và hợp
đồng chuyển
nhượng quyền sử
dụng đất.
6C2. So sánh được
hợp đồng cầm đồ
với hợp đồng n
tài sản với điều
kiện chuộc lại.
6C3. Phân biệt
được hợp đồng
mua sau khi sử
dụng thử với hợp
đồng bán chuộc
lại.
6C4. Phân biệt
được hợp đồng
mua trả chậm, trả
dần với phương
thức thanh toán
chậm trả trong hợp
đồng mua bán tài
sản.
lOMoARcPSD| 61630836
7.
Hợp đồng chuyển
quyền sở hữu
7A1. Nêu được
đặc điểm các
yếu tố pháp
bản của hợp đồng
tặng cho tặng
cho có điều kiện.
7A2. Nêu và
7B1. c định
được sự khác biệt
bản giữa hợp
đồng tặng cho
điều kiện và hứa
thưởng lấy
được ví dụ minh
7C1. Soạn thảo
được hợp đồng
mua bán tài sản,
trao đổi tài sản,
tặng cho tài sản,
cho vay tài sản.
7C2. Đánh giá và
lOMoARcPSD| 61630836
phân tích được
đặc điểm pháp
nội dung của
hợp đồng tặng
cho tài sản và hợp
đồng tặng cho tài
sản điều kiện.
Trong đó lồng
ghép vấn đề về
giới.
7A3. Nêu và phân
tích được định
nghĩa hợp đồng
vay tài sản; đặc
điểm pháp của
hợp đồng vay tài
sản; phân loại các
hợp đồng vay tài
sản nội dung
của hợp đồng vay
tài sản.
7A4. Nêu và phân
tích được điều
khoản: lãi suất,
thời hạn, phương
thức thanh toán.
hoạ.
7B2. c định
được trách nhiệm
của bên vay trong
trường hợp vi
phạm nghĩa vụ trả
nợ khi đến hạn.
7B3. Nhận diện
xử được các
tranh chấp liên
quan đến hụi, họ,
biêu, phường
trong các trường
hợp cụ thể.
7B4. Xây dựng
nôi dung  ợp
đồng tăng chọ
quyền sử dụng
đất.
nêu đặc điểm của
các loại hình vay
cho vay của
các ngân hàng và
các tổ chức tín
dụng trên thực tế.
7C3. Đánh giá
nêu được sự khác
biệt bản giữa
hợp đồng tặng
cho tài sản
đăng quyền sở
hữu hợp đồng
tặng cho quyền sử
dụng đất.
7C4. Đánh giá
được quy định
của pháp luật hiện
hành về hợp đồng
tặng cho, hợp
đồng vay tài sản.
Đánh giá các quy
định pháp luật
liên quan đến việc
không phân biệt
về giới trong
nhóm hợp đồng
chuyển giao
quyền sở hữu tài
sản.
lOMoARcPSD| 61630836
8.
Hợp đồng chuyển
quyền sử dụng tài
sản
8A1. Liệt được
các hợp đồng
chuyển quyền sử
dụng tài sản.
8A2. Khái quát
được khái niệm
các yếu tố pháp lí
8B1. Nhận diện
lấy dụ được các
hợp đồng thuê, hợp
đồng mượn tài sản
trong những
trường hợp cụ thể.
8B2. Soạn thảo
8C1. So sánh được
hợp đồng thuê với
hợp đồng mượn tài
sản.
8C2. So sánh được
hợp đồng thuê nhà
để sử dụng vào
bản của hợp
đồng thuê tài sản,
hợp đồng mượn tài
sản: Đối tượng, các
điều khoản chủ
yếu, hình thức,
quyền nghĩa vụ
của các bên chủ
thể, trách nhiệm
pháp do vi phạm
hợp đồng.
8A3. Nêu được các
đặc điểm pháp
bản của hợp đồng
thuê nhà, thuê
quyền sử dụng đất.
8A4. Nêu được các
đặc điểm pháp
bản của hợp đồng
thuê khoán tài sản
(đối tượng, mục
đích)
được hợp đồng
thuê tài sản, thuê
nhà, thuê khoán tài
sản.
8B3. Vận dụng
được các quy định
của pháp luật để
giải quyết các tranh
chấp cụ thể về hợp
đồng mượn tài sản.
8B4. Vận dụng
được các quy định
của pháp luật để
giải quyết các tranh
chấp cụ thể về hợp
đồng thuê tài sản.
mục đích khác với
hợp đồng thuê
khoán tài sản.
8C3. Phân biệt
quyền sử dụng phát
sinh từ hợp đồng
thuê quyền
hưởng dụng, quyền
bề mặt.
8C4. So sánh hợp
đồng thuê khoán
quyền sử dụng đất
hợp đồng cho
thuê lại quyền sử
dụng đất.
lOMoARcPSD| 61630836
9.
Hợp đồng có đối
tượng là công
việc
9A1. Liệt được
các hợp đồng
đối tượng công
việc.
