Ôn tập trắc nghiệm tin học - chương 1 | Tin Học 4

Ôn tập trắc nghiệm tin học - chương 1 | Tin Học 4. Tài liệu gồm 13 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TP TRC NGHIM TIN HC CHƯƠNG 1
1. Cho hình sau:
Để to mt file mi trong SPSS ta nhn vào
a. OK
b. Cancel
c. Create new guery using Database Wizard
d. Biểu tượng
2. Ta thoát khi SPSS bng cách, chn câu sai
a. Nhn vào nút (x) ti góc phi trên ca ca s SPSS
b. Chn Menu File Close
c. Chn Menu File Exit
d. Nhn t hp phím Alt + F4
3. Khai báo biến trong ca s:
a. Data View
b. Variable View
c. Name
d. String
4. Để khai báo tên ca biến ta nhn vào:
a. Data View
b. Variable View
c. Name
d. String
5. Tên tờng SPSS nào sau đây đúng
a. PL%Tuoi
b. PL-Tuoi
c. PL@Tuoi
d. PL&Tuoi
6. Tên trường SPSS nào sau đây sai
a. Gioi_Tinh
b. Gioi@Tính
c. Gioi Tinh
d. Gioi.Tinh
7. Cho các tên trường SPSS sau
(1) Ho@Ten (2) Ho Ten (3) Ho#Ten
(4) Ho%Ten (5) Ho$Ten (6) Ho-Ten
Tên trường SPSS nào sai:
a. Ch (2) b. Ch (6) c. (2) và (4) d. (1), (3), (5)
8. Khi to một trường mi mà máy tính thông báo
Cho biết lý do?
a. Độ rng của trường quá ln
b. Độ rng ca phn thp phân lớn hơn so với độ rộng trường
c. Độ rng ca phn thp phân lớn hơn hoặc bng độ rng của trường
d. Độ rng và kiu của trường không phù hp
9. Kết qu khi nhp 20000000 vào thì máy tính hin th:
20.000.000
Hãy cho biết kiu nhp vào của trường s liu trên?
a. Numberic b. Dot c. Comma d. Scientific notation
10. Kết qu khi nhp 20000000 vào thì máy tính hin th:
20000000
Hãy cho biết kiu nhp vào của trường s liu trên?
a. Numberic b. Dot c. Comma d. Scientific notation
11. Kết qu khi nhp 20000000 vào thì máy tính hin th:
20,000,000
Hãy cho biết kiu nhp vào của trường s liu trên?
a. Numberic b. Dot c. Comma d. Scientific notation
12. Kết qu khi nhp 20000000 vào thì máy tính hin th:
2E+007
Hãy cho biết kiu nhp vào của trường s liu trên?
a. Numberic b. Dot c. Comma d. Scientific notation
13. Kết qu khi nhp 20000000 vào thì máy tính hin th:
20000000
Hãy cho biết kiu nhp vào của trường s liu trên?
a. Numberic b. Dot c. Comma d. String
14. Kết qu khi nhp $20 máy tính hin th:
$20
Hãy cho biết kiu nhp vào của trường s liu trên?
a. Numberic
b. Dot
c. Dollar
d. String
15. Kết qu khi nhp $20 máy tính hin th:
$20
Hãy cho biết kiu nhp vào của trường s liu trên?
a. Numberic b. Dot c. Dollar d. String
16. Ct giúp hiu chỉnh độ rng của trường
a. With b. Decimals c. Lable d. Columns
17. Ct giúp hiu chỉnh độ rng ca phn thp phân
a. With b. Decimals c. Value d. Columns
18. Để nhập được thông tin sau trong một trường: 3.7; 2.57; 4.28; 12.0; 0.317
Ta phi chn kiểu trường, độ rng của trường độ rng phn thập phân nào sau đây?
a. Numberic(2,1) b. Numberic(4,2) c. Numberic(5,2) d. Numberic(6,3)
19. Kết qu ngày vào vin máy tính hin th 24.03.2008 thì dng ca date là
a. dd.mm.yy b. dd.mm.yyyy c. mm.dd.yyy d. dd-mmm-yy
20. Kết qu ngày vào vin máy tính hin th 24-Mar-08 thì dng ca date là
a. dd.mm.yy b. dd.mm.yyyy c. dd.mmm.yy d. Không có câu nào
đúng
21. Để mã hóa biến Gioi là 1 là Nam, 2 là N, ta tiến hành như sau:
a. Data View Label
b. Data View Values
c. Variable View Label
d. Variable View Values
22. Để sp xếp d liu ta chn menu:
a. Data/Sort Variables
b. Data/Select Cases
c. Data/Weight Cases
d. Data/Sort Cases
23. Trong hp thoại Sort Cases, các trường được đưa vào như sau:
Có nghĩa là
A. Trường Gioi được sp xếp gim dần, trường Diaphuong đưc sp xếp tăng dần, trường Tuoi
sp xếp gim dần đồng thi.
b. Các trường được sp xếp ưu tiên theo thứ t: Gioi gim dần, Diaphuong tăng dần, Tuoi tăng
dn
c. Các trường được sp xếp ưu tiên theo th t tăng dần ca Gioi, Diaphuong, Tuoi
d. Các trường được sp xếp ưu tiên theo thứ t: Gioi gim dn, Tuoi gim dn rồi đến
Diaphuong tăng dn
24. La chn nào trong mc Output ca hp thoi Select Cases thì s liu không tha mãn điều
kin lc s b xóa hn sau khi thc hin thao tác lc:
a. Filter out unselected cases
b. Copy selected cases to a new dataset
c. Delete unselected cases
d. Không có la chọn nào đúng
25. Sau khi thc hin lnh lc, màn hình hin th kết qu như sau:
Do ta thc hin lnh nào trong phn Output ca hp thoi Select Cases
a. Filter out unselected cases
b. Copy selected cases to a new dataset
c. Delete unselected cases
d. b hoặc c đúng
26. Sau khi thc hin lnh lc, màn hình hin th kết qu như sau:
Do ta thc hin lnh nào trong phn Output ca hp thoi Select Cases
a. Filter out unselected cases
b. Copy selected cases to a new dataset
c. Delete unselected cases
d. b hoặc c đúng
27. La chn nào trong mc Output ca hp thoi Select Cases thì s liu thỏa mãn điều kin lc
s đưc to thành mt file d liu mang tên mi sau khi thc hin thao tác lc:
a. Filter out unselected cases
b. Copy selected cases to a new dataset
c. Delete unselected cases
d. Không có la chọn nào đúng
28. Để lc các bnh nhân nam >6 tui và n >4 tui, hãy chọn đáp án đúng?
1. gioi = 1 & tuoi> 6 | gioi = 2 & tuoi > 4
2. (gioi = 1 and tuoi> 6 ) or (gioi = 2 and tuoi > 4)
3. gioi = 1 and tuoi> 6 or gioi = 2 and tuoi > 4
4. gioi = 1 & tuoi> 6 or gioi = 2 & tuoi > 4
a. ch 2 đúng b. ch 2,3 đúng c. ch 1, 4 đúng d. tt c đều đúng
29. Trong file d liệu, để chn bn ghi th 15 đến bn ghi th 50. Trong hp thoi Select Cases,
chn
a. All case
b. If condition is satisfied
c. Random sample of case
d. Based on time or case range
30. Trong file d liệu, để chn 50% bn ghi. Trong hp thoi Select Cases, chn
a. All case
b. If condition is satisfied
c. Random sample of case
d. Based on time or case range
31. Trong file d liệu, để chn ngu nhiên 5 bnh nhân t 20 bệnh nhân đầu tiên. Trong hp
thoi Select Cases, chn
a. All case
b. If condition is satisfied
c. Random sample of case
d. Based on time or case range
32. Bản thông báo sau có ý nghĩa gì nếu ta n Continue
a. Chn 50% s bn ghi
b. Chn ngu nhiên 5 bn ghi t 50 bản ghi đầu tiên
c. Chn 5 bản ghi đầu t 50 bản ghi đầu tiên
d. Chn bn ghi th 5 đến bn ghi th 50
33. Bản thông báo sau có ý nghĩa gì nếu ta n Continue
a. Chn 50% s bn ghi
b. Chn ngu nhiên 5 bn ghi t 50 bản ghi đầu tiên
c. Chn 5 bản ghi đầu t 50 bản ghi đầu tiên
d. Chn bn ghi th 5 đến bn ghi th 50
34. Trong file d liệu, đã chn ngu nhiên 5 bnh nhân t 20 bệnh nhân đầu tiên. Để b lnh lc
cũ ta chọn lnh nào trong hp thoi Select Cases:
a. All case
b. If condition is satisfied
c. Random sample of case
d. Based on time or case range
35. Khi to một trường mi mà máy tính thông báo
Cho biết lý do?
a. Tên trường không đúng
b. Độ rng ca phn thp phân lớn hơn so với độ rộng trường
c. Độ rng ca phn thp phân lớn hơn hoặc bng độ rng của trường
d. Đã có một trường trùng tên với trường này
36. Để to biến mi, ta thc hin lnh sau
1. Transform Compute Variable
2. Transform Recode into Different Variables
3. Transform Recode into Same Variables
4. Transform Date and time Wizard
Chọn câu đúng
a. Ch có 2 đúng b. 2 và 3 đúng c. 1 và 4 đúng d. 1,2,3,4 đúng
36. Để to biến mi, ta thc hin lnh sau
a. Transform Compute Variable
b. Transform Recode into Different Variables
c. Variable View Name
d. Tt c đều đúng
37. T biến sn có trong file s liu chuyn sang biến mi mà s liu ca biến đó vẫn gi
nguyên
a. Transform Compute Variable
b. Transform Recode into Different Variables
c. Variable View Name
d. Tt c đều đúng
38. T biến sn có trong file s liu chuyn sang biến mi mà s liu ca biến đó sẽ không còn
a. Transform Compute Variable
b. Transform Recode into Different Variables
c. Variable View Name
d. Transform Recode into Same Variables
39. Để tính trung bình nhp tim ca tt c các bnh nhân mt ngày (mi bệnh nhân đo tối thiu 2
ln/ngày, tối đa 5 lần/ngày). Ta s dng lnh
a. Transform Compute Variable
b. Transform Recode into Different Variables
c. Variable View Name
d. Transform Recode into Same Variables
40. Để tính trung bình nhp tim ca tt c các bnh nhân mt ngày (mi bệnh nhân đo tối thiu 2
ln/ngày, tối đa 5 lần/ngày). Ta s dng công thc nào trong lnh Transform Compute
Variable
a. NhiptimTB=(Lan1+Lan2+Lan3+Lan4+Lan5)/5
b. NhiptimTB= Mean(Lan1, Lan2, Lan3, Lan4, Lan5)
c. NhiptimTB= Average(Lan1, Lan2, Lan3, Lan4, Lan5)
d. Tt c đều đúng
41. Để tính trung bình nhp tim ca tt c các bnh nhân mt ngày (mi bệnh nhân đo tối thiu 2
ln/ngày, tối đa 5 lần/ngày). Ta s dng công thc nào trong lnh Transform Compute
Variable
a. NhiptimTB=(Lan1+Lan2+Lan3+Lan4+Lan5)/5
b. NhiptimTB= Mean(Lan1, Lan2, Lan3, Lan4, Lan5)
c. NhiptimTB= Average(Lan1, Lan2, Lan3, Lan4, Lan5)
d. a,b đều đúng
42. Để mã hóa trường Tuoi thành các nhóm tui theo tiêu chí
N1: <20
N2: 20 39
N3: 40 60
N4 >60
Các thao tác chuyển như sau:
1. Lowest thru 20 1
2. 20 thru 39 2
3. 40 thru 60 3
4. 60 thru Highest 4
Hãy sp xếp các thao tác theo th t để mã hóa đúng
a. 1234
b. 3412
c. 2341
d. 3124
43. Th t mã hóa trường Tuoi thành PLtuoi như sau
1. Lowest thru 20 1
2. Lowest thru 40 2
3. Lowest thru 60 3
4. 60 thru Highest 4
Cho biết mt bnh nhân 22 tui s đưc chuyn thành nhóm nào?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
44. Th t mã hóa trường Tuoi thành PLtuoi như sau
1. Lowest thru 20 1
2. Lowest thru 40 2
3. Lowest thru 60 3
4. 60 thru Highest 4
