-
Thông tin
-
Quiz
Overall LEC môn Dược lý học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
sau pha I của chuyển hoá mất tác dụng: acetylcholine-> acid acetic+ choline còn hoạt tính: allopurinol-> aloxantin có tác dụng: phenacetin-> paracetamol ( đám thuốc ức chế bơm proton PPI đưa vào cơ thể toàn dạng prodrug) tạo ra chất có độc tính: paracetamol-> NAPQI. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Dược lý học (HVNN) 1 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 789 tài liệu
Overall LEC môn Dược lý học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
sau pha I của chuyển hoá mất tác dụng: acetylcholine-> acid acetic+ choline còn hoạt tính: allopurinol-> aloxantin có tác dụng: phenacetin-> paracetamol ( đám thuốc ức chế bơm proton PPI đưa vào cơ thể toàn dạng prodrug) tạo ra chất có độc tính: paracetamol-> NAPQI. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Dược lý học (HVNN) 1 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 789 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47708777 OVERALL LEC LEC 1 TỔNG QUAN DƯỢC LÝ
1. penicillin, insulin: nguồn gốc tự nhin
2. amplicillin: bn tổng hợp từ penicillin
3. sulfamid, khng sinh dng quinolon
4. ciproflocacin: khng sinh chống nhiễm khuẩn đường tiết niệu( c dạng để nhỏ mắt) 5. BCG: dự phng lao
6. colchicin: chẩn đon gout.
7. methylprednisolone: dược l học thời khắc; liều thấp 2/3-1/3. liều cao+ko di cần
giảm liều dần để trnh suy vỏ thượng thận
8. chloropheniramine; aspirin: tc dụng chnh-phụ
9. cồn ASA chống nấm; kh dung gy t bề mặt; morphin: tại chỗ- ton thn
10. lindocain; streptomycin; gentamicin; tetracylin: hồi phục- khng hồi học
11. digitalis; digoxim;quinine; isoniazid: chọn lọc-đặc hiệu
12. benzodiazepam- strychnin; isoniazid-streptomycin; penicillinstreptomycin: đối khng- hiệp đồng
13. Al(OH)3; C hoạt tnh; Mg(OH)2; NAHCO3: tnh chất vật l-ho học
14. betamethason: corticoid thay đổi cấu trc 1 cht tc dụng tăng 25 lần ( tăng tc dụng, giảm KMM)
15. isoniazid-> iproniazid: từ đặc hiệu trực khuẩn lao-> thuốc chống trầm cảm viloz
=)))) ( thay đổi tc dụng dược l)
16. combo nhầm lẫn PABA- sulfamid (trở thnh chất đối khng tc dụng)
17. quinin->quinidin: từ đặc hiệu sốt rt sang chữa loạn nhịp tim( đồng phn quang học lm thay đổi tc dụng)
18. andrenalin, levodopa: bị suy mạch vnh chớ c xi v 2 lol ny tăng cng năng tim
19. benzocain,procain,sulfamid, sulfonylure: para c -NH2 -> dễ mẫn cảm
20. ci đm đui-in, sulfamid, nitrofuran: dễ gy thiếu mu tan mu do di truyền thiếu G6PD v glutathion reductase
21. ephedrin, amphetamin lm giải phng andrenalin lin tục -> quen thuốc nhanh
22. methadone: chất đồng vận với endorphin cai nghiện
LEC 2 Phần dược động học
1. aspirin vs warfarin cạnh tranh gắn albumin -> gy xuất huyết ( i lực aspirin> warfarin
2. sau pha I của chuyển ho
— mất tc dụng: acetylcholine-> acid acetic+ choline
— cn hoạt tnh: allopurinol-> aloxantin
— c tc dụng: phenacetin-> paracetamol ( đm thuốc ức chế bơm proton PPI đưa vo cơ thể ton dạng prodrug)
— tạo ra chất c độc tnh: paracetamol-> NAPQI 3. sau pha II
— lin hợp với cc chất nội sinh acid glucuronic (phổ biến nhất); glycin; glutathion (khử độc) ; sulfat. — * lưu ý CYP3A4
4. rượu cảm ứng enz -> paracetamol 5. ketoconazol ức chế enz-> methadone. lOMoAR cPSD| 47708777
6. phenolbarbital, phenyltoin, spirinolacton, griseofulvin (khng nấm ???), rifampicin,
