/8
lOMoARcPSD| 61557159
ÔN TẬP QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG
1. Khái niệm QTH theo hai quan điểm - Theo quá
trình:
+ Quản trị quá trình làm việc với con người các
nguồn lực khác nhằm đạt được mục êu của tổ chức một
cách kết quả( đạt được mực êu) hiệu quả( đạt đến
mục êu shao tốn nguồn lực ít) trong môi trường
luôn biến động.
VD: Để thực hiện công việc học tập thì
Sinh viên đi học đúng giờ Giảng viên đến giảng dạy
Hệ thống cơ sở vật chất
Các điều kiện khác
=> Quản trị theo quá trình: quá trình phối hợp các hoạt động
riêng biệt nhằm đạt được mục êu chung hiệu quả.
LẬP KẾ HOCH => TCHC => LÃNH ĐẠO => KIỂM TRA
- Theo hệ thống:
+ một tập hợp các bộ phận liên quan và phụ thuộc
lẫn nhau được sắp xếp sao cho tạo ra một tổng thể hợp
nht.
+ hệ thống đóng hthống không tác động tương tác
với môi trường
+ hệ thống mhthống tương tác năng động với môi
trường.
lOMoARcPSD| 61557159
ĐẦU VÀO => QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA => ĐẦU RA
2. Nhà Quản trị
- Khái niệm: Là người thực hiện các chức năng quản trị để
đạt được mục êu chung của tổ chức thông qua điều
khiển công việc của cấp dưới.
- Các cấp bậc quản trị: 3 cấp bậc
+ Quản trị cấp cao: Chủ tịch, tổng GD,
=> nhiệm vụ: y dựng chiến lược, kế hoạch hành động
và phát triển tổ chức
+ Quản trị cấp trung: Trưởng phòng, quản đốc,... => đưa
ra quyết định chiến ợc để thực hiện kế hoạch của t
chc.
+ Quản trị cấp sở: Ttrưởng, nhóm trưởng, =>
ớng dẫn, đốc thúc, điều khiển nhân viên trong
công việc hằng ngày.
TT CẢ CÁC CẤP QUẢN TRỊ ĐỀU THỰC THI 4 CHỨC
NĂNG CỦA CÁC CẤP QUẢN LÝ ( HOẠCH ĐỊNH, TCHC,
LÃNH ĐẠO, KIỂM TRA)
- Ba nhóm vai trò của nhà Quản trị (10 nhiệm vụ)
+ Quan hệ con người: Đại diện, lãnh đạo, liên kết
+ Truyền thông: xử , phổ biến, người phát ngôn +
Ra quyết định: Sáng nghiệp, giải quyết rắc rối, phân bổ
nguồn lực, đàm phán.
- 3 kỹ năng của nhà Quản trị (chuyên môn, quan hcon
người, khái quát = duy = nhận thức thiết kế). Vn
dụng 3 kỹ năng đỗi với các cấp bậc quản trị khác nhau
lOMoARcPSD| 61557159
3. Vai trò của Quản trị
Đáp ứng nhu cầu phân công và hợp tác lao động.
Kiềm chế sự gia tăng các yếu tố rủi ro, ngẫu nhiên
Giải quyết mâu thuẫn giữa nhu cầu ngày càng tăng cao
trong khi nguồn lực khan hiếm
đắp những thiếu hụt về tài nguyên những ưu đãi
về điều kiện tự nhiên.
Các doanh nghiệp Việt Nam khi hội nhập Kinh tế Quc
tế cần nâng cao trình độ quản trị, công nghệ, lao động.
