Overall LEC môn Dược lý học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

sau pha I của chuyển hoá mất tác dụng: acetylcholine-> acid acetic+ choline còn hoạt tính: allopurinol-> aloxantin có tác dụng: phenacetin-> paracetamol ( đám thuốc ức chế bơm proton PPI đưa vào cơ thể toàn dạng prodrug) tạo ra chất có độc tính: paracetamol-> NAPQI. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 789 tài liệu

Thông tin:
20 trang 1 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Overall LEC môn Dược lý học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

sau pha I của chuyển hoá mất tác dụng: acetylcholine-> acid acetic+ choline còn hoạt tính: allopurinol-> aloxantin có tác dụng: phenacetin-> paracetamol ( đám thuốc ức chế bơm proton PPI đưa vào cơ thể toàn dạng prodrug) tạo ra chất có độc tính: paracetamol-> NAPQI. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

5 3 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47708777
OVERALL LEC
LEC 1 TNG QUAN DƯỢC LÝ
1. penicillin, insulin: ngun gc t nhin
2. amplicillin: bn tng hp t penicillin
3. sulfamid, khng sinh dng quinolon
4. ciproflocacin: khng sinh chng nhim khun đưng tiết niu( c dng để nh mt)
5. BCG: d phng lao
6. colchicin: chn đon gout.
7. methylprednisolone: dược l hc thi khc; liu thp 2/3-1/3. liu cao+ko di cn
gim liu dn để trnh suy v thưng thn
8. chloropheniramine; aspirin: tc dng chnh-ph
9. cn ASA chng nm; kh dung gy t b mt; morphin: ti ch- ton thn
10. lindocain; streptomycin; gentamicin; tetracylin: hi phc- khng hi hc
11. digitalis; digoxim;quinine; isoniazid: chn lc-đặc hiu
12. benzodiazepam- strychnin; isoniazid-streptomycin; penicillinstreptomycin: đối
khng- hip đồng
13. Al(OH)3; C hot tnh; Mg(OH)2; NAHCO3: tnh cht vt l-ho hc
14. betamethason: corticoid thay đổi cu trc 1 cht tc dng tăng 25 ln ( tăng tc dng,
gim KMM)
15. isoniazid-> iproniazid: t đặc hiu trc khun lao-> thuc chng trm cm viloz
=)))) ( thay đổi tc dng dược l)
16. combo nhm ln PABA- sulfamid (tr thnh cht đối khng tc dng)
17. quinin->quinidin: t đặc hiu st rt sang cha lon nhp tim( đồng phn quang hc
lm thay đổi tc dng)
18. andrenalin, levodopa: b suy mch vnh ch c xi v 2 lol ny tăng cng năng tim
19. benzocain,procain,sulfamid, sulfonylure: para c -NH2 -> d mn cm
20. ci đm đui-in, sulfamid, nitrofuran: d gy thiếu mu tan mu do di truyn thiếu G6PD
v glutathion reductase
21. ephedrin, amphetamin lm gii phng andrenalin lin tc -> quen thuc nhanh
22. methadone: cht đồng vn vi endorphin cai nghin
LEC 2 Phn dược động hc
1. aspirin vs warfarin cnh tranh gn albumin -> gy xut huyết ( i lc aspirin>
warfarin
2. sau pha I ca chuyn ho
mt tc dng: acetylcholine-> acid acetic+ choline
cn hot tnh: allopurinol-> aloxantin
c tc dng: phenacetin-> paracetamol ( đm thuc c chế bơm proton PPI đưa vo cơ
th ton dng prodrug)
to ra cht c độc tnh: paracetamol-> NAPQI
3. sau pha II
lin hp vi cc cht ni sinh acid glucuronic (ph biến nht); glycin; glutathion (kh
độc) ; sulfat.
* lưu ý CYP3A4
4. rượu cm ng enz -> paracetamol 5. ketoconazol c chế enz-> methadone.
lOMoARcPSD| 47708777
6. phenolbarbital, phenyltoin, spirinolacton, griseofulvin (khng nm ???), rifampicin,
dexamethasone rưu, DDT ( thuc tr su), thuc l: cm ng enz
7. cloramphenicol, cimetidin, isoniazid (INH) ( sao li c chng lao đy =))))),
erthromycin, miconazol (khng nấm), allopurinol, nước p bưi chm: c chế enz
8. penicillin- probenecid: gim thi tr penicillin do probenecid cnh
LEC 2 Phn dược lc hc
1. acetylcholin-> M receptor-> chm nhp tim, tăng tiết dch d dy
2. salbutamol-> B2 receptor-> gy gin cơ trơn KPQ
3. Histamin-> H1 receptor-> d ng (clorampheniramine: H1 1st, loratadin H1 2nd)
tranh th
i tr
v
i penicillin-> tc d
ơ
n
lOMoARcPSD| 47708777
5. hin đang p dng cai nghin kết hp methadone v buprenorphine( đồng vn bn
phn)
6. naltrexone: c i lc mnh nhưng khng c tc dng. ( dng naltrexone điu tr ng
độc heroin)
LEC 3 ÐC CHT HC
1. bin php loi tr thuc, cht độc khi cơ th nn đưc thc hiện đồng thi vi cp
cu ban đầu, khm v định hướng chn đon
2. loi tr thuc qua đưng tiu ha :
Gy nn ( khng cn dng na)
ch định: mi ung, ăn phi cht độc, nn nhn cn tnh to, chưa c triu chng ng
độc.
chng ch định: hn m, khng tnh to, co git. ng độc acid hay kim mnh
Than hot
than hot khng hp ph Fe, Liti, K, Rượu v Cyanide. khng hiu qu vi acid v kim.
Than hot c th tăng cường thi tr vi mt s thuc như carbamazepin, dapson,
phenobarbital,...
ch định: l bin php b sung cho ra d dy, c th thay thế ra d dy trong mt s
trường hp
chng ch định: Ng độc Fe,Li, K, acid,kim,. tc rut.
lưu ý 1: cng vi than hot lc no cũng phi cho sorbitol vi lượng gp 2 ln than
hot.
lưu ý 2: than hot đa liu ch định vi thuc c chu k gan-rut.
Ra d dy
ch định: hu hết ng độc đưng tiu ha, trn cc BN khng gy nn đưc. vi nhng
thuc khng dng than hot tnh đưc.
lOMoARcPSD| 47708777
chng ch định: hn m, co git tr khi đ đặc ni kh qun. ung acid, base mnh, du
ha, parafin. BN c tn thương nng nim mc đưng tiu ha t trước
Ra rut
ch định: ng độc st, ch, lithium, arsenic. thuc gii phng chm cn trong bao b. d
vt c cht độc.
LEC 4 TƯƠNG TC THUC
I. tương tc thuc- thuc
hp thu
1. thuc lin quan thay đổi độ ion ho ( thuc 10 thuc l acid yếu)
acid acetylsalicylic; paracetamol, ibuprofen, chloroproamid (ÐTÐ type 2),
acetazolamid, furosemid, chlorothiazid, sulfadiazin, ampicillin, levodopa
2. thuc lin quan tc độ hp thu ( nh cc thuc dng thường xuyn kiu như
merfomin,glicazid th khng b nh hưởng nhiu bi tương tc ny, ch ý cc thuc dng
1 ln)
procain, articain lm gim hp thu andrenalin 100000 ln ( hip đồng tương h)
insulin đưc khi pht chm, ko di tc dng nh protamin km.
3. thuc thay đổi nhu động đưng tiu ho
opioids, khng cholinergtic, chng trm cm, thuc parkinson, thuc an thn kinh
ch yếu: gim rng d dy
metoclopramid, simethicon, domperidon, butyrophenon, khng H2: thuc chng
nn, tăng rng d dy.
4. to phc kim loi:
tetracyclin, macroclid, fluoquinolon, levodopa,methyldopa, natri fluorua.
5. thay đổi h vi khun đưng tiu ho
tin thuc: bacampicillin, pivambicillin, sulfasalazin
lOMoARcPSD| 47708777
thuc tiu dit VK tiu ho: opioids, thuc trnh thai, chng lao( rifampicin,
isoniazid)
6. tn thương đưng tiu ho
neomycin-> triu chng như spure, gim hp thu digoxin, penicillin,
methotrexat,...
khng ung thư dng dit tế bo cũng hu hoi đưng tiu ho
phn b
1. cc thuc lin quan gn protein huyết tương ( nh đm acid yếu)
phenylbutazon, aspirin, diclofenac, warfarin, sulfonylure. lưu ý đm methotrexat,
ethosuximid d l acid yếu nhưng t gn.
2. tương tc do thay đổi phn b
coi chng đm li tiu
theophylin, aminoglycosid nhy cm vi mt nước ngoi bo ( dng li tiu vi đm ny
l chn lnh tot v khong điu tr đm ny cc nh) quinidin lm tăng digoxim huyết tương
v đẩy digoxim ra khi m. chuyn ho
1. thuc gy cm ng CYP ( chng động kinh, chng lao, c chế tiết proton)
carbamazepin, phenyltoin, barbiturat, rifampicin, isoniazid, dexamethason
2. thuc gy c chế CYP ( chng trm cm; khng sinh dng macroclid, azol, khng
nm,...; khng H2)
FQ, clarithromycin, erythromycin, alopurinol, cimetidin, khng nm avir.
3. thay đổi lượng mu qua gan:
opioids, hydralazin, imipramin, nortriptylin, propranolol, verapamil,... c h s tch
chiết cao=> thi tr ph thuc vo tc độ vn chuyn thuc ti gan.
thuc khng H2( cimetidin, famotidin) lm gim tưới mu ti gan. thi tr: mo c g
tương tc dược lc hc ( thuc đm thuc đối khng trn R, tc dng đối khng v tc
dng v hip đồng tc dng)
M PHT n nhiu
tương k
acid-base, thuc oxy ho- kh, thuc l protein- mui KL, than hot hp thu hoc
kết ta alcaloid v cc mui KL. II. Tương tc thuc- thc ăn
1. thuc b gim hp thu khi ăn ( đm acid yếu v chelat vi KL)
tetracyclin, macrolid, fluoquinolon, phenolbarbital, rifampicin, aminophylin,
ampicillin/ amoxicillin, aspirin, cefradin, cephalexin.
2. thuc tăng hp thu khi ăn ( đm tan trong m)
carbamazepin, griseofulvin, hydroclorothiazid, lithium, nitrofuranotin,
propoxyphen, riboflavin, spirinolacton, thuc giun sn( Fugacar, cn dng dng sinh
kh dng thp nghĩa l dng lc đi v giun n sng rut non :))))
3. thc ăn thay đổi chuyn ho thuc
IMAO ( chng trm cm) tương tc tyramin-> tăng serotonin,norepinephrin tăng
huyết p kch pht.
thc ăn nhiu tyramin: pho mt, chocolate, rượu, bia, khi thuc,...
4. tương tc thc ăn
vit B6- levodopa; vit B9 vi methotrexat
vit E tăng tc dụng warfarin
lOMoARcPSD| 47708777
glycirrhizin ( chất nhũ ho) giảm tc dng thuc h huyết p (vd atenolol; bisoprolol
fumarat), li tiu.
5. thc ăn lm thay đổi thi tr thuc:
acid ascorbic/ vit C: tăng kết ta cc sulfamid trong thn.
6. c ph ch:
caffein tăng tc dng aspirin, paracetamol; tăng ho tan ergotamin ( chng đau
na đầu) ; ta haloperidol v chloromazine. Tanin kết ta mui KL v alkaloid.
7. tương tc ca rượu - thuc
khng sinh, khng nm azol, khng H2, macrolid: c chế aldehyde dehydrogenase =>
tim nhanh, đỏ bng mt, đổ m hi, đau đầu ( ng độc aldehyde)
nitroglycerin, chn knh calci: tt huyết p kch pht
sulfonylure, insulin: tt đưng huyết
opioids, an thn, trm cm: nguy cơ suy h hp
NSAIDS, corticoid: lot d dy, xut huyết tiu ho
paracetamol, amiodaron (=quinidin), methotrexat: tăng độc tnh trn gan
8. tương tc đe do tnh mng:
digoxim+ calci chlorid IV: nguy cơ ri lon nhp tim nghim trng, tru tim mch
macrolid+ simvastatin: tăng nguy cơ ADR do simvastatin-> tiu cơ vn cc thuc c
khoảng điều tr hp, cn thn trng khi dng:
aminoglycosid, carbamazepin, phenolbarbital, insulin, sulfonylure, theophylin,
heparin, methotrexat, amiodaron, digoxin, thuc h lipid mu statin.
LEC 5: CNH GIC DƯỢC
1. Mn khoa hc v nhng hot động chuyn mn lin quan đến vic pht hin, đnh gi, hiu
v d phng cc biến c bt li ca thuc hay bt k vn đề no khc lin quan ti thuc.
2. bt đầu t pha th nghim lm sng ( phase 1+)
3. phm vi: thuc v bt k sn phm no chăm sc sc kho
4. cc vn đề lin quan tnh an ton ca thuc:
phn ng c hi
sai st lin quan
vn đề v cht lượng thuc
5. H thng cnh gic dưc Vit Nam
B Y Tế
Hai trung tm: Trung tm quc gia v Thng tin thuc v theo di phn ng c hi ca
thuc v Trung tm khu vc TPHCM v thng tin thuc v tc dng c hi ca thuc
c ci trung tm GIM ST QUC T CA WHO ti Uppsala, Thu Ðin. Nhn trung tm ny c
v nguy him =)) qun lý cơ s d liu ton cu v cc bo co biến c bt li ca
thuc nhn đưc t cc CGD QG.
c thm ci NHM ÐM BO CHT LƯỢNG V¸ AN TO¸N THUC ca WHO: đơn v chuyn
mn ca WHO, c nhim v cung cp cc hướng dn v h tr cc quc gia v vn đề an
ton thuc
6. Lut dược Vit Nam: phn ng c hi ca thuc l tc dng KMM c hại đến sc kho,
c th xut hin liều dng bnh thưng. ( cn phn bit ADR, ADE v side effect. ADE l
b của ADR, side effect th lin quan dược lý ca thuc). Theo T chc y tế TG định
lOMoARcPSD| 47708777
nghĩa: phn ng c hi ca thuc l phn ứng độc hi, khng mong mun v xut hin
liều thường dng.
7. trong nhiu TH, bc sĩ phi cn nhc s dng thuc c nguy cơ v tn sut xut hin tc
dng KMM cao sau khi đnh gi nguy cơ/ li ch
8. phn loi ADR: nh, trung bnh, nng, t vong (4 mc) hoc cp, bn cp, mun hoc
theo h cơ quan hoc theo tn sut xut hin
9. phn loi ADR theo tc dụng dược l:
A: tn sut cao, t t vong, c th d đon đưc. ( sa= điu chnh liu)
B: tn sut thp, t vong cao, khng th d đon đưc (sa= ngng dng)
C: mn tnh, đang dng qui k sao t nhin đng ci b
D: ngng 1 thi gian r dnh
E: ngng thuc đột ngt dnh chưởng F:
dnh thuc km cht lượng G: lin quan di
truyn.
10. 50-70% ADR l do sai st y khoa -> c th phng trnh đưc. ( t l ADR Vit Nam l 8-
30%)
11. ch ý cc thuốc gy tương tc: cnh tranh gn protein huyết tương, cm ng enzyme,
c chế enzyme.
12. bo co ADR cn c 3 đặc điểm c nghim trng khng ?
c th d đon đưc hay khng ? c lin
quan điu tr hay khng ?
13. người viết ADR: bt k nhn vin y tế no c lin quan đến s dng thuc, hoc mt nhm
cc CBYT cng tham gia viết bo co
14. cc loi ADR: t nguyn, t nguyn c ch đch, gim st ch động. VIT NAM, bo co
T NGUYN l ph biến nht v đưc gii thiu trong hướng dn quc gia v Cnh
gic dược ban hnh năm 2015.
15. ưu tin:
cc ADR nghim trng
ln đầu gp
thường gp
do thuc mi
15. thi hn:
7 ngy vi đm nghim trng gy t vong hoc đe do tnh mng bnh nhn
15 ngy vi cc biến c nghim trng khc.
cn li tp hp gi hng thng, trước ngy 5.
mi người bnh lm 1 ADR. trường hp cha 1 ADR li gy ra 1ADR khc cn bo co
ring
LEC 6: PHT TRIN THUC MI I. pha
tin lm sng:
1. độc tnh, tnh an ton
độc tnh cp: LD50 ( pp Litfield Wincoxon) hoc OECD (lưu ý: khng), ngoi ra cn c
thng s MTD: dung np ti đa
độc tnh liu lp li: NOAEL, LOAEL ( lưu ý: tiến hnh trn 2 động vt khc nhau, 1 con
khng phi gm nhm; v thi gian, ti thiu 4 tun, di c th 6-9 thng)
lOMoARcPSD| 47708777
2. tc dng dược l v cơ chế tc dng
tc dng dược l: trn cc m hnh bnh l trn động vt tượng t người
dược lý an ton: chng minh tc dng ln cc h cơ quan( tim, h hp, TKTW)
3. dược động hc v độc tnh dược động hc
xc định thng s cơ bn v hp thu, phn phi, chuyn ho, thi tr.
độc tnh DÐH: mi lin quan DÐH ca thuc vi độc tnh
trường hp min: vaccine, thuc YHCT, thuc c ngun gc dược liu.
II. Pha lm sng:
tiu chun:
GMP,GCP,GLP. Trong đ GLP l ti quan trng.
1. pha 1:
đối tượng: ngưi kho mnh ( c ngoi l)
mc tiu chnh: xc định DÐH v an ton ban đầu. Trong vi trường hp l tc dng dược lý
ca thuc
c mu: <100 2.
pha 2:
đối tượng: bnh nhn
mc tiu chnh: xc định liu tối ưu.
c mu: 100-300 ( c th đa trung tm để rt ngn thi gian nghin cu). pha 2, tc
dng, DÐH v tc dng KMM ca thuc c th thay đổi so vi pha 1 v đối tượng nghin
cu gi l bnh nhn
pha IIa: xc định an ton v hiu qu-> tm ra mi quan h gia liu lượng v đp ng
pha IIb: nghin cu c đối chng để tm ra liu ti ưu.
3. pha 3:
đối tượng: bnh nhn
mc tiu chnh: khẳng định an ton v hiu qu
c mu: hng nghn
IIIa: mc đch nhm cung cp thng tin v hiu qu v an ton, thng tin trn t HDSD.
đưc thc hin trước khi xin cp php thuc mi
IIIb: l nghin cu b sung ca giai đon trước. Thường đưc trin khai khi h sơ xin
cp php thuc mi đ đưc np.
v liu: ly t pha 2
4. pha 4: c th c hoc khng
mt s thuc c th đưc cp php ngay t khi hon thnh th nghim pha II
III. mt s nguyn lý chung v
1. ngu nhin ho
mc đch: gip đảm bo cc ÐẶC TŒNH giữa cc nhm nghin cu l tương t nhau
2. lm m
loi tr nh hưởng ca bc sĩ, bnh nhn, người phn tch s liu
keyword: m đi
trong mt s trường hp, thuc đối chng v thuc nghin cu d dng đưc nhn
biết v mt hnh thc, mun lm m trong TH ny cn phi thiết kế hai gi dược cho
hai loi thuc so snh.
3. đối chng
lOMoARcPSD| 47708777
loi tr nh hưởng ti tc dng do cc yếu t khc IV. mt s loi
thiết kế TNLS
1. th nghim vượt tri
2. th nghim khng thua km
3. th nghim tương đương sinh hc
chng minh tương đương v cc thng s DÐH (Cmax, AUC) khong
tương đương 80-125%.
cc thuc khi chng minh đưc TÐSH thường đưc chp nhn l tương đương v
mt hiu qu v an ton trn LS.
nghin cu tương đương t khi đưc s dng để chng minh tương đương v mt
hiu qu lm sng v lượng c mu yu cu l rt ln.
mt s thuc dng đưng tim tĩnh mch, dng xt, dng ti ch khng cn lm th
nghim tương đương sinh hc
1. th nghim đối chng ( ngoi suy cc kiu)
3 loi: nghin cu bc cu v hiu qu, an ton v v dược động hc
LEC 7: ÐƯNG DNG THUC I.
ÐƯNG TIU HO:
1. đưng ung:
L đường dng ph biến nht
đưa vo ming, hp thu qua đưng tiu ho ưu đim,
nhược đim đặc bit:
sinh kh dng khng ổn định
BAD for bnh nhn hn m, nn
chuyn ho qua gan ln đầu, gp tương tc thuc-thc ăn
tc dng chm, khng xi đưc trong cp cu 2. đưng dưới
lưỡi:
hp thu nhanh bi nim mc dưới lười ưu đim,
nhược đim đặc bit:
hp thu nhanh
trnh đưc chuyn ho ln đầu bi gan
gy kch ng nim mc ming
k dng được liu ln, t thuc c th hp thu qua nim mc dưới lưỡi
3. đưng ngm trong m ( gia nướu v m)
hp thu qua nim mc m ưu đim, nhược
đim đặc bit: mo c
4. đưng đưa trc tiếp vo d dy ( thng qua ng mũi- d dy or thnh bng-d dy)
mũi-d dy: khng cn phu thut, thi gian lưu ngn
thnh bng-d dy: cn phu thut, thi gian lưu di II. ÐƯNG
TIM:
1. Tim tĩnh mch
ph biến nht ưu đim, nhược
đim đặc bit:
F max, cp cu
khng chuyn ho qua gan ln đầu
khng lường trước được tai biến do hp thu nhanh
lOMoARcPSD| 47708777
2. tim bp
ưu đim, nhược đim đặc bit:
khi pht nhanh
khng chuyn ho qua gan ln đầu
max 10ml ( nhược đim)
d gy p xe
3. tim dưới da ( m lin kết) ưu đim, nhược đim đặc bit:
khng chuyn ho qua gan ln đầu
gim thiu nguy cơ lin quan đến tĩnh mch
hp thu chm hơn tim bp
max 2ml
4. tim trong da ( thượng b)
tốc độ hấp thu thay đổi đng kể v ph thuộc vo đặc tnh sinh lý ca thuc ( tan trong
lipid) v da ti v tr tim
ưu đim, nhược đim đặc bit:
trnh đưc chuyn ho ln đầu qua gan
đau, tổn thương thần kinh
th tch tim siu nh ch 0,1-0,2ml
đọc thm mt s thuc trong SCH III. ÐƯNG DNG TI CH hm, khng c g đặc sc
lit k: da, mt, mũi, tai, trc trng ( r rng l 50% b chuyn ho qua gan m sch li ghi "t hoc
khng c chuyn ho qua gan lần đầu"), m đạo, đưng h hp.
LEC 8: CC DNG B¸O CH THUC I. Vin nn:
ưu, nhược đim đặc bit:
sinh kh dng thất thường nht
kh dng cho baby t
dược cho vin nn:
độn: bảo đảm khối lượng, tăng độ trơn, độ chu nn
dnh: lin kết cc tiểu phn, đảm bảo độ chc
r: gii phng ti đa dược cht trn b mt hp thu
trơn: chống ma st, chống dnh, điều ho s chảy lm vin bng đẹp
bao: to mng mng bao vin thuc
mu: lm cho vin thuốc đẹp, d dng kim sot s phn tn dược cht khi bo chế.
lưu ý khi k đơn
cc thuc c bao: khng ph v bao
vin nn si bt: nh pha vi nước
vin nhai, vin đặt dưới lưỡi phi hướng dn c th
vin nn đặt m đạo: thường c tc dụng ht nước mnh, d gy rt, trước khi dng phi
nhng vo nước sch trong vi giy.
II. vin nang:
ưu, nhược đim đặc bit:
sinh kh dng cao: do cng thc bo chế đơn gin, t dng t dược.
III. dung dch thuc:
ưu, nhược đim đặc bit:
sinh kh dng cao
lOMoARcPSD| 47708777
gi v tr em kh thch hp
cloralhydrat, mui bromid xi dng dung dch khng gy kch ng nim mc
km bn vng hơn, phn liu km chnh xc hơn
IV. nhũ tương:
ưu, nhược đim đặc bit:
din tch tiếp xc cao, dược chất c độ phn tn ln nn hấp thu nhanh hơn
nhũ tương l dng phn tn d th, thường khng bn, d tch lp, khng n dnh
V. hn dch:
ưu, nhược đim đặc bit:
thuc tc dng chậm nhưng ko di hơn. v dụ penicillin dng hn dch gip bnh nhn
đỡ phi tim nhiu ln/ ngay.
km bn, phi " lc đều trước khi dng"
VI. thuc bt:
ưu, nhược đim đặc bit:
d ht m, khng thch hp vi cc cht mi kh chu v kch ứng đường tiu ho.
khi dng ngoi, do c kh năng ht dch tiết, lm kh sch vết thương, to ra mng
che ch cho vết thương-> chng lnh VII. thuc cm ưu, nhược đim đặc bit:
hp cho tr em
d ht m, phn liu khng chnh xc
VIII. thuc tim ưu, nhược
đim đặc bit:
tc dụng nhanh, kh lường biến c bt li, v khun
IX. thuc tra mt ưu,
nhược đim đặc bit:
hn s dng ngn, m np th sau 4 tun l hết hạn, đảm bo v khun
X. thuc m ưu, nhược
đim đặc bit:
kh hiu chnh liu, bi kh chu vailoz
dược động hc v tc dng kh xc định v khng n định
XI. thuc đặt
c tc dng hiu qu tại cơ quan đch, t gy ảnh hưởng tới cơ quan khc.
XII. thuc bao b dưới p
sut ( thuc kh dung)
theo Dược đin Vit Nam l dng bo chế m trong qu trnh s dng, hot cht đưc
phn tn thnh nhng ht nh trong kh do thuc đưc nn qua đầu phun bi mt
lung kh đẩy p sut cao ti v tr tc dng.
ưu, nhược đim đặc bit:
sinh kh dng cao
dng cho đường h hp, tp trung tt tại cơ quan đch.
LEC 9: CC THNG S DƯỢC ÐNG HC
I. AUC
biu th ng thuc được hp thu vo vng tun hon
AUC >< C max >< t max
dng bo chế khc nhau, AUC c th = nhau nhưng tc độ hp thu khc nhau -> C
max v t max khc nhau-> s ph hp điu tr khc nhau
lOMoARcPSD| 47708777
II. Sinh kh dng (F)
t l thuốc được đưa vo vng tuần hon dng cn hot tnh so vi liều đ dng (D)
F=AUC/D
sinh kh dng tuyt đối: cng mt thuc nhưng so snh đưng ngoi tĩnh mch vi
đưng tĩnh mch
sinh kh dng tương đối: cng 1 thuc, cng đưng ung nhưng khc nhau v dng
bo chế ng dng:
la chn thuc c sinh kh dng cao
la chn đưng dng thch hp
la chn thi đim dng thuc
điu chnh liu theo sinh kh dng tuyt đối III. Phn
b: Vd
thng s đnh gi kh năng phn phi ca mt thuc
l mt gi tr tưởng tưng cha ton b lượng thuc đ đưc đưa vo cơ th để c nng
độ bng nng độ thuc trong huyết tương
Vd= D IV/Cp
ý nghĩa Vd gip tnh ton thay đổi liu D=Vd.Cp/F
IV. Thi tr: CL v t/ 2
th tch huyết tương hay mu m cơ th dng để loi b hon ton cht đ trong mt đơn
v thi gian
Cl total= Cl gan+ Cl thn+ Cl khc
CL=F.D/AUC
t/2=ln2.Vd/CL
Css=Ko/CL tnh đưc nồng độ hằng định ca thuc trong mu
Css= F.D/CL.t tnh được nồng độ hằng định trung bnh ca thuc sau nhiu ln dng
thuc
điu chnh liu dng: D=AUC.CL/F
ý nghĩa về t/2 <6h; 6h-24h; >24h
LEC 10-> 13: Y HC HT NHN
I. cc đặc trưng của thuc phng x
1. đơn v liu lưng
2. khng c dưc tnh
3. nng độ hot độ
4. hot độ ring ( ch ý đến lượng HCÐD đưa vo v lượng HCÐD đưa vo cơ th qu ln s
gy nhiu kết qu, khng c kh năng đưa thuc PX vo cơ quan chn đon, điu tr)
5. tinh khiết ho phng x
6. tinh khiết ht nhn phng x
7. tinh khiết ho hc
8. năng lượng phng x thch hp
thuc phng x tt nht l pht tia beta thun tuý
9. đời sng thc thch hp 10. tp trung đặc hiu
II. điều chế ht nhn phng x
1. ngun phng x t nhin
2. phn ng ht nhn
lOMoARcPSD| 47708777
3. my gia tc ht
4. t ngun sinh phng x( generator )
nguyn lý cu to v hot động l HNPX "m" hp ph ln cht gi sc ký trong ct sc
ký, HNPX "con" sinh ra trong qu trnh phn r ca "m" tan vo dung mi sc ký trong
ct. dung mi sc ký chiết ra ta thu đưc ht nhn phng x cn dng
yu cu cơ bn đặc bit: đời sng HNPX con phi ngn hơn 24h.
Mo-99-> Tc-99m l generator đưc dng nhiu nht hin nay III. cơ chế tp
trung ca thuc phng x
Ðưc điu chế dưới dng ht, ung hoc tim
1. cơ chế khuếch tn: Tc-99m-DTPA
2. cơ chế vn chuyn tch cc: I-131- x hnh tuyến gip
3. cơ chế chuyn ho: 18-FDG
4. cơ chế lng đọng: 198-Au-colloid ( thuc PX dng ht keo t ÐM-> vi mch trong
gian bo: lng đọng)
5. cơ chế đo thi: qua gan Tc-99m-HIDA; qua thn Tc-99mDMSA,Tc-99m- DTPA
6. cơ chế thc bo: Tc-99m-sulfur colloid
7. cơ chế tc nghn vi mch tm thi:th t tp t albumin:
macroaggregate I-131
8. cơ chế ch lưu thng trong mu, tun hon: hng cu t thn đnh du Tc-99m
9. cơ chế ch lưu thng trong dch no tu, dch sinh hc: Tc-99mpentetic acid
10. cơ chế min dch: gn HNPX vo khng th khng PAS, CEA, CA 19-9
11. cơ chế cht nhn đặc hiu: thường gn vo hormone đặc hiu IV. kim tra cht
lượng thuc phng x phi đảm bo:
tinh khiết HNPX
tinh khiết ho hc tinh
khiết ho phng x v trng:
khng c endotoxine.
phương php kim tra thuc phng x thng thường v đơn gin l sc k giy, sc ký lp
mng để kim tra tinh khiết ho PX, HNPX, ho hc.
kim tra an ton sinh hc:
lc v trng= mng lc
bng nhit
LEC 14: YHCT
T kh:
hn: lnh
nhit: nng
n: m
lương: mt
bnh: khng nng khng lnh
Ngũ v
Tn: v cay
Toan: chua
Kh: đắng
lOMoARcPSD| 47708777
Cam: ngt
Hm: mn
Ðm: nht
thăng (đi ln), ging ( đi xung), ph (ra ngoi), trm (vo trong)
cc dng thuc
1. thuc thang
ưu đim:
ph hp nhiu bnh, la tui
d gia gim
d hp thu nhược
đim:
mt thi gian, tn nguyn liu.
mi kh chu, kh ung vcl
2. thuc tn ưu
đim:
tin s dng, d phn liu nhược đim:
khng gia gim đưc
kh ho tan, kh hp thu
3. thuc hon ưu
đim:
tin s dng, d phn liu
d bo qun
che giu đc mi kh cmn chu nhược đim:
khng gia gim đưc kh ho
tan, kh hp thu 4. cao thuc:
ưu đim:
tin s dng, d phn liu
hp thu tt
bo qun đưc lu
nhược đim:
khng gia gim đưc
khng che đưc mi kh chu
5. rượu thuc
ưu đim:
chiết xut đưc nhiu hot cht
bo qun tt
dung mi dn thuc tt nhược
đim:
đối tượng s dng hn chế
6. tr thuc
tr nhng: d lm, tin s dng; kh năng ho tan, hiu qu điu tr km.
tr tan: hp thu tt; khng che giu đưc mi v 7. cm
thuc: ưu đim:
d dng, d phn liu nhược đim:
hp thu chm
lOMoARcPSD| 47708777
khng gia gim đưc
8. thuc dng lng khc
cao thng u
xiro
9. cc dng thuc khc:
thuc m
cao dn
sn dy giải độc rươụ cc tt
LEC 15: THUC NAM CNG ÐNG
1. gng, kinh gii, ta t : pht tn phong hn
2. bc h, cc hoa, ct căn, du: pht tn phong nhit
3. c gai leo, l lt: pht tn phong thp
4. bch b, v quýt, hng chanh: cha ho
5. trn b, c gu, ch mu, ngh: hnh kh- hot huyết
6. b chnh sm, thin mn, đinh lăng, mch mn: thuc b
7. ch mu, c gu, trinh n hong cung: dng cho ph n
8. kim ngn, b cng anh, si đất, x can, rau m: thanh nhit thi độc
9. ci xay, chi t, h kh tho: thanh nhit t ho
10. mơ lng, rau sam: thanh nhit tr thp
11. c nh ni: thanh nhit lương huyết
12. hoc hương: thanh nhit gii th
13. địa lin, ngi cu,ring, s: tr hn-tiu ho
14. m đề, da cn, ý dĩ, kim tin tho: li tiu
LAB1 : ÐC ÐƠN THUC
CC TH¸NH PHN CA MT ÐƠN THUC ( lưu ý phn chn đon l
lOMoARcPSD| 47708777
I. nhn bao b ngoi Tn
thuc
Dng bo chế
Thnh phn/hm lượng/ nng độ
Quy cch đng gi
Cch dng/ ch định/ chng ch định
S giy php đăng k lưu hnh hoc s giy php nhp khu
S l sn xut/ NSX/ Hn dng/ tiu chun cht lượng/ điu kin bo qun
Lưu ý v khuyến co khi s dng thuc
Tn, địa ch cơ s sn xut thuc
Tn, địa ch cơ s nhp khu thuc
Ngun gc xut x
II. Nhn bao b trung gian
Tn thuc
S l sn xut
Hn s dng
III. Nhn bao b tiếp xc trc tiếp vi thuc
tn thuc
s l sn xut
hn s dng
tn cơ s sn xut thuc
thu
c ph
n chuyn mn- theo gio trnh khng theo c)
LAB2:
Ð
C NHN THU
C
lOMoARcPSD| 47708777
thnh phn/hm lượng/ nng độ IV. nhn
ph:
c ghi s giy php nhp khu ( thi hn 3-5 năm)
MT S LƯU Ý
1. diazepam: thuc an thn
2. haloperidol, clopromazine: thuc chng lon thn b gim hp thu + caffein
3. iproniazid: chng trm cm
4. phenolbarbital, phenyltoin, spirinolacton, griseofulvin, rifampicin, rượu, DDT,
thuc l: cm ng enz
5. miodaron= digoxim
6. metronidazole: khng sinh nitroimidazole
7. lansoprazol, omeprazol : c chế bơm proton -> tăng pH d dy-> nh hưởng acid
yếu, gy cm ng enzyme -> nh hưởng cc thuc chuyn ho qua h cyp450.
omeprazole c tương tc vi merfomin -> toan mu acid lactic.
