Ôn thi trắc nghiệm - Quản trị học | Trường đại học quốc tế Hồng Bàng

Ôn thi trắc nghiệm - Quản trị học | Trường đại học quốc tế Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 130 tài liệu

Thông tin:
47 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn thi trắc nghiệm - Quản trị học | Trường đại học quốc tế Hồng Bàng

Ôn thi trắc nghiệm - Quản trị học | Trường đại học quốc tế Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

70 35 lượt tải Tải xuống
Câu 1 : Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị
[<A>]Là một quá trình
[<B>] .Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
[<C>]Đối tượng của quản trị là con người
[<D> ]Cả 3 câu đều đúng
Câu 2 : Hiệu quả quản trị được hiểu là
[<A> ]Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
[<B>] Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
[<C>]Hệ thống mục tiêu nhất quán
[<D>]Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
Câu 3 .Hiệu suất quản trị được hiểu là
[<A>]Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
[<B>]Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
[<C>] Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
[<D>]Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
Câu 4 Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:
[<A>]Cấp cao
[<B>] Cấp trung
<C>] Cấp thực thi
[<D>] Các câu trên đều đúng
Câu 5 Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ
[<A>]Thiết lập hệ thống mục tiêu
[<B>] Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
<C>] Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
[<D>] Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
Câu 6 : Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị
[<A>]Là một quá trình
[<B>] .Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
[<C>]Đối tượng của quản trị là con người
[<D> ]Cả 3 câu đều đúng
Câu 7 : Hiệu quả quản trị được hiểu là
[<A> ]Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
[<B>] Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
[<C>]Hệ thống mục tiêu nhất quán
[<D>]Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
Câu 8 .Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ
[<A>]Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá
[<B>] Khả năng hợp tác và cam kết
<C>] Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
[<D>] Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
Câu 9 Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
[<A>]Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
[<B>]Trước khi thực hiện
[<C>]Sau khi thực hiện
[<D>] Tất cả các câu trên
Câu 10 Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
[<A> ]xác định tầm nhìn cho tổ chức
[<B>]cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
[<C>]động viên nhân viên cấp dưới
[<D>]Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
Câu 11. Ý tưởng khởi nghiệp dựa vào chỉ số nào
[<A>] Xu hướng thị trường và chỉ số tăng trưởng công nghiệp
[<B>] Xu hướng thị trường và chỉ số lâm nghiệp
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<C>] Các chỉ số nông nghiệp
[<D>] Các câu trên đều đúng
Câu 12. Các kỹ năng quản trị có thể có được từ
[<A>]Bẩm sinh
[<B>]Kinh nghiệm thực tế
[<C>]Đào tạo chính quy
[<D>] Tất cả các nguồn trên
Câu 13. hoạt động quản trị là những hoạt động:
[<A>] khiến mọi người cùng đi về 1 hướng.
[<B>]sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo
[<C>]chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người
[<D>]Các câu đều đúng.
Câu 14. Hoạt động quản trị cần thiết vì:
[<A>]Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất
[<B>]Thể hiện người đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành cấp cao
[<C>] Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
[<D>]Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.
Câu 15. Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):
[<A>] Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
[<B>]Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.
[<C>]Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
[<D>]Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra.
Câu 16. Có mấy cách khởi nghiệp:
[<A>] Hai
[<B>] Ba
[<C>]Bốn
[<D>] Nhiều cách.
Câu 17. Công thức để tính hiệu quả công việc:
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>]P=O.I
[<B>]P=I/O
[<C>] P=O/I
[<D>]Tất cả đều sai
Câu 18. Chọn câu sai:
[<A>]Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
[<B>]Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động quản
trị.
[<C>]Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.
[<D>] Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 19. Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị:
[<A>]Frederich Taylor
[<B>]Robert owen
[<C>]Charles Babbage
[<D>] Gulic and Urwich
Câu 20. POSDCARB là viết tắt của:
[<A>]Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing,
Budget.
[<B>]Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
[<C>]Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
[<D>] Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
Câu 21. Chức năng điều khiển gồm:
[<A>] Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
[<B>]Chọn lọc, phân công, động viên.
[<C>]Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
[<D>]Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
Câu 22. “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:
[<A>]Tổ chức
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<B>]Điều khiển
[<C>] Kiểm tra
[<D>]Hoạch định
Câu 23. Lĩnh vực quản trị không bao gồm:
[<A>]Kinh doanh
[<B>]Nhà nước
[<C>]Những tổ chức không vì mục đích lợi nhuận
[<D>] Cả A, B, C đều sai
Câu 24. Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:
[<A>]Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình.
[<B>]Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn.
[<C>] Cả A, B đều đúng
[<D>]Cả A, B đều sai
Câu 25. Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:
[<A>] Quản trị cấp cao
[<B>]Quản trị cấp trung
[<C>]Quản trị cơ sở
[<D>]Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 26. Kỹ năng cần thiết để lập nghiệp:
[<A>]Chiến lược, lập kế hoạch
[<B>]Quảng cáo, quản trị dự án
[<C>]Tài chính, quan hệ dân sự
[<D>] Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 27. Kiểm soát bên ngoài doanh nghiệp gồm:
[<A>]Khách hàng, đối thủ
[<B>]Nhà cung cấp, truyền thông, đối thủ, cộng đồng xã hội
[<C>]Công đồng dân cư
[<D>] Cả 3 câu trên đều đúng.
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
Câu 28. Kiểm soát bên trong doanh nghiệp gồm
[<A>]Ban giám đốc
[<B>]Đối thủ tiềm năng
[<C>]Tài chính và thiết bị
[<D>] A và B đều đúng.
Câu 29. Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
[<A>]Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống tổ chức của doanh nghiệp.
[<B>] Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên dưới
quyền họ.
[<C>]Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển nhân viên dưới quyền trong
công việc thường ngày.
[<D>]Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 30. Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân
viên dưới quyền họ là những nhà quản trị:
[<A>]Cấp cao
[<B>]Cấp giữa
[<C>]Cấp cơ sở
[<D>]Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 31. Nhà quản trị cấp giữa/ trung có thể là:
[<A>]Trưởng phòng
[<B>]Tổ trưởng
[<C>]Cửa hàng trưởng
[<D>] Cả A, C đều đúng.
Câu 32. Chọn câu đúng:
[<A>]Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình độ
[<B>]Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển và kiểm
tra.
[<C>]Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi.
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<D>] Cả B, C đều đúng.
Câu 33. Các kỹ năng chính cần có của nhà quản trị:
[<A>]Kỹ năng giao tiếp
[<B>]Kỹ năng kỹ thuật
[<C>]Kỹ năng làm việc nhómi.
[<D>] A B C đều đúng
Câu 34. Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với cấp:
[<A>]quản trị cấp cơ sở
[<B>]quản trị cấp trung
[<C>]cấp cao
[<D>]Cả ba câu trên đều sai.
Câu 35. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
[<A>]Làm đúng việc
[<B>]Làm việc đúng cách
[<C>] Làm với chi phí thấp
[<D>]Tất cả đều sai
Câu 36. Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm
nhận vai trò:
[<A>]Giải quyết
[<B>]Thương thuyết
[<C>]Phân phối nguồn lực
[<D>]D oanh nhân
Câu 37. Theo tác giả Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân
loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
[<A>] lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<B>]Tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
[<C>] Vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
[<D>]Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
38. Quản trị là
[<A>]1 chuỗi logic
[<B>]1 khoa học
[<C>]1 nghệ thuật
[<D>] Cả B, C đều đúng
Câu 39. Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị:
[<A>]James Watts
[<B>] Henry Mentzberg
[<C>]Eli Whitney và Simoen
[<D>]Charles Babbage
Câu 40. Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản trị,
kỹ năng khó tiếp thu nhất là:
[<A>]Kỹ năng kỹ thuật
[<B>]Kỹ năng nhân sự
[<C>] Kỹ năng tư duy
[<D>]Kỹ năng mềm
Câu 41. Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra với cấp quản trị cấp cao là:
[<A>]5%
[<B>] 15%
[<C>]22%
[<D>]25%
Câu 42. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
[<A>]Tối đa hóa lợi nhuận
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<B>]Đạt mục tiêu của tổ chức
[<C>]Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
[<D>] Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Câu 43. Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”
[<A>] Mục tiêu
[<B>] Lợi nhuận
[<C>]Kế hoạch
[<D>]Lợi ích
Câu 44. Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động
không ngừng”
[<A>]Kỹ thuật
[<B>]Công nghệ
[<C>]Kinh tế
[<D>] Môi truờng
Câu 45. Quản trị cần thiết cho
[<A>] Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
[<B>] Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
[<C>]Các đơn vị hành chính sự nghiệp
[<D>]Các công ty lớn
Câu 46. Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi
phí thấp nhất”
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>]ự thỏa mãn
[<B>] Lợi ích
[<C>] Kết quả
[<D>]Lợi nhuận
Câu 47. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
[<A>]Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
[<B>]Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
[<C>]Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
[<D>] Tất cả những cách trên
Câu 48. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định
[<A>] Thủ thuật
[<B>]Tác nghiệp
[<C>] Chiến thuật
[<D>] Tất cả các loại quyết định trên
Câu 49. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
[<A>] Hoạch định
[<B>]Tổ chức và kiểm trả
[<C>] Điều khiển
[<D>] Tất cả các chức năng trên
Câu 50. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>] Hoạch định
[<B>] Tổ chức
[<C>]. Điều khiển
[<D>]Kiểm tra
Câu 51: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng
[<A>]Hoạch định
[<B>] Điểu khiển và kiểm tra
[<C>]. Tỏ chức
[<D>] Tất cả phương án trên đều không chính xác
Câu 52. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
[<A>]Nhân sự
[<B>] Tư duy
[<C>].Kỹ thuật
[<D>] Kỹ năng tư duy + nhân sự
Câu 53. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
[<A>]Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
[<B>]Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
[<C>] Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
[<D>] Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 54. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>] Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
[<B>]Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
[<C>] Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
[<D>] Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 55. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành
[<A>] 2 cấp quản trị
[<B>] 3 cấp quản trị
[<C>] 4 cấp quản trị
[<D>] 5 cấp quản trị
Câu 56. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
[<A>] Cấp cao
[<B>] Cấp giữa
[<C>] Cấp thấp ( cơ sở)
[<D>] Tất cả đều sai
Câu 57. Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”
[<A>] Quan điểm
[<B>] Chương trình
[<C>] Giới hạn
[<D>] Cách thức
Câu 58. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>]Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
[<B>]Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
[<C>] Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
duy càng quan trọng
[<D>] Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
Câu 59. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị cấp trung trở
lên
[<A>]Tư duy
[<B>] Kỹ thuật
[<C>] Nhân sự
[<D>] Tất cả đều đúng
Câu 60. Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển
kinh doanh
[<A>]Vai trò người lãnh đạo
[<B>] Vai trò người đại diện
[<C>] Vai trò người phân bố tài nguyên
[<D>] Vai trò người doanh nhân
Câu 61. Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng nào là quan trọng
[<A>] Nhân sự
[<B>] Chuyên môn
[<C>] Tư duy
[<D>] Giao tiếp
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
Câu 62. Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
[<A>] Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
[<B>]Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
[<C>] Tìm kiếm lợi nhuận
[<D>]Tạo sự ổn định để phát triển
Câu 63. Phát biểu nào sau đây là đúng
[<A>]Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
[<B>]Quản trị cần thiết đối với trường đại học
[<C>]Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
[<D>] Các câu trên đều đúng
Câu 64. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
[<A>] Đạt được lợi nhuận
[<B>]Giảm chi phí
[<C>] Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
[<D>]Tạo trật tự trong 1 tổ chức
Câu 65. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
[<A>] Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
[<B>]Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
[<C>]Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra
[<D>] Tất cả đều đúng
Câu 66. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>] Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
[<B>]Giảm chi phí đầu vào
[<C>] Tăng doanh thu ở đầu ra
[<D>] Tất cả đều chưa chính xác
Câu 67. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
[<A>]Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
[<B>]Xác định đúng quy mô của tổ chức
[<C>] Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
[<D>] Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Câu 68. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau
đây?
[<A>] Hoạch định
[<B>] Tổ chức và kiểm tra
[<C>] Điều khiển
[<D>] Tất cả các chức năng trên
Câu 69. Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị
[<A>] Cấp cao
[<B>]Cấp trung
[<C>] Cấp thấp
[<D>] Tất cả các nhà quản trị
Câu 70. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>] Hoạch định và kiểm soát
[<B>] Điều khiển và kiểm soát
[<C>] Hoạch định và tổ chức
[<D>] Tất cả phương án trên đều không chính xác
Câu 71. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
[<A>] Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
[<B>]Làm đúng việc
[<C>]Đạt được lợi nhuận
[<D>] Chi phí thấp nhất
Câu 72. Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
[<A>] Làm đúng việc
[<B>] Làm đúng cách
[<C>] Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao
[<D>] Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu
Câu 73. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới
vào sản xuất
[<A>] Vai trò người thực hiện
[<B>] Vai trò người đại diện
[<C>] Vai trò người phân bổ tài nguyên
[<D>] Vai trò nhà kinh doanh
Câu 74. Nhà quản trị thực hiện vai trò g khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh
nghiệp
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>] Vai trò nàh kinh doanh
[<B>] Vai trò người giải quyết xáo trộn
[<C>] Vai trò người thương thuyết
[<D>] Vai trò người lãnh đạo
Câu 75. Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
[<A>] Vai trò người liên lạc
[<B>] Vai trò người thương thuyết
[<C>]Vai trò người lãnh đạo
[<D>]Vai trò người đại diện
Câu76. Trường phái quản trị nào cho rằng kĩ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn cảnh
nhất định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó:
[<A>] Trường phái định lượng
[<B>] Trường phái ngẫu nhiên
[<C>] Trường phái tâm lý xã hội
[<D>] Trường phái quản trị khoa học
Câu 77. Ý tưởng khởi nghiệp dựa vào chỉ số nào
[<A>] Xu hướng thị trường và chỉ số tăng trưởng công nghiệp
[<B>] Xu hướng thị trường và chỉ số lâm nghiệp
[<C>] Các chỉ số nông nghiệp
[<D>] Các câu trên đều đúng
Câu 78. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
[<A> ]xác định tầm nhìn cho tổ chức
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<B>]cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
[<C>]động viên nhân viên cấp dưới
[<D>]Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
Câu 79. 7 yếu tố(7’S) cơ bản trong hệ thống System (hệ thống) quản trị gồm:
[<A>]Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
[<B>] Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
[<C>]Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
[<D>]Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
Câu 80. Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là
mục tiêu sống còn của doanh nghiệp?
[<A>] Trường phái “quá trình QT”
[<B>]Trường phái “ngẫu nhiên”
[<C>]Trường phái “QT hệ thống”
[<D>]Trường phái “ định lượng”
Câu 81. Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị
nào?
[<A>] Phương pháp quản trị khoa học
[<B>] Phương pháp quản trị hành chính
[<C>]Phương pháp quản trị con người
[<D>] Phương pháp quản trị định lượng
Câu 82. Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với
Fayol:
[<A>] Henry Grantt
[<B>] Max Weber
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<C>]Doulas Gregor
[<D>] Abraham Maslow
Câu 83. Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là:
[<A>] W. Taylor
[<B>] Henry Fayol
[<C>] Elton Mayo
[<D>] Max Weber
C âu 84. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
[<A>]Năng suất lao động
[<B>]Con người
[<C>] Hiệu quả
[<D>]Lợi nhuận
Câu 85. Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
[<A>] Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
[<B>] Chưa chú trọng đến con người
[<C>] Bao gồm cả a và b
[<D>]Ra đời quá lâu
Câu 86. Tác giả của học thuyết Zen là:
[<A>]Người Mỹ
[<B>]Người Nhật
[<C>] Người Mỹ gốc Nhật
[<D>]Người khác
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
Câu 87. “ Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
trường phái:
[<A>] Định hướng
[<B>]Khoa học
[<C>]Tổng quát
[<D>]Tâm lý – xã hội
Câu 88. các lý thuyết cổ đại:
[<A>]Còn đúng trong thời điểm hiện tại
[<B>]Không còn đúng trong thời điểm hiện tại
[<C>]Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại
[<D>] Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
Câu 89. Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư/hành chính lại?
[<A>] Max Weber
[<B>]Taylor
[<C>]Henry L.Gantt
[<D>]Elton Mayo
Câu 90. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm:
[<A>]Nâng cao năng suất.
[<B>]Nâng cao hiệu quả.
[<C>]Cắt giảm sự lãng phí
[<D>] =Cả 3 phương án trên
Câu 91. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), các yếu tố quản trị:
[<A>]Độc lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại.
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<B>] Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi.
[<C>]Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ ) thay đổi.
[<D>] Có ảnh hưởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng bị ảnh
hưởng.
Câu 92. Lý thuyết quản trị kiểu thư lại đưa ra quy trình về điều gì?
[<A>]Cách quản lí con người
[<B>] Về cách thức điều hành một doanh nghiệp
[<C>] Quản lý văn hóa
[<D>] Quản lý tài chính
Câu 93. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan trọng nhất?
[<A>] Style (phong cách).
[<B>] Share values (giá trị chia sẻ).
[<C>]Structure (cơ cấu).
[<D>] Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng.
Câu 94. Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc quản trị theo Henry Fayol
[<A>]Kỹ thuật chế tạo
[<B>] Thương mại mua bán
[<C>] Kế toán thống kê
[<D>] Cả a,b,c
Câu 95. Hệ thống lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá nhân
người công nhân với máy móc trong các nhà máy là cách quản trị gì? [<A>] Quản trị khoa
học
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<B>] Quản trị hành chính
[<C>] Quản trị kiểu thư lại
[<D>] Quản trị cổ điển
Câu 96. hạn chế của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là gì??? -- Zen
[<A>] Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu.
[<B>] Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ quyền lực vì quyền lợi riêng.
[<C>] Cả 2 đều đúng
[<D>]Cả 2 đều sai
Câu 97. Mô hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách quản trị theo quá trình là:
[<A>]Mô hình tổ chức hình Kim Tự tháp
[<B>] Mô hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy”
[<C>]Mô hình tổ chức mạng lưới
[<D>]Cả 3 đều không đúng.
Câu 98. Điểm hạn chế của lý thuyết quản trị định lượng?
[<A>] Việc tính toán hay thiếu chính xác.
[<B>] Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp.
[<C>] Người sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao.
[<D>] câu b, c đúng
Câu 99. Trường phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất
mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm?
[<A>] =Quản trị hành chính
[<B>]Quản trị kiểu thư lại
[<C>]Quản trị khoa học
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<D>]Cả 3 phương án đều sai
Câu 100. Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc
đẩy công nhân tốt nhất là gì?
[<A>] =Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tế
[<B>]Nhu cầu xã hội
[<C>]Điều kiện làm việc
[<D>]Sự thỏa mãn nghề nghiệp
Câu 101 : Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị
[<A>]Là một quá trình
[<B>] Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
[<C>]Đối tượng của quản trị là con người
[<D> ]Cả 3 câu đều đúng
Câu 102. Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết quản trị khoa học?
[<A>]Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí
[<B>]Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát sản xuất
[<C>]Bổ sung hệ thống tiền thưởng cho những sản phẩm vượt định mức
[<D>] =Cả A,B,C,D.
Câu 103. Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng?
[<A>] 3
[<B>] 4
[<C>] 5
[<D>] 6
Câu 104. Quản trị học theo thuyết Z là:
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>] Quản trị theo cách của Mỹ
[<B>] Quản trị theo cách của Nhật Bản
[<C>] Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
[<D>] Tất cả câu trên đều sai
Câu 105 .Hiệu suất quản trị được hiểu là
[<A>]Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
[<B>]Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
[<C>] Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
[<D>]Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
Câu 106. Tác giả của học thuyết Z là
[<A>] = William Ouchi
[<B>]. Frederick Herzberg
[<C>] Douglas McGregor
[<D>] Henry Fayol
Câu 107. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố :
[<A>] 6
[<B>]. =7
[<D>] 8
[<D>] 9
Câu 108. Chọn câu đúng: lý thuyết Z :
[<A>]Chú trọng đến bản chất của con người trong tổ chức.
[<B>]Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao động.
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<C>] =Chú trọng đến quan hệ xã hội và con người trong tổ chức.
[<D>] Cả 3 sai.
Câu 109. Trong trường phái quản trị hiện đại,cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh:
[<A>] =Trong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hưởng lên nhau,khi 1 yếu
tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng.
[<B>] Môi trường có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể thay đổi toàn
bộ hệ thống.
[<C>]Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong
công việc.
[<D>]Cả 3 sai.
Câu 110. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại:
[<A>] Chiến lược
[<B>] Giá trị chia sẽ.
[<C>] Hệ thống
[<D>] =Kỹ thuật
Câu 111.Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào?
[<A>]Trước Công Nguyên
[<B>]Thế kỷ 16
[<C>] =Thế kỷ 18
[<D>] Thế kỷ 19
Câu 112 Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện lý thuyết quản
trị?
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>] =ĐÚNG
[<B>] SAI
[<C>] Chưa chính xác
[<D>] Cần thêm nội dung xác nhận
Câu 113. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:
[<A>] =Mayo, Maslow, Gregor, Vroom
[<B>]Simon, Mayo, Maslow, Taylor
[<C>] Maslow, Gregor, Vroom, Grannit
[<D>] Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.
Câu 114. Tác giả của trường phái Định lượng là:
[<A>] W. Fayol
[<B>] M. Weber
[<C>] =H. Simon
[<D>] A. Maslow
Câu 115. Taylor là người lập ra trường phái quản trị khoa học.
[<A>] =Đúng
[<B>] Sai
[<C>] Chưa chính xác
[<D>] Cần thêm nội dung xác nhận
Câu 116. Trong thời kỳ trung cổ, lý thuyết quản trị:
[<A>] =Chưa phát triển
[<B>] Đang phát triển
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<C>] Chưa chính xác
[<D>] Cả B và C
Câu 117. Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều
khiển hoạt động sản xuất?
[<A>] Công nhân
[<B>] =Chủ nhân nhà máy
[<C>]Cả A và B đều đúng
[<D>] Cả A và B đều sai
Câu 118. Nội dung của hoạt động quản trị thực chất là:
[<A>] Hoạch định, tổ chức, điều khiển.
[<B>] Hoạch định, tổ chức, kiểm tra.
[<C>] Tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
[<D>] =Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
Câu 119. Robert Owen là người đã:
[<A>] =Tìm cách cải thiện điều kiện làm việc và điều kiện sống cho công nhân
[<B>] Viết tác phẩm Kinh tế Máy móc và Chế tạo
[<C>] Đưa ra quan niệm về sự thay thế lẫn nhau trong các phần được dùng để chế tạo súng
[<D>] Đặt nền móng đầu tiên cho quản trị học hiện tại.
Câu 120. Việc sản xuất chuyển từ gia đình đến nhà máy xuất hiện ở giai đoạn:
[<A>] Thế kỷ 16
[<B>] Thế kỷ 17
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<C>] =Thế kỷ 18
[<D>] Thế kỷ 19
Câu 121. “ Trường phái quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng
của:
[<A>] H. Fayol
[<B>] M.Weber
[<C>] R.Owen
[<D>] W.Taylor
Câu 122. Khoảng giữa thế kỷ 19 ở châu Âu, sự phân biệt giữa chức năng chủ sở hữu và
chức năng của nhà quản trị đã trở nên rõ rệt.
[<A>] =Đúng
[<B>] Sai
[<C>]Cả A và B đều đúng
[<D>] Cả A và B đều sai
Câu 123. Các biến số của trường phái ngẫu nhiên là:
[<A>] Công nghệ
[<B>] Môi trường bên ngoài
[<C>] Nhân sự
[<D>] Tất cả các yếu tố trên
Câu 124. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
[<A>] Làm đúng việc
[<B>]Làm việc đúng cách
[<C>] Đạt được lợi nhuận
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<D>] Chi phí thấp
Câu 125. Nhà quản trị giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao:
[<A>] Đúng
[<B>] Sai
[<C>]Cả A và B đều đúng
[<D>] Cả A và B đều sai
Câu 126 Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ
[<A>]Thiết lập hệ thống mục tiêu
[<B>] Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
<C>] Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
[<D>] Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
Câu 127. Phân tích môi trường giúp nhà quản trị xác định được những thách thức của
doanh nghiệp để xây dựng chiến lược tương lai:
[<A>] Đúng
[<B>] Sai
[<C>]Cả A và B đều đúng
[<D>] Cả A và B đều sai
Câu 128. Cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S) thuộc trường phái quản trị nào?
[<A>] Trường phái quản trị hiện đại
[<B>]Trường phái quản trị cổ điển
[<C>]Trường phái quản trị theo tình huống
[<D>]Tất cả đều sai.
Câu 129. việc tuyển dụng lao động trong hệ thống quản trị kiểu thư lại được coi là gì?
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>] Sự cam kết làm việc lâu dài.
[<B>] Quá trình nghiên cứu thực nghiệm.
[<C>]Hệ thống nghiên cứu các mối quan hệ cá nhân.
[<D>]Nguyên tắc phân chia công việc
Câu 130. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố Share values (chia sẻ giá trị) ảnh
hưởng tới những yếu tố nào?
[<A>]trategy, Structure.
[<B>]System, Staff.
[<C>] Style, Skill.
[<D>] Tất cả các yếu tố trên.
Câu 131. Tư tưởng nào cho rằng QT là một quá trình liên tục của các chức năng QT ?
[<A>] Trường phái “định lượng”
[<B>] Trường phái “ngẫu nhiên”
[<C>] Trường phái “QT hệ thống”
[<D>] Trường phái “quá trình QT”
Câu 132. Áp dụng lý thuyết quản trị định lượng sẽ…
[<A>] Giảm thiểu thời gian và chi phí tính toán
[<B>] Phạm vi sử dụng các công cụ ra quyết định khá rộng lớn
[<C>] Cả a và b đều đúng
[<D>] Cả a và b đều sai
Câu 133. Có bao nhiêu nguyên tắc quản trị theo Henry Fayol:
[<A>] 12
[<B>] 13
[<C>] 14
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<D>] 15
Câu 134. Quan điểm của Haroll Koontz về quản tri là:
[<A>]Quản trị là quản trị con người
[<B>]Quản trị là sự hợp nhất các quan điểm trước đó
[<C>] Quản trị là một tiến trình
[<D>] Cả 3câu đều đúng
Câu 135. Những người sáng lập và phát triển tư tưởng quản trị khoa học gồm những ai?
[<A>]W. Taylor, Frank
[<B>]H. Fayol, Weber
[<C>]Lilian Gilbreth, Henry L. Gantt
[<D>] Cả A và C
Câu 136. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), 7 yếu tố đó là:
[<A>] Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values, Sale.
[<B>] Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
[<C>] Strategy, Structure, System, Environment, Style, Skill, Share values.
[<D>]Strategy, Structure, System, Style, Skill, Share values, Opportunities.
Câu 137. Lấy khách hàng làm trọng tâm là đặc điểm của trường phái QT nào sau đây?
[<A>] Trường phái “định lượng”
[<B>] Trường phái “quá trình QT”
[<C>]Trường phái “ngẫu nhiên”
[<D>]Trường phái “QT hệ thống”
Câu 138. Mục tiêu có đặc điểm
[<A>]Cụ thể, đo lường được, có thời hạn
[<B>] Bao quát, có tính thời sự, có lợi nhuận và nhân văn
[<C>] Cụ thể, đo lường được, có thời hạn, khả thi và liên quan chiến lược
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<D>]Các câu trên đều đúng
Câu 139. Trường phái quản trị nào coi doanh nghiệp là 1 hệ thống?
[<A>] Quản trị hệ thống
[<B>]Quản trị khoa học
[<C>] Quản trị kiểu thư lại
[<D>] Quá trình quản trị
Câu 140. Nội dung của thuyết quản trị định lượng?
[<A>] Sử dụng các kĩ thuật định lượng thông qua sự hỗ trợ của máy tính điện toán để phục vụ
cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều phương án hành
[<B>]Sử dụng các thuật định lượng thong qua sự tính toán trực tiếp của con người để phục vụ
cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều phương án hành động.
[<C>] Cả 2 câu đêu đúng
[<D>] Cả 2 câu sai
Câu 141. Trường phái tâm lí xã hội (Abraham Maslow, Elton Mayo, Hugo Munsterberg)
được xây dựng trên cơ sở nào
[<A>] Những nghiên cứu ở môi trường sản xuất tại các nhà máy
[<B>] Phân tích quan hệ giữa con người với con người
[<C>] Quan điểm học hỏi
[<A>] Cả 3
Câu 142. Ưu điểm của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là gì?
[<A>] Năng suất và hiệu quả của tổ chức.
[<B>] Tính hiệu quả và ổn định của tổ chức.
[<C>] Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc.
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<D>] Cơ cấu rõ ràng và ổn định của tổ chức.
Câu 143. Theo thuyết quản trị định lượng, sự lựa chọn một quyết định quản trị biện
pháp hành động phải dựa trên?
[<A>] Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu chí có thể đo lường được
[<B>] Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu chí có thể hoặc không thể đo lường được
[<C>] Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức khó đo lường được
[<D>] Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu chí không thể đo lường được
Câu 144. Hướng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển
những nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức là trường phái nào :
[<A>] Quản trị hành chính
[<B>] Quản trị khoa học
[<C>] Quản trị kiểu thư lại
[<D>] Quá trình quản trị
Câu 145. Trong quá trình nghiên cứu thực nghiệm, Taylor đã tiến hành những gì?
[<A>] Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật và cách thức sử dụng thời gian của công
nhân.
[<B>] Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật, mức độ mệt mỏi, thao tác và cách thức
sử dụng thời gian của công nhân.
[<C>] Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kỹ thuật và mức độ mệt mỏi của công nhân
[<D>] Cả 3 câu đúng
Câu 146. Theo thuyết quản trị định lượng, để tìm giải pháp tối ưu, giả định tình huống
và phân tích các vấn đề phải dựa trên yếu tố?
[<A>] Máy tính điện toán
[<B>] Mô hình toán học
[<C>] Doanh thu hàng tháng
[<D>] Chi phí sản xuất
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
Câu 147. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu qủa quản trị “ là tư tưởng của
trường phái:
[<A>] Tâm lí xã hội
[<B>] Quản trị khoa học
[<C>] Quản trị định lượng
[<D>] Cả A và B
Câu 148. Công thức để tính hiệu quả công việc:
[<A>] P=O.I
[<B>] P=I/O
[<C>] P=O/I
[<D>]Tất cả đều sai
Câu 149. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào:
[<A>] Trường phái quản trị hiện đại
[<B>] Trường phái quản trị tâm lý xã hội
[<C>] Trường phái quản trị cổ điển
[<D>] Trường phái định lượng
Câu 150 .Theo Frederick Taylor, năng suất lao động công nhân thấp là do:
[<A>] Làm viêc không có kê hoạch.
[<B>] Không bíêt cách làm và thiếu động viên.
[<C>] Lương thấp.
[<D>] Không được dào tao.
Câu 151. Trường phái quản trị nào cho rằng kĩ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn
cảnh nhất định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó:
[<A>] Trường phái định lượng
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<B>] Trường phái ngẫu nhiên
[<C>] Trường phái tâm lý xã hội
[<D>] Trường phái quản trị khoa học
Câu 152. Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trường phái quản trị khoa học là gì?
[<A>] Công nghệ
[<B>] Con người
[<C>] Thu nhập /văn hóa
[<D>] Tốc độ công việc
Câu 153. Ai là người tiên phong của trường phái Quản trị hành chính
[<A>] W. Taylor
[<B>] Henry Fayol
[<C>] Elton Mayo
[<D>] Max Weber
Câu 154. Ở châu Âu, những người trực tiếp quản lý các cơ sở sản xuất bắt đầu quan tâm
đến việc cải tiến hoạt động quản trị vào năm:
[<A>] 1832
[<B>] 1892
[<C>] 1800
[<D>] 1859
Câu 155. Trường phái quản trị khoa học quan tâm đến yếu tố nào thông qua việc hợp lý
hóa các bước trong công việc
[<A>] Điều kiện làm việc
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<B>] Năng suất
[<C>] Môi trường
[<D>] Không câu nào đúng
Câu 156. Trong trường phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà quản trị lựa chọn
phong cách lãnh đạo phù hợp:
[<A>] Công nghệ
[<B>] Môi trường bên ngoài
[<C>] Nhân sự
[<D>] Môi trường bên trong doanh nghiệp
Câu 157. Theo trường phái “quá trình Quản Trị” thì cấp quản trị nào sau đây sẽ bị giảm
đến mức tối đa? Author: HAROLD KOONs
[<A>] Cấp cao
[<B>] Cấp giữa
[<C>] Cấp cơ sở
[<D>] Không cấp nào bị giảm
Câu 158. Môi trường quản trị có thể được chia làm những nhóm nào sau đây?
[<A>] Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
[<B>] Môi trường tổng quát và môi trường đặc thù
[<C>] Cả a và b đều đúng
[<D>] Cả a và b đều sai
Câu 159. Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào?
[<A>] Đối thủ cạnh tranh
[<B>] Khách hàng và hàng thay thế
[<C>] Người cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn
[<D>] Cả a, b, c đều đúng
Câu 160. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp hướng đến đối tượng nào:
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>] Có trách nhiệm với cộng đồng xã hội
[<B>] Đóng góp cho cộng đồng xã hội, nhân viên
[<C>] Có trách nhiệm với cộng đồng xã hội, nhân viên và nhà cung cấp
[<D>] Các câu trên đều đúng
Câu 161. Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tương tác giữa các yếu tố nào?
[<A>] Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và
[<B>] Cơ cấu chi phí cố định
[<C>] Mức độ tăng trưởng của nghành
[<D>] C ả a, b, c đều đúng
Câu 162. Trong chức năng kiểm soát, môi trường doanh nghiệp cần kiểm soát gồm:
[<A>] Môi trường bên trong
[<B>] Môi trường bên ngoài
[<C>] Cả A và B đúng
[<D>] Cả A và B sai
Câu 163. Trong môi trường nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì bộ phận nào chịu ảnh
hưởng nặng nhất?
[<A>] Bộ phận có mắc xích bị đứt
[<B>] Bộ phận xa mắc xích nhất
[<C>] Tất cả mắc xích đều như nhau
[<D>] Không đáp án nào đúng
Câu 164. Việc nghiên cứu môi trường đem lại những lợi ích nào sau đây?
[<A>] những điểm mạnh, yếu kém từ nội bộ tổ chức
[<B>] Nhận diện những cơ hội và rủi ro đến tổ chức,
[<C>] Đề ra những giải pháp và quyết định quản trị phù hợp
[<D>] Cả a, b, c đều đúng
Câu 165. Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động quản trị của doanh nghiệp như thế
nào?
[<A>] Kết quả hoạt động của doanh nghiệp
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<B>] Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
[<C>] Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
[<D>] Cả a, b, c đều đúng
Câu 166. Thị trường có mấy kênh phân phối sản phẩm?
[<A>] 2
[<B> ] 3
[<C>] 4
[<D>] 5
Câu 167. Kênh phân phối sản phẩm nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
[<A>] GT (General Trade)
[<B>] MT (Modern Trade)
[<C>] ĐB (Đặc biệt)
[<D>] Cả a, b, c đều sai
Câu 168. Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hướng phát triển và áp dụng rộng rãi
trong tương lai?
[<A>] GT (General Trade)
[<B>] MT (Modern Trade)
[<C>] ĐB (Đặc biệt)
[<D>] Cả a và b đúng
Câu 169. Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào?
[<A>] Mục tiêu tương lai và chiến lược đối thủ đang thực hiện
[<B>] Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta
[<C>] Tiềm năng họ có
[<D>] Cả a, b, c đều đúng
Câu 170. Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn là
ưu thế của ai?
[<A>] Đối thủ cạnh tranh
[<B>] Người cung cấp
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<C>] Khách hàng
[<D>] Đối thủ tiềm ẩn mới
Câu 171. Người mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào?
[<A>] Lượng hàng người mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lượng hàng hóa bán ra của người bán
[<B>] Việc chuyển sang mua hàng của người khác không gây nhiều tốn kém hay sản phẩm của
người bán ít ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của người mua
[<C>] Người mua đưa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ họp tác với các bạn hàng cung ứng
[<D>] Cả a, b, c đều đúng
Câu 172. Để tương tác với khách hàng có hiêu quả thì doanh nghiệp cần phải làm gì?
[<A>] Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện là thế mạnh của khách hàng
[<B>] Tìm các khách hàng ít có ưu thế hơn
[<C>] Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tương lai
[<D>] Cả a, b, c đều đúng
Câu 173. Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tương lai, doanh nghiệp cần xem xét những
yếu tố nào?
[<A>] Những vấn đề địa lý
[<B>] Nhân khẩu học
[<C>] Tâm lý khách hàng
[<D>] Cả a, b, c đều đúng
Câu 174 Để có được các vật tư, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải liên
hệ với ai?
[<A>] Đối thủ cạnh tranh
[<B>] Khách hàng
[<C>] Người cung cấp
[<D>] Đối thủ tiềm ẩn mới
Câu 175. Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào?
[<A>] Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
[<B>] Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<C>] Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch cụ kèm theo
[<D>] Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
Câu 176. Vai trò của mục tiêu nằm ở phần nào của các chức năng quản trị?
[<A>] Lập kế hoạch và tổ chức
[<B>] Lãnh đạo và kiểm soát
[<C>] Tổ chức và lãnh đạo
[<D>] Lập kế hoạch
Câu 177. Vai trò của lập kế hoạch
[<A>] Phương hướng hoạt động tổ chức, đạt hiệu quả cao
[<B>] Khuyến khích tạo đam mê cho nhân viên, nền tảng đánh giá
[<C>] Tiên đoán kết quả
[<D>] A và B đúng
Câu 178. đặc điểm của mục tiêu là gì
[<A>] Cụ thể, đo lường được, có thời hạn, khả thi, có liên quan chiến lược
[<B>] Chi tiết, có tính thời hạn, cho kết quả rõ ràng
[<C>] Thể hiện tính cách ban giám đốc
[<D>] Các câu trên đều đúng
Câu 179. Thực hành trách nhiệm xã hội gồm những hoạt động nào
[<A>] Lèo lái xã hội
[<B>] Lèo lái chính phủ
[<C>] Lèo lái thị trường và các vấn đề đạo đức ở cấp độ vĩ mô cũng như vi mô
[<D>] Tất cả câu trên đều đúng
Câu 180. Hiệu suất quản trị được hiểu là
[<A>]Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
[<B>]Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
[<C>] Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
[<D>]Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
Câu 181. Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trường vi mô?
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>] Kỹ thuật công nghệ
[<B>] Khách hàng
[<C>] Hàng thay thế
[<D>] Người cung cấp
Câu 182. Trong các yếu tố môi trường kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động nhất?
[<A>] Xã hội
[<B>] Chính trị - chính phủ
[<C>] Kỹ thuật công nghệ
[<D>] Yếu tố kinh tế
Câu 183. Hiệu quả quản trị được hiểu là
[<A>] Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
[<B>] Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
[<C>]Hệ thống mục tiêu nhất quán
[<D>]Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
Câu 184. Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
[<A>] Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể
[<B>]Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
[<C>]Xác lập quyền hạn cho các bộ phận
[<D>] Tuyển dụng
Câu 185. Câu nào sai đây không đúng?
[<A>] Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển co tính hệ thống
[<B>] Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào thực tế một ý tưởng
mới
[<C>] Tất cả các ý tưởng đêù có thể biến thành công nghệ
[<D>] Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thởi gian cần thiết để biến một ý tưởng mới thành
sản phẩm hay dịch vụ có thể tiêu thụ trên thị trường
Câu 186. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ
thuật công nghệ?
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>] Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn
[<B>] Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn
[<C>] Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy vi tính, robot và tự động hóa.
[<D>] Công nghệ mới có nhưng ảnh hưởng đối với doanh nghiệp
Câu 187. Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm ngày
càng ngắn hơn?
[<A>] Đưa ra những chính sách tín dụng linh hoạt đối với nhà phân phối
[<B>] Khi sản phẩm chuẩn bị bước vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm cách mua công
nghệ dưới mọi hình thức
[<C>] Cả a, b đều đúng
[<D>] Cả a, b đều sai
Câu 188. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
[<A>] Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
[<B>] Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
[<C>]Hệ thống mục tiêu nhất quán
[<D>]Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
Câu 189. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ
[<A>]Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá
[<B>] Khả năng hợp tác và cam kết
[<C>] Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
[<D>] Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
Câu 190. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị?
[<A>]Là một quá trình
[<B>]Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
[<C>]Đối tượng của quản trị là con người
[<D> ]Cả 3 câu đều đúng
Câu 191. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<A>]Thiết lập hệ thống mục tiêu
[<B>] Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
[<C>] Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
[<D>] Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
Câu 192. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:
[<A>]Cấp cao
[<B>] Cấp trung
[<C>] Cấp thực thi
[<D>] Các câu trên đều đúng
Câu 193. Đặc điểm người khởi nghiệp gồm
[<A>] Xác định cơ hội, có ý tưởng, tìm kiếm nguồn lực thực hiện và chấp nhận rủi ro tài chính
[<B>] Xác định cơ hội, có ý tưởng, tìm kiếm nguồn lực thực hiện, tạo việc làm và phồn thịnh,
chấp nhận rủi ro tài chính và quản ly doanh nghiệp
[<C>] Xác định cơ hội, có ý tưởng, tìm kiếm nguồn lực thực hiện và chấp nhận rủi ro tài chính
[<D>] Cả 3 câu chưa chính xác
Câu 194. Sự sản sinh tinh thần khởi nghiệp đến từ
[<A>] Cách mạng khởi nghiệp tạo doanh nghiệp mới
[<B>] Giảm tỷ lệ thất nghiệp
[<C>] Đem lại cảm xúc cho nhân tố sản xuất
[<D>] Cả 3 câu đều đúng
Câu 195. Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc duy
trì những hàng rào hợp pháp nào?
[<A>] Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm
[<B>] Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao
[<C>] Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ưu thế về giá
thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra đuợc
[<D>] Cả a, b, c đều đúng
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
Câu 196. Quy trình khởi nghiệp gồm
[<A>] Xác định cơ hội và ý tưởng, đánh giá nguồn lực
[<B>] Xác định cơ hội và ý tưởng, đánh giá nguồn lực, lĩnh hội hầu hết kỹ năng
[<C>] Câu A và B
[<D>] Xác định cơ hội và ý tưởng, đánh giá nguồn lực, lĩnh hội hầu hết kỹ năng, kế hoạch linh
hoạt và tích hợp kế hoạch kinh doanh và quản lý doanh nghiệp
Câu 197. Trong quy trình đổi mới công nghệ, bước phát triển một mẩu sản phẩm đầu tiên
duợc gọi là gì?
[<A>] Công nghệ sản phẩm
[<B>] Bước nhận thức
[<C>] Công nghệ sản xuất
[<D>] Cả a, b, c đều sai
Câu 198. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp bao gồm:
[<A>] Mt bên trong và bên ngoài
[<B>] Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ
[<C>] Mt tổng quát, ngành và nội bộ
[<D>] Mt toàn cầu, tổng quát, ngành (vi mô) và nội bộ
Câu 199. Phân tích môi trường hoạt động của doanh nghiệp nhằm:
[<A>] Xác định cơ hội & nguy cơ
[<B>] Xác định điểm mạnh & điểm yếu
[<C>] Phục vụ cho việc ra quyết định
[<D>] Để có thông tin
Câu 200. Nguồn lực để khởi nghiệp gồm:
[<A>] Con người, trang thiết bị và tài chính
[<B>] Nhà nước, máy móc trang thiết bị
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<C>] Nhà nước, máy móc trang thiết bị và hiệp hội doanh nghiệp
[<D>] Các câu trên đều đúng
Câu 201. Các cách khác để khởi nghiệp
[<A>] Mua một doanh nghiệp
[<B>] Nhờ người có thế lực cho nguồn lực
[<C>] Mua một doanh nghiệp và nhượng quyền thương hiệu
[<D>] cả 3 câu đều đúng
Câu 202. Môi trường vĩ mô bao gồm bao nhiêu yếu tố?
[<A>] 5
[<B>] 6
[<C>] 7
[<D>] 8
Câu 203. Các yếu tố của môi trường vĩ mô bao gồm?
[<A>] Kinh tế, chính trị và chính phủ, khách hàng, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ
[<B>] Kinh tế, dân số, tự nhiên, chính tri và chính phủ, đối thủ cạnh tranh
[<C>] Kinh tế, chính trị và chính phủ, xã hội, tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ
[<D>] Các yếu tố kinh tế, chính trị chính phủ, trung gian marketing, kỹ thuật công nghệ, đối
thủ cạnh tranh
Câu 204. Có bao nhiêu yếu tố kinh tế?
[<A>] 4
[<B>] 5
[<C>] 6
[<D>] 7
Câu 205. Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế?
[<A>] Sự tăng trưởng kinh tế, xu hướng toàn cầu hóa kinh doanh hiện nay
[<B>] Các chính sách kinh tế
[<C>] Chu kì sống của sản phẩm
[<D>] Chu kì kinh doanh
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
Câu 206. Theo phương pháp tiếp cận hiện đại, tăng trưởng kinh tế là?
[<A>] Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một nhóm các quốc gia trong một giai đoạn nhất
định
[<B>] Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định
[<C>] Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 quốc gia trong một giai đoạn nhất
định
[<D>] Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 nhóm các quốc gia trong một giai
đoạn nhất định
Câu 207. Thước đo chủ yếu để đánh giá sự thành công kinh tế của một quốc gia thường
dựa trên?
[<A>] Đời sống vật chất của người dân cao và mức tăng trưởng kinh tế nhanh
[<B>] Thu nhập quốc dân cao và mức tăng trưởng kinh tế cao
[<C>] Khả năng tạo ra một giá trị tổng sản lượng ở mức cao và có mức tăng trưởng nhanh
[<D>] Cả 3 đều đúng
Câu 208. Nhà quản trị cấp thấp cần kỹ năng nào nhiều nhất
[<A>] Kỹ năng nhân sự
[<B>] Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
[<C>]Kỹ năng kỹ thuật
[<D>]Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
Câu 209. Các chức năng cơ bản theo quản trị học
hiện đại gồm
[<A>] 4 chức năng
[<B>]6 chức năng
[<C>] 3 chức năng
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[<D>]5 chức năng
Câu 210. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò
[<A>] 7
[<B>]14
[<C>] 10
[<D>] 4
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
| 1/47

Preview text:

Câu 1 : Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị []Là một quá trình
[] .Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
[]Đối tượng của quản trị là con người [ ]Cả 3 câu đều đúng
Câu 2 : Hiệu quả quản trị được hiểu là
[ ]Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
[] Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
[]Hệ thống mục tiêu nhất quán
[]Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
Câu 3 .Hiệu suất quản trị được hiểu là
[]Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
[]Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
[] Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
[]Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
Câu 4 Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là: []Cấp cao [] Cấp trung ] Cấp thực thi
[] Các câu trên đều đúng
Câu 5 Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ
[]Thiết lập hệ thống mục tiêu
[] Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
] Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
[] Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
Câu 6 : Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị []Là một quá trình
[] .Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
[]Đối tượng của quản trị là con người [ ]Cả 3 câu đều đúng
Câu 7 : Hiệu quả quản trị được hiểu là
[ ]Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
[] Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
[]Hệ thống mục tiêu nhất quán
[]Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
Câu 8 .Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ
[]Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá
[] Khả năng hợp tác và cam kết
] Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
[] Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
Câu 9 Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
[]Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
[]Trước khi thực hiện []Sau khi thực hiện
[] Tất cả các câu trên
Câu 10 Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
[ ]xác định tầm nhìn cho tổ chức
[]cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
[]động viên nhân viên cấp dưới
[]Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
Câu 11. Ý tưởng khởi nghiệp dựa vào chỉ số nào
[] Xu hướng thị trường và chỉ số tăng trưởng công nghiệp
[] Xu hướng thị trường và chỉ số lâm nghiệp
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[] Các chỉ số nông nghiệp
[] Các câu trên đều đúng
Câu 12. Các kỹ năng quản trị có thể có được từ []Bẩm sinh
[]Kinh nghiệm thực tế []Đào tạo chính quy
[] Tất cả các nguồn trên
Câu 13. hoạt động quản trị là những hoạt động:
[] khiến mọi người cùng đi về 1 hướng.