9A2. Nêu được các
yếu tố pháp
bản của hợp đồng
dịch vụ, hợp đồng
gia công, hợp đồng
gửi giữ tài sản, hợp
đồng vận chuyển
(hành khách, tài
sản),
9B1. Xác định
được hợp đồng
dịch vụ trong
những trường hợp
cụ thể.
9B2. Xác định
được hợp đồng gia
công trong những
trường hợp cụ thể.
9B3. Xác định
được hợp đồng gửi
giữ tài sản; hợp
đồng vận chuyển
9C1. So sánh được
các loại hợp đồng
cùng đối tượng
là công việc.
9C2. So sánh được
đặc thù của hợp
đồng gia công
bên nhận gia công
đồng thời người
cung cấp nguyên
vật liệu hoặc mẫu
sản phẩm với hợp
đồng gia công mà
lOMoARcPSD| 61630836
hợp đồng uỷ
quyền: Khái niệm,
đối tượng, các điều
khoản chủ yếu,
hình thức, quyền
nghĩa vụ của các
bên chủ thể, trách
nhiệm pháp lí do vi
phạm hợp đồng.
9A3. Lấy được các
hợp đồng đối
tượng là công việc.
9A4. Nắm được
được các quy định
pháp luật Việt Nam
hiện hành v hợp
đồng đối tượng
là công việc.
hành khách, vâ
chuyển tài sản
trong những
trường hợp cụ thể.
9B4. Xác định
được hợp đồng uỷ
quyền trong những
trường hợp cụ thể.
Nêu phân tích
được điều kiện
các trường hợp
không được phép
uỷ quyền.
.
bên đặt gia công
người cung cấp
nguyên vật liệu
mẫu sản phẩm.
9C3. So sánh
xác định được
trách nhiệm của
các chủ thể trong
quan hệ uỷ quyền
quan hệ uỷ
quyền lại.
9C4. Nhận diện
phân biệt được
những loại tranh
chấp điển hình
trong hợp đồng
đối tượng công
việc. Bình luận
các nội dung của
hợp đồng đối
tượng công
việc liên quan
tới yếu tố giới.
lOMoARcPSD| 61630836
10. Nghĩa vụ
ngoài hợp đồng
10A1. Trình bày
được khái niệm,
chủ thể, đối tượng,
hình thức, nội dung
các dấu hiệu
pháp của hứa
thưởng, thi có giải.
10A2. Trình bày
được khái niệm,
điều kiện, nội dung
của thực hiện công
việc không uỷ
quyền.
10B1. Lấy được ít
nhất 3 ví dụ thực tế
về hứa thưởng, thi
giải, thực hiện
công việc không
uỷ quyền, chiếm
hữu hoặc được lợi
về tài sản không có
căn cứ pháp luật.
10B2. Giải quyết
được các tình
huống có liên quan
đến thi có giải;
10C1. Phân biệt
được hứa thưởng
với tặng cho
điều kiện.
10C2. Phân biệt
được thực hiện
công việc không
uỷ quyền với xác
lập, thực hiện giao
dịch vượt quá thẩm
quyền đại diện.
10C3. Đề xuất
những kiến nghị
10A3. Trình bày
được khái niệm,
điều kiện, nội dung
của hoàn trả tài sản
do chiếm hữu, sử
dụng, được lợi về
tài sản không
căn cứ pháp luật.
liên quan đến hứa
thưởng. Yếu tố giới
trong các hoạt
động dân sự phát
sinh quan hệ thi
giải.
10B3. Giải quyết
được các tình
huống có liên quan
đến thực hiện công
việc không uỷ
quyền; liên quan
đến chiếm hữu,
được lợi về tài sản
không căn cứ
pháp luật.
hoàn thiện quy
định pháp luật về
các căn clàm phát
sinh nghĩa vụ ngoài
hợp đồng.
lOMoARcPSD| 61630836
11.
Quy định chung
về trách nhiệm
bồi thường thiệt
hại ngoài hợp
đồng
11A1. Nêu được
khái niệm trách
nhiệm bồi thường
thiệt hại ngoài hợp
đồng trình bày
được 3 điều kiện
phát sinh trách
nhiệm bồi thường
thiệt hại ngoài hợp
đồng.
11A2. Nêu được
các nguyên tắc bồi
thường thiệt hại
ngoài hợp đồng.
11A3. Trình bày
được năng lực chịu
trách nhiệm bồi
thường thiệt hại
ngoài hợp đồng.
11A4. Nêu được
11B1. Xác định
được các loại thiệt
hại ngoài hợp đồng
phải bồi thường
trong những tình
huống thực tế xảy
ra.
11B2. Xác định
được chủ thể phải
bồi thường
người được bồi
thường thiêt ại
trong từng trường
hợp cụ thể. Đặc
biệt đảm bảo
nguyên tắc bình
đẳng giới.
11B3. Xác định
được thời hạn bồi
thường thiệt hại
trong trường hợp
11C1. Phân biệt
được trách nhiệm
bồi thường thiệt
hại theo hợp đồng
với trách nhiệm bồi
thường thiệt hại
ngoài hợp đồng.
11C2. Bình luận
được quy định của
BLDS năm 2015
về sở để c
định các chi phí
hợp trong việc
xác định thiệt hại.
11C3. Đưa ra được
nhận xét nhân
về mức bồi thường
thiệt hại về tinh
thần.
11C4. Đưa ra

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61630836
DÂN SỰ 2 Vấn đề 1: Khái niệm chung về nghĩa vụ 1.1.
Khái niệm và đặc điểm nghĩa vụ 1.2.
Đối tượng của nghĩa vụ 1.3. Các loại nghĩa vụ
1.4.Thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ
Vấn đề 2: Xác lập, thực hiện, chấm dứt nghĩa vụ và trách nhiệm dân sự
2.1. Các căn cứ xác lập nghĩa vụ (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới khi các
chủ thể tham gia vào quan hệ nghĩa vụ)
2.2. Nguyên tắc và nội dung thực hiện nghĩa vụ (Có đề cập tới yếu tố bình
đẳng giới trong các nguyên tắc thực hiện nghĩa vụ)
2.3. Các căn cứ chấm dứt nghĩa vụ
2.4. Trách nhiệm dân sự (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới trong việc chịu trách nhiệm dân sự)
Vấn đề 3: Quy định chung về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
3.1. Khái niệm và đặc điểm bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
3.2. Các loại nghĩa vụ được bảo đảm, phạm vi bảo đảm
3.3. Đối tượng các biện pháp bảo đảm
3.4. Chủ thể, hiệu lực, hiệu lực đối kháng của các biện pháp bảo đảm (Có đề
cập tới sự bình đẳng giới khi tham gia xác lập các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ)
3.5. Nguyên tắc, các trường hợp xử lý, phương thức xử lý, trình tự thủ tục
xử lý, thứ tự ưu tiên thanh toán khi xử lý tài sản bảo đảm
Vấn đề 4: Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
4.1 Khái niệm, đặc điểm của các chủ thể tham gia thực hiện các biện pháp
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
4.2 Phân loại các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ. lOMoAR cPSD| 61630836
4.3 Phân tích nội dung cơ bản của các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
theo quy định của BLDS năm 2015. Vấn đề 5: Quy định chung về hợp đồng
5.1. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng
5.2. Phân loại hợp đồng
5.3. Trình tự giao kết hợp đồng (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới trong
việc giao kết hợp đồng)
5.4. Các điều khoản của hợp đồng
5.5. Nguyên tắc và phương thức thực hiện hợp đồng (Có đề cập tới nguyên
tắc bình đẳng giới trong quá trình thực hiện hợp đồng) 5.6. Sửa đổi, bổ sung,
thay thế, chấm dứt hợp đồng
5.7. Các căn cứ chấm dứt hợp đồng.
5.8. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng
Vấn đề 6: Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản
6.1. Khái niệm và đặc điểm hợp đồng quyền sở hữu tài sản
6.2. Các nội dung cơ bản của hợp đồng mua bán
6.3. Mội số hợp đồng mua bán tài sản đặc biệt
6.4. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng trao đổi tài sản
Vấn đề 7: Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản (tiếp)
7.1. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng tặng cho tài sản, tặng cho tài sản có điều kiện
7.2. Các nội dung cơ bản của hợp đồng tặng cho tài sản
7.3. Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng vay tài sản 7.4.
Các nội dung cơ bản của hợp đồng vay tài sản
Vấn đề 8: Hợp đồng chuyển quyền sử dụng tài sản
8.1. Khái niệm và đặc điểm hợp đồng thuê tài sản
8.2. Các nội dung cơ bản của hợp đồng thuê tài sản
8.3 Khái niệm và đặc điểm hợp đồng thuê khoán tài sản lOMoAR cPSD| 61630836
8.4. Các nội dung cơ bản của hợp đồng thuê khoán tài sản
8.5. Khái niệm, đặc điểm và các nội dung cơ bản của hợp đồng mượn tài sản
Vấn đề 9: Hợp đồng có đối tượng là công việc
9.1. Khái niệm và đặc điểm hợp đồng có đối tượng là công việc
9.2. Các hợp đồng có đối tượng là công việc cụ thể (Trong các hợp đồng cụ
thể, có lồng ghép vấn đề bình đẳng giới vào quá trình xác lập, thực hiện từng loại hợp đồng)
Vấn đề 10: Nghĩa vụ ngoài hợp đồng
10.1. Hứa thưởng (Có đề cập tới yếu tố bình đằng giới trong việc tham gia
vào quan hệ hứa thưởng)
10.2. Thi có giải (Có đề cập tới yếu tố bình đằng giới trong việc tham gia
vào quan hệ thi có giải)
10.3. Thực hiện công việc không có uỷ quyền
10.4. Chiếm hữu, sử dụng tài sản được lợi về tài sản không có căn cứ pháp
luật (Có lồng ghép vấn đề giới, bình đẳng giới vào quá trình tham gia vào
loại quan hệ pháp luật này)
Vấn đề 11: Quy định chung về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng 11.1.
