












Preview text:
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM TIN HỌC – CHƯƠNG 1  1. Cho hình sau:   
Để tạo một file mới trong SPSS ta nhấn vào  a. OK  b. Cancel 
c. Create new guery using Database Wizard  d. Biểu tượng 
2. Ta thoát khỏi SPSS bằng cách, chọn câu sai 
a. Nhấn vào nút (x) tại góc phải trên của cửa sổ SPSS  b. Chọn Menu File  Close  c. Chọn Menu File  Exit 
d. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 
3. Khai báo biến trong cửa sổ:  a. Data View  b. Variable View  c. Name  d. String 
4. Để khai báo tên của biến ta nhấn vào:  a. Data View  b. Variable View  c. Name  d. String   
5. Tên trường SPSS nào sau đây đúng  a. PL%Tuoi  b. PL-Tuoi  c. PL@Tuoi  d. PL&Tuoi 
6. Tên trường SPSS nào sau đây sai  a. Gioi_Tinh  b. Gioi@Tính  c. Gioi Tinh  d. Gioi.Tinh 
7. Cho các tên trường SPSS sau  (1) Ho@Ten  (2) Ho Ten  (3) Ho#Ten    (4) Ho%Ten  (5) Ho$Ten  (6) Ho-Ten  Tên trường SPSS nào sai:  a. Chỉ (2)    b. Chỉ (6)  c. (2) và (4)  d. (1), (3), (5) 
8. Khi tạo một trường mới mà máy tính thông báo    Cho biết lý do? 
a. Độ rộng của trường quá lớn 
b. Độ rộng của phần thập phân lớn hơn so với độ rộng trường 
c. Độ rộng của phần thập phân lớn hơn hoặc bằng độ rộng của trường 
d. Độ rộng và kiểu của trường không phù hợp 
9. Kết quả khi nhập 20000000 vào thì máy tính hiển thị:  20.000.000 
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên?  a. Numberic  b. Dot    c. Comma    d. Scientific notation 
10. Kết quả khi nhập 20000000 vào thì máy tính hiển thị:  20000000 
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên?  a. Numberic    b. Dot    c. Comma    d. Scientific notation   
11. Kết quả khi nhập 20000000 vào thì máy tính hiển thị:  20,000,000 
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên?  a. Numberic  b. Dot    c. Comma    d. Scientific notation 
12. Kết quả khi nhập 20000000 vào thì máy tính hiển thị:  2E+007 
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên?  a. Numberic  b. Dot    c. Comma    d. Scientific notation 
13. Kết quả khi nhập 20000000 vào thì máy tính hiển thị:  20000000 
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên?  a. Numberic  b. Dot    c. Comma    d. String 
 14. Kết quả khi nhập $20 máy tính hiển thị:  $20 
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên?  a. Numberic  b. Dot  c. Dollar  d. String 
15. Kết quả khi nhập $20 máy tính hiển thị:  $20 
Hãy cho biết kiểu nhập vào của trường số liệu trên?  a. Numberic b. Dot    c. Dollar    d. String 
16. Cột giúp hiệu chỉnh độ rộng của trường  a. With    b. Decimals  c. Lable      d. Columns 
17. Cột giúp hiệu chỉnh độ rộng của phần thập phân  a. With    b. Decimals  c. Value    d. Columns 
18. Để nhập được thông tin sau trong một trường: 3.7; 2.57; 4.28; 12.0; 0.317 
Ta phải chọn kiểu trường, độ rộng của trường độ rộng phần thập phân nào sau đây? 
a. Numberic(2,1) b. Numberic(4,2) c. Numberic(5,2) d. Numberic(6,3) 
19. Kết quả ngày vào viện máy tính hiển thị 24.03.2008 thì dạng của date là  a. dd.mm.yy  b. dd.mm.yyyy    c. mm.dd.yyy    d. dd-mmm-yy   
20. Kết quả ngày vào viện máy tính hiển thị 24-Mar-08 thì dạng của date là  a. dd.mm.yy  b. dd.mm.yyyy    c. dd.mmm.yy   
d. Không có câu nào  đúng 
21. Để mã hóa biến Gioi là 1 là Nam, 2 là Nữ, ta tiến hành như sau:  a. Data View  Label  b. Data View  Values  c. Variable View  Label  d. Variable View  Values 
22. Để sắp xếp dữ liệu ta chọn menu:  a. Data/Sort Variables  b. Data/Select Cases  c. Data/Weight Cases  d. Data/Sort Cases 
23. Trong hộp thoại Sort Cases, các trường được đưa vào như sau:    Có nghĩa là 
A. Trường Gioi được sắp xếp giảm dần, trường Diaphuong được sắp xếp tăng dần, trường Tuoi 
sắp xếp giảm dần đồng thời. 
b. Các trường được sắp xếp ưu tiên theo thứ tự: Gioi giảm dần, Diaphuong tăng dần, Tuoi tăng  dần 
c. Các trường được sắp xếp ưu tiên theo thứ tự tăng dần của Gioi, Diaphuong, Tuoi 
d. Các trường được sắp xếp ưu tiên theo thứ tự: Gioi giảm dần, Tuoi giảm dần rồi đến  Diaphuong tăng dần   
24. Lựa chọn nào trong mục Output của hộp thoại Select Cases thì số liệu không thỏa mãn điều 
kiện lọc sẽ bị xóa hẳn sau khi thực hiện thao tác lọc: 
a. Filter out unselected cases 
b. Copy selected cases to a new dataset  c. Delete unselected cases 
d. Không có lựa chọn nào đúng 
25. Sau khi thực hiện lệnh lọc, màn hình hiển thị kết quả như sau:   
Do ta thực hiện lệnh nào trong phần Output của hộp thoại Select Cases 
a. Filter out unselected cases 
b. Copy selected cases to a new dataset  c. Delete unselected cases  d. b hoặc c đúng 
26. Sau khi thực hiện lệnh lọc, màn hình hiển thị kết quả như sau:   
Do ta thực hiện lệnh nào trong phần Output của hộp thoại Select Cases 
a. Filter out unselected cases 
b. Copy selected cases to a new dataset  c. Delete unselected cases  d. b hoặc c đúng 
27. Lựa chọn nào trong mục Output của hộp thoại Select Cases thì số liệu thỏa mãn điều kiện lọc 
sẽ được tạo thành một file dữ liệu mang tên mới sau khi thực hiện thao tác lọc: 
a. Filter out unselected cases 
b. Copy selected cases to a new dataset  c. Delete unselected cases 
d. Không có lựa chọn nào đúng 
28. Để lọc các bệnh nhân nam >6 tuổi và nữ >4 tuổi, hãy chọn đáp án đúng? 
1. gioi = 1 & tuoi> 6 | gioi = 2 & tuoi > 4 
2. (gioi = 1 and tuoi> 6 ) or (gioi = 2 and tuoi > 4) 
3. gioi = 1 and tuoi> 6 or gioi = 2 and tuoi > 4 
4. gioi = 1 & tuoi> 6 or gioi = 2 & tuoi > 4  a. chỉ 2 đúng    b. chỉ 2,3 đúng    c. chỉ 1, 4 đúng    d. tất cả đều đúng 
29. Trong file dữ liệu, để chọn bản ghi thứ 15 đến bản ghi thứ 50. Trong hộp thoại Select Cases,  chọn  a. All case  b. If condition is satisfied  c. Random sample of case 
d. Based on time or case range 
30. Trong file dữ liệu, để chọn 50% bản ghi. Trong hộp thoại Select Cases, chọn  a. All case  b. If condition is satisfied  c. Random sample of case 
d. Based on time or case range 
31. Trong file dữ liệu, để chọn ngẫu nhiên 5 bệnh nhân từ 20 bệnh nhân đầu tiên. Trong hộp  thoại Select Cases, chọn  a. All case  b. If condition is satisfied  c. Random sample of case 
d. Based on time or case range     
32. Bản thông báo sau có ý nghĩa gì nếu ta ấn Continue    a. Chọn 50% số bản ghi 
b. Chọn ngẫu nhiên 5 bản ghi từ 50 bản ghi đầu tiên 
c. Chọn 5 bản ghi đầu từ 50 bản ghi đầu tiên 
d. Chọn bản ghi thứ 5 đến bản ghi thứ 50 
33. Bản thông báo sau có ý nghĩa gì nếu ta ấn Continue    a. Chọn 50% số bản ghi 
b. Chọn ngẫu nhiên 5 bản ghi từ 50 bản ghi đầu tiên 
c. Chọn 5 bản ghi đầu từ 50 bản ghi đầu tiên 
d. Chọn bản ghi thứ 5 đến bản ghi thứ 50 
34. Trong file dữ liệu, đã chọn ngẫu nhiên 5 bệnh nhân từ 20 bệnh nhân đầu tiên. Để bỏ lệnh lọc 
cũ ta chọn lệnh nào trong hộp thoại Select Cases:  a. All case  b. If condition is satisfied  c. Random sample of case 
d. Based on time or case range     
35. Khi tạo một trường mới mà máy tính thông báo      Cho biết lý do? 
a. Tên trường không đúng 
b. Độ rộng của phần thập phân lớn hơn so với độ rộng trường 
c. Độ rộng của phần thập phân lớn hơn hoặc bằng độ rộng của trường 
d. Đã có một trường trùng tên với trường này 
36. Để tạo biến mới, ta thực hiện lệnh sau 
1. Transform  Compute Variable 
2. Transform  Recode into Different Variables 
3. Transform  Recode into Same Variables 
4. Transform  Date and time Wizard  Chọn câu đúng 
a. Chỉ có 2 đúng b. 2 và 3 đúng    c. 1 và 4 đúng    d. 1,2,3,4 đúng   
36. Để tạo biến mới, ta thực hiện lệnh sau 
a. Transform  Compute Variable 
b. Transform  Recode into Different Variables  c. Variable View  Name  d. Tất cả đều đúng 
37. Từ biến sẵn có trong file số liệu chuyển sang biến mới mà số liệu của biến đó vẫn giữ  nguyên 
a. Transform  Compute Variable 
b. Transform  Recode into Different Variables  c. Variable View  Name  d. Tất cả đều đúng 
38. Từ biến sẵn có trong file số liệu chuyển sang biến mới mà số liệu của biến đó sẽ không còn 
a. Transform  Compute Variable 
b. Transform  Recode into Different Variables  c. Variable View  Name 
d. Transform  Recode into Same Variables   
39. Để tính trung bình nhịp tim của tất cả các bệnh nhân một ngày (mỗi bệnh nhân đo tối thiểu 2 
lần/ngày, tối đa 5 lần/ngày). Ta sử dụng lệnh 
a. Transform  Compute Variable 
b. Transform  Recode into Different Variables  c. Variable View  Name 
d. Transform  Recode into Same Variables 
40. Để tính trung bình nhịp tim của tất cả các bệnh nhân một ngày (mỗi bệnh nhân đo tối thiểu 2 
lần/ngày, tối đa 5 lần/ngày). Ta sử dụng công thức nào trong lệnh Transform  Compute  Variable 
a. NhiptimTB=(Lan1+Lan2+Lan3+Lan4+Lan5)/5 
b. NhiptimTB= Mean(Lan1, Lan2, Lan3, Lan4, Lan5) 
c. NhiptimTB= Average(Lan1, Lan2, Lan3, Lan4, Lan5)  d. Tất cả đều đúng 
41. Để tính trung bình nhịp tim của tất cả các bệnh nhân một ngày (mỗi bệnh nhân đo tối thiểu 2 
lần/ngày, tối đa 5 lần/ngày). Ta sử dụng công thức nào trong lệnh Transform  Compute  Variable 
a. NhiptimTB=(Lan1+Lan2+Lan3+Lan4+Lan5)/5 
b. NhiptimTB= Mean(Lan1, Lan2, Lan3, Lan4, Lan5) 
c. NhiptimTB= Average(Lan1, Lan2, Lan3, Lan4, Lan5)  d. a,b đều đúng 
42. Để mã hóa trường Tuoi thành các nhóm tuổi theo tiêu chí  N1: <20  N2: 20 – 39  N3: 40 – 60  N4 >60 
Các thao tác chuyển như sau:  1. Lowest thru 20  1  2. 20 thru 39  2  3. 40 thru 60  3  4. 60 thru Highest  4 
Hãy sắp xếp các thao tác theo thứ tự để mã hóa đúng  a. 1234  b. 3412  c. 2341  d. 3124   
43. Thứ tự mã hóa trường Tuoi thành PLtuoi như sau  1. Lowest thru 20 1  2. Lowest thru 40  2  3. Lowest thru 60  3  4. 60 thru Highest  4 
Cho biết một bệnh nhân 22 tuổi sẽ được chuyển thành nhóm nào?  a. 1  b. 2  c. 3  d. 4 
44. Thứ tự mã hóa trường Tuoi thành PLtuoi như sau  1. Lowest thru 20 1  2. Lowest thru 40  2  3. Lowest thru 60  3  4. 60 thru Highest  4 
Cho biết một bệnh nhân 40 tuổi sẽ được chuyển thành nhóm nào?  a. 1  b. 2  c. 3  d. 4 
45. Để nối 2 file dữ liệu thành 1 file mới ta thực hiện lệnh  a. Data/Merge Files/Add Cases 
b. Data/Merge Files/Add variables  c. a,b đúng 
46. File dữ liệu 1 chứa 20 bệnh nhân (STT từ 1 đến 20), File dữ liệu 2 chứa 20 bệnh nhân (STT 
từ 21 đến 40). Để nối 2 file lại để tạo ra một file mới (STT từ 1 đến 40) ta dùng lệnh  a. Data/Merge Files/Add Cases 
b. Data/Merge Files/Add variables  c. a,b đúng 
47. File dữ liệu 1 có 10 biến, file dữ liệu 2 chứa 3 biến. Để nối 2 file lại thành 1 file mới chứa cả 
13 biến của 2 file. Ta dùng lệnh:  a. Data/Merge Files/Add Cases 
b. Data/Merge Files/Add variables  c. a,b đúng 
48. File dữ liệu 1 có 10 biến, file dữ liệu 2 chứa 3 biến. 2 file đều có 20 bệnh nhân, các biến của 
2 file khác nhau trừ biến STT. Sau khi thực hiện lệnh nối 2 file thành 1 file mới chứa 12 biến, 
không có trùng biến STT ta dùng mục nào trong hộp thoại Add variables giúp ta loại bỏ biến 
STT của file 2 trong file dữ liệu : 
a. New Active Dataset  Excluded Variables 
b. Excluded Variables  Key Variables 
c. Excluded Variables  New Active Dataset  d. Tất cả đều sai 
49. Để tính số ngày nằm viện cảu bệnh nhân ta thực hiện công thức nào trong lệnh  Transform/Combute Variable 
a. (ngayra-ngayvao)/(60*60*24) 
b. (ngayra-ngayvao)/(60*60*24)+1 
c. (ngayra-ngayvao+1)/(60*60*24) 
d. (ngayra-ngayvao+1)/(60*60*24+1) 
50. Tạo thêm trường PLCREA với điều kiện 
Crea>100 là cao (mã hóa là 1) 
Ngược lại không cao (mã hóa là 2)  Ta thực hiện lệnh  Lệnh 1  Lệnh 2  Lệnh 3  Lệnh 4 
100 thru Highest  1 100 thru Highest 1 
Lowest thru 100  2 Lowest thru 100  2  ELSE 2 
Lowest thru 100  2 ELSE  1  100 thru Highest  1  a. Chỉ có Lệnh 1 đúng 
b. Lệnh 1 và Lệnh 2 đúng  c. Chỉ có Lệnh 3 đúng 
d. Lệnh 3 và Lệnh 4 đúng  