8. cloramphenicol: suy tu xương
9. cozaar: điu tr huyết p cao
10. amoxicillin v acid clavulanic (augmentin) : hip đồng tương h
11. lindocain, articain v andrenalin: hip đồng tương h
12. phenidione= warfarin: chng đng mu
13. thuc ng, an thn, khng acid, chng lot d dy: nn ung vo ba ti trước khi ng
14. cloramphenicol, paracetamol: d gy thiếu mu tan mu ( thiếu enz methemoglobin
reductase)
15. Naltrexon: dng khi b shock thuc
16. Atropin: i lc rt mnh, hiu lc =0
17. Chng đng- chng động kinh-h đưng huyết: khong điu tr hp
18. Tc dng đối khng v tc dng: điu tr triu chng
19. Ng độc rượu k đc xi opioids
20. verapamil ( chn knh Calci)= captopril ( c chế angiotensin I->II)= nifedipin( chn
knh calci) : tr huyết p cao
21. levonogestel= mifepriston: thuc trnh thai khn cp
22. alimemazine ( theralene): thuc chng nga, tr ho khan hiu qu vi tr em
23. effaregen codein: dng để gim đau ( khng dng h st)
24. thuc nhm polypeptid d b acid d dy ph hu, gy độc cho thn na => xi đưng
ngm
25. Vit C lm acid ho nưc tiu, v đm thận li t hoạt động => ung thuc acid vo bui
đm gy tăng nguy cơ si thn. Ngoi ra Vit C cn gy kch thch TK -> kh ng
26. paracetamol dng cch nhau 4-6h
27. d dy c tnh acid, dch mt c tnh base =)))
28. RA D D¸Y
K thut ra d dy được ch định khi:
Cc trường hp Ng độc cp (thc ăn, thuc, ha cht) trong vng 6 gi sau khi
ung độc cht.
Trước phu thut đưng tiu ha: Khi bnh nhn ăn chưa qu 6 gi.
lOMoARcPSD| 47708777
Bnh nhn hp mn v: Thc ăn, dch v đọng trong d dy.
Bnh nhn đa toan: Ra d dy lm gim nng độ acid trong d dy. Chng ch định
ra d dy trong cc trường hp sau:
Bnh nhn hn m, nếu ra phi đặt ni kh qun.
Bnh nhn ung nhm dung dch acid, kim mnh sau 6 tiếng.
Bnh nhn thng d dy.
Bnh nhn Ng độc sau 6 gi.
Bnh nhn suy kit nng.
Phng động mch ch, tn thương thc qun, bng, u, r thc qun. Sc ra d dy
chng ch định vi trường hp thng d dy
29. Nhng chất độc qua đường ung: Cc bin php loi b chất độc l:
Gy nn, ra d dy, ty rut, bi niu mnh, lc mu ngoi thn ( thm phn phc mc, thn nhn
to), h hp, h tr
Gy nn, ra d dy
Gy nn: ch định khi cht độc dng thc ăn, l, thuc vin, thc hin trong vng mt gi đầu
sau khi tr ăn ung phi cht độc m vn cn tnh tho. + C th lm tc khc bng cch cho ngn
tay vo hng để kch thch nn
+ Ung siri Ipeca 7-10%: tr em 6-12 thng ung 1 ln 10ml, 1-10 tui ung 15ml, trn 10 tui
ung 30ml. Sau khi ung xong cho tr ung nhiu nước, nếu sau 20 pht tr khng nn th ung
liu th hai
+ Tim apomorphin liu 0.07 mg/kg sau 2-5 pht tr s nn ( nếu c du hiu suy th th tim
naloxon ( Narcan) liu 0.01 mg/kg)
Ra d dy
+ Ch thc hin trong 6 gi đầu sau khi ung phi cht độc v tr vn cn tnh to hoặc đ được
đặt ng ni kh qun nếu tr b hn m.
+ Ðt ng thng vo d dy, cho bnh nhn nm đầu hơi thp, nghing v mt bn. Dng nước m
thm natriclorua ( 1 lt nước cho thm 4 g natriclorua) hoc dng lun dung dch huyết thanh mn
đẳng trương 0.9% để ra v lm sch d dy. Phi ch ý cht dch chy ra xem c cc mu thuc,
thc ăn, mu. V nguyn tc l ra cho đến bao gi nước ly ra trong ( thc tế l lượng dch để
ra d dy khong 100ml/kg can nng tr em). Cht dch thu đưc cn gi đi xt nghim
độc cht. Sau khi ra xong nn bơm than hot vo d dy.
Chng ch định gy nn v ra d dy.
Khng gy nn v ra d dy khi bệnh nhn đang co giật v hn m.
Chất độc l chất ăn mn ( acid, kiềm, thuc ty), chất bay hơi ( xăng, dầu hỏa, nước hoa),
cht du khng tan ( chất bi trơn, chất lm bng).
¥ Than hot:
Ly khong 30 gam than hot pha vi nước thnh mt th h, liu dng 1g/kg cn nng cho
mt ln. Cho bnh nhn ung trc tiếp hoc bơm vo d dy sau khi ra d dy, c hiu qu tt
nht mt gi đầu sau khi bnh nhn ăn, ung phi cht độc. Than hot khng c hiu qu đối
vi cc cht độc l: rượu, acid boric, st, alcan, thilium, mui acid, cyanid, cc cht dn ca
hydrocarbon. ¥ Thuc ty rut:
S dng magie sunfat 250mg/kg cn nng hoc du parapin 5ml/kg cn nng. Khi dng thuc
ty phi theo di tnh trng mt nước, đin gii. Khng dng thuc ty c magie cho người c suy
thn.
¥ Tanin:
Lm biến tnh mt s alkaloid v c th kết hp vi mui kim loi nng, ngăn cn s hp thu ca
chng . Liu 2-4 g/mt ln.
lOMoARcPSD| 47708777
¥ Bi niu mnh:
Ch định khi cht độc đưc đo thi qua thn ¥ Lc mu
ngoi thn:
Ch định trong nhng trường hp ng độc nng vi lượng ln cc cht độc c kh năng qua
đưc mng lc. ¥ Ðo thi cht độc qua đưng h hp:
Ch định trong nhng trường hp ng độc cht bay hơi ( rượu, benzene, ether, ceton,
oxydcarbon, xylem).
K thut: đặt ng ni kh qun, h hp h tr. 30.
31. Bin php quan trng nht để chn đon bnh nhn ng độc cp: HI
BNHHHHHHHH
32. Trong bnh vin, cc thy ton cho ra d dy ri mi dng than hot. nhưng ti sao
đy li ni dng than hot trước v than ny kh l tt, hp thu đưc phn ln cht độc, c
th dng ti ch, đang mun ph biến activated charcoal. ( nh dng than hot lun c
sorbitol x2 đi km)
33. gii độc methanol m khng c Formepizole th xi ethanol truyn TM.
cu sng nh lc mu
34. Lc mu:
khi bnh nhn cn HA bnh thường: lc mu ngt qung ( thn nhn
to)
khi bnh nhn tt huyết p cc kiu: lc mu lin tc
35. hp thu qua trc trng:
thuc đưc hp thu ngay vo mu, khng qua gan khi đặt thuc vng 2/3 dưới ca
trc trng
36. cơ chế tc dng ca thuc đặt m đạo: chy lng thn nhit
37. t dược ca thuc đặt trc trng: bơ, ca cao
38. Thc hnh lm sng tt : good clinical practice (GCP)
39. thc hnh labo tt (GLP)
40. Thc hnh sn xut tt (GMP)
41. thuc nh mt c th r r qua ng l-mũi -> vo tun hon gy tc dng KMM
42. thuc generic: thuc SX khng cn c giy php nhượng quyn hoc thay thế thuc
pht minh.
lOMoARcPSD| 47708777
43. infusion: truyn dch. nh IV,IM, SC,PO
44. gentamicin: khng sinh nhm aminoglycosids gy độc thn kinh c tai-> gy điếc k hi
phc
45. ht nhn m ca Tc-99m: Mo-99
46. Nhũ tương khng đưc tim tu sng.
47. Nhũ tương, hn dch đều phi lc đều trước khi ung.
48. - IV khng đc tim nhược trương.
IM,SC khng đưc tim ưu trương
49. Vaccine mRNA Moderna: dng hn dch, bo qun cc kh
50. Thuc bt c đưng dng phong ph.
51. Thuc bt: T dược ht v độn ph biến
52. Thuc cm: lun c t doc cha đừong -> hn chế s dng cho bnh nhn king
đưng( c đưng nn d hng).
53. Thuc tc dng ti ch, F thp l đặc đim ca n.
54. Nhược đim thuc nh mt: d b ra tri
| 1/20

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777 OVERALL LEC LEC 1 TỔNG QUAN DƯỢC LÝ
1. penicillin, insulin: nguồn gốc tự nhin
2. amplicillin: bn tổng hợp từ penicillin
3. sulfamid, khng sinh dng quinolon
4. ciproflocacin: khng sinh chống nhiễm khuẩn đường tiết niệu( c dạng để nhỏ mắt) 5. BCG: dự phng lao
6. colchicin: chẩn đon gout.
7. methylprednisolone: dược l học thời khắc; liều thấp 2/3-1/3. liều cao+ko di cần
giảm liều dần để trnh suy vỏ thượng thận
8. chloropheniramine; aspirin: tc dụng chnh-phụ
9. cồn ASA chống nấm; kh dung gy t bề mặt; morphin: tại chỗ- ton thn
10. lindocain; streptomycin; gentamicin; tetracylin: hồi phục- khng hồi học
11. digitalis; digoxim;quinine; isoniazid: chọn lọc-đặc hiệu
12. benzodiazepam- strychnin; isoniazid-streptomycin; penicillinstreptomycin: đối khng- hiệp đồng
13. Al(OH)3; C hoạt tnh; Mg(OH)2; NAHCO3: tnh chất vật l-ho học
14. betamethason: corticoid thay đổi cấu trc 1 cht tc dụng tăng 25 lần ( tăng tc dụng, giảm KMM)
15. isoniazid-> iproniazid: từ đặc hiệu trực khuẩn lao-> thuốc chống trầm cảm viloz
=)))) ( thay đổi tc dụng dược l)
16. combo nhầm lẫn PABA- sulfamid (trở thnh chất đối khng tc dụng)
17. quinin->quinidin: từ đặc hiệu sốt rt sang chữa loạn nhịp tim( đồng phn quang học lm thay đổi tc dụng)
18. andrenalin, levodopa: bị suy mạch vnh chớ c xi v 2 lol ny tăng cng năng tim
19. benzocain,procain,sulfamid, sulfonylure: para c -NH2 -> dễ mẫn cảm
20. ci đm đui-in, sulfamid, nitrofuran: dễ gy thiếu mu tan mu do di truyền thiếu G6PD v glutathion reductase
21. ephedrin, amphetamin lm giải phng andrenalin lin tục -> quen thuốc nhanh
22. methadone: chất đồng vận với endorphin cai nghiện
LEC 2 Phần dược động học
1. aspirin vs warfarin cạnh tranh gắn albumin -> gy xuất huyết ( i lực aspirin> warfarin
2. sau pha I của chuyển ho
— mất tc dụng: acetylcholine-> acid acetic+ choline
— cn hoạt tnh: allopurinol-> aloxantin
— c tc dụng: phenacetin-> paracetamol ( đm thuốc ức chế bơm proton PPI đưa vo cơ thể ton dạng prodrug)
— tạo ra chất c độc tnh: paracetamol-> NAPQI 3. sau pha II
— lin hợp với cc chất nội sinh acid glucuronic (phổ biến nhất); glycin; glutathion (khử độc) ; sulfat. — * lưu ý CYP3A4
4. rượu cảm ứng enz -> paracetamol 5. ketoconazol ức chế enz-> methadone. lOMoAR cPSD| 47708777
6. phenolbarbital, phenyltoin, spirinolacton, griseofulvin (khng nấm ???), rifampicin,
dexamethasone rượu, DDT ( thuốc trừ su), thuốc l: cảm ứng enz
7. cloramphenicol, cimetidin, isoniazid (INH) ( sao lại c chống lao ở đy =))))),
erthromycin, miconazol (khng nấm), allopurinol, nước p bưởi chm: ức chế enz
8. penicillin- probenecid: giảm thải trừ penicillin do probenecid cạnh
tranh th ả i tr ừ v ớ i penicillin-> tc d ụ ng lu h ơ n
LEC 2 Phần dược lực học
1. acetylcholin-> M receptor-> chậm nhịp tim, tăng tiết dịch dạ dy
2. salbutamol-> B2 receptor-> gy gin cơ trơn KPQ
3. Histamin-> H1 receptor-> dị ứng (clorampheniramine: H1 1st, loratadin H1 2nd) lOMoAR cPSD| 47708777
5. hiện đang p dụng cai nghiện kết hợp methadone v buprenorphine( đồng vận bn phần)
6. naltrexone: c i lực mạnh nhưng khng c tc dụng. ( dng naltrexone điều trị ngộ độc heroin) LEC 3 ÐỘC CHẤT HỌC
1. biện php loại trừ thuốc, chất độc khỏi cơ thể nn được thực hiện đồng thời với cấp
cứu ban đầu, khm v định hướng chẩn đon
2. loại trừ thuốc qua đường tiu ha :
● Gy nn ( khng cn dng nữa)
— chỉ định: mới uống, ăn phải chất độc, nạn nhn cn tỉnh to, chưa c triệu chứng ngộ độc.
— chống chỉ định: hn m, khng tỉnh to, co giật. ngộ độc acid hay kiềm mạnh ● Than hoạt
— than hoạt khng hấp phụ Fe, Liti, K, Rượu v Cyanide. khng hiệu quả với acid v kiềm.
Than hoạt c thể tăng cường thải trừ với một số thuốc như carbamazepin, dapson, phenobarbital,...
— chỉ định: l biện php bổ sung cho rửa dạ dy, c thể thay thế rửa dạ dy trong một số trường hợp
— chống chỉ định: Ngộ độc Fe,Li, K, acid,kiềm,. tắc ruột.
— lưu ý 1: cng với than hoạt lc no cũng phải cho sorbitol với lượng gấp 2 lần than hoạt.
— lưu ý 2: than hoạt đa liều chỉ định với thuốc c chu k gan-ruột. ● Rửa dạ dy
— chỉ định: hầu hết ngộ độc đường tiu ha, trn cc BN khng gy nn được. với những
thuốc khng dng than hoạt tnh được. lOMoAR cPSD| 47708777
— chống chỉ định: hn m, co giật trừ khi đ đặc nội kh quản. uống acid, base mạnh, dầu
hỏa, parafin. BN c tổn thương nặng nim mạc đường tiu ha từ trước ● Rửa ruột
— chỉ định: ngộ độc sắt, ch, lithium, arsenic. thuốc giải phng chậm cn trong bao b. dị vật c chất độc. LEC 4 TƯƠNG TC THUỐC
I. tương tc thuốc- thuốc ● hấp thu
1. thuốc lin quan thay đổi độ ion ho ( thuộc 10 thuốc l acid yếu)
— acid acetylsalicylic; paracetamol, ibuprofen, chloroproamid (ÐTÐ type 2),
acetazolamid, furosemid, chlorothiazid, sulfadiazin, ampicillin, levodopa
2. thuốc lin quan tốc độ hấp thu ( nhớ cc thuốc dng thường xuyn kiểu như
merfomin,glicazid th khng bị ảnh hưởng nhiều bởi tương tc ny, ch ý cc thuốc dng 1 lần)
— procain, articain lm giảm hấp thu andrenalin 100000 lần ( hiệp đồng tương hỗ)
— insulin được khởi pht chậm, ko di tc dụng nhờ protamin kẽm.
3. thuốc thay đổi nhu động đường tiu ho
— opioids, khng cholinergtic, chống trầm cảm, thuốc parkinson, thuốc an thần kinh
chủ yếu: giảm rỗng dạ dy
— metoclopramid, simethicon, domperidon, butyrophenon, khng H2: thuốc chống nn, tăng rỗng dạ dy. 4. tạo phức kim loại:
— tetracyclin, macroclid, fluoquinolon, levodopa,methyldopa, natri fluorua.
5. thay đổi hệ vi khuẩn đường tiu ho
— tiền thuốc: bacampicillin, pivambicillin, sulfasalazin lOMoAR cPSD| 47708777
— thuốc tiu diệt VK tiu ho: opioids, thuốc trnh thai, chống lao( rifampicin, isoniazid)
6. tổn thương đường tiu ho
— neomycin-> triệu chứng như spure, giảm hấp thu digoxin, penicillin, methotrexat,...
— khng ung thư dng diệt tế bo cũng huỷ hoại đường tiu ho ● phn bố
1. cc thuốc lin quan gắn protein huyết tương ( nhớ đm acid yếu)
— phenylbutazon, aspirin, diclofenac, warfarin, sulfonylure. lưu ý đm methotrexat,
ethosuximid d l acid yếu nhưng t gắn.
2. tương tc do thay đổi phn bố
— coi chừng đm lợi tiểu
— theophylin, aminoglycosid nhạy cảm với mất nước ngoại bo ( dng lợi tiểu với đm ny
l chn lạnh tot v khoảng điều trị đm ny cực nhỏ) — quinidin lm tăng digoxim huyết tương
v đẩy digoxim ra khỏi m. ● chuyển ho
1. thuốc gy cảm ứng CYP ( chống động kinh, chống lao, ức chế tiết proton)
— carbamazepin, phenyltoin, barbiturat, rifampicin, isoniazid, dexamethason
2. thuốc gy ức chế CYP ( chống trầm cảm; khng sinh dng macroclid, azol, khng nấm,...; khng H2)
— FQ, clarithromycin, erythromycin, alopurinol, cimetidin, khng nấm avir.
3. thay đổi lượng mu qua gan:
— opioids, hydralazin, imipramin, nortriptylin, propranolol, verapamil,... c hệ số tch
chiết cao=> thải trừ phụ thuộc vo tốc độ vận chuyển thuốc tới gan.
— thuốc khng H2( cimetidin, famotidin) lm giảm tưới mu tới gan. ● thải trừ: mo c g
● tương tc dược lực học ( thuộc đm thuốc đối khng trn R, tc dụng đối khng về tc
dụng v hiệp đồng tc dụng) — M PHẬT n nhiều ● tương kỵ
— acid-base, thuốc oxy ho- khử, thuốc l protein- muối KL, than hoạt hấp thu hoặc
kết tủa alcaloid v cc muối KL. II. Tương tc thuốc- thức ăn
1. thuốc bị giảm hấp thu khi ăn ( đm acid yếu v chelat với KL)
— tetracyclin, macrolid, fluoquinolon, phenolbarbital, rifampicin, aminophylin,
ampicillin/ amoxicillin, aspirin, cefradin, cephalexin.
2. thuốc tăng hấp thu khi ăn ( đm tan trong mỡ)
— carbamazepin, griseofulvin, hydroclorothiazid, lithium, nitrofuranotin,
propoxyphen, riboflavin, spirinolacton, thuốc giun sn( Fugacar, cần dng dạng sinh
khả dụng thấp nghĩa l dng lc đi v giun n sống ở ruột non :))))
3. thức ăn thay đổi chuyển ho thuốc
— IMAO ( chống trầm cảm) tương tc tyramin-> tăng serotonin,norepinephrin tăng huyết p kịch pht.
— thức ăn nhiều tyramin: pho mt, chocolate, rượu, bia, khi thuốc,... 4. tương tc thức ăn
— vit B6- levodopa; vit B9 với methotrexat
— vit E tăng tc dụng warfarin lOMoAR cPSD| 47708777
— glycirrhizin ( chất nhũ ho) giảm tc dụng thuốc hạ huyết p (vd atenolol; bisoprolol fumarat), lợi tiểu.
5. thức ăn lm thay đổi thải trừ thuốc:
— acid ascorbic/ vit C: tăng kết tủa cc sulfamid trong thận. 6. c ph ch:
— caffein tăng tc dụng aspirin, paracetamol; tăng ho tan ergotamin ( chống đau
nửa đầu) ; tủa haloperidol v chloromazine. — Tanin kết tủa muối KL v alkaloid.
7. tương tc của rượu - thuốc
— khng sinh, khng nấm azol, khng H2, macrolid: ức chế aldehyde dehydrogenase =>
tim nhanh, đỏ bừng mặt, đổ mồ hi, đau đầu ( ngộ độc aldehyde)
— nitroglycerin, chẹn knh calci: tụt huyết p kịch pht
— sulfonylure, insulin: tụt đường huyết
— opioids, an thần, trầm cảm: nguy cơ suy h hấp
— NSAIDS, corticoid: lot dạ dạy, xuất huyết tiu ho
— paracetamol, amiodaron (=quinidin), methotrexat: tăng độc tnh trn gan
8. tương tc đe doạ tnh mạng:
— digoxim+ calci chlorid IV: nguy cơ rối loạn nhịp tim nghim trọng, truỵ tim mạch
— macrolid+ simvastatin: tăng nguy cơ ADR do simvastatin-> tiu cơ vn ● cc thuốc c
khoảng điều trị hẹp, cần thận trọng khi dng:
— aminoglycosid, carbamazepin, phenolbarbital, insulin, sulfonylure, theophylin,
heparin, methotrexat, amiodaron, digoxin, thuốc hạ lipid mu statin. LEC 5: CẢNH GIC DƯỢC
1. Mn khoa học v những hoạt động chuyn mn lin quan đến việc pht hiện, đnh gi, hiểu
v dự phng cc biến cố bất lợi của thuốc hay bất k vấn đề no khc lin quan tới thuốc.
2. bắt đầu từ pha thử nghiệm lm sng ( phase 1+)
3. phạm vi: thuốc v bất k sản phẩm no chăm sc sức khoẻ
4. cc vấn đề lin quan tnh an ton của thuốc: — phản ứng c hại — sai st lin quan
— vấn đề về chất lượng thuốc
5. Hệ thống cảnh gic dược Việt Nam — Bộ Y Tế
— Hai trung tm: Trung tm quốc gia về Thng tin thuốc v theo di phản ứng c hại của
thuốc v Trung tm khu vực TPHCM về thng tin thuốc v tc dụng c hại của thuốc
— c ci trung tm GIM ST QUỐC TẾ CỦA WHO tại Uppsala, Thuỵ Ðiển. Nhn trung tm ny c
vẻ nguy hiểm =)) quản lý cơ sở dữ liệu ton cầu về cc bo co biến cố bất lợi của
thuốc nhận được từ cc CGD QG.
— c thm ci NHM ÐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG V¸ AN TO¸N THUỐC của WHO: đơn vị chuyn
mn của WHO, c nhiệm vụ cung cấp cc hướng dẫn v hỗ trợ cc quốc gia về vấn đề an ton thuốc
6. Luật dược Việt Nam: phản ứng c hại của thuốc l tc dụng KMM c hại đến sức khoẻ,
c thể xuất hiện ở liều dng bnh thường. ( cần phn biệt ADR, ADE v side effect. ADE l
bố của ADR, side effect th lin quan dược lý của thuốc). Theo Tổ chức y tế TG định lOMoAR cPSD| 47708777
nghĩa: phản ứng c hại của thuốc l phản ứng độc hại, khng mong muốn v xuất hiện ở liều thường dng.
7. trong nhiều TH, bc sĩ phải cn nhắc sử dụng thuốc c nguy cơ v tần suất xuất hiện tc
dụng KMM cao sau khi đnh gi nguy cơ/ lợi ch
8. phn loại ADR: nhẹ, trung bnh, nặng, tử vong (4 mức) hoặc cấp, bn cấp, muộn hoặc
theo hệ cơ quan hoặc theo tần suất xuất hiện
9. phn loại ADR theo tc dụng dược l:
— A: tần suất cao, t tử vong, c thể dự đon được. ( sửa= điều chỉnh liều)
— B: tần suất thấp, tử vong cao, khng thể dự đon được (sửa= ngừng dng)
— C: mn tnh, đang dng qui k sao tự nhin đng ci bị
— D: ngừng 1 thời gian r dnh
— E: ngừng thuốc đột ngột dnh chưởng — F:
dnh thuốc km chất lượng — G: lin quan di truyền.
10. 50-70% ADR l do sai st y khoa -> c thể phng trnh được. ( tỉ lệ ADR ở Việt Nam l 8- 30%)
11. ch ý cc thuốc gy tương tc: cạnh tranh gắn protein huyết tương, cảm ứng enzyme, ức chế enzyme.
12. bo co ADR cần c 3 đặc điểm — c nghim trọng khng ?
— c thể dự đon được hay khng ? — c lin quan điều trị hay khng ?
13. người viết ADR: bất k nhn vin y tế no c lin quan đến sử dụng thuốc, hoặc một nhm
cc CBYT cng tham gia viết bo co
14. cc loại ADR: tự nguyện, tự nguyện c chủ đch, gim st chủ động. Ở VIỆT NAM, bo co
TỰ NGUYỆN l phổ biến nhất v được giới thiệu trong hướng dẫn quốc gia về Cảnh
gic dược ban hnh năm 2015. 15. ưu tin: — cc ADR nghim trọng — lần đầu gặp — thường gặp — do thuốc mới 15. thời hạn:
— 7 ngy với đm nghim trọng gy tử vong hoặc đe doạ tnh mạng bệnh nhn
— 15 ngy với cc biến cố nghim trọng khc.
— cn lại tập hợp gửi hng thng, trước ngy 5.
● mỗi người bệnh lm 1 ADR. trường hợp chữa 1 ADR lại gy ra 1ADR khc cần bo co ring
LEC 6: PHT TRIỂN THUỐC MỚI I. pha tiền lm sng: 1. độc tnh, tnh an ton
— độc tnh cấp: LD50 ( pp Litfield Wincoxon) hoặc OECD (lưu ý: khng), ngoi ra cn c
thng số MTD: dung nạp tối đa
— độc tnh liều lặp lại: NOAEL, LOAEL ( lưu ý: tiến hnh trn 2 động vật khc nhau, 1 con
khng phải gặm nhấm; về thời gian, tối thiểu 4 tuần, di c thể 6-9 thng) lOMoAR cPSD| 47708777
2. tc dụng dược l v cơ chế tc dụng
— tc dụng dược l: trn cc m hnh bệnh l trn động vật tượng tự người
— dược lý an ton: chứng minh tc dụng ln cc hệ cơ quan( tim, h hấp, TKTW)
3. dược động học v độc tnh dược động học
— xc định thng số cơ bản về hấp thu, phn phối, chuyển ho, thải trừ.
— độc tnh DÐH: mối lin quan DÐH của thuốc với độc tnh
● trường hợp miễn: vaccine, thuốc YHCT, thuốc c nguồn gốc dược liệu. II. Pha lm sng: ● tiu chuẩn:
— GMP,GCP,GLP. Trong đ GLP l tối quan trọng. 1. pha 1:
— đối tượng: người khoẻ mạnh ( c ngoại lệ)
— mục tiu chnh: xc định DÐH v an ton ban đầu. Trong vi trường hợp l tc dụng dược lý của thuốc — cỡ mẫu: <100 2. pha 2:
— đối tượng: bệnh nhn
— mục tiu chnh: xc định liều tối ưu.
— cỡ mẫu: 100-300 ( c thể đa trung tm để rt ngắn thời gian nghin cứu). Ở pha 2, tc
dụng, DÐH v tc dụng KMM của thuốc c thể thay đổi so với pha 1 v đối tượng nghin cứu giờ l bệnh nhn
● pha IIa: xc định an ton v hiệu quả-> tm ra mối quan hệ giữa liều lượng v đp ứng
● pha IIb: nghin cứu c đối chứng để tm ra liều tối ưu. 3. pha 3:
— đối tượng: bệnh nhn
— mục tiu chnh: khẳng định an ton v hiệu quả — cỡ mẫu: hng nghn
● IIIa: mục đch nhằm cung cấp thng tin về hiệu quả v an ton, thng tin trn tờ HDSD.
được thực hiện trước khi xin cấp php thuốc mới
● IIIb: l nghin cứu bổ sung của giai đoạn trước. Thường được triển khai khi hồ sơ xin
cấp php thuốc mới đ được nộp.
● về liều: lấy từ pha 2
4. pha 4: c thể c hoặc khng
● một số thuốc c thể được cấp php ngay từ khi hon thnh thử nghiệm pha II
III. một số nguyn lý chung về 1. ngẫu nhin ho
— mục đch: gip đảm bảo cc ÐẶC TŒNH giữa cc nhm nghin cứu l tương tự nhau 2. lm m
— loại trừ ảnh hưởng của bc sĩ, bệnh nhn, người phn tch số liệu — keyword: m đi
● trong một số trường hợp, thuốc đối chứng v thuốc nghin cứu dễ dng được nhận
biết về mặt hnh thức, muốn lm m trong TH ny cần phải thiết kế hai giả dược cho hai loại thuốc so snh. 3. đối chứng lOMoAR cPSD| 47708777
— loại trừ ảnh hưởng tới tc dụng do cc yếu tố khc IV. một số loại thiết kế TNLS
1. thử nghiệm vượt trội
2. thử nghiệm khng thua km
3. thử nghiệm tương đương sinh học
— chứng minh tương đương về cc thng số DÐH (Cmax, AUC) — khoảng tương đương 80-125%.
● cc thuốc khi chứng minh được TÐSH thường được chấp nhận l tương đương về
mặt hiệu quả v an ton trn LS.
● nghin cứu tương đương t khi được sử dụng để chứng minh tương đương về mặt
hiệu quả lm sng v lượng cỡ mẫu yu cầu l rất lớn.
● một số thuốc dng đường tim tĩnh mạch, dạng xịt, dng tại chỗ khng cần lm th
nghiệm tương đương sinh học
1. thử nghiệm đối chứng ( ngoại suy cc kiểu)
— 3 loại: nghin cứu bắc cầu về hiệu quả, an ton v về dược động học
LEC 7: ÐƯỜNG DNG THUỐC I. ÐƯỜNG TIU HO: 1. đường uống: ●
L đường dng phổ biến nhất ●
đưa vo miệng, hấp thu qua đường tiu ho ưu điểm,
nhược điểm đặc biệt:
— sinh khả dụng khng ổn định
— BAD for bệnh nhn hn m, nn
— chuyển ho qua gan lần đầu, gặp tương tc thuốc-thức ăn
— tc dụng chậm, khng xi được trong cấp cứu 2. đường dưới lưỡi: ●
hấp thu nhanh bởi nim mạc dưới lười ưu điểm,
nhược điểm đặc biệt: — hấp thu nhanh
— trnh được chuyển ho lần đầu bởi gan
— gy kch ứng nim mạc miệng
— k dng được liều lớn, t thuốc c thể hấp thu qua nim mạc dưới lưỡi
3. đường ngậm trong m ( giữa nướu v m)
● hấp thu qua nim mạc m ưu điểm, nhược điểm đặc biệt: mo c
4. đường đưa trực tiếp vo dạ dy ( thng qua ống mũi- dạ dy or thnh bụng-dạ dy) ●
mũi-dạ dy: khng cần phẫu thuật, thời gian lưu ngắn ●
thnh bụng-dạ dy: cần phẫu thuật, thời gian lưu di II. ÐƯỜNG TIM: 1. Tim tĩnh mạch
● phổ biến nhất ưu điểm, nhược điểm đặc biệt: — F max, cấp cứu
— khng chuyển ho qua gan lần đầu
— khng lường trước được tai biến do hấp thu nhanh lOMoAR cPSD| 47708777 2. tim bắp
ưu điểm, nhược điểm đặc biệt: — khởi pht nhanh
— khng chuyển ho qua gan lần đầu
— max 10ml ( nhược điểm) — dễ gy p xe
3. tim dưới da ( m lin kết) ưu điểm, nhược điểm đặc biệt:
— khng chuyển ho qua gan lần đầu
— giảm thiểu nguy cơ lin quan đến tĩnh mạch
— hấp thu chậm hơn tim bắp — max 2ml
4. tim trong da ( thượng b)
● tốc độ hấp thu thay đổi đng kể v phụ thuộc vo đặc tnh sinh lý của thuốc ( tan trong lipid) v da tại vị tr tim
ưu điểm, nhược điểm đặc biệt:
— trnh được chuyển ho lần đầu qua gan
— đau, tổn thương thần kinh
— thể tch tim siu nhỏ chỉ 0,1-0,2ml
— đọc thm một số thuốc trong SCH III. ÐƯỜNG DNG TẠI CHỖ hm, khng c g đặc sắc
liệt k: da, mắt, mũi, tai, trực trng ( r rng l 50% bị chuyển ho qua gan m sch lại ghi "t hoặc
khng c chuyển ho qua gan lần đầu"), m đạo, đường h hấp.
LEC 8: CC DẠNG B¸O CHẾ THUỐC I. Vin nn:
● ưu, nhược điểm đặc biệt:
— sinh khả dụng thất thường nhất — kh dng cho baby ● t dược cho vin nn:
— độn: bảo đảm khối lượng, tăng độ trơn, độ chịu nn
— dnh: lin kết cc tiểu phn, đảm bảo độ chắc
— r: giải phng tối đa dược chất trn bề mặt hấp thu
— trơn: chống ma st, chống dnh, điều ho sự chảy lm vin bng đẹp
— bao: tạo mng mỏng bao vin thuốc
— mu: lm cho vin thuốc đẹp, dễ dng kiểm sot sự phn tn dược chất khi bo chế. ● lưu ý khi k đơn
— cc thuốc c bao: khng ph vỡ bao
— vin nn sủi bọt: nhớ pha với nước
— vin nhai, vin đặt dưới lưỡi phải hướng dẫn cụ thể
— vin nn đặt m đạo: thường c tc dụng ht nước mạnh, dễ gy rt, trước khi dng phải
nhng vo nước sạch trong vi giy. II. vin nang:
ưu, nhược điểm đặc bit:
— sinh khả dụng cao: do cng thức bo chế đơn giản, t dng t dược. III. dung dịch thuốc:
ưu, nhược điểm đặc bit: — sinh khả dụng cao lOMoAR cPSD| 47708777
— gi v trẻ em kh thch hợp
— cloralhydrat, muối bromid xi dạng dung dịch khng gy kch ứng nim mạc
— km bền vững hơn, phn liều km chnh xc hơn IV. nhũ tương:
ưu, nhược điểm đặc bit:
— diện tch tiếp xc cao, dược chất c độ phn tn lớn nn hấp thu nhanh hơn
— nhũ tương l dạng phn tn dị thể, thường khng bền, dễ tch lớp, khng ổn dịnh V. hỗn dịch:
ưu, nhược điểm đặc bit:
— thuốc tc dụng chậm nhưng ko di hơn. v dụ penicillin dạng hỗn dịch gip bệnh nhn
đỡ phải tim nhiều lần/ ngay.
— km bền, phải " lắc đều trước khi dng" VI. thuốc bột:
ưu, nhược điểm đặc bit:
— dễ ht ẩm, khng thch hợp với cc chất mi kh chịu v kch ứng đường tiu ho.
— khi dng ngoi, do c khả năng ht dịch tiết, lm kh sạch vết thương, tạo ra mng
che chở cho vết thương-> chng lnh VII. thuốc cốm ưu, nhược điểm đặc bit: — hợp cho trẻ em
— dễ ht ẩm, phn liều khng chnh xc VIII. thuốc tim ưu, nhược điểm đặc bit:
— tc dụng nhanh, kh lường biến cố bất lợi, v khuẩn IX. thuốc tra mắt ưu, nhược điểm đặc bit:
— hạn sử dụng ngắn, mở nắp th sau 4 tuần l hết hạn, đảm bảo v khuẩn X. thuốc mỡ ưu, nhược điểm đặc bit:
— kh hiệu chỉnh liều, bi kh chịu vailoz
— dược động học v tc dụng kh xc định v khng ổn định XI. thuốc đặt
— c tc dụng hiệu quả tại cơ quan đch, t gy ảnh hưởng tới cơ quan khc. XII. thuốc bao b dưới p suất ( thuốc kh dung)
● theo Dược điển Việt Nam l dạng bo chế m trong qu trnh sử dụng, hoạt chất được
phn tn thnh những hạt nhỏ trong kh do thuốc được nn qua đầu phun bởi một
luồng kh đẩy ở p suất cao tới vị tr tc dụng.
ưu, nhược điểm đặc bit: — sinh khả dụng cao
— dng cho đường h hấp, tập trung tốt tại cơ quan đch.
LEC 9: CC THNG SỐ DƯỢC ÐỘNG HỌC I. AUC
— biểu thị lượng thuốc được hấp thu vo vng tuần hon
— AUC >< C max >< t max
— dạng bo chế khc nhau, AUC c thể = nhau nhưng tốc độ hấp thu khc nhau -> C
max v t max khc nhau-> sự ph hợp điều trị khc nhau lOMoAR cPSD| 47708777 II. Sinh khả dụng (F)
— tỉ lệ thuốc được đưa vo vng tuần hon ở dạng cn hoạt tnh so với liều đ dng (D) — F=AUC/D
— sinh khả dụng tuyệt đối: cng một thuốc nhưng so snh đường ngoi tĩnh mạch với đường tĩnh mạch
— sinh khả dụng tương đối: cng 1 thuốc, cng đường uống nhưng khc nhau về dạng bo chế ● ứng dụng:
— lựa chọn thuốc c sinh khả dụng cao
— lựa chọn đường dng thch hợp
— lựa chọn thời điểm dng thuốc
— điều chỉnh liều theo sinh khả dụng tuyệt đối III. Phn bố: Vd
— thng số đnh gi khả năng phn phối của một thuốc
— l một gi trị tưởng tượng chứa ton bộ lượng thuốc đ được đưa vo cơ thể để c nồng
độ bằng nồng độ thuốc trong huyết tương — Vd= D IV/Cp
— ý nghĩa Vd gip tnh ton thay đổi liều D=Vd.Cp/F IV. Thải trừ: CL v t/ 2
— thể tch huyết tương hay mu m cơ thể dng để loại bỏ hon ton chất đ trong một đơn vị thời gian
— Cl total= Cl gan+ Cl thận+ Cl khc — CL=F.D/AUC — t/2=ln2.Vd/CL
— Css=Ko/CL tnh được nồng độ hằng định của thuốc trong mu
— Css= F.D/CL.t tnh được nồng độ hằng định trung bnh của thuốc sau nhiều lần dng thuốc
— điều chỉnh liều dng: D=AUC.CL/F
● ý nghĩa về t/2 <6h; 6h-24h; >24h
LEC 10-> 13: Y HỌC HẠT NHN
I. cc đặc trưng của thuốc phng xạ 1. đơn vị liều lượng 2. khng c dược tnh 3. nồng độ hoạt độ
4. hoạt độ ring ( ch ý đến lượng HCÐD đưa vo v lượng HCÐD đưa vo cơ thể qu lớn sẽ
gy nhiễu kết quả, khng c khả năng đưa thuốc PX vo cơ quan chẩn đon, điều trị) 5. tinh khiết ho phng xạ
6. tinh khiết hạt nhn phng xạ 7. tinh khiết ho học
8. năng lượng phng xạ thch hợp
— thuốc phng xạ tốt nhất l pht tia beta thuần tuý
9. đời sống thực thch hợp 10. tập trung đặc hiệu
II. điều chế hạt nhn phng xạ
1. nguồn phng xạ tự nhin 2. phản ứng hạt nhn lOMoAR cPSD| 47708777 3. my gia tốc hạt
4. từ nguồn sinh phng xạ( generator )
— nguyn lý cấu tạo v hoạt động l HNPX "mẹ" hấp phụ ln chất gi sắc ký trong cột sắc
ký, HNPX "con" sinh ra trong qu trnh phn r của "mẹ" tan vo dung mi sắc ký trong
cột. dung mi sắc ký chiết ra ta thu được hạt nhn phng xạ cần dng ●
yu cầu cơ bản đặc biệt: đời sống HNPX con phải ngắn hơn 24h. ●
Mo-99-> Tc-99m l generator được dng nhiều nhất hiện nay III. cơ chế tập trung của thuốc phng xạ
— Ðược điều chế dưới dạng ht, uống hoặc tim
1. cơ chế khuếch tn: Tc-99m-DTPA
2. cơ chế vận chuyển tch cực: I-131- xạ hnh tuyến gip
3. cơ chế chuyển ho: 18-FDG
4. cơ chế lắng đọng: 198-Au-colloid ( thuốc PX dạng hạt keo từ ÐM-> vi mạch trong gian bo: lắng đọng)
5. cơ chế đo thải: qua gan Tc-99m-HIDA; qua thận Tc-99mDMSA,Tc-99m- DTPA
6. cơ chế thực bo: Tc-99m-sulfur colloid
7. cơ chế tắc nghẽn vi mạch tạm thời:thể tụ tập từ albumin: macroaggregate I-131
8. cơ chế chỉ lưu thng trong mu, tuần hon: hồng cầu tự thn đnh dấu Tc-99m
9. cơ chế chỉ lưu thng trong dịch no tuỷ, dịch sinh học: Tc-99mpentetic acid
10. cơ chế miễn dịch: gắn HNPX vo khng thể khng PAS, CEA, CA 19-9
11. cơ chế chất nhận đặc hiệu: thường gắn vo hormone đặc hiệu IV. kiểm tra chất
lượng thuốc phng xạ ● phải đảm bảo: — tinh khiết HNPX
— tinh khiết ho học — tinh
khiết ho phng xạ — v trng: — khng c endotoxine.
● phương php kiểm tra thuốc phng xạ thng thường v đơn giản l sắc k giấy, sắc ký lớp
mỏng để kiểm tra tinh khiết ho PX, HNPX, ho học.
● kiểm tra an ton sinh học: — lọc v trng= mng lọc — bằng nhiệt LEC 14: YHCT ● Tứ kh: — hn: lạnh — nhiệt: nng — n: ấm — lương: mt — bnh: khng nng khng lạnh ● Ngũ vị — Tn: vị cay — Toan: chua — Khổ: đắng lOMoAR cPSD| 47708777 — Cam: ngọt — Hm: mặn — Ðạm: nhạt
● thăng (đi ln), ging ( đi xuống), ph (ra ngoi), trầm (vo trong) ● cc dạng thuốc 1. thuốc thang ưu điểm:
— ph hợp nhiều bệnh, lứa tuổi — dễ gia giảm — dễ hấp thu nhược điểm:
— mất thời gian, tốn nguyn liệu.
— mi kh chịu, kh uống vcl 2. thuốc tn ưu điểm:
— tiện sử dụng, dễ phn liều nhược điểm: — khng gia giảm được — kh ho tan, kh hấp thu 3. thuốc hon ưu điểm:
— tiện sử dụng, dễ phn liều — dễ bảo quản
— che giấu đc mi kh cmn chịu nhược điểm:
— khng gia giảm được — kh ho
tan, kh hấp thu 4. cao thuốc: ưu điểm:
— tiện sử dụng, dễ phn liều — hấp thu tốt — bảo quản được lu nhược điểm: — khng gia giảm được
— khng che được mi kh chịu 5. rượu thuốc ưu điểm:
— chiết xuất được nhiều hoạt chất — bảo quản tốt
— dung mi dẫn thuốc tốt nhược điểm:
— đối tượng sử dụng hạn chế 6. tr thuốc
— tr nhng: dễ lm, tiện sử dụng; khả năng ho tan, hiệu quả điều trị km.
— tr tan: hấp thu tốt; khng che giấu được mi vị 7. cốm thuốc: ưu điểm:
— dễ dng, dễ phn liều nhược điểm: — hấp thu chậm lOMoAR cPSD| 47708777 — khng gia giảm được 8. thuốc dạng lỏng khc — cao thng u — xiro 9. cc dạng thuốc khc: — thuốc mỡ — cao dn
● sắn dy giải độc rươụ cực tốt
LEC 15: THUỐC NAM CỘNG ÐỒNG
1. gừng, kinh giới, ta t : pht tn phong hn
2. bạc h, cc hoa, ct căn, du: pht tn phong nhiệt
3. c gai leo, l lốt: pht tn phong thấp
4. bch bộ, vỏ quýt, hng chanh: chữa ho
5. trần b, củ gấu, ch mẫu, nghệ: hnh kh- hoạt huyết
6. bố chnh sm, thin mn, đinh lăng, mạch mn: thuốc bổ
7. ch mẫu, cỏ gấu, trinh nữ hong cung: dng cho phụ nữ
8. kim ngn, bồ cng anh, si đất, xạ can, rau m: thanh nhiệt thải độc
9. cối xay, chi từ, hạ kh thảo: thanh nhiệt tả hoả
10. mơ lng, rau sam: thanh nhiệt trừ thấp
11. cỏ nhọ nồi: thanh nhiệt lương huyết
12. hoắc hương: thanh nhiệt giải thử
13. địa liền, ngải cứu,riềng, sả: trừ hn-tiu ho
14. m đề, dừa cạn, ý dĩ, kim tiền thảo: lợi tiểu LAB1 : ÐỌC ÐƠN THUỐC
● CC TH¸NH PHẦN CỦA MỘT ÐƠN THUỐC ( lưu ý phần chẩn đon l lOMoAR cPSD| 47708777
thu ộ c ph ầ n chuyn mn- theo gio trnh khng theo c) LAB2: ÐỌ C NHN THU Ố C I. nhn bao b ngoi — Tn thuốc — Dạng bo chế
— Thnh phần/hm lượng/ nồng độ — Quy cch đng gi
— Cch dng/ chỉ định/ chống chỉ định
— Số giấy php đăng k lưu hnh hoặc số giấy php nhập khẩu
— Số l sản xuất/ NSX/ Hạn dng/ tiu chuẩn chất lượng/ điều kiện bảo quản
— Lưu ý v khuyến co khi sử dụng thuốc
— Tn, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
— Tn, địa chỉ cơ sở nhập khẩu thuốc — Nguồn gốc xuất xứ II. Nhn bao b trung gian — Tn thuốc — Số l sản xuất — Hạn sử dụng
III. Nhn bao b tiếp xc trực tiếp với thuốc — tn thuốc — số l sản xuất — hạn sử dụng
— tn cơ sở sản xuất thuốc lOMoAR cPSD| 47708777
— thnh phần/hm lượng/ nồng độ IV. nhn phụ:
— c ghi số giấy php nhập khẩu ( thời hạn 3-5 năm) MỘT SỐ LƯU Ý
1. diazepam: thuốc an thần
2. haloperidol, clopromazine: thuốc chống loạn thần bị giảm hấp thu + caffein
3. iproniazid: chống trầm cảm
4. phenolbarbital, phenyltoin, spirinolacton, griseofulvin, rifampicin, rượu, DDT, thuốc l: cảm ứng enz 5. miodaron= digoxim
6. metronidazole: khng sinh nitroimidazole
7. lansoprazol, omeprazol : ức chế bơm proton -> tăng pH dạ dy-> ảnh hưởng acid
yếu, gy cảm ứng enzyme -> ảnh hưởng cc thuốc chuyển ho qua hệ cyp450.
omeprazole c tương tc với merfomin -> toan mu acid lactic.
8. cloramphenicol: suy tuỷ xương
9. cozaar: điều trị huyết p cao
10. amoxicillin v acid clavulanic (augmentin) : hiệp đồng tương hỗ
11. lindocain, articain v andrenalin: hiệp đồng tương hỗ
12. phenidione= warfarin: chống đng mu
13. thuốc ngủ, an thần, khng acid, chống lot dạ dy: nn uống vo bữa tối trước khi ngủ
14. cloramphenicol, paracetamol: dễ gy thiếu mu tan mu ( thiếu enz methemoglobin reductase)
15. Naltrexon: dng khi bị shock thuốc
16. Atropin: i lực rất mạnh, hiệu lực =0
17. Chống đng- chống động kinh-hạ đường huyết: khoảng điều trị hẹp
18. Tc dụng đối khng về tc dụng: điều trị triệu chứng
19. Ngộ độc rượu k đc xi opioids
20. verapamil ( chẹn knh Calci)= captopril ( ức chế angiotensin I->II)= nifedipin( chẹn
knh calci) : trị huyết p cao
21. levonogestel= mifepriston: thuốc trnh thai khẩn cấp
22. alimemazine ( theralene): thuốc chống ngứa, trị ho khan hiệu quả với trẻ em
23. effaregen codein: dng để giảm đau ( khng dng hạ sốt)
24. thuốc nhm polypeptid dễ bị acid dạ dy ph huỷ, gy độc cho thận nữa => xi đường ngậm
25. Vit C lm acid ho nước tiểu, về đm thận lại t hoạt động => uống thuốc acid vo buổi
đm gy tăng nguy cơ sỏi thận. Ngoi ra Vit C cn gy kch thch TK -> kh ngủ
26. paracetamol dng cch nhau 4-6h
27. dạ dy c tnh acid, dịch mật c tnh base =))) 28. RỬA DẠ D¸Y
Kỹ thuật rửa dạ dy được chỉ định khi: ●
Cc trường hợp Ngộ độc cấp (thức ăn, thuốc, ha chất) trong vng 6 giờ sau khi uống độc chất. ●
Trước phẫu thuật đường tiu ha: Khi bệnh nhn ăn chưa qu 6 giờ. lOMoAR cPSD| 47708777 ●
Bệnh nhn hẹp mn vị: Thức ăn, dịch vị ứ đọng trong dạ dy. ●
Bệnh nhn đa toan: Rửa dạ dy lm giảm nồng độ acid trong dạ dy. Chống chỉ định
rửa dạ dy trong cc trường hợp sau: ●
Bệnh nhn hn m, nếu rửa phải đặt nội kh quản. ●
Bệnh nhn uống nhầm dung dịch acid, kiềm mạnh sau 6 tiếng. ● Bệnh nhn thủng dạ dy. ●
Bệnh nhn Ngộ độc sau 6 giờ. ● Bệnh nhn suy kiệt nặng. ●
Phồng động mạch chủ, tổn thương thực quản, bỏng, u, r thực quản. Sc rửa dạ dy
chống chỉ định với trường hợp thủng dạ dy
29. Những chất độc qua đường uống: Cc biện php loại bỏ chất độc l:
Gy nn, rửa dạ dy, tẩy ruột, bi niệu mạnh, lọc mu ngoi thận ( thẩm phn phc mạc, thận nhn tạo), h hấp, hỗ trợ Gy nn, rửa dạ dy
Gy nn: chỉ định khi chất độc ở dạng thức ăn, l, thuốc vin, thực hiện trong vng một giờ đầu
sau khi trẻ ăn uống phải chất độc m vẫn cn tỉnh tho. + C thể lm tức khắc bằng cch cho ngn
tay vo họng để kch thch nn
+ Uống siri Ipeca 7-10%: trẻ em 6-12 thng uống 1 lần 10ml, 1-10 tuổi uống 15ml, trn 10 tuổi
uống 30ml. Sau khi uống xong cho trẻ uống nhiều nước, nếu sau 20 pht trẻ khng nn th uống liều thứ hai
+ Tim apomorphin liều 0.07 mg/kg sau 2-5 pht trẻ sẽ nn ( nếu c dấu hiệu suy thở th tim
naloxon ( Narcan) liều 0.01 mg/kg) — Rửa dạ dy
+ Chỉ thực hiện trong 6 giờ đầu sau khi uống phải chất độc v trẻ vẫn cn tỉnh to hoặc đ được
đặt ống nội kh quản nếu trẻ bị hn m.
+ Ðặt ống thng vo dạ dy, cho bệnh nhn nằm đầu hơi thấp, nghing về một bn. Dng nước ấm
thm natriclorua ( 1 lt nước cho thm 4 g natriclorua) hoặc dng lun dung dịch huyết thanh mặn
đẳng trương 0.9% để rửa v lm sạch dạ dy. Phải ch ý chất dịch chảy ra xem c cc mẩu thuốc,
thức ăn, mu. Về nguyn tắc l rửa cho đến bao giờ nước lấy ra trong ( thực tế l lượng dịch để
rửa dạ dy khoảng 100ml/kg can nặng ở trẻ em). Chất dịch thu được cần gửi đi xt nghiệm
độc chất. Sau khi rửa xong nn bơm than hoạt vo dạ dy.
— Chống chỉ định gy nn v rửa dạ dy.
Khng gy nn v rửa dạ dy khi bệnh nhn đang co giật v hn m.
Chất độc l chất ăn mn ( acid, kiềm, thuốc tẩy), chất bay hơi ( xăng, dầu hỏa, nước hoa),
chất dầu khng tan ( chất bi trơn, chất lm bng). ¥ Than hoạt:
Lấy khoảng 30 gam than hoạt pha với nước thnh một thứ hồ, liều dng 1g/kg cn nặng cho
một lần. Cho bệnh nhn uống trực tiếp hoặc bơm vo dạ dy sau khi rửa dạ dy, c hiệu quả tốt
nhất một giờ đầu sau khi bệnh nhn ăn, uống phải chất độc. Than hoạt khng c hiệu quả đối
với cc chất độc l: rượu, acid boric, sắt, alcan, thilium, muối acid, cyanid, cc chất dẫn của
hydrocarbon. ¥ Thuốc tẩy ruột:
Sử dụng magie sunfat 250mg/kg cn nặng hoặc dầu parapin 5ml/kg cn nặng. Khi dng thuốc
tẩy phải theo di tnh trạng mất nước, điện giải. Khng dng thuốc tẩy c magie cho người c suy thận. ¥ Tanin:
Lm biến tnh một số alkaloid v c thể kết hợp với muối kim loại nặng, ngăn cản sự hấp thu của
chng . Liều 2-4 g/một lần. lOMoAR cPSD| 47708777 ¥ Bi niệu mạnh:
Chỉ định khi chất độc được đo thải qua thận ¥ Lọc mu ngoi thận:
Chỉ định trong những trường hợp ngộ độc nặng với lượng lớn cc chất độc c khả năng qua
được mng lọc. ¥ Ðo thải chất độc qua đường h hấp:
— Chỉ định trong những trường hợp ngộ độc chất bay hơi ( rượu, benzene, ether, ceton, oxydcarbon, xylem).
— Kỹ thuật: đặt ống nội kh quản, h hấp hỗ trợ. 30.
31. Biện php quan trọng nhất để chẩn đon bệnh nhn ngộ độc cấp: HỎI BỆNHHHHHHHH
32. Trong bệnh viện, cc thầy ton cho rửa dạ dy rồi mới dng than hoạt. nhưng tại sao ở
đy lại ni dng than hoạt trước v than ny kh l tốt, hấp thu được phần lớn chất độc, c
thể dng tại chỗ, đang muốn phổ biến activated charcoal. ( nhớ dng than hoạt lun c sorbitol x2 đi km)
33. giải độc methanol m khng c Formepizole th xi ethanol truyền TM. cứu sống nhờ lọc mu 34. Lọc mu:
— khi bệnh nhn cn HA bnh thường: lọc mu ngắt qung ( thận nhn tạo)
— khi bệnh nhn tụt huyết p cc kiểu: lọc mu lin tục
35. hấp thu qua trực trng:
— thuốc được hấp thu ngay vo mu, khng qua gan khi đặt thuốc ở vng 2/3 dưới của trực trng
36. cơ chế tc dụng của thuốc đặt m đạo: chảy lỏng ở thn nhiệt
37. t dược của thuốc đặt trực trng: bơ, ca cao
38. Thực hnh lm sng tốt : good clinical practice (GCP)
39. thực hnh labo tốt (GLP)
40. Thực hnh sản xuất tốt (GMP)
41. thuốc nhỏ mắt c thể r rỉ qua ống lễ-mũi -> vo tuần hon gy tc dụng KMM
42. thuốc generic: thuốc SX khng cần c giấy php nhượng quyền hoặc thay thế thuốc pht minh. lOMoAR cPSD| 47708777
43. infusion: truyền dịch. nhớ IV,IM, SC,PO
44. gentamicin: khng sinh nhm aminoglycosids gy độc thần kinh ốc tai-> gy điếc k hồi phục
45. hạt nhn mẹ của Tc-99m: Mo-99
46. Nhũ tương khng được tim tuỷ sống.
47. Nhũ tương, hỗn dịch đều phải lắc đều trước khi uống.
48. - IV khng đc tim nhược trương.
— IM,SC khng được tim ưu trương
49. Vaccine mRNA Moderna: dạng hỗn dịch, bảo quản cực kh
50. Thuốc bột c đường dng phong ph.
51. Thuốc bột: T dược ht v độn phổ biến
52. Thuốc cốm: lun c t dựoc chứa đừong -> hạn chế sử dụng cho bệnh nhn king
đường( c đường nn dễ hỏng).
53. Thuốc tc dụng tại chỗ, F thấp l đặc điểm của n.
54. Nhược điểm thuốc nhỏ mắt: dễ bị rửa tri