[]sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo
[]chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người []Các câu đều đúng.
Câu 14. Hoạt động quản trị cần thiết vì:
[]Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất
[]Thể hiện người đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành cấp cao
[] Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
[]Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.
Câu 15. Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):
[] Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
[]Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.
[]Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
[]Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra.
Câu 16. Có mấy cách khởi nghiệp: [] Hai [] Ba []Bốn [] Nhiều cách.
Câu 17. Công thức để tính hiệu quả công việc:
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: …………… []P=O.I []P=I/O [] P=O/I []Tất cả đều sai
Câu 18. Chọn câu sai:
[]Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
[]Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị.
[]Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.
[] Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 19. Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị: []Frederich Taylor []Robert owen []Charles Babbage [] Gulic and Urwich
Câu 20. POSDCARB là viết tắt của:
[]Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
[]Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
[]Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
[] Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
Câu 21. Chức năng điều khiển gồm:
[] Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
[]Chọn lọc, phân công, động viên.
[]Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
[]Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
Câu 22. “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây: []Tổ chức
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: …………… []Điều khiển [] Kiểm tra []Hoạch định
Câu 23. Lĩnh vực quản trị không bao gồm: []Kinh doanh []Nhà nước
[]Những tổ chức không vì mục đích lợi nhuận [] Cả A, B, C đều sai
Câu 24. Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:
[]Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình.
[]Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn. [] Cả A, B đều đúng []Cả A, B đều sai
Câu 25. Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc: [] Quản trị cấp cao
[]Quản trị cấp trung []Quản trị cơ sở
[]Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 26. Kỹ năng cần thiết để lập nghiệp:
[]Chiến lược, lập kế hoạch
[]Quảng cáo, quản trị dự án
[]Tài chính, quan hệ dân sự
[] Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 27. Kiểm soát bên ngoài doanh nghiệp gồm: []Khách hàng, đối thủ
[]Nhà cung cấp, truyền thông, đối thủ, cộng đồng xã hội []Công đồng dân cư
[] Cả 3 câu trên đều đúng.
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
Câu 28. Kiểm soát bên trong doanh nghiệp gồm []Ban giám đốc
[]Đối thủ tiềm năng
[]Tài chính và thiết bị [] A và B đều đúng.
Câu 29. Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
[]Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống tổ chức của doanh nghiệp.
[] Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên dưới quyền họ.
[]Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển nhân viên dưới quyền trong
công việc thường ngày.
[]Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 30. Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân
viên dưới quyền họ là những nhà quản trị: []Cấp cao []Cấp giữa []Cấp cơ sở
[]Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 31. Nhà quản trị cấp giữa/ trung có thể là: []Trưởng phòng []Tổ trưởng []Cửa hàng trưởng [] Cả A, C đều đúng.
Câu 32. Chọn câu đúng:
[]Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình độ
[]Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển và kiểm tra.
[]Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi.
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: …………… [] Cả B, C đều đúng.
Câu 33. Các kỹ năng chính cần có của nhà quản trị: []Kỹ năng giao tiếp []Kỹ năng kỹ thuật
[]Kỹ năng làm việc nhómi. [] A B C đều đúng
Câu 34. Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với cấp:
[]quản trị cấp cơ sở
[]quản trị cấp trung []cấp cao
[]Cả ba câu trên đều sai.
Câu 35. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi []Làm đúng việc
[]Làm việc đúng cách
[] Làm với chi phí thấp []Tất cả đều sai
Câu 36. Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm nhận vai trò: []Giải quyết []Thương thuyết []Phân phối nguồn lực []D oanh nhân
Câu 37. Theo tác giả Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân
loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
[] lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[]Tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
[] Vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
[]Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết 38. Quản trị là []1 chuỗi logic []1 khoa học []1 nghệ thuật [] Cả B, C đều đúng
Câu 39. Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị: []James Watts [] Henry Mentzberg []Eli Whitney và Simoen []Charles Babbage
Câu 40. Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản trị,
kỹ năng khó tiếp thu nhất là: []Kỹ năng kỹ thuật []Kỹ năng nhân sự [] Kỹ năng tư duy []Kỹ năng mềm
Câu 41. Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra với cấp quản trị cấp cao là: []5% [] 15% []22% []25%
Câu 42. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
[]Tối đa hóa lợi nhuận
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[]Đạt mục tiêu của tổ chức
[]Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
[] Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Câu 43. Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung” [] Mục tiêu [] Lợi nhuận []Kế hoạch []Lợi ích
Câu 44. Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng” []Kỹ thuật []Công nghệ []Kinh tế [] Môi truờng
Câu 45. Quản trị cần thiết cho
[] Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
[] Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
[]Các đơn vị hành chính sự nghiệp []Các công ty lớn
Câu 46. Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất”
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: …………… []ự thỏa mãn [] Lợi ích [] Kết quả []Lợi nhuận
Câu 47. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
[]Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
[]Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
[]Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
[] Tất cả những cách trên
Câu 48. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định [] Thủ thuật []Tác nghiệp [] Chiến thuật
[] Tất cả các loại quyết định trên
Câu 49. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng [] Hoạch định
[]Tổ chức và kiểm trả [] Điều khiển
[] Tất cả các chức năng trên
Câu 50. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: …………… [] Hoạch định [] Tổ chức []. Điều khiển []Kiểm tra
Câu 51: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng []Hoạch định
[] Điểu khiển và kiểm tra []. Tỏ chức
[] Tất cả phương án trên đều không chính xác
Câu 52. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng []Nhân sự [] Tư duy [].Kỹ thuật
[] Kỹ năng tư duy + nhân sự
Câu 53. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
[]Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
[]Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
[] Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
[] Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 54. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[] Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
[]Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
[] Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
[] Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 55. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành [] 2 cấp quản trị [] 3 cấp quản trị [] 4 cấp quản trị [] 5 cấp quản trị
Câu 56. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị [] Cấp cao [] Cấp giữa [] Cấp thấp ( cơ sở) [] Tất cả đều sai
Câu 57. Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” [] Quan điểm [] Chương trình [] Giới hạn [] Cách thức
Câu 58. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
[]Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
[]Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
[] Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
[] Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
Câu 59. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị cấp trung trở lên []Tư duy [] Kỹ thuật [] Nhân sự [] Tất cả đều đúng
Câu 60. Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
[]Vai trò người lãnh đạo
[] Vai trò người đại diện
[] Vai trò người phân bố tài nguyên
[] Vai trò người doanh nhân
Câu 61. Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng nào là quan trọng [] Nhân sự [] Chuyên môn [] Tư duy [] Giao tiếp
Họ và tên thí sinh:……………………………………...........MSSV: ……………
Câu 62. Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
[] Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
[]Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có [] Tìm kiếm lợi nhuận
[]Tạo sự ổn định để phát triển
Câu 63. Phát biểu nào sau đây là đúng
[]Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
[]Quản trị cần thiết đối với trường đại học
[]Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
[] Các câu trên đều đúng
Câu 64. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
[] Đạt được lợi nhuận []Giảm chi phí
[] Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
[]Tạo trật tự trong 1 tổ chức
Câu 65. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
[] Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi