1
Câu 1. Câu nào sau đây liên quan đến kinh tế vi mô:
A. Nền kinh tế bị lạm pt
B. Chính phủ tăng chi tiêu để kích cầu
C. Nước giải khát giảm giá
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
Câu 2. Câu nào thuộc Kinh tế học vi mô?
A. Khi một công nhân được tăng lương, anh ta xu hướng mua hàng hóa cao cấp
nhiều hơn.
B. Lãi suất trong nền kinh tế cao sẽ làm giảm đầu
C. Cùng với các nước phương Tây khác, tỷ lệ thất nghiệp ở Anh tăng nhanh trong
những năm qua.
D. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên thường được phản ánh thông qua chi tiêu của
người dân ng.
Câu 3. Câu phát biểu nào sau đây Đúng:
A. Chi phí hội giá trị của hội xấu nhất phải từ bỏ để được cái mong mun
B. Những điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết nguồn lực
được sử dụng chưa hiệu quả
C. Kinh tế học nghiên cứu toàn bộ nền kinh tế như một tổng th
D. Kinh tế học vi nghiên cứu về các vấn đề lạm phát và thất nghiệp
Câu 4. Điều nào sau đây KHÔNG gây ra ra sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng
sản xuất:
A. Một trận mưa lớn gây ngập lụt đường ph
B. Sự cải tiến trong phương pháp sản xut
C. Sự gia tăng nguồn lực lao động của một nước
D. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
Câu 5. Đồ thị nào nêu lên các kết hợp khác nhau của hai hàng hoá nền kinh tế thể
sản xuất ra ?
A. Đường đẳng lượng
B. Đường giới hạn khả năng sản xuất
C. Đường đẳng ích
D. Đường đẳng phí
Câu 6. Đường giới hạn khả năng sản xuất KHÔNG thể hiện ý tưởng kinh tế nào dưới
đây:
A. Quy luật cung cu
B. Việc sử dụng tài nguyên hiệu quả
C. Sự khan hiếm tài nguyên
D. Chi phí cơ hi
Câu 7. Khan hiếm vấn đề:
A. Hiệu quả sản xuất không còn na
B. Không tồn tại trong nền kinh tế của nước gu
C. Nảy sinh khi năng suất tăng chậm lại
D. Nguồn lực hữu hạn còn nhu cầu của con người hạn
Câu 8. Kinh tế học là gì?
A. Kinh tế học môn khoa họchội
B. Kinh tế học nghiên cứu việc lựa chọn cách sử dụng nguồn lực khan hiếm để
sản xuất ra hàng hóa dịch vụ nhằm thỏa mãn cao nhất nhu cầu cho mọi
2
thành viên trong xã hội
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai
Câu 9. Kinh tế học ra đời bắt nguồn từ vấn đề thực tiễn cần giải quyết là:
A. Nguồn tài nguyên là có hạn nhu cầu của con người hn
B. Các nguồn tài nguyên đã được phân bổ một cách hợp
C. Nguồn tài nguyên hạn và nhu cầu của con người là vô hạn
D. Nguồn tài nguyên chưa được khai thác hết để đáp ứng cho nhu cầu của con người
Câu 10. Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào đ:
A. Các nguồn lực khan hiếm được sử dụng tốt nhất để thỏa mãn những nhu cầu
hạn
3
B. Chúng ta chọn lựa được việc sử dụng c nguồn lựchạn
C. Các nguồn lựchạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu có hạn
D. Mộthội không cần phải lựa chọn
Câu 11. Kinh tế học liên quan đến những nghiên cứu sâu rộng làm như thế nào đ:
A. Quyền lực chính trị được sử dụng một cách đạo đức để kiếm tin
B. Các nguồn lực được phân bổ hiệu quả để thỏa mãn tốt nhất những nhu cầu của
con người
C. Tạo sự phù hợp giữa những lợi ích khác nhau ngân sách gia đình phải sử dụng
D. Những đồng tiền khác nhau được sử dụng trong một hệ thống chung
Câu 12. Kinh tế học môn khoa học xã hội:
A. Nghiên cứu hành vi trong sản xuất, trao đổisử dụng hàng hoá, dịch vụ
B. Nghiên cứu xem xã hội giải quyết vấn đề khan hiếm như thế nào
C. Nghiên cứu xem xã hội quyết định các vấn đề sản xuất cái gì, sản xuất như thế
nào và sản xuất cho ai
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13. Kinh tế học vi chủ yếu quan tâm đến cách phân loại thị trường theo:
A. Loại sản phẩm bán trên thị trường
B. cấu cạnh tranh
C. Khu vực địa
D. Ba ý trên đều đúng
Câu 14. Kinh tế học vi mô tiếp cận với những nghiên cứu kinh tế dưới góc độ:
A. Thị trường chứng khoán
B. Sự quản lý điều hành của chính phủ
C. Toàn bộ nền kinh tế như một tổng th
D. Sự hoạt động của các thị trường riêng lẻ
Câu 15. Kinh tế vi mô nghiên cứu:
A. Tổng cầutổng cung của nền kinh tế
B. Hành vi của người sản xuất người tiêu dùng
C. Hành vi của người bán lẻ
D. Hành vi của nhà đầu
Câu 16. Lựa chọn tại một điểm nằm bên trong đường giới hạn khả năng sản xuất là:
A. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu qu
B. Không thể thực hiện đưc
C. Thực hiện đượcnền kinh tế hoạt động hiệu quả
D. Tất cả các điều trên đều đúng
Câu 17. Lựa chọn tại một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là:
A. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
B. Không thể thực hiện được
C. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
D. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không
hiệu quả
Câu 18. Nhánh kinh tế học nghiên cứu các mối quan hệ tương tác trong toàn bộ nền kinh
tế
A. Kinh tế
B. Kinh tế vi
C. Kinh tế chuẩn tc
4
D. Kinh tế thực chứng
Câu 19. Những điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết:
A. Những mức sản lượng tối đa nền kinh tế thể sản xuất được khi sử
dụng hết hiệu quả nguồn tài nguyên
B. Những mức sản lượng nền kinh tế không sản xuất được do nguồn tài nguyên
khan hiếm
C. Những mức sản lượng nền kinh tế thể sản xuất được khi sử dụng chưa hết
nguồn tài nguyên
5
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 20. Những điểm nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết:
A. Nguồn lực được sử dụng hiệu quả
B. Số lượng hàng hóa dịch vụ không thể đạt được
C. Nguồn lực được sử dụng không hiệu quả
D. Không câu nào đúng
Câu 21. Những nhận định kinh tế đưa ra những chi tiết về khuyến cáo hoặc
những kiến nghị dựa trên tiêu chuẩn cá nhân
A. Kinh tế
B. Kinh tế vi
C. Kinh tế chuẩn tc
D. Kinh tế thực chứng
Câu 22. Những nhận định kinh tế đề cập đến những giải thích mang tính khách
quan hoặc khoa học về sự vận hành của nền kinh tế
A. Kinh tế
B. Kinh tế vi
C. Kinh tế chuẩn tắc
D. Kinh tế thực chứng
Câu 23. Tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất theo
ớng:
A. Xuống dướisang trái.
B. Về phía gốc tọa độ.
C. Sang trái và tiến về trục tung.
D. Lên trên sang phải
Câu 24. và Phó-mát có độ co giãn của cầu theo giá chéo 2. Khi giá của
tăng từ 200 đồng một hũ lên 300 đồng, phần trăm thay đổi trong lượng cầu phó-
mát sẽ là:
A. 100%
B. 150%
C. 25%
D. 75%
Câu 25. Các nhân viên đang nói chuyện. Câu nào sau đây đề cập đến sự trượt dọc theo
đường cu:
A. “Chúng ta giảm giá làm doanh thu tăng đáng kể
B. “Doanh thu của chúng ta tăng gấp đôicác đối thủ cạnh tranh tăng giá”
C. “Mùa đông này lạnhn áo len bán chạy”
D. “Phong trào Môi trường làm doanh thu của các sản phẩm bao bì tự phân hủy bán
chạy”
Câu 26. Các yếu tố nào không làm dịch chuyển đường cầu máy nh:
A. Người tiêu dùng thích chụp hình nhiều hơn
B. Giá phim chụp hình giảm
C. Thu nhập của người tiêu dùng ng
D. Giá máy ảnh giảm.
Câu 27. (*)Cầu của hàng hóa X co giãn nhiều nếu X :
A. Hàng hóa người tiêu dùng phụ thuộc rất nhiều vào
B. Hàng hóa thiết yếu
6
C. Hàng hóa nhiều khả năng thay thế
D. Hàng hóa mà số tiền chi cho nó ít
Câu 28. Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi giá yếu tố đầu
vào tăng làm dịch chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng gim
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi
7
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
Câu 29. Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi giá yếu tố đầu
vào giảm làm dịch chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng gim
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
Câu 30. Cầu về sản phẩm X một đường dốc xuống. Khi giá yếu tố đầu
vào tăng làm dịch chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng gim
B. Giá cân bằng giảm, ợng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng gim
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
Câu 31. Cầu về sản phẩm X một đường dốc xuống. Khi giá yếu tố đầu
vào giảm làm dịch chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng gim
B. Giá cân bằng giảm, ợng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
Câu 32. Công thức tính độ co giãn của cầu :
A. (ΔQ/ΔP). (P/Q)
B. (ΔP/ΔQ). (P/Q)
C. (ΔQ/ΔP). (Q/P)
D. (ΔP/ΔQ). (Q/P)
Câu 33. Để đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng, chính phủ qui định giá trần của
đường trên thị trường 7 làm cho lượng cầu lớn hơn lượng cung 15 đơn vị. Chính
phủ phải nhập thêm hàng hóa với giá nhập khẩu là 8. Như vậy chính phủ phải nhập
bao nhiêu sản lượng và bù lỗ bao nhiêu tiền?
A. Nhập 8,lỗ 56
B. Nhập 15,lỗ 105
C. Nhập 15,lỗ 120
D. Nhập 15, bù lỗ 15
Câu 34. Điềuchắc chắn làm giảm giá cân bằng ?
A. Cầu tăng, cung gim
B. Cầu giảm, cung ng
C. Cung và cầu đều ng
D. Cung cầu đều giảm
Câu 35. Điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường cầu thịt heo sang bên trái:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng n
B. Bệnh lỡ mồm long móng phát triển
C. Giá heo giống tăng n
D. Giá thịt heo giảm xuống
Câu 36. Điều nào sau đây đề cập đến một sự di chuyển dọc theo đường cung của người
bán hàng ?
A. “Dự báo cầu sản phẩm tăng mạnh. Khi đó giá sản phẩm tăng, vậy chúng
ta phải chuẩn bị tăng sản lượng”
8
B. “Công nghệ mới của chúng ta làm cho chúng ta vượt xa đối thủ cạnh tranh”
C. “Giá nguyên liệu tăng vọt, ta phải tăng giá sản phẩm”
D. “Mức lương tăng buộc chúng ta phải tăng giá”
Câu 37. Điều nào sau đây gây nên sự di chuyển dọc theo đường cầu về thịt bò:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng n
9
B. Giá thịttăng n
C. Giá thịt bò giảm xung
D. Các nhà cung cấp thịt heo tăng cường quảng cáo cho sản phẩm của họ
Câu 38. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung bánh trung thu sang bên ti:
A. Số lượng cửa hàng bán bánh trung thu giảm
B. Công nghệ mới sản xuất bánh trung thu ra đời
C. Giá của bột mì, một thành phần quan trọng của bánh trung thu, giảm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 39. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung bánh trung thu sang bên phải:
A. Số lượng cửa hàng bán bánh trung thu ng
B. Công nghệ mới sản xuất bánh trung thu ra đời
C. Giá của bột mì, một thành phần quan trọng của bánh trung thu, giảm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 40. Độ co giãn của cầu theo giá cho ta biết:
A. Phần trăm thay đổi của lượng cầu do một phần trăm thay đổi của giá
B. Phần trăm thay đổi của giá do một phần trăm thay đổi của lượng cầu tạo ra
C. Sự nhạy cảm của giá cả theo lượng cầu
D. Tất cả đều sai
Câu 41. Độ co giãn của cầu theo giá là:
A. sở để dự đoán sự thay đổi của tổng chi tiêu của người mua hàng
B. sở để dự đoán sự thay đổi của tổng doanh thu của người bán hàng
C. sở để doanh nghiệp lựa chọn chính sách giá sản phẩm
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 42. Độ co giãn của cầu theo thu nhập củang X 1,2 nghĩa là:
A. Thu nhập tăng 10%, lượng cầu về hàng X tăng 12%
B. Thu nhập giảm 10%, lượng cầu về hàng X tăng 12%
C. Giá hàng X giảm 12%, lượng cầu về hàng X tăng 10%
D. Giá hàng X tăng 12%, lượng cầu về hàng X giảm 10%
Câu 43. Đường cầu nằm ngang cho biết cầu co giãn thế nào theo giá?
A. Co giãn hoàn tn
B. Co giãn nhiều
C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn
Câu 44. Đường cầu thẳng đứng cho biết cầu co giãn thế nào theo giá?
A. Co giãn hoàn toàn
B. Co giãn nhiều
C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn
Câu 45. Đường cầu thị trường thể hiện:
A. Tổng lượng cầu của những người tiêu dùng tại mỗi mức g
B. Tổng các mức giá người tiêu dùng sẵn lòng trả một lượng cầu nhất định nào đó
C. Tổng độ hữu dụng người tiêu dùng được ở mỗi lượng cầu
D. Cho thấy mức giá tối thiểu người tiêu dùng sẵn lòng trả mỗi mức lượng cầu
Câu 46. Đường cầu về sản phẩm càng lài (càng thoải) thì cho biết:
A. Độ co giãn của cầu theo giá ít
10
B. Độ co giãn của cầu theo giá giảm
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn
Câu 47. Đường cầu về sản phẩm càng dốc đứng cho biết:
11
A. Độ co giãn của cầu theo giá nhiều
B. Độ co giãn của cầu theo giá tăng theo đơn vị
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn
Câu 48. Đường cung về máy vi tính sẽ dịch chuyển sang phải khi:
A. Giá của các phần mềm vi tính tăng
B. Nhiều công ty kinh doanh máy vi tính mới được thành lập
C. Giá máy vi tính ng
D. Thuế VAT đối với máy vi tính tăng
Câu 49. Gánh nặng thuế sẽ hoàn toàn do người tiêu dùng chịu khi:
A. Hàng hoá độ co giãn của cầu theo thu nhập cao
B. Cầu của một loại hàng hoá hoàn toàn không co giãn theo giá
C. Cầu của một loại hàng hoá hoàn toàn co giãn theo giá
D. Cung hoàn toàn không co giãntheo g
Câu 50. Giá cân bằng của X trên thị trường đang mức 30 ngàn đồng. Tại điểm cân
bằng, cầu co giãn theo giá nhiều hơn cung. Nếu nhà nước đánh thuế 6 ngàn đồng/ sản
phẩm thì giá cân bằng mới có thể là:
A. 36 ngàn đồng
B. >33 ngàn đồng
C. <33 ngàn đồng
D. =33 ngàn đồng
Câu 51. Giá cân bằng của X trên thị trường đang ở mức 30 ngàn đồng. Tại điểm cân
bằng, co giãn theo giá của cầu bằng cung. Nếu nhà nước đánh thuế 6 ngàn đồng/ sản
phẩm thì giá cân bằng mới có thể là:
A. 36 ngàn đồng
B. >33 ngàn đồng
C. <33 ngàn đồng
D. =33 ngàn đồng
Câu 52. Giá cân bằng của X trên thị trường đang mức 30 ngàn đồng. Tại điểm cân
bằng cầu co giãn theo giá ít hơn cung. Nếu nhà nước đánh thuế 6 ngàn đồng/ sản
phẩm thì giá cân bằng mới có thể là:
A. 36 ngàn đồng
B. >33 ngàn đồng
C. <33 ngàn đồng
D. =33 ngàn đồng
Câu 53. (*)Giá cân bằng đang là P=15 ngàn đồng, chính phủ đánh thuế 3 ngàn đồng/
sản phẩm làm giá tăng lên 17 ngàn đồng. Vậy:
A. Cầu co giãn theo giá nhiều hơn cung
B. Cầu co giãn theo giá ít hơn cung
C. Cầu và cung co giãn theo giá bằng nhau
D. Tất cả đều sai
Câu 54. Giá của hàng hóa sẽ tăng khi:
A. Mức giá hiện tại thấp hơn mức giá cân bằng
B. Lượng cầu cao hơn lượng cung
C. sự thiếu hụtng hóa ở mức giá hiện tại
12
D. Tất cả các câu tn
Câu 55. Giá của hàng hóa sẽ tăng khi:
A. Mức giá hiện tại cao hơn mức giá cân bằng
B. Lượng cầu thấp hơn lượng cung
C. sự thiếu hụt hànga mức giá hiện tại
13
D. Tất cả các câu trên
Câu 56. Giá hàng tănglượng hàng bán được cũng tăng, có thể giải thích hiện tượng
này do:
14
A. Cung cầu đều tăng nhưng cung tăng nhiều hơn cầu
B. Cầu tăng, cung không đổi
C. Cung tăng, cầu không đổi
D. Tất cả đều th
Câu 57. “Giá giảm làm cho người sản xuất giảm lượng hàng cung ứng”, điều này liên
quan đến:
A. Luật cung
B. Sự thay đổi cầu
C. Luật cầu
D. Sự thay đổi cung
Câu 58. Giá lươn tăng lên làm cầu thịt ếch tăng. Điều này cho thấy:
A. Ếch hàng thông thường
B. Lươn ếch là hàng thay thế cho nhau
C. Lươn là hàng cấp thp
D. Lươn và ếch ng bổ sung cho nhau
Câu 59. Giá mía tăng, các điều kiện khác không đổi, cung về đường sẽ xu ớng:
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Cả ba ý trên đều sai
Câu 60. Giá một kg thịt đang 50.000. Khi nhà nước tăng thuế 5.000/kg thì giá
52.000, nghĩa:
A. Độ co giãn của cung theo giá ít hơn độ co giãn của cầu theo g
B. Độ co giãn của cung theo giá bằng độ co giãn của cầu theo g
C. Độ co giãn của cầu theo giá ít hơn độ co giãn của cung theo g
D. Không thể so sánh được về độ co giãn của cầu và cung theo g
Câu 61. Giá một thùng nước tinh khiết là 14000 đồng. Sau khi nhà nước tăng thuế
sản phẩm này thì giá tăng thành 15000 đồng/ thùng. Chênh lệch giá 1000 đồng/
thùng này là:
A. Phần thuế do người mua chịu
B. Phần thuế do người mua và người bán chu
C. Phần thuế do người bán chịu
D. Phần thuế do nhà nước thu
Câu 62. Giá tour Sài Gòn Đà Lạt tăng trong những ngày lễ tăng so với ngày thường đó
do:
A. Cầu về tour Sài Gòn Đa Lạt ngày lễ cao hơn ngày thường
B. Các công ty du lịch lợi dụng tăng giá trong các dịp lễ
C. Nhân viên các công ty du lịch phải nghỉ lễ nên chi phí cao n
D. Các công ty du lịch phải tranh thủ tăng lợi nhuận trong dịp lễ
Câu 63. Giá tối đa do chính phủ qui định là:
A. Giá thấp hơn giá cân bằng ngườin không được bán vượt quá mức giá này.
B. Giá cao nhất trong năm
C. Giá đem lại lợi nhuận cao nhất cho nhà sản xuất
D. Giá cao hơn giá cân bằng mà người bán phảin cao hơn mức giá y.
Câu 64. Giá tối đa Nhà nước qui định cho một loại sản phẩm nào đó chỉ có ý nghĩa
khi nó:
15
A. Bằng giá cân bằng của sản phẩm đó
B. Cao hơn giá cân bằng của sản phẩm đó
C. Được dùng để hỗ trợ người sản xuất
D. Thấp hơn giá cân bằng của sản phẩm đó
Câu 65. (*)Giá tối thiểu Nhà nước qui định cho một loại sản phẩm nào đó chỉ ý
nghĩa khi nó:
A. Được dùng để chống độc quyền
B. Thấp hơn giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
C. Bằng giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
16
D. Cao hơn giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
Câu 66. Giả sử máy tính nhân hàng hóa thông thường, khi thu nhập bình
quân của người tiêu dùng tăng thì:
A. Giá máy tính cá nhân tăng
B. Cầu về máy tính nhân ng
C. Đường cầu về máy tính nhân dịch chuyển sang bên phi
D. Các câu trên đều đúng
Câu 67. Giả sử quạt máy là hàng hoá thông thường. Khi thu nhập của người tiêu
dùng giảm và giá nguyên vật liệu đầu vào sản xuất quạt máy tăng thì trạng thái cân
bằng của thị trường so với trước sẽ là:
A. Giá quạt máy không đổi, số lượng quạt máy giảm
B. Giá quạt máy giảm, số lượng quạt máy giảm
C. Giá quạt máy chưa xác định được, số lượng quạt máy giảm
D. Giá quạt máy tăng, số lượng quạt máy giảm
Câu 68. Hàm cầu thị trường của hàng hóa A là: Q
D
=120-2P. Khi
giá của A tăng từ 10 lên 11 thì số lượng hàng hóa A được mua sẽ
và chi tiêu của người tiêu dùng cho hàng hóa A sẽ
A. Tăng, tăng
B. Giảm, tăng
C. Tăng, giảm
D. Giảm, giảm
Câu 69. Hàm cung cầu của một hàng hóa Q
D
= 160 20P Q
S
= - 140 + 40P;
đơn vị tính: ngàn đồng; khi bị đánh thuế t= 3 ngàn đồng/ đơn vị hàng hóa thì:
A. Người mua chịu tiền thuế bằng 1 ngàn đồng trên một đơn vị hàng hóa
B. Người mua chịu hết tiền thuế
C. Người mua và người bán chịu thuế 1,5 ngàn đồng trên một đơn vị hàng hóa
D. Người bán chịu thuế bằng 1 ngàn đồng trên một đơn vị hàng a
Câu 70. Hàm cầu P=75-6Q
D
hàm cung là P=35+2Q
S
. Giálượng cân bằng sẽ :
A. P=5 và Q=45
B. P=15 và Q=40
C. P=45 và Q=5
D. P=40 và Q=15
Câu 71. Hàm cung và hàm cầu của một sản phẩm được cho Q
D
=2000-30P
Q
S
=400+10P. Giá sản lượng cân bằng là:
A. P=40 ; Q=800
B. P=80 ; Q=400
C. P=60 ; Q=60
D. Tất cả đều sai
Câu 72. Hàm số cầu của một loại hàng hóa biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Lượng cầu của hàng hóa giá cả của
B. Lượng cầu của hàng hóa và tổng doanh thu mà nhà sản xuất được
C. Lượng cầu của hàng hóa và giá cảng hóa liên quan
D. Lượng cầu của hàng hóa và tổng mức hữu dụng thểđược
Câu 73. Hàm số cầu Q
D
= - 0,5P + 500. Độ co giãn điểm của cầu theo giá tại mức giá
P=200 là:
A. 0,25
17
B. -1,5
C. -2
D. -0,5
Câu 74. Hàm số cầu của một hàng hoá Q= 120- 3P. Tại mức giá P=20 thì cầu của hàng
hoá này
18
độ co giãn theo giá:
A. Co giãn đơn vị
19
B. Co giãn ít
C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co gn
Câu 75. Hàm số cầu của một hàng hoá Q= 120- 3P. Tại mức giá P=30 thì cầu
của hàng hoá này có độ co giãn theo giá:
A. Co giãn đơn vị
B. Co giãn ít
C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co giãn
Câu 76. Hàm số cầu về một hàng hoá là Q= 120- 3P. Tại mức giá P=10 thì cầu của
hàng hoá này độ co giãn:
A. Co giãn đơn vị
B. Co giãn ít
C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co giãn
Câu 77. Hạn hán có thể làm cho:
A. Đường cung về lúa dịch chuyển sang bên ti
B. Đường cung về lúa dịch chuyển sang bên phải
C. Đường cầu về lúa dịch chuyển sang bên trái
D. Đường cầu về lúa dịch chuyển sang bên phải
Câu 78. Hàng hóa X được bán trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nếu giá
của hàng hóa bổ sung cho X giảm, thì điều sẽ xảy ra đối với giá sản
lượng cân bằng của hàng hóa X trong ngắn hạn ?
A. Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng giảm
B. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng giảm
C. Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng tăng
D. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng tăng
Câu 79. Hệ số co giãn của cầu theo giá của xe hơi E
D
= -0,5 nghĩa là:
A. Giá giảm 10%, lượng cầu tăng 20%
B. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 15%
C. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 20%
D. Giá giảm 20%, lượng cầu tăng 10%
Câu 80. Hệ số góc của hàm số cầu:
A. một số âm
B. độ dốc của đường cầu
C. Cho biết sự thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi một đơn vị
D. Các câu trên đều đúng
Câu 81. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng
20%, lượng cầu của hàng hoá A giảm 5%. Vậy A là:
A. Hàng trung gian
B. Hàng thiết yếu
C. Hàng xa xỉ (cao cấp)
D. Hàng cấp thấp (thứ cấp)
Câu 82. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng
50%, lượngcầu của hàng hóa Y tăng 75%. Vậy Y là:
A. Hàng trung gian
20
B. Hàng xa xỉ
C. Hàng thiết yếu
D. Hàng cấp thp
Câu 83. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng 40%,
lượngcầu ca

Preview text:

Câu 1.
Câu nào sau đây liên quan đến kinh tế vi mô:
A. Nền kinh tế bị lạm phát
B. Chính phủ tăng chi tiêu để kích cầu
C. Nước giải khát giảm giá
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng Câu 2.
Câu nào thuộc Kinh tế học vi mô?
A. Khi một công nhân được tăng lương, anh ta có xu hướng mua hàng hóa cao cấp nhiều hơn.
B. Lãi suất trong nền kinh tế cao sẽ làm giảm đầu tư
C. Cùng với các nước phương Tây khác, tỷ lệ thất nghiệp ở Anh tăng nhanh trong những năm qua.
D. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên thường được phản ánh thông qua chi tiêu của người dân tăng. Câu 3.
Câu phát biểu nào sau đây Đúng:
A. Chi phí cơ hội là giá trị của cơ hội xấu nhất phải từ bỏ để có được cái mong muốn
B. Những điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết nguồn lực
được sử dụng chưa hiệu quả
C. Kinh tế học Vĩ mô nghiên cứu toàn bộ nền kinh tế như một tổng thể
D. Kinh tế học vi mô nghiên cứu về các vấn đề lạm phát và thất nghiệp Câu 4.
Điều nào sau đây KHÔNG gây ra ra sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất:
A. Một trận mưa lớn gây ngập lụt đường phố
B. Sự cải tiến trong phương pháp sản xuất
C. Sự gia tăng nguồn lực lao động của một nước
D. Tỷ lệ thất nghiệp giảm Câu 5.
Đồ thị nào nêu lên các kết hợp khác nhau của hai hàng hoá mà nền kinh tế có thể sản xuất ra ? A. Đường đẳng lượng
B. Đường giới hạn khả năng sản xuất
C. Đường đẳng ích D. Đường đẳng phí Câu 6.
Đường giới hạn khả năng sản xuất KHÔNG thể hiện ý tưởng kinh tế nào dưới đây:
A. Quy luật cung cầu
B. Việc sử dụng tài nguyên hiệu quả
C. Sự khan hiếm tài nguyên D. Chi phí cơ hội Câu 7. Khan hiếm là vấn đề:
A. Hiệu quả sản xuất không còn nữa
B. Không tồn tại trong nền kinh tế của nước giàu
C. Nảy sinh khi năng suất tăng chậm lại
D. Nguồn lực là hữu hạn còn nhu cầu của con người là vô hạn Câu 8. Kinh tế học là gì?
A. Kinh tế học là môn khoa học xã hội
B. Kinh tế học nghiên cứu việc lựa chọn cách sử dụng nguồn lực khan hiếm để
sản xuất ra hàng hóa dịch vụ nhằm thỏa mãn cao nhất nhu cầu cho mọi 1 thành viên trong xã hội
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai Câu 9.
Kinh tế học ra đời bắt nguồn từ vấn đề thực tiễn cần giải quyết là:
A. Nguồn tài nguyên là có hạn và nhu cầu của con người là có hạn
B. Các nguồn tài nguyên đã được phân bổ một cách hợp lý
C. Nguồn tài nguyên là có hạn và nhu cầu của con người là vô hạn
D. Nguồn tài nguyên chưa được khai thác hết để đáp ứng cho nhu cầu của con người Câu 10.
Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào để:
A. Các nguồn lực khan hiếm được sử dụng tốt nhất để thỏa mãn những nhu cầu vô hạn 2
B. Chúng ta chọn lựa được việc sử dụng các nguồn lực vô hạn
C. Các nguồn lực vô hạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu có hạn
D. Một xã hội không cần phải lựa chọn Câu 11.
Kinh tế học liên quan đến những nghiên cứu sâu rộng là làm như thế nào để:
A. Quyền lực chính trị được sử dụng một cách có đạo đức để kiếm tiền
B. Các nguồn lực được phân bổ hiệu quả để thỏa mãn tốt nhất những nhu cầu của con người
C. Tạo sự phù hợp giữa những lợi ích khác nhau mà ngân sách gia đình phải sử dụng
D. Những đồng tiền khác nhau được sử dụng trong một hệ thống chung Câu 12.
Kinh tế học là môn khoa học xã hội:
A. Nghiên cứu hành vi trong sản xuất, trao đổi và sử dụng hàng hoá, dịch vụ
B. Nghiên cứu xem xã hội giải quyết vấn đề khan hiếm như thế nào
C. Nghiên cứu xem xã hội quyết định các vấn đề sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai
D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 13.
Kinh tế học vi mô chủ yếu quan tâm đến cách phân loại thị trường theo:
A. Loại sản phẩm bán trên thị trường
B. Cơ cấu cạnh tranh
C. Khu vực địa lý D. Ba ý trên đều đúng Câu 14.
Kinh tế học vi mô tiếp cận với những nghiên cứu kinh tế dưới góc độ:
A. Thị trường chứng khoán
B. Sự quản lý điều hành của chính phủ
C. Toàn bộ nền kinh tế như một tổng thể
D. Sự hoạt động của các thị trường riêng lẻ Câu 15.
Kinh tế vi mô nghiên cứu:
A. Tổng cầu và tổng cung của nền kinh tế
B. Hành vi của người sản xuất và người tiêu dùng
C. Hành vi của người bán lẻ
D. Hành vi của nhà đầu tư Câu 16.
Lựa chọn tại một điểm nằm bên trong đường giới hạn khả năng sản xuất là:
A. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
B. Không thể thực hiện được
C. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
D. Tất cả các điều trên đều đúng Câu 17.
Lựa chọn tại một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là:
A. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
B. Không thể thực hiện được
C. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
D. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả Câu 18.
Nhánh kinh tế học nghiên cứu các mối quan hệ tương tác trong toàn bộ nền kinh tế A. Kinh tế vĩ mô B. Kinh tế vi mô C. Kinh tế chuẩn tắc 3 D. Kinh tế thực chứng Câu 19.
Những điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết:
A. Những mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất được khi sử
dụng hết và có hiệu quả nguồn tài nguyên
B. Những mức sản lượng mà nền kinh tế không sản xuất được do nguồn tài nguyên khan hiếm
C. Những mức sản lượng mà nền kinh tế có thể sản xuất được khi sử dụng chưa hết nguồn tài nguyên 4
D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 20.
Những điểm nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết:
A. Nguồn lực được sử dụng hiệu quả
B. Số lượng hàng hóa và dịch vụ không thể đạt được
C. Nguồn lực được sử dụng không hiệu quả D. Không câu nào đúng Câu 21.
Những nhận định kinh tế đưa ra những chi tiết về khuyến cáo hoặc
những kiến nghị dựa trên tiêu chuẩn cá nhân A. Kinh tế vĩ mô B. Kinh tế vi mô
C. Kinh tế chuẩn tắc
D. Kinh tế thực chứng Câu 22.
Những nhận định kinh tế đề cập đến những giải thích mang tính khách
quan hoặc khoa học về sự vận hành của nền kinh tế A. Kinh tế vĩ mô B. Kinh tế vi mô C. Kinh tế chuẩn tắc
D. Kinh tế thực chứng Câu 23.
Tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất theo hướng:
A. Xuống dưới và sang trái.
B. Về phía gốc tọa độ.
C. Sang trái và tiến về trục tung.
D. Lên trên và sang phải Câu 24.
Bơ và Phó-mát có độ co giãn của cầu theo giá chéo là 2. Khi giá của bơ
tăng từ 200 đồng một hũ lên 300 đồng, phần trăm thay đổi trong lượng cầu phó- mát sẽ là: A. 100% B. 150% C. 25% D. 75% Câu 25.
Các nhân viên đang nói chuyện. Câu nào sau đây đề cập đến sự trượt dọc theo đường cầu:
A. “Chúng ta giảm giá làm doanh thu tăng đáng kể”
B. “Doanh thu của chúng ta tăng gấp đôi vì các đối thủ cạnh tranh tăng giá”
C. “Mùa đông này lạnh nên áo len bán chạy”
D. “Phong trào Môi trường làm doanh thu của các sản phẩm bao bì tự phân hủy bán chạy” Câu 26.
Các yếu tố nào không làm dịch chuyển đường cầu máy ảnh:
A. Người tiêu dùng thích chụp hình nhiều hơn
B. Giá phim chụp hình giảm
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
D. Giá máy ảnh giảm. Câu 27.
(*)Cầu của hàng hóa X co giãn nhiều nếu X là :
A. Hàng hóa mà người tiêu dùng phụ thuộc rất nhiều vào nó B. Hàng hóa thiết yếu 5
C. Hàng hóa có nhiều khả năng thay thế
D. Hàng hóa mà số tiền chi cho nó ít Câu 28.
Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi giá yếu tố đầu
vào tăng làm dịch chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi 6
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi Câu 29.
Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi giá yếu tố đầu
vào giảm làm dịch chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi Câu 30.
Cầu về sản phẩm X là một đường dốc xuống. Khi giá yếu tố đầu
vào tăng làm dịch chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi Câu 31.
Cầu về sản phẩm X là một đường dốc xuống. Khi giá yếu tố đầu
vào giảm làm dịch chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi Câu 32.
Công thức tính độ co giãn của cầu là: A. (ΔQ/ΔP). (P/Q) B. (ΔP/ΔQ). (P/Q) C. (ΔQ/ΔP). (Q/P) D. (ΔP/ΔQ). (Q/P) Câu 33.
Để đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng, chính phủ qui định giá trần của
đường trên thị trường là 7 làm cho lượng cầu lớn hơn lượng cung 15 đơn vị. Chính
phủ phải nhập thêm hàng hóa với giá nhập khẩu là 8. Như vậy chính phủ phải nhập
bao nhiêu sản lượng và bù lỗ bao nhiêu tiền? A. Nhập 8, bù lỗ 56 B. Nhập 15, bù lỗ 105 C. Nhập 15, bù lỗ 120
D. Nhập 15, bù lỗ 15 Câu 34.
Điều gì chắc chắn làm giảm giá cân bằng ? A. Cầu tăng, cung giảm
B. Cầu giảm, cung tăng
C. Cung và cầu đều tăng
D. Cung và cầu đều giảm Câu 35.
Điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường cầu thịt heo sang bên trái:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
B. Bệnh lỡ mồm long móng phát triển
C. Giá heo giống tăng lên
D. Giá thịt heo giảm xuống Câu 36.
Điều nào sau đây đề cập đến một sự di chuyển dọc theo đường cung của người bán hàng ?
A. “Dự báo cầu sản phẩm tăng mạnh. Khi đó giá sản phẩm tăng, vì vậy chúng
ta phải chuẩn bị tăng sản lượng” 7
B. “Công nghệ mới của chúng ta làm cho chúng ta vượt xa đối thủ cạnh tranh”
C. “Giá nguyên liệu tăng vọt, ta phải tăng giá sản phẩm”
D. “Mức lương tăng buộc chúng ta phải tăng giá” Câu 37.
Điều nào sau đây gây nên sự di chuyển dọc theo đường cầu về thịt bò:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên 8 B. Giá thịt gà tăng lên
C. Giá thịt bò giảm xuống
D. Các nhà cung cấp thịt heo tăng cường quảng cáo cho sản phẩm của họ Câu 38.
Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung bánh trung thu sang bên trái:
A. Số lượng cửa hàng bán bánh trung thu giảm
B. Công nghệ mới sản xuất bánh trung thu ra đời
C. Giá của bột mì, một thành phần quan trọng của bánh trung thu, giảm
D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 39.
Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung bánh trung thu sang bên phải:
A. Số lượng cửa hàng bán bánh trung thu tăng
B. Công nghệ mới sản xuất bánh trung thu ra đời
C. Giá của bột mì, một thành phần quan trọng của bánh trung thu, giảm
D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 40.
Độ co giãn của cầu theo giá cho ta biết:
A. Phần trăm thay đổi của lượng cầu do một phần trăm thay đổi của giá
B. Phần trăm thay đổi của giá do một phần trăm thay đổi của lượng cầu tạo ra
C. Sự nhạy cảm của giá cả theo lượng cầu D. Tất cả đều sai Câu 41.
Độ co giãn của cầu theo giá là:
A. Cơ sở để dự đoán sự thay đổi của tổng chi tiêu của người mua hàng
B. Cơ sở để dự đoán sự thay đổi của tổng doanh thu của người bán hàng
C. Cơ sở để doanh nghiệp lựa chọn chính sách giá sản phẩm
D. Cả ba ý trên đều đúng Câu 42.
Độ co giãn của cầu theo thu nhập của hàng X là 1,2 có nghĩa là:
A. Thu nhập tăng 10%, lượng cầu về hàng X tăng 12%
B. Thu nhập giảm 10%, lượng cầu về hàng X tăng 12%
C. Giá hàng X giảm 12%, lượng cầu về hàng X tăng 10%
D. Giá hàng X tăng 12%, lượng cầu về hàng X giảm 10% Câu 43.
Đường cầu nằm ngang cho biết cầu co giãn thế nào theo giá? A. Co giãn hoàn toàn B. Co giãn nhiều C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn Câu 44.
Đường cầu thẳng đứng cho biết cầu co giãn thế nào theo giá? A. Co giãn hoàn toàn B. Co giãn nhiều C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn Câu 45.
Đường cầu thị trường thể hiện:
A. Tổng lượng cầu của những người tiêu dùng tại mỗi mức giá
B. Tổng các mức giá người tiêu dùng sẵn lòng trả ở một lượng cầu nhất định nào đó
C. Tổng độ hữu dụng người tiêu dùng có được ở mỗi lượng cầu
D. Cho thấy mức giá tối thiểu người tiêu dùng sẵn lòng trả ở mỗi mức lượng cầu Câu 46.
Đường cầu về sản phẩm càng lài (càng thoải) thì cho biết:
A. Độ co giãn của cầu theo giá ít 9
B. Độ co giãn của cầu theo giá giảm
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn Câu 47.
Đường cầu về sản phẩm càng dốc đứng cho biết: 10
A. Độ co giãn của cầu theo giá nhiều
B. Độ co giãn của cầu theo giá tăng theo đơn vị
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn Câu 48.
Đường cung về máy vi tính sẽ dịch chuyển sang phải khi:
A. Giá của các phần mềm vi tính tăng
B. Nhiều công ty kinh doanh máy vi tính mới được thành lập
C. Giá máy vi tính tăng
D. Thuế VAT đối với máy vi tính tăng Câu 49.
Gánh nặng thuế sẽ hoàn toàn do người tiêu dùng chịu khi:
A. Hàng hoá có độ co giãn của cầu theo thu nhập cao
B. Cầu của một loại hàng hoá hoàn toàn không co giãn theo giá
C. Cầu của một loại hàng hoá hoàn toàn co giãn theo giá
D. Cung hoàn toàn không co giãntheo giá
Câu 50. Giá cân bằng của X trên thị trường đang ở mức 30 ngàn đồng. Tại điểm cân
bằng, cầu co giãn theo giá nhiều hơn cung. Nếu nhà nước đánh thuế 6 ngàn đồng/ sản
phẩm thì giá cân bằng mới có thể là: A. 36 ngàn đồng B. >33 ngàn đồng C. <33 ngàn đồng D. =33 ngàn đồng Câu 51.
Giá cân bằng của X trên thị trường đang ở mức 30 ngàn đồng. Tại điểm cân
bằng, co giãn theo giá của cầu bằng cung. Nếu nhà nước đánh thuế 6 ngàn đồng/ sản
phẩm thì giá cân bằng mới có thể là: A. 36 ngàn đồng B. >33 ngàn đồng C. <33 ngàn đồng
D. =33 ngàn đồng Câu 52.
Giá cân bằng của X trên thị trường đang ở mức 30 ngàn đồng. Tại điểm cân
bằng cầu co giãn theo giá ít hơn cung. Nếu nhà nước đánh thuế 6 ngàn đồng/ sản
phẩm thì giá cân bằng mới có thể là: A. 36 ngàn đồng B. >33 ngàn đồng
C. <33 ngàn đồng D. =33 ngàn đồng Câu 53.
(*)Giá cân bằng đang là P=15 ngàn đồng, chính phủ đánh thuế 3 ngàn đồng/
sản phẩm làm giá tăng lên 17 ngàn đồng. Vậy:
A. Cầu co giãn theo giá nhiều hơn cung
B. Cầu co giãn theo giá ít hơn cung
C. Cầu và cung co giãn theo giá bằng nhau D. Tất cả đều sai Câu 54.
Giá của hàng hóa sẽ tăng khi:
A. Mức giá hiện tại thấp hơn mức giá cân bằng
B. Lượng cầu cao hơn lượng cung
C. Có sự thiếu hụt hàng hóa ở mức giá hiện tại 11
D. Tất cả các câu trên Câu 55.
Giá của hàng hóa sẽ tăng khi:
A. Mức giá hiện tại cao hơn mức giá cân bằng
B. Lượng cầu thấp hơn lượng cung
C. Có sự thiếu hụt hàng hóa ở mức giá hiện tại 12 D. Tất cả các câu trên Câu 56.
Giá hàng tăng và lượng hàng bán được cũng tăng, có thể giải thích hiện tượng này là do: 13
A. Cung cầu đều tăng nhưng cung tăng nhiều hơn cầu
B. Cầu tăng, cung không đổi
C. Cung tăng, cầu không đổi
D. Tất cả đều có thể Câu 57.
“Giá giảm làm cho người sản xuất giảm lượng hàng cung ứng”, điều này liên quan đến: A. Luật cung
B. Sự thay đổi cầu C. Luật cầu D. Sự thay đổi cung Câu 58.
Giá lươn tăng lên làm cầu thịt ếch tăng. Điều này cho thấy:
A. Ếch là hàng thông thường
B. Lươn và ếch là hàng thay thế cho nhau
C. Lươn là hàng cấp thấp
D. Lươn và ếch là hàng bổ sung cho nhau Câu 59.
Giá mía tăng, các điều kiện khác không đổi, cung về đường sẽ có xu hướng: A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm
D. Cả ba ý trên đều sai Câu 60.
Giá một kg thịt đang là 50.000. Khi nhà nước tăng thuế 5.000/kg thì giá là 52.000, nghĩa là:
A. Độ co giãn của cung theo giá ít hơn độ co giãn của cầu theo giá
B. Độ co giãn của cung theo giá bằng độ co giãn của cầu theo giá
C. Độ co giãn của cầu theo giá ít hơn độ co giãn của cung theo giá
D. Không thể so sánh được về độ co giãn của cầu và cung theo giá Câu 61.
Giá một thùng nước tinh khiết là 14000 đồng. Sau khi nhà nước tăng thuế
sản phẩm này thì giá tăng thành 15000 đồng/ thùng. Chênh lệch giá 1000 đồng/ thùng này là:
A. Phần thuế do người mua chịu
B. Phần thuế do người mua và người bán chịu
C. Phần thuế do người bán chịu
D. Phần thuế do nhà nước thu Câu 62.
Giá tour Sài Gòn – Đà Lạt tăng trong những ngày lễ tăng so với ngày thường đó là do:
A. Cầu về tour Sài Gòn – Đa Lạt ngày lễ cao hơn ngày thường
B. Các công ty du lịch lợi dụng tăng giá trong các dịp lễ
C. Nhân viên các công ty du lịch phải nghỉ lễ nên chi phí cao hơn
D. Các công ty du lịch phải tranh thủ tăng lợi nhuận trong dịp lễ Câu 63.
Giá tối đa do chính phủ qui định là:
A. Giá thấp hơn giá cân bằng mà người bán không được bán vượt quá mức giá này.
B. Giá cao nhất trong năm
C. Giá đem lại lợi nhuận cao nhất cho nhà sản xuất
D. Giá cao hơn giá cân bằng mà người bán phải bán cao hơn mức giá này. Câu 64.
Giá tối đa mà Nhà nước qui định cho một loại sản phẩm nào đó chỉ có ý nghĩa khi nó: 14
A. Bằng giá cân bằng của sản phẩm đó
B. Cao hơn giá cân bằng của sản phẩm đó
C. Được dùng để hỗ trợ người sản xuất
D. Thấp hơn giá cân bằng của sản phẩm đó Câu 65.
(*)Giá tối thiểu mà Nhà nước qui định cho một loại sản phẩm nào đó chỉ có ý nghĩa khi nó:
A. Được dùng để chống độc quyền
B. Thấp hơn giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
C. Bằng giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó 15
D. Cao hơn giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó Câu 66.
Giả sử máy tính cá nhân là hàng hóa thông thường, khi thu nhập bình
quân của người tiêu dùng tăng thì:
A. Giá máy tính cá nhân tăng
B. Cầu về máy tính cá nhân tăng
C. Đường cầu về máy tính cá nhân dịch chuyển sang bên phải
D. Các câu trên đều đúng Câu 67.
Giả sử quạt máy là hàng hoá thông thường. Khi thu nhập của người tiêu
dùng giảm và giá nguyên vật liệu đầu vào sản xuất quạt máy tăng thì trạng thái cân
bằng của thị trường so với trước sẽ là:
A. Giá quạt máy không đổi, số lượng quạt máy giảm
B. Giá quạt máy giảm, số lượng quạt máy giảm
C. Giá quạt máy chưa xác định được, số lượng quạt máy giảm
D. Giá quạt máy tăng, số lượng quạt máy giảm Câu 68.
Hàm cầu thị trường của hàng hóa A là: QD=120-2P. Khi
giá của A tăng từ 10 lên 11 thì số lượng hàng hóa A được mua sẽ
và chi tiêu của người tiêu dùng cho hàng hóa A sẽ A. Tăng, tăng B. Giảm, tăng C. Tăng, giảm D. Giảm, giảm Câu 69.
Hàm cung cầu của một hàng hóa QD= 160 – 20P và QS= - 140 + 40P;
đơn vị tính: ngàn đồng; khi bị đánh thuế t= 3 ngàn đồng/ đơn vị hàng hóa thì:
A. Người mua chịu tiền thuế bằng 1 ngàn đồng trên một đơn vị hàng hóa
B. Người mua chịu hết tiền thuế
C. Người mua và người bán chịu thuế 1,5 ngàn đồng trên một đơn vị hàng hóa
D. Người bán chịu thuế bằng 1 ngàn đồng trên một đơn vị hàng hóa Câu 70.
Hàm cầu là P=75-6QD và hàm cung là P=35+2QS . Giá và lượng cân bằng sẽ là: A. P=5 và Q=45 B. P=15 và Q=40 C. P=45 và Q=5 D. P=40 và Q=15 Câu 71.
Hàm cung và hàm cầu của một sản phẩm được cho QD=2000-30P và
QS=400+10P. Giá và sản lượng cân bằng là: A. P=40 ; Q=800 B. P=80 ; Q=400 C. P=60 ; Q=60 D. Tất cả đều sai Câu 72.
Hàm số cầu của một loại hàng hóa biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Lượng cầu của hàng hóa và giá cả của nó
B. Lượng cầu của hàng hóa và tổng doanh thu mà nhà sản xuất có được
C. Lượng cầu của hàng hóa và giá cả hàng hóa liên quan
D. Lượng cầu của hàng hóa và tổng mức hữu dụng có thể có được Câu 73.
Hàm số cầu là QD= - 0,5P + 500. Độ co giãn điểm của cầu theo giá tại mức giá P=200 là: A. 0,25 16 B. -1,5 C. -2 D. -0,5 Câu 74.
Hàm số cầu của một hàng hoá là Q= 120- 3P. Tại mức giá P=20 thì cầu của hàng hoá này 17 có độ co giãn theo giá:
A. Co giãn đơn vị 18 B. Co giãn ít C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co giãn Câu 75.
Hàm số cầu của một hàng hoá là Q= 120- 3P. Tại mức giá P=30 thì cầu
của hàng hoá này có độ co giãn theo giá: A. Co giãn đơn vị B. Co giãn ít C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co giãn Câu 76.
Hàm số cầu về một hàng hoá là Q= 120- 3P. Tại mức giá P=10 thì cầu của
hàng hoá này có độ co giãn: A. Co giãn đơn vị B. Co giãn ít C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co giãn Câu 77.
Hạn hán có thể làm cho:
A. Đường cung về lúa dịch chuyển sang bên trái
B. Đường cung về lúa dịch chuyển sang bên phải
C. Đường cầu về lúa dịch chuyển sang bên trái
D. Đường cầu về lúa dịch chuyển sang bên phải
Câu 78. Hàng hóa X được bán trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nếu giá
của hàng hóa bổ sung cho X giảm, thì điều gì sẽ xảy ra đối với giá và sản
lượng cân bằng của hàng hóa X trong ngắn hạn ?
A. Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng giảm
B. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng giảm
C. Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng tăng
D. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng tăng Câu 79.
Hệ số co giãn của cầu theo giá của xe hơi là ED= -0,5 có nghĩa là:
A. Giá giảm 10%, lượng cầu tăng 20%
B. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 15%
C. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 20%
D. Giá giảm 20%, lượng cầu tăng 10% Câu 80.
Hệ số góc của hàm số cầu: A. Là một số âm
B. Là độ dốc của đường cầu
C. Cho biết sự thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi một đơn vị
D. Các câu trên đều đúng Câu 81.
Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng
20%, lượng cầu của hàng hoá A giảm 5%. Vậy A là: A. Hàng trung gian B. Hàng thiết yếu C. Hàng xa xỉ (cao cấp)
D. Hàng cấp thấp (thứ cấp) Câu 82.
Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng
50%, lượngcầu của hàng hóa Y tăng 75%. Vậy Y là: A. Hàng trung gian 19 B. Hàng xa xỉ
C. Hàng thiết yếu D. Hàng cấp thấp Câu 83.
Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng 40%, lượngcầu của 20