4. Khái niệm Tchức, đặc điểm của Tchức, môi trường của
tổ chức
- Tchức là hthống các hoạt động hay nỗ lực của nhiều
người được kết hợp với nhau để ớng tới mục êu
chung. -Đặc điểm :
+ Kết hợp nỗ lực của các thành viên
+ có mục êu chung
+ Phân công lao động + h
thống thbậc quyền lực - Môi
trường:
+ MT Vi mô ( Các yếu tố ảnh hưởng trực ếp đến DN)
( Môi trường bên trong DN): Vốn, Lao động, Công nghệ, Đối
thủ cạnh tranh, Sản phẩm thay thế, Khách hàng,....
+ MT Vĩ mô ( MT bên ngoài, ảnh hưởng gián ếp đến DN):
Tự nhiên, Văn hóa- Xã hội, Kinh Tế, Chính trị- Pháp luật,..
=> Phân ch MT để:
lOMoARcPSD| 61557159
Bên trong: Điểm mạnh, điểm yếu
Bên ngoài: cơ hội, thách thức
5. Các cách ếp cận quản trị 1 tổ chức
Tiếp cận theo kinh nghiệm: Nhà quản trgiải quyết vấn
đề bằng các phương pháp trong quá khứ
+ Ưu : đơn giản
+ Nhược: i trường thay đổi, nhiều nh huống mới,
sự việc mới.
Tiếp cận theo quan hệ nhân: Nhà quản trị tạo quan
hệ nhân, hy vọng niềm n rằng người đó snhit
nh, chủ động sáng tạo trong công việc
+ Ưu: chi phí rẻ
+ Nhược: Thiếu nh pháp , chỉ hiệu quả trong một
thời gian ngắn.
Tiếp cận theo thuyết X Y: Nhà quản trị cần hiểu tâm
để điều khiển con người
Thuyết X:”con người vốn lười lao động
Thuyết Y:” bản chất con người là muốn lao động” =>
X hay Y trội lên là do i trường, nhà quản trị
người quyết định môi trường của DN.
Theo thuyết ra quyết định: Nqt người đưa ra quyết
định, lựa chọn phương án tối ưu kỳ vọng đem lại kết
lOMoARcPSD| 61557159
qutối ưu nhất, nhưng chưa biết kết quả do còn nhiều
khó khăn.
+ 2 nguyên tắc: Yếu thạn chế, lựa chọn theo xác suất.
Theo vai trò nhà quản trị:
+ quản trị chuyên môn hóa: đối tượng, công nghệ.
+ quản trị hệ thống: Sản phẩm, quá trình.
Theo các chức năng của quản trị: tổ chức => lập kế
hoạch => lãnh đạo => kiểm tra.
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG LẬP KẾ HOCH
1. Khái niệm và vai trò của LKH (4 vai trò)
- Khái niệm: Lập kế hoạch bao gồm việc xác định mục
êu,xây dựng chiến lược đề ra các phương pháp đđạt
được mục êu đó.
- Vai trò:
+ phát triển có định hướng
+ sử dụng tối ưu nguồn lực
+ thích nghi với môi trường đy biến động
+ êu chuẩn áp dụng khi kiểm tra
2. Phân loại KH - Mức độ ảnh hưởng:
+ kế hoạch chiến lược
+ kế hoạch tác nghiệp -
Thời gian thực hiện:
+ kế hoạch ngắn hạn
+ kế hoạch dài hạn -
Mức độ chi ết:
+ kế hoạch định hướng
lOMoARcPSD| 61557159
+ kế hoạch cụ th
- Mức độ sử dụng
+ kế hoạch một lần
+ kế hoạch hiện hành
3. Các loại KH (sơ đồ tháp KH):
4. Quy trình LKH (8 bước)
B1: Nhận thức hội: Tìm kiếm, phân ch sàng lọc
hội kinh doanh có ềm năng nhất.
lOMoARcPSD| 61557159
B2: Xác định mục êu: DN muốn đạt được sau khi thực
hiện kinh doanh
B3: Xem xét các điều kiện ền đề
B4: Xây dựng phương án: một số phương án thực hiện khác
nhau.
B5: Đánh giá phương án: phân ch định nh định lượng
để m kiếm phương án khả thi
B6: Lựa chọn phương án tối ưu: chọn phương án phù hợp
nhất
B7: xây dựng phương án phụ trợ: xây dựng các kế hoạch bổ
sung nhằm đảm bảo s thành công của kế hoạch kinh
doanh chính
B8: Xây dựng ngân quỹ: xác định nguồn lực cần thiết để
thực hiện kế hoạch.
CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG TCHC
1. Khái niệm và vai trò
- chức năng tổ chức : nhằm thiết lập một hệ thống cho
mỗicá nhân bộ phận sao cho sphối hợp tốt nhất
để thực hiện mục êu của tchc.
2. Nội dung của chức năng tổ chức
- Tchức cơ cấu: khái niệm cơ cấu tổ chức, tầm cấp qun
, quy trình thiết kế cấu, các loại hình cấu tchc
(cơ cấu trực tuyến, chức năng, trực tuyến-chức năng, dự
án, ma trn)
- Tchức quá trình: phân quyền, tập quyền, uỷ quyền
- Tchức nhân sự: khái niệm, nguồn cán bộ QL (ưu nhược
đim)
lOMoARcPSD| 61557159
CHƯƠNG 4: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO
1. Khái niệm, vai trò
2. Yếu tố con người trong tổ chức
3. Lý thuyết nhu cầu của Maslow, thuyết 2 yếu tố của
Herberg, sơ đồ ới quản lý
4. Phong cách lãnh đạo
5. Phương pháp lãnh đạo (kinh tế, hành chính, giáo dục)
CHƯƠNG 5: CHỨC NĂNG KIỂM TRA
1. Khái niệm, vai trò của kiểm tra
2. 3 hình thức kiểm tra: phản hồi, hiệu chỉnh, phòng ngừa
3. Các bước kiểm tra cơ bản
4. Nguyên tắc kiểm tra

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61557159
ÔN TẬP QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG
1. Khái niệm QTH theo hai quan điểm - Theo quá trình:
+ Quản trị là quá trình làm việc với con người và các
nguồn lực khác nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức một
cách có kết quả( đạt được mực tiêu) và hiệu quả( đạt đến
mục tiêu mà sự hao tốn nguồn lực ít) trong môi trường luôn biến động.
VD: Để thực hiện công việc học tập thì
• Sinh viên đi học đúng giờ  Giảng viên đến giảng dạy
• Hệ thống cơ sở vật chất • Các điều kiện khác
=> Quản trị theo quá trình: là quá trình phối hợp các hoạt động
riêng biệt nhằm đạt được mục tiêu chung hiệu quả.
LẬP KẾ HOẠCH => TỔ CHỨC => LÃNH ĐẠO => KIỂM TRA - Theo hệ thống:
+ là một tập hợp các bộ phận có liên quan và phụ thuộc
lẫn nhau được sắp xếp sao cho tạo ra một tổng thể hợp nhất.
+ hệ thống đóng là hệ thống không tác động và tương tác với môi trường
+ hệ thống mở là hệ thống tương tác năng động với môi trường. lOMoAR cPSD| 61557159
ĐẦU VÀO => QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA => ĐẦU RA 2. Nhà Quản trị
- Khái niệm: Là người thực hiện các chức năng quản trị để
đạt được mục tiêu chung của tổ chức thông qua điều
khiển công việc của cấp dưới.
- Các cấp bậc quản trị: 3 cấp bậc
+ Quản trị cấp cao: Chủ tịch, tổng GD,
=> nhiệm vụ: xây dựng chiến lược, kế hoạch hành động và phát triển tổ chức
+ Quản trị cấp trung: Trưởng phòng, quản đốc,... => đưa
ra quyết định chiến lược để thực hiện kế hoạch của tổ chức.
+ Quản trị cấp cơ sở: Tổ trưởng, nhóm trưởng, =>
Hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển nhân viên trong công việc hằng ngày.