Khái niệm, đặc điểm của trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
11.2. Các điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
11.3. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
11.4. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng (Có đề
cập tới các yếu tố về giới, bình đẳng giới khi xác định năng lực chịu trách
nhiệm bồi thường của cá nhân)
11.5. Xác định thiệt hại (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới khi xem xét các
loại thiệt hại được bồi thường)
11.6. Thời hạn hưởng bồi thường và thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng lOMoAR cPSD| 61630836
Vấn đề 12: Bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra
12.1. Khái niệm và đặc điểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra
12.2. Các trường hợp bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra
(Có lồng ghép yếu tố giới, bình đẳng giới khi tham gia vào từng quan hệ bồi
thường cụ thể, giới nào cũng có thể là chủ thể thực hiện hành vi gây thiệt hại
và giới nào cũng có thể là chủ thể bị thiệt hại)
Vấn đề 13: Bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra
13.1. Khái niệm và đặc điểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra
13.2. Một số trường hợp bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra (Có lồng ghép
yếu tố bình đẳng về giới khi được xác định tư cách chủ thể liên quan tới tài
sản gây thiệt hại phải bồi thường)
MỤC TIÊU NHẬN THỨC Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 MT VĐ 1.
1A1. Nêu và phân 1B1. Lấy được ít 1C1. So sánh được
Khái niệm chung tích được khái nhất 3 ví dụ về nghĩa vụ trong dân về nghĩa vụ
niệm nghĩa vụ, 4 nghĩa vụ. sự với các nghĩa vụ
đặc điểm của quan 1B2. Xác định khác như nghĩa vụ hệ nghĩa vụ.
được đối tượng của đạo đức, tập
1A2. Nêu và phân nghĩa vụ trong các quán…. 1C2. Phân
tích được các loại trường hợp cụ thể. tích, đánh giá được
đối tượng của 1B3. Lấy được 3 ví các tiêu chí phân
nghĩa vụ. Nêu dụ về chuyển giao loại nghĩa vụ và ý
được các điều kiện nghĩa vụ, 3 ví dụ về nghĩa của việc
của đối tượng của chuyển giao phân loại đó. nghĩa vụ. lOMoAR cPSD| 61630836
1A3. Trình bày quyền yêu cầu. 1C3. So sánh được
được khái niệm, 1B4. Xác định, chuyển giao quyền
nội dung của 5 loại được hậu quả pháp yêu cầu với chuyển
nghĩa vụ (liên đới, lí của chuyển giao giao nghĩa vụ dân
riêng rẽ, theo phần, quyền yêu cầu, sự. Lấy được ví dụ
hoàn lại, bổ sung). chuyển giao nghĩa minh hoạ. 1A4. Nêu được 1C4. Bình luận vụ trong những khái niệm, điều những điểm mới tình huống cụ thể. kiện, nội dung về của BLDS 2015 so Trong đó có liên hệ chuyển giao quyền với BLDS 2005 về các vấn đề phòng yêu cầu, chuyển các quy định chung chống phân biệt giao nghĩa vụ. về nghĩa vụ. Trong giới. Nắm được các kiến đó có lồng ghép thức cơ bản về các vấn đề về bình nghĩa vụ. đẳng giới và chống lại các hành vi bạo lực giới khi xác lập, thực hiện quan hệ nghĩa vụ dân sự. 2.
2A1. Nêu được 6 2B1. Phân tích và 2C1. Bình luận Xác lập, thực
căn cứ làm phát lấy được ví dụ cho được quy định của
hiện, chấm dứt sinh nghĩa vụ. Liên từng căn cứ làm pháp luật dân sự
nghĩa vụ và trách hệ và phổ biến phát sinh nghĩa vụ. về thực hiện nghĩa nhiệm dân sự
nhằm loại trừ các 2B2. Xác định vụ.
tư tưởng phân biệt được, phân tích 2C2. So sánh được
giới khi các bên được việc chậm thực hiện công việc
chủ thể xác lập thực hiện nghĩa vụ, không có uỷ quyền
quan hệ nghĩa vụ, hoãn thực hiện với viêc ̣ người đại
tránh tình trạng bất nghĩa vụ và lấy diên x ̣ ác lâp, tḥ ực
bình đẳng giới khi được ví dụ minh hiên vượṭ quá
xác lập nghĩa vụ. hoạ. phạm vi đại diện.
2A2. Nêu được 2B3. Phân tích và 2C3. So sánh được
nguyên tắc và nội lấy được ví dụ cho trách nhiệm dân sự dung thực hiện
từng căn cứ làm với trách nhiệm chấm dứt nghĩa lOMoAR cPSD| 61630836 nghĩa vụ. vụ. hành chính, hình
2A3. Nêu được 11 2B4. Vận dụng sự. Trong đó có
căn cứ làm chấm được nguyên tắc, liên hệ vấn đề bình dứt nghĩa vụ.
nội dung thực hiện đẳng giới khi thực
2A4. Nhận diện nghĩa vụ, trách hiện các loại trách
được khái niệm nhiệm dân sự vào nhiệm pháp lý: về trách nhiệm dân sự. căn cứ miễn, giảm, các tình huống cụ 2A5. Khái quát loại trừ trách thể. đươc các nội dung nhiệm. cơ bản về trách 2C4. So sánh được nhiệm dân sự như: chuyển giao nghĩa khái niệm, đặc vụ dân sự với thực điểm, phân loại… hiện nghĩa vụ dân sự thông qua người thứ ba; giữa chuyển giao quyền yêu cầu với thực hiện quyền yêu cầu thông qua người thứ ba. lOMoAR cPSD| 61630836 3.