Cho biết mt bnh nhân 40 tui s đưc chuyn thành nhóm nào?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
45. Để ni 2 file d liu thành 1 file mi ta thc hin lnh
a. Data/Merge Files/Add Cases
b. Data/Merge Files/Add variables
c. a,b đúng
46. File d liu 1 cha 20 bnh nhân (STT t 1 đến 20), File d liu 2 cha 20 bnh nhân (STT
t 21 đến 40). Để ni 2 file li để to ra mt file mi (STT t 1 đến 40) ta dùng lnh
a. Data/Merge Files/Add Cases
b. Data/Merge Files/Add variables
c. a,b đúng
47. File d liu 1 có 10 biến, file d liu 2 cha 3 biến. Để ni 2 file li thành 1 file mi cha c
13 biến ca 2 file. Ta dùng lnh:
a. Data/Merge Files/Add Cases
b. Data/Merge Files/Add variables
c. a,b đúng
48. File d liu 1 có 10 biến, file d liu 2 cha 3 biến. 2 file đều có 20 bnh nhân, các biến ca
2 file khác nhau tr biến STT. Sau khi thc hin lnh ni 2 file thành 1 file mi cha 12 biến,
không có trùng biến STT ta dùng mc nào trong hp thoi Add variables giúp ta loi b biến
STT ca file 2 trong file d liu :
a. New Active Dataset Excluded Variables
b. Excluded Variables Key Variables
c. Excluded Variables New Active Dataset
d. Tt c đều sai
49. Để tính s ngày nm vin cu bnh nhân ta thc hin công thc nào trong lnh
Transform/Combute Variable
a. (ngayra-ngayvao)/(60*60*24)
b. (ngayra-ngayvao)/(60*60*24)+1
c. (ngayra-ngayvao+1)/(60*60*24)
d. (ngayra-ngayvao+1)/(60*60*24+1)
50. To thêm trường PLCREA với điều kin
Crea>100 là cao (mã hóa là 1) Ngược li không cao (mã hóa là 2)
Ta thc hin lnh
Lnh 1
Lnh 2
Lnh 3
Lnh 4
100 thru Highest 1
ELSE 2
100 thru Highest 1
Lowest thru 100 2
Lowest thru 100 2
ELSE 1
Lowest thru 100 2
100 thru Highest 1
a. Ch có Lệnh 1 đúng
b. Lnh 1 và Lệnh 2 đúng
c. Ch có Lệnh 3 đúng
d. Lnh 3 và Lệnh 4 đúng
| 1/13

Preview text:

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM TIN HỌC – CHƯƠNG 1 1. Cho hình sau:
Để tạo một file mới trong SPSS ta nhấn vào a. OK b. Cancel
c. Create new guery using Database Wizard d. Biểu tượng
2. Ta thoát khỏi SPSS bằng cách, chọn câu sai
a. Nhấn vào nút (x) tại góc phải trên của cửa sổ SPSS b. Chọn Menu File  Close c. Chọn Menu File  Exit
d. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
3. Khai báo biến trong cửa sổ: a. Data View b. Variable View c. Name d. String
4. Để khai báo tên của biến ta nhấn vào: a. Data View b. Variable View c. Name d. String
5. Tên trường SPSS nào sau đây đúng a. PL%Tuoi b. PL-Tuoi c. PL@Tuoi d. PL&Tuoi
6. Tên trường SPSS nào sau đây sai a. Gioi_Tinh b. Gioi@Tính c. Gioi Tinh d. Gioi.Tinh
7. Cho các tên trường SPSS sau (1) Ho@Ten (2) Ho Ten (3) Ho#Ten (4) Ho%Ten (5) Ho$Ten (6) Ho-Ten Tên trường SPSS nào sai: a. Chỉ (2) b. Chỉ (6) c. (2) và (4) d. (1), (3), (5)
8. Khi tạo một trường mới mà máy tính thông báo Cho biết lý do?
a. Độ rộng của trường quá lớn
b. Độ rộng của phần thập phân lớn hơn so với độ rộng trường
c. Độ rộng của phần thập phân lớn hơn hoặc bằng độ rộng của trường
d. Độ rộng và kiểu của trường không phù hợp
9. Kết quả khi nhập 20000000 vào thì máy tính hiển thị: 20.000.000
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên? a. Numberic b. Dot c. Comma d. Scientific notation
10. Kết quả khi nhập 20000000 vào thì máy tính hiển thị: 20000000
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên? a. Numberic b. Dot c. Comma d. Scientific notation
11. Kết quả khi nhập 20000000 vào thì máy tính hiển thị: 20,000,000
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên? a. Numberic b. Dot c. Comma d. Scientific notation
12. Kết quả khi nhập 20000000 vào thì máy tính hiển thị: 2E+007
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên? a. Numberic b. Dot c. Comma d. Scientific notation
13. Kết quả khi nhập 20000000 vào thì máy tính hiển thị: 20000000
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên? a. Numberic b. Dot c. Comma d. String
14. Kết quả khi nhập $20 máy tính hiển thị: $20
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên? a. Numberic b. Dot c. Dollar d. String
15. Kết quả khi nhập $20 máy tính hiển thị: $20
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên? a. Numberic b. Dot c. Dollar d. String
16. Cột giúp hiệu chỉnh độ rộng của trường a. With b. Decimals c. Lable d. Columns
17. Cột giúp hiệu chỉnh độ rộng của phần thập phân a. With b. Decimals c. Value d. Columns
18. Để nhập được thông tin sau trong một trường: 3.7; 2.57; 4.28; 12.0; 0.317
Ta phải chọn kiểu trường, độ rộng của trường độ rộng phần thập phân nào sau đây?
a. Numberic(2,1) b. Numberic(4,2) c. Numberic(5,2) d. Numberic(6,3)
19. Kết quả ngày vào viện máy tính hiển thị 24.03.2008 thì dạng của date là a. dd.mm.yy b. dd.mm.yyyy c. mm.dd.yyy d. dd-mmm-yy
20. Kết quả ngày vào viện máy tính hiển thị 24-Mar-08 thì dạng của date là a. dd.mm.yy b. dd.mm.yyyy c. dd.mmm.yy
d. Không có câu nào đúng
21. Để mã hóa biến Gioi là 1 là Nam, 2 là Nữ, ta tiến hành như sau: a. Data View  Label b. Data View  Values c. Variable View  Label d. Variable View  Values
22. Để sắp xếp dữ liệu ta chọn menu: a. Data/Sort Variables b. Data/Select Cases c. Data/Weight Cases d. Data/Sort Cases
23. Trong hộp thoại Sort Cases, các trường được đưa vào như sau: Có nghĩa là
A. Trường Gioi được sắp xếp giảm dần, trường Diaphuong được sắp xếp tăng dần, trường Tuoi
sắp xếp giảm dần đồng thời.
b. Các trường được sắp xếp ưu tiên theo thứ tự: Gioi giảm dần, Diaphuong tăng dần, Tuoi tăng dần
c. Các trường được sắp xếp ưu tiên theo thứ tự tăng dần của Gioi, Diaphuong, Tuoi
d. Các trường được sắp xếp ưu tiên theo thứ tự: Gioi giảm dần, Tuoi giảm dần rồi đến Diaphuong tăng dần
24. Lựa chọn nào trong mục Output của hộp thoại Select Cases thì số liệu không thỏa mãn điều
kiện lọc sẽ bị xóa hẳn sau khi thực hiện thao tác lọc:
a. Filter out unselected cases
b. Copy selected cases to a new dataset c. Delete unselected cases
d. Không có lựa chọn nào đúng
25. Sau khi thực hiện lệnh lọc, màn hình hiển thị kết quả như sau:
Do ta thực hiện lệnh nào trong phần Output của hộp thoại Select Cases
a. Filter out unselected cases
b. Copy selected cases to a new dataset c. Delete unselected cases d. b hoặc c đúng
26. Sau khi thực hiện lệnh lọc, màn hình hiển thị kết quả như sau:
Do ta thực hiện lệnh nào trong phần Output của hộp thoại Select Cases
a. Filter out unselected cases
b. Copy selected cases to a new dataset c. Delete unselected cases d. b hoặc c đúng
27. Lựa chọn nào trong mục Output của hộp thoại Select Cases thì số liệu thỏa mãn điều kiện lọc
sẽ được tạo thành một file dữ liệu mang tên mới sau khi thực hiện thao tác lọc:
a. Filter out unselected cases
b. Copy selected cases to a new dataset c. Delete unselected cases
d. Không có lựa chọn nào đúng
28. Để lọc các bệnh nhân nam >6 tuổi và nữ >4 tuổi, hãy chọn đáp án đúng?
1. gioi = 1 & tuoi> 6 | gioi = 2 & tuoi > 4
2. (gioi = 1 and tuoi> 6 ) or (gioi = 2 and tuoi > 4)
3. gioi = 1 and tuoi> 6 or gioi = 2 and tuoi > 4
4. gioi = 1 & tuoi> 6 or gioi = 2 & tuoi > 4 a. chỉ 2 đúng b. chỉ 2,3 đúng c. chỉ 1, 4 đúng d. tất cả đều đúng
29. Trong file dữ liệu, để chọn bản ghi thứ 15 đến bản ghi thứ 50. Trong hộp thoại Select Cases, chọn a. All case b. If condition is satisfied c. Random sample of case
d. Based on time or case range
30. Trong file dữ liệu, để chọn 50% bản ghi. Trong hộp thoại Select Cases, chọn a. All case b. If condition is satisfied c. Random sample of case
d. Based on time or case range
31. Trong file dữ liệu, để chọn ngẫu nhiên 5 bệnh nhân từ 20 bệnh nhân đầu tiên. Trong hộp thoại Select Cases, chọn a. All case b. If condition is satisfied c. Random sample of case
d. Based on time or case range
32. Bản thông báo sau có ý nghĩa gì nếu ta ấn Continue a. Chọn 50% số bản ghi
b. Chọn ngẫu nhiên 5 bản ghi từ 50 bản ghi đầu tiên
c. Chọn 5 bản ghi đầu từ 50 bản ghi đầu tiên
d. Chọn bản ghi thứ 5 đến bản ghi thứ 50
33. Bản thông báo sau có ý nghĩa gì nếu ta ấn Continue a. Chọn 50% số bản ghi
b. Chọn ngẫu nhiên 5 bản ghi từ 50 bản ghi đầu tiên
c. Chọn 5 bản ghi đầu từ 50 bản ghi đầu tiên
d. Chọn bản ghi thứ 5 đến bản ghi thứ 50
34. Trong file dữ liệu, đã chọn ngẫu nhiên 5 bệnh nhân từ 20 bệnh nhân đầu tiên. Để bỏ lệnh lọc
cũ ta chọn lệnh nào trong hộp thoại Select Cases: a. All case b. If condition is satisfied c. Random sample of case
d. Based on time or case range
35. Khi tạo một trường mới mà máy tính thông báo Cho biết lý do?
a. Tên trường không đúng
b. Độ rộng của phần thập phân lớn hơn so với độ rộng trường
c. Độ rộng của phần thập phân lớn hơn hoặc bằng độ rộng của trường
d. Đã có một trường trùng tên với trường này
36. Để tạo biến mới, ta thực hiện lệnh sau
1. Transform  Compute Variable
2. Transform  Recode into Different Variables
3. Transform  Recode into Same Variables
4. Transform  Date and time Wizard Chọn câu đúng
a. Chỉ có 2 đúng b. 2 và 3 đúng c. 1 và 4 đúng d. 1,2,3,4 đúng
36. Để tạo biến mới, ta thực hiện lệnh sau
a. Transform  Compute Variable
b. Transform  Recode into Different Variables c. Variable View  Name d. Tất cả đều đúng
37. Từ biến sẵn có trong file số liệu chuyển sang biến mới mà số liệu của biến đó vẫn giữ nguyên
a. Transform  Compute Variable
b. Transform  Recode into Different Variables c. Variable View  Name d. Tất cả đều đúng
38. Từ biến sẵn có trong file số liệu chuyển sang biến mới mà số liệu của biến đó sẽ không còn
a. Transform  Compute Variable
b. Transform  Recode into Different Variables c. Variable View  Name
d. Transform  Recode into Same Variables
39. Để tính trung bình nhịp tim của tất cả các bệnh nhân một ngày (mỗi bệnh nhân đo tối thiểu 2
lần/ngày, tối đa 5 lần/ngày). Ta sử dụng lệnh
a. Transform  Compute Variable
b. Transform  Recode into Different Variables c. Variable View  Name
d. Transform  Recode into Same Variables
40. Để tính trung bình nhịp tim của tất cả các bệnh nhân một ngày (mỗi bệnh nhân đo tối thiểu 2
lần/ngày, tối đa 5 lần/ngày). Ta sử dụng công thức nào trong lệnh Transform  Compute Variable
a. NhiptimTB=(Lan1+Lan2+Lan3+Lan4+Lan5)/5
b. NhiptimTB= Mean(Lan1, Lan2, Lan3, Lan4, Lan5)
c. NhiptimTB= Average(Lan1, Lan2, Lan3, Lan4, Lan5) d. Tất cả đều đúng
41. Để tính trung bình nhịp tim của tất cả các bệnh nhân một ngày (mỗi bệnh nhân đo tối thiểu 2
lần/ngày, tối đa 5 lần/ngày). Ta sử dụng công thức nào trong lệnh Transform  Compute Variable
a. NhiptimTB=(Lan1+Lan2+Lan3+Lan4+Lan5)/5
b. NhiptimTB= Mean(Lan1, Lan2, Lan3, Lan4, Lan5)
c. NhiptimTB= Average(Lan1, Lan2, Lan3, Lan4, Lan5) d. a,b đều đúng
42. Để mã hóa trường Tuoi thành các nhóm tuổi theo tiêu chí N1: <20 N2: 20 – 39 N3: 40 – 60 N4 >60
Các thao tác chuyển như sau: 1. Lowest thru 20  1 2. 20 thru 39  2 3. 40 thru 60  3 4. 60 thru Highest  4
Hãy sắp xếp các thao tác theo thứ tự để mã hóa đúng a. 1234 b. 3412 c. 2341 d. 3124
43. Thứ tự mã hóa trường Tuoi thành PLtuoi như sau 1. Lowest thru 20 1 2. Lowest thru 40  2 3. Lowest thru 60  3 4. 60 thru Highest  4
Cho biết một bệnh nhân 22 tuổi sẽ được chuyển thành nhóm nào? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
44. Thứ tự mã hóa trường Tuoi thành PLtuoi như sau 1. Lowest thru 20 1 2. Lowest thru 40  2 3. Lowest thru 60  3 4. 60 thru Highest  4
Cho biết một bệnh nhân 40 tuổi sẽ được chuyển thành nhóm nào? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
45. Để nối 2 file dữ liệu thành 1 file mới ta thực hiện lệnh a. Data/Merge Files/Add Cases
b. Data/Merge Files/Add variables c. a,b đúng
46. File dữ liệu 1 chứa 20 bệnh nhân (STT từ 1 đến 20), File dữ liệu 2 chứa 20 bệnh nhân (STT
từ 21 đến 40). Để nối 2 file lại để tạo ra một file mới (STT từ 1 đến 40) ta dùng lệnh a. Data/Merge Files/Add Cases
b. Data/Merge Files/Add variables c. a,b đúng
47. File dữ liệu 1 có 10 biến, file dữ liệu 2 chứa 3 biến. Để nối 2 file lại thành 1 file mới chứa cả
13 biến của 2 file. Ta dùng lệnh: a. Data/Merge Files/Add Cases
b. Data/Merge Files/Add variables c. a,b đúng
48. File dữ liệu 1 có 10 biến, file dữ liệu 2 chứa 3 biến. 2 file đều có 20 bệnh nhân, các biến của
2 file khác nhau trừ biến STT. Sau khi thực hiện lệnh nối 2 file thành 1 file mới chứa 12 biến,
không có trùng biến STT ta dùng mục nào trong hộp thoại Add variables giúp ta loại bỏ biến
STT của file 2 trong file dữ liệu :
a. New Active Dataset  Excluded Variables
b. Excluded Variables  Key Variables
c. Excluded Variables  New Active Dataset d. Tất cả đều sai
49. Để tính số ngày nằm viện cảu bệnh nhân ta thực hiện công thức nào trong lệnh Transform/Combute Variable
a. (ngayra-ngayvao)/(60*60*24)
b. (ngayra-ngayvao)/(60*60*24)+1
c. (ngayra-ngayvao+1)/(60*60*24)
d. (ngayra-ngayvao+1)/(60*60*24+1)
50. Tạo thêm trường PLCREA với điều kiện
Crea>100 là cao (mã hóa là 1)
Ngược lại không cao (mã hóa là 2) Ta thực hiện lệnh Lệnh 1 Lệnh 2 Lệnh 3 Lệnh 4
100 thru Highest  1 100 thru Highest 1
Lowest thru 100  2 Lowest thru 100  2 ELSE 2
Lowest thru 100  2 ELSE  1 100 thru Highest  1 a. Chỉ có Lệnh 1 đúng
b. Lệnh 1 và Lệnh 2 đúng c. Chỉ có Lệnh 3 đúng
d. Lệnh 3 và Lệnh 4 đúng