TẤT CẢ CÁC CẤP QUẢN TRỊ ĐỀU THỰC THI 4 CHỨC
NĂNG CỦA CÁC CẤP QUẢN LÝ ( HOẠCH ĐỊNH, TỔ CHỨC, LÃNH ĐẠO, KIỂM TRA)
- Ba nhóm vai trò của nhà Quản trị (10 nhiệm vụ)
+ Quan hệ con người: Đại diện, lãnh đạo, liên kết
+ Truyền thông: xử lý, phổ biến, người phát ngôn +
Ra quyết định: Sáng nghiệp, giải quyết rắc rối, phân bổ nguồn lực, đàm phán.
- 3 kỹ năng của nhà Quản trị (chuyên môn, quan hệ con
người, khái quát = tư duy = nhận thức và thiết kế). Vận
dụng 3 kỹ năng đỗi với các cấp bậc quản trị khác nhau lOMoAR cPSD| 61557159
3. Vai trò của Quản trị
• Đáp ứng nhu cầu phân công và hợp tác lao động.
• Kiềm chế sự gia tăng các yếu tố rủi ro, ngẫu nhiên
• Giải quyết mâu thuẫn giữa nhu cầu ngày càng tăng cao
trong khi nguồn lực khan hiếm
• Bù đắp những thiếu hụt về tài nguyên và những ưu đãi
về điều kiện tự nhiên.
• Các doanh nghiệp Việt Nam khi hội nhập Kinh tế Quốc
tế cần nâng cao trình độ quản trị, công nghệ, lao động.
4. Khái niệm Tổ chức, đặc điểm của Tổ chức, môi trường của tổ chức
- Tổ chức là hệ thống các hoạt động hay nỗ lực của nhiều
người được kết hợp với nhau để hướng tới mục tiêu chung. -Đặc điểm :
+ Kết hợp nỗ lực của các thành viên + có mục tiêu chung
+ Phân công lao động + hệ
thống thứ bậc quyền lực - Môi trường:
+ MT Vi mô ( Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến DN)
( Môi trường bên trong DN): Vốn, Lao động, Công nghệ, Đối
thủ cạnh tranh, Sản phẩm thay thế, Khách hàng,....
+ MT Vĩ mô ( MT bên ngoài, ảnh hưởng gián tiếp đến DN):
Tự nhiên, Văn hóa- Xã hội, Kinh Tế, Chính trị- Pháp luật,.. => Phân tích MT để: lOMoAR cPSD| 61557159
 Bên trong: Điểm mạnh, điểm yếu 
Bên ngoài: cơ hội, thách thức
5. Các cách tiếp cận quản trị 1 tổ chức
• Tiếp cận theo kinh nghiệm: Nhà quản trị giải quyết vấn
đề bằng các phương pháp trong quá khứ + Ưu : đơn giản
+ Nhược: Môi trường thay đổi, nhiều tình huống mới, sự việc mới.
• Tiếp cận theo quan hệ cá nhân: Nhà quản trị tạo quan
hệ cá nhân, hy vọng niềm tin rằng người đó sẽ nhiệt
tình, chủ động sáng tạo trong công việc + Ưu: chi phí rẻ
+ Nhược: Thiếu tính pháp lý, chỉ hiệu quả trong một thời gian ngắn.
• Tiếp cận theo thuyết X Y: Nhà quản trị cần hiểu tâm lý
để điều khiển con người
Thuyết X:”con người vốn lười lao động”
Thuyết Y:” bản chất con người là muốn lao động” =>
X hay Y trội lên là do môi trường, nhà quản trị là
người quyết định môi trường của DN.
• Theo lý thuyết ra quyết định: Nqt là người đưa ra quyết
định, lựa chọn phương án tối ưu kỳ vọng đem lại kết lOMoAR cPSD| 61557159
quả tối ưu nhất, nhưng chưa biết kết quả do còn nhiều khó khăn.
+ 2 nguyên tắc: Yếu tố hạn chế, lựa chọn theo xác suất.
• Theo vai trò nhà quản trị:
+ quản trị chuyên môn hóa: đối tượng, công nghệ.
+ quản trị hệ thống: Sản phẩm, quá trình.
• Theo các chức năng của quản trị: tổ chức => lập kế
hoạch => lãnh đạo => kiểm tra.
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG LẬP KẾ HOẠCH
1. Khái niệm và vai trò của LKH (4 vai trò)
- Khái niệm: Lập kế hoạch bao gồm việc xác định mục
tiêu,xây dựng chiến lược và đề ra các phương pháp để đạt được mục tiêu đó. - Vai trò:
+ phát triển có định hướng
+ sử dụng tối ưu nguồn lực
+ thích nghi với môi trường đầy biến động
+ tiêu chuẩn áp dụng khi kiểm tra
2. Phân loại KH - Mức độ ảnh hưởng:
+ kế hoạch chiến lược
+ kế hoạch tác nghiệp - Thời gian thực hiện: + kế hoạch ngắn hạn + kế hoạch dài hạn - Mức độ chi tiết:
+ kế hoạch định hướng lOMoAR cPSD| 61557159 + kế hoạch cụ thể - Mức độ sử dụng + kế hoạch một lần + kế hoạch hiện hành
3. Các loại KH (sơ đồ tháp KH): 4. Quy trình LKH (8 bước)
B1: Nhận thức cơ hội: Tìm kiếm, phân tích và sàng lọc cơ
hội kinh doanh có tiềm năng nhất. lOMoAR cPSD| 61557159
B2: Xác định mục tiêu: DN muốn đạt được gì sau khi thực hiện kinh doanh
B3: Xem xét các điều kiện tiền đề
B4: Xây dựng phương án: một số phương án thực hiện khác nhau.
B5: Đánh giá phương án: phân tích định tính và định lượng
để tìm kiếm phương án khả thi
B6: Lựa chọn phương án tối ưu: chọn phương án phù hợp nhất
B7: xây dựng phương án phụ trợ: xây dựng các kế hoạch bổ
sung nhằm đảm bảo sự thành công của kế hoạch kinh doanh chính
B8: Xây dựng ngân quỹ: xác định nguồn lực cần thiết để thực hiện kế hoạch.
CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC 1. Khái niệm và vai trò
- chức năng tổ chức : nhằm thiết lập một hệ thống cho
mỗicá nhân và bộ phận sao cho sự phối hợp là tốt nhất
để thực hiện mục tiêu của tổ chức.
2. Nội dung của chức năng tổ chức
- Tổ chức cơ cấu: khái niệm cơ cấu tổ chức, tầm cấp quản
lý, quy trình thiết kế cơ cấu, các loại hình cơ cấu tổ chức
(cơ cấu trực tuyến, chức năng, trực tuyến-chức năng, dự án, ma trận)
- Tổ chức quá trình: phân quyền, tập quyền, uỷ quyền
- Tổ chức nhân sự: khái niệm, nguồn cán bộ QL (ưu nhược điểm) lOMoAR cPSD| 61557159
CHƯƠNG 4: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO 1. Khái niệm, vai trò
2. Yếu tố con người trong tổ chức
3. Lý thuyết nhu cầu của Maslow, lý thuyết 2 yếu tố của
Herberg, sơ đồ lưới quản lý 4. Phong cách lãnh đạo
5. Phương pháp lãnh đạo (kinh tế, hành chính, giáo dục)
CHƯƠNG 5: CHỨC NĂNG KIỂM TRA
1. Khái niệm, vai trò của kiểm tra
2. 3 hình thức kiểm tra: phản hồi, hiệu chỉnh, phòng ngừa
3. Các bước kiểm tra cơ bản 4. Nguyên tắc kiểm tra