3A1. Nêu được 3B1. Nêu được các 3C1. Nêu và phân
Quy định chung khái niệm, đặc ví dụ để minh họa tích được ý nghĩa
về bảo đảm thực điểm, ý nghĩa của về biện pháp bảo pháp lí của bảo
hiện nghĩa vụ bảo đảm thực hiện đảm phải đăng kí . đảm thực hiện nghĩa vụ.
3B2. Xác định nghĩa vụ.
3A2. Trình bày được thứ tự ưu tiên 3C2. Phân tích,
được các loại nghĩa thanh toán trong phân biệt trình tự
vụ được bảo đảm, trường hợp xử lí tài thủ tục xử lí đối với
phạm vi bảo đảm. sản để đảm bảo cho tài sản bảo đảm là
3A3. Nhận thức, nhiều nghĩa vụ. động sản, bất động
Liệt kê và phân Lấy được ví dụ sản, giấy tờ có giá,
tích được về các minh hoạ. quyền tài sản (đặc
loại tài sản được 3B3. Phân tích biệt là quyền sử
dùng bảo đảm thực được đối tượng của dụng đất). hiện nghĩa vụ.
các biện pháp bảo 3C3. Phân biệt 3A4. Xác định đảm, gồm tài được trình tự xử lí lOMoAR cPSD| 61630836
được chủ thể, hiệu sản và công việc tài sản bảo đảm
lực và hiệu lực đối phải thực hiện. trong trường hợp
kháng với người 3B4. Phân tích tài sản bảo đảm
thứ ba của biện được thủ tục đăng đang bị người khác
pháp bảo đảm, giao ký biện pháp bảo cầm giữ, tài sản
dịch bảo đảm. Chủ đảm thực hiện bảo đảm là tài sản
thể tham gia biện nghĩa vụ. Lấy được mua trả chậm, trả
pháp bảo đảm dù ví dụ minh hoạ. dần…
có thể có sự khác 3B5. Lấy được ví 3C4. Bình luận
biệt về giới đều dụ minh hoạ những điểm mới
được pháp luật bảo trường hợp xử lý của BLDS 2015 so
vệ các quyền nhân tài sản bảo đảm là với BLDS 2005 về
thân, quyền đối với quyền đòinợ, vânj quy định chung về
tài sản khi tham gia đơn vận chuyển. bảo đảm thực hiện biện pháp bảo đảm nghĩa vụ. thực hiện nghĩa vụ. 3C5. Đưa ra được 3A5. Trình bày quan điểm của cá được nguyên tắc, nhân về những các phương thức vướng mắc, tồn tại
xử lí, trình tự xử lí, cần khắc phục và thứ tự ưu tiên thanh phương hướng toán tài sản đảm hướng dẫn, hoàn bảo. thiện pháp luật về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ. Trong đó có đề cập đến vấn đề bình đẳng giới, chống lại các hành vi bạo lực giới. lOMoAR cPSD| 61630836 4.
4A1. Trình bày 4B1. Vận dụng 4C1. Phân biệt
Các biện pháp được các biện pháp được quy định xử lí được cầm cố tài
bảo đảm thực bảo đảm thực hiện tài sản bảo đảm sản và thế chấp tài hiện nghĩa vụ nghĩa vụ.
trong các biện pháp sản; bảo lãnh và tín
4A2. Trình bày bảo đảm. 4B2. Lấy chấp; phân biệt
được khái niệm, được ví dụ về bảo cầm cố tài sản với
đặc điểm, nhận đảm thực hiện đặt cọc, cầm cố tài
diện được chủ thể, nghĩa vụ sản với cầm giữ tài
các quyền và nghĩa bằng tài sản của sản.
vụ cơ bản của các người thứ ba, tài 4C2. Đưa ra được
bên chủ thể, hậu sản bảo đảm nhiều ý kiến cá nhân về
quả pháp lí của nghĩa vụ. các biện pháp bảo
từng biện pháp bảo 4B3. Vận dụng đảm cụ thể theo đảm.
được các căn cứ pháp luật dân sự
4A3. Phân loại pháp lí để giải hiện hành.
được các biện pháp quyết các tình 4C3. Phân tích
bảo đảm theo theo huống cụ thể trong được ý nghĩa của
ít nhất 3 tiêu chí trường hợp có liên các biện pháp bảo
(đối tượng, căn cứ quan đến quyền đảm trong các giao
xác lập, cách thức của người thứ ba lưu dân sự hiện thực hiện quyền) ngay tình đang nay.
4A4. Nắm được chiếm hữu tài sản 4C4. Bình luận
nội dung cơ bản về bảo đảm. được điểm mới
các biện pháp bảo 4B4. Xây dựng nôị trong quy định của
đảm thực hiện dung hợp đồng thế từng biện pháp bảo
nghĩa vụ theo quy chấp quyền sử đảm được quy định
định của BLDS dụng đất. trong BLDS năm năm 2015. 2005 và BLDS năm 2015. Trong đó có lồng ghép vấn đề giới khi xây dựng quy định về biện pháp bảo đảm của BLDS năm 2015. lOMoAR cPSD| 61630836 5.
5A1. Nêu được 5B1. Lấy được các 5C1. Phân biệt
Quy định chung khái niệm hợp ví dụ cụ thể cho được tự do với tự về hợp đồng đồng.
từng loại hợp đồng. nguyện, thiện chí
5A2. Nêu được 5B2. Xác định với hợp tác; phân
các cách phân loại được thời điểm bắt tích được các biểu
hợp đồng (đối đầu và thời điểm hiện của nguyên
tượng, mối liên hệ kết thúc quá trình tắc bình đẳng.
quyền và nghĩa vụ, giao kết hợp đồng Trong đó có sự liên
tính chất đền bù, trong từng trường hệ đến nguyên tắc thời điểm có bình đẳng lOMoAR cPSD| 61630836
16 hiệu lực, lợi ích hợp cụ thể. không có sự phân
của người thứ ba, 5B3. Dựa vào tiêu biệt về giới trong
hợp đồng có điều chí phân loại để việc xác lập, thực kiện).
nhận diện được các hiện, chấm dứt hợp
5A3. Trình bày hợp đồng cụ thể. đồng.
được hai giai đoạn 5B4. Vận dụng 5C2. Phân biệt
của quá trình giao được quy định của được các hình thức
kết hợp đồng (đề pháp luật để giải giao kết hợp đồng
nghị giao kết hợp thích hợp đồng trong thực tế.
đồng và chấp nhận trong các tình 5C3. Bình luận đề nghị giao kết được quy định về hợp đồng).
huống cụ thể. 5B5. giải thích hợp
5A4. Nêu được các Phân tích và lấy đồng.
loại điều khoản của được ví dụ các 5C4. Có khả năng
hợp đồng (điều trường hợp bên có nhận biết và phân
khoản cơ bản, điều nghĩa vụ được biệt được giữa các khoản
thông quyền tuyên bố trường hợp hợp
thường, điều khoản hoãn việc thực hiện đồng vô hiệu với tuỳ nghi).
nghĩa vụ; về thực các trường hợp huỷ
5A5. Nêu được các hiện hợp đồng vì bỏ hợp đồng, đơn
nguyên tắc và các lợi ích của người phương chấm dứt
phương thức thực thứ ba; về thời hiệu thực hiện hợp hiện hợp đồng. đồng. khởi kiện đối với vi Nêu được căn cứ 5C5. Phân biệt phạm hợp chấm dứt hợp được thời điểm đồng.Trong đó có đồng; trình tự sửa giao kết hợp đồng các tình huống cho đổi, bổ sung hợp với thời điểm phát thấy sự bình đẳng đồng; thời hiệu sinh hiệu lực của về giới khi thực khởi kiện về hợp hợp đồng và nêu hiện hợp đồng. đồng. được ý nghĩa pháp lí của sự phân biệt này. lOMoAR cPSD| 61630836 6.
6A1. Nêu được 6B1. Xác định 6C1. Phân biệt
Hợp đồng chuyển khái niệm, đặc được các hợp đồng được hợp đồng
quyền sở hữu tài điểm và các yếu tố mua bán tài sản, mua bán tài sản với sản
pháp lí cơ bản của mua bán tài sản đặc hợp đồng trao đổi
hợp đồng chuyển biệt trong tài sản. lOMoAR cPSD| 61630836 quyền sở hữu tài
những trường hợp 6C2. So sánh được sản. cụ thể. hợp đồng cầm đồ
6A2. Nêu được 6B2. Vận dụng với hợp đồng bán
khái niệm và các được các quy định tài sản với điều
yếu tố pháp lí cơ của pháp luật để kiện chuộc lại.
bản của hợp đồng giải quyết các tranh 6C3. Phân biệt
mua bán tài sản chấp cụ thể về hợp được hợp đồng
(đối tượng, tính đồng mua bán tài mua sau khi sử chất, các
điều sản và tài sản là dụng thử với hợp
khoản chủ yếu, quyền sử dụng đất. đồng bán có chuộc
hình thức, quyền 6B3. Trình bày và lại.
và nghĩa vụ của các lấy ví dụ được thủ 6C4. Phân biệt
bên, trách nhiệm tục tiến hành một được hợp đồng
do vi phạm hợp cuộc bán đấu giá mua trả chậm, trả
đồng). Trong đó có tài sản. dần với phương
lồng ghép vấn đề 6B4. Vận dụng thức thanh toán giới.
kiến thức pháp luật chậm trả trong hợp
6A3. Nêu được các để tư vấn soạn thảo đặc điểm riêng của đồng mua bán tài hợp đồng, giải hợp đồng bán đấu sản. quyết các tranh
giá, mua trả dần, chấp đơn giản về mua trả chậm, bán
có chuộc lại, mua hợp đồng mua bán
sau khi dùng thử. tài sản, các trường
6A4. Nêu được các hợp mua bán tài
đặc điểm pháp lý sản đặc biệt và hợp
của hợp đồng trao đồng chuyển đổi tài sản. nhượng quyền sử dụng đất. lOMoAR cPSD| 61630836 7.
7A1. Nêu được 7B1. Xác định 7C1. Soạn thảo
Hợp đồng chuyển đặc điểm và các được sự khác biệt được hợp đồng quyền sở hữu
yếu tố pháp lí cơ cơ bản giữa hợp mua bán tài sản,
bản của hợp đồng đồng tặng cho có trao đổi tài sản,
tặng cho và tặng điều kiện và hứa tặng cho tài sản,
cho có điều kiện. thưởng và lấy cho vay tài sản. 7A2. Nêu và được ví dụ minh 7C2. Đánh giá và lOMoAR cPSD| 61630836 phân tích được hoạ. nêu đặc điểm của
đặc điểm pháp lý 7B2. Xác định các loại hình vay
và nội dung của được trách nhiệm và cho vay của
hợp đồng tặng của bên vay trong các ngân hàng và
cho tài sản và hợp trường hợp vi các tổ chức tín
đồng tặng cho tài phạm nghĩa vụ trả dụng trên thực tế.
sản có điều kiện. nợ khi đến hạn. 7C3. Đánh giá và
Trong đó có lồng 7B3. Nhận diện nêu được sự khác
ghép vấn đề về và xử lí được các biệt cơ bản giữa giới.
tranh chấp liên hợp đồng tặng
7A3. Nêu và phân quan đến hụi, họ, cho tài sản có tích được định biêu,
phường đăng kí quyền sở
nghĩa hợp đồng trong các trường hữu và hợp đồng
vay tài sản; đặc hợp cụ thể. tặng cho quyền sử
điểm pháp lý của 7B4. Xây dựng dụng đất.
hợp đồng vay tài nôi dung ḥ ợp 7C4. Đánh giá
sản; phân loại các đồng tăng chọ được quy định
hợp đồng vay tài quyền sử dụng của pháp luật hiện sản và nội dung đất. hành về hợp đồng của hợp đồng vay tặng cho, hợp tài sản.
đồng vay tài sản. 7A4. Nêu và phân Đánh giá các quy tích được điều định pháp luật có khoản: lãi suất, liên quan đến việc thời hạn, phương không phân biệt thức thanh toán. về giới trong nhóm hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu tài sản. lOMoAR cPSD| 61630836 8.
8A1. Liệt kê được 8B1. Nhận diện và 8C1. So sánh được
Hợp đồng chuyển các hợp
đồng lấy ví dụ được các hợp đồng thuê với
quyền sử dụng tài chuyển quyền sử hợp đồng thuê, hợp hợp đồng mượn tài sản dụng tài sản.
đồng mượn tài sản sản. 8A2. Khái quát trong
những 8C2. So sánh được
được khái niệm và trường hợp cụ thể. hợp đồng thuê nhà
các yếu tố pháp lí 8B2. Soạn thảo để sử dụng vào
cơ bản của hợp được hợp đồng mục đích khác với
đồng thuê tài sản, thuê tài sản, thuê hợp đồng thuê
hợp đồng mượn tài nhà, thuê khoán tài khoán tài sản.
sản: Đối tượng, các sản. 8C3. Phân biệt
điều khoản chủ 8B3. Vận dụng quyền sử dụng phát
yếu, hình thức, được các quy định sinh từ hợp đồng
quyền và nghĩa vụ của pháp luật để thuê và quyền
của các bên chủ giải quyết các tranh hưởng dụng, quyền
thể, trách nhiệm chấp cụ thể về hợp bề mặt.
pháp lí do vi phạm đồng mượn tài sản. 8C4. So sánh hợp hợp đồng.
8B4. Vận dụng đồng thuê khoán
8A3. Nêu được các được các quy định quyền sử dụng đất
đặc điểm pháp lí cơ của pháp luật để và hợp đồng cho
bản của hợp đồng giải quyết các tranh thuê lại quyền sử
thuê nhà, thuê chấp cụ thể về hợp dụng đất.
quyền sử dụng đất. đồng thuê tài sản.
8A4. Nêu được các đặc điểm pháp lí cơ bản của hợp đồng thuê khoán tài sản (đối tượng, mục đích) lOMoAR cPSD| 61630836 9.
9A1. Liệt kê được 9B1. Xác định 9C1. So sánh được
Hợp đồng có đối các hợp đồng có được hợp đồng các loại hợp đồng tượng là công
đối tượng là công dịch vụ
trong cùng có đối tượng việc việc.
những trường hợp là công việc.
9A2. Nêu được các cụ thể. 9C2. So sánh được
yếu tố pháp lí cơ 9B2. Xác định đặc thù của hợp
bản của hợp đồng được hợp đồng gia đồng gia công mà
dịch vụ, hợp đồng công trong những bên nhận gia công
gia công, hợp đồng trường hợp cụ thể. đồng thời là người
gửi giữ tài sản, hợp 9B3. Xác định cung cấp nguyên
đồng vận chuyển được hợp đồng gửi vật liệu hoặc mẫu
(hành khách, tài giữ tài sản; hợp sản phẩm với hợp sản),
đồng vận chuyển đồng gia công mà lOMoAR cPSD| 61630836 hợp đồng
uỷ hành khách, vâṇ bên đặt gia công là
quyền: Khái niệm, chuyển tài sản người cung cấp
đối tượng, các điều trong
những nguyên vật liệu và
khoản chủ yếu, trường hợp cụ thể. mẫu sản phẩm.
hình thức, quyền 9B4. Xác định 9C3. So sánh và
và nghĩa vụ của các được hợp đồng uỷ xác định được
bên chủ thể, trách quyền trong những trách nhiệm của
nhiệm pháp lí do vi trường hợp cụ thể. các chủ thể trong phạm hợp đồng.
Nêu và phân tích quan hệ uỷ quyền
9A3. Lấy được các được điều kiện và và quan hệ uỷ
hợp đồng có đối các trường hợp quyền lại.
tượng là công việc. không được phép 9C4. Nhận diện
9A4. Nắm được uỷ quyền.
phân biệt được được các quy định . những loại tranh pháp luật Việt Nam chấp điển hình hiện hành về hợp trong hợp đồng có đồng có đối tượng đối tượng là công là công việc. việc. Bình luận các nội dung của hợp đồng có đối tượng là công việc có liên quan tới yếu tố giới. lOMoAR cPSD| 61630836 10. Nghĩa vụ
10A1. Trình bày 10B1. Lấy được ít 10C1. Phân biệt
ngoài hợp đồng được khái niệm, nhất 3 ví dụ thực tế được hứa thưởng
chủ thể, đối tượng, về hứa thưởng, thi với tặng cho có
hình thức, nội dung có giải, thực hiện điều kiện.
và các dấu hiệu công việc không có 10C2. Phân biệt
pháp lý của hứa uỷ quyền, chiếm được thực hiện
thưởng, thi có giải. công việc không có
10A2. Trình bày hữu hoặc được lợi uỷ quyền với xác
được khái niệm, về tài sản không có lập, thực hiện giao
điều kiện, nội dung căn cứ pháp luật. dịch vượt quá thẩm
của thực hiện công 10B2. Giải quyết quyền đại diện.
việc không có uỷ được các
tình 10C3. Đề xuất quyền.
huống có liên quan những kiến nghị đến thi có giải;
10A3. Trình bày liên quan đến hứa hoàn thiện quy
được khái niệm, thưởng. Yếu tố giới định pháp luật về
điều kiện, nội dung trong các hoạt các căn cứ làm phát
của hoàn trả tài sản động dân sự phát sinh nghĩa vụ ngoài
do chiếm hữu, sử sinh quan hệ thi có hợp đồng.
dụng, được lợi về giải. 10B3. Giải quyết
tài sản không có được các tình
căn cứ pháp luật. huống có liên quan đến thực hiện công việc không có uỷ quyền; liên quan đến chiếm hữu,
được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật. lOMoAR cPSD| 61630836 11.
11A1. Nêu được 11B1. Xác định 11C1. Phân biệt
Quy định chung khái niệm trách được các loại thiệt được trách nhiệm
về trách nhiệm nhiệm bồi thường hại ngoài hợp đồng bồi thường thiệt
bồi thường thiệt thiệt hại ngoài hợp phải bồi thường hại theo hợp đồng
hại ngoài hợp đồng và trình bày trong những tình với trách nhiệm bồi đồng
được 3 điều kiện huống thực tế xảy thường thiệt hại phát sinh trách ra. ngoài hợp đồng.
nhiệm bồi thường 11B2. Xác định 11C2. Bình luận
thiệt hại ngoài hợp được chủ thể phải được quy định của đồng.
bồi thường và BLDS năm 2015
11A2. Nêu được người được bồi về cơ sở để xác
các nguyên tắc bồi thường thiêt ḥ ại định các chi phí
thường thiệt hại trong từng trường hợp lí trong việc ngoài hợp đồng.
hợp cụ thể. Đặc xác định thiệt hại.
11A3. Trình bày biệt đảm
bảo 11C3. Đưa ra được
được năng lực chịu nguyên tắc bình nhận xét cá nhân
trách nhiệm bồi đẳng giới. về mức bồi thường
thường thiệt hại 11B3. Xác định thiệt hại về tinh ngoài hợp đồng.
được thời hạn bồi thần. 11A4. Nêu được
thường thiệt hại 11C4. Đưa ra trong trường hợp