dexamethasone rượu, DDT ( thuốc trừ su), thuốc l: cảm ứng enz
7. cloramphenicol, cimetidin, isoniazid (INH) ( sao lại c chống lao ở đy =))))),
erthromycin, miconazol (khng nấm), allopurinol, nước p bưởi chm: ức chế enz
8. penicillin- probenecid: giảm thải trừ penicillin do probenecid cạnh
tranh th ả i tr ừ v ớ i penicillin-> tc d ụ ng lu h ơ n
LEC 2 Phần dược lực học
1. acetylcholin-> M receptor-> chậm nhịp tim, tăng tiết dịch dạ dy
2. salbutamol-> B2 receptor-> gy gin cơ trơn KPQ
3. Histamin-> H1 receptor-> dị ứng (clorampheniramine: H1 1st, loratadin H1 2nd) lOMoAR cPSD| 47708777
5. hiện đang p dụng cai nghiện kết hợp methadone v buprenorphine( đồng vận bn phần)
6. naltrexone: c i lực mạnh nhưng khng c tc dụng. ( dng naltrexone điều trị ngộ độc heroin) LEC 3 ÐỘC CHẤT HỌC
1. biện php loại trừ thuốc, chất độc khỏi cơ thể nn được thực hiện đồng thời với cấp
cứu ban đầu, khm v định hướng chẩn đon
2. loại trừ thuốc qua đường tiu ha :
● Gy nn ( khng cn dng nữa)
— chỉ định: mới uống, ăn phải chất độc, nạn nhn cn tỉnh to, chưa c triệu chứng ngộ độc.
— chống chỉ định: hn m, khng tỉnh to, co giật. ngộ độc acid hay kiềm mạnh ● Than hoạt
— than hoạt khng hấp phụ Fe, Liti, K, Rượu v Cyanide. khng hiệu quả với acid v kiềm.
Than hoạt c thể tăng cường thải trừ với một số thuốc như carbamazepin, dapson, phenobarbital,...
— chỉ định: l biện php bổ sung cho rửa dạ dy, c thể thay thế rửa dạ dy trong một số trường hợp
— chống chỉ định: Ngộ độc Fe,Li, K, acid,kiềm,. tắc ruột.
— lưu ý 1: cng với than hoạt lc no cũng phải cho sorbitol với lượng gấp 2 lần than hoạt.
— lưu ý 2: than hoạt đa liều chỉ định với thuốc c chu k gan-ruột. ● Rửa dạ dy
— chỉ định: hầu hết ngộ độc đường tiu ha, trn cc BN khng gy nn được. với những
thuốc khng dng than hoạt tnh được. lOMoAR cPSD| 47708777
— chống chỉ định: hn m, co giật trừ khi đ đặc nội kh quản. uống acid, base mạnh, dầu
hỏa, parafin. BN c tổn thương nặng nim mạc đường tiu ha từ trước ● Rửa ruột
— chỉ định: ngộ độc sắt, ch, lithium, arsenic. thuốc giải phng chậm cn trong bao b. dị vật c chất độc. LEC 4 TƯƠNG TC THUỐC
I. tương tc thuốc- thuốc ● hấp thu
1. thuốc lin quan thay đổi độ ion ho ( thuộc 10 thuốc l acid yếu)
— acid acetylsalicylic; paracetamol, ibuprofen, chloroproamid (ÐTÐ type 2),
acetazolamid, furosemid, chlorothiazid, sulfadiazin, ampicillin, levodopa
2. thuốc lin quan tốc độ hấp thu ( nhớ cc thuốc dng thường xuyn kiểu như
merfomin,glicazid th khng bị ảnh hưởng nhiều bởi tương tc ny, ch ý cc thuốc dng 1 lần)
— procain, articain lm giảm hấp thu andrenalin 100000 lần ( hiệp đồng tương hỗ)
— insulin được khởi pht chậm, ko di tc dụng nhờ protamin kẽm.
3. thuốc thay đổi nhu động đường tiu ho
— opioids, khng cholinergtic, chống trầm cảm, thuốc parkinson, thuốc an thần kinh
chủ yếu: giảm rỗng dạ dy
— metoclopramid, simethicon, domperidon, butyrophenon, khng H2: thuốc chống nn, tăng rỗng dạ dy. 4. tạo phức kim loại:
— tetracyclin, macroclid, fluoquinolon, levodopa,methyldopa, natri fluorua.
5. thay đổi hệ vi khuẩn đường tiu ho
— tiền thuốc: bacampicillin, pivambicillin, sulfasalazin lOMoAR cPSD| 47708777
— thuốc tiu diệt VK tiu ho: opioids, thuốc trnh thai, chống lao( rifampicin, isoniazid)
6. tổn thương đường tiu ho
— neomycin-> triệu chứng như spure, giảm hấp thu digoxin, penicillin, methotrexat,...
— khng ung thư dng diệt tế bo cũng huỷ hoại đường tiu ho ● phn bố
1. cc thuốc lin quan gắn protein huyết tương ( nhớ đm acid yếu)
— phenylbutazon, aspirin, diclofenac, warfarin, sulfonylure. lưu ý đm methotrexat,
ethosuximid d l acid yếu nhưng t gắn.
2. tương tc do thay đổi phn bố
— coi chừng đm lợi tiểu
— theophylin, aminoglycosid nhạy cảm với mất nước ngoại bo ( dng lợi tiểu với đm ny
l chn lạnh tot v khoảng điều trị đm ny cực nhỏ) — quinidin lm tăng digoxim huyết tương
v đẩy digoxim ra khỏi m. ● chuyển ho
1. thuốc gy cảm ứng CYP ( chống động kinh, chống lao, ức chế tiết proton)
— carbamazepin, phenyltoin, barbiturat, rifampicin, isoniazid, dexamethason
2. thuốc gy ức chế CYP ( chống trầm cảm; khng sinh dng macroclid, azol, khng nấm,...; khng H2)
— FQ, clarithromycin, erythromycin, alopurinol, cimetidin, khng nấm avir.
3. thay đổi lượng mu qua gan:
— opioids, hydralazin, imipramin, nortriptylin, propranolol, verapamil,... c hệ số tch
chiết cao=> thải trừ phụ thuộc vo tốc độ vận chuyển thuốc tới gan.
— thuốc khng H2( cimetidin, famotidin) lm giảm tưới mu tới gan. ● thải trừ: mo c g
● tương tc dược lực học ( thuộc đm thuốc đối khng trn R, tc dụng đối khng về tc
dụng v hiệp đồng tc dụng) — M PHẬT n nhiều ● tương kỵ
— acid-base, thuốc oxy ho- khử, thuốc l protein- muối KL, than hoạt hấp thu hoặc
kết tủa alcaloid v cc muối KL. II. Tương tc thuốc- thức ăn
1. thuốc bị giảm hấp thu khi ăn ( đm acid yếu v chelat với KL)
— tetracyclin, macrolid, fluoquinolon, phenolbarbital, rifampicin, aminophylin,
ampicillin/ amoxicillin, aspirin, cefradin, cephalexin.
2. thuốc tăng hấp thu khi ăn ( đm tan trong mỡ)
— carbamazepin, griseofulvin, hydroclorothiazid, lithium, nitrofuranotin,
propoxyphen, riboflavin, spirinolacton, thuốc giun sn( Fugacar, cần dng dạng sinh
khả dụng thấp nghĩa l dng lc đi v giun n sống ở ruột non :))))
3. thức ăn thay đổi chuyển ho thuốc
— IMAO ( chống trầm cảm) tương tc tyramin-> tăng serotonin,norepinephrin tăng huyết p kịch pht.
— thức ăn nhiều tyramin: pho mt, chocolate, rượu, bia, khi thuốc,... 4. tương tc thức ăn
— vit B6- levodopa; vit B9 với methotrexat
— vit E tăng tc dụng warfarin lOMoAR cPSD| 47708777
— glycirrhizin ( chất nhũ ho) giảm tc dụng thuốc hạ huyết p (vd atenolol; bisoprolol fumarat), lợi tiểu.
5. thức ăn lm thay đổi thải trừ thuốc:
— acid ascorbic/ vit C: tăng kết tủa cc sulfamid trong thận. 6. c ph ch:
— caffein tăng tc dụng aspirin, paracetamol; tăng ho tan ergotamin ( chống đau
nửa đầu) ; tủa haloperidol v chloromazine. — Tanin kết tủa muối KL v alkaloid.
7. tương tc của rượu - thuốc
— khng sinh, khng nấm azol, khng H2, macrolid: ức chế aldehyde dehydrogenase =>
tim nhanh, đỏ bừng mặt, đổ mồ hi, đau đầu ( ngộ độc aldehyde)
— nitroglycerin, chẹn knh calci: tụt huyết p kịch pht
— sulfonylure, insulin: tụt đường huyết
— opioids, an thần, trầm cảm: nguy cơ suy h hấp
— NSAIDS, corticoid: lot dạ dạy, xuất huyết tiu ho
— paracetamol, amiodaron (=quinidin), methotrexat: tăng độc tnh trn gan
8. tương tc đe doạ tnh mạng:
— digoxim+ calci chlorid IV: nguy cơ rối loạn nhịp tim nghim trọng, