Ôn tập Phần từ vựng - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ôn tập Phần từ vựng - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
17 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập Phần từ vựng - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ôn tập Phần từ vựng - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

55 28 lượt tải Tải xuống
맛집 탐방글 읽기
Khám phá những quán ăn ngon
1. 다음은 맛집을 찾아가서 찍은 사진입니다 사진을 보고 함께 이야기해.
보세요. Đây là bức ảnh mà tôi đã chụp khi tìm đến một quán
ăn ngon
(1)음식점의 외부와 내부를 보면 어떤 느낌이 듭니까 다음 단어를 사?
용해서 음식점 의 모습과 분위기를 묘사해 보세요. Nhìn bên
ngoài và nội thất của quán ăn bạn có cảm giác thế nào.
Sử dụng những từ vựng sau và thử miêu tả dáng vẻ và
bầu không khí của quán ăn.
깔끔하다: Gọn gàng, ngắn nắp
아기자기하다 : Xinh xắn, xinh xẻo, dễ thương, đáng yêu.
세련되다: Tinh tế, chau chuốt, mạch lạc.
볼품없다 : Tồi tàn, tiều tụy.
허름하다: Tồi tàn, cũ kỹ
현대적이다 : Tính hiện đại.
아담하다 : Xinh xắn, nhỏ nhắn, xinh xinh.
아늑하다 : Êm ái, ấm áp, nồng nàn.
(2) .다음 단어를 서로 알맞게 연결해서 음식의 모습을 묘사해 보세요
Liên kết những từ vựng sau đây và hãy miêu tả hình dáng của
các món ăn.
음식 이름 :
(Tên món ăn)
찌개 : Món canh
삼겹살: Thịt ba chỉ
: Bánh rán
음식의 모습 :
(Dáng vẻ của món ăn)
노릇노릇 : Lốm đốm vàng, vàng ươm, vàng khè.
보글보글: Lục bục, sùng sục, ùng ục
.
지글지글: Xèo xèo, sùng sục, rừng rực
조리 방법:
(Phương pháp nấu ăn)
굽다: Nướng
.
꿇다 : Nấu sôi, nấu chín.
부치다 : Rán.
| 1/17

Preview text:

맛집 탐방글 읽기
Khám phá những quán ăn ngon
1. 다음은 맛집을 찾아가서 찍은 사진입니다. 사진을 보고 함께 이야기해
보세요. Đây là bức ảnh mà tôi đã chụp khi tìm đến một quán ăn ngon
(1)음식점의 외부와 내부를 보면 어떤 느낌이 듭니까? 다음 단어를 사
용해서 음식점 의 모습과 분위기를 묘사해 보세요. Nhìn bên
ngoài và nội thất của quán ăn bạn có cảm giác thế nào.
Sử dụng những từ vựng sau và thử miêu tả dáng vẻ và
bầu không khí của quán ăn.
깔끔하다: Gọn gàng, ngắn nắp
아기자기하다 : Xinh xắn, xinh xẻo, dễ thương, đáng yêu.
세련되다: Tinh tế, chau chuốt, mạch lạc.
볼품없다 : Tồi tàn, tiều tụy.
허름하다: Tồi tàn, cũ kỹ
현대적이다 : Tính hiện đại.
아담하다 : Xinh xắn, nhỏ nhắn, xinh xinh.
아늑하다 : Êm ái, ấm áp, nồng nàn. (2) .
다음 단어를 서로 알맞게 연결해서 음식의 모습을 묘사해 보세요
Liên kết những từ vựng sau đây và hãy miêu tả hình dáng của các món ăn. 음식 이름 : (Tên món ăn) 찌개 : Món canh 삼겹살: Thịt ba chỉ 전: Bánh rán 음식의 모습 : (Dáng vẻ của món ăn)
노릇노릇 : Lốm đốm vàng, vàng ươm, vàng khè.
보글보글: Lục bục, sùng sục, ùng ục .
지글지글: Xèo xèo, sùng sục, rừng rực 조리 방법: (Phương pháp nấu ăn) 굽다: Nướng .
꿇다 : Nấu sôi, nấu chín. 부치다 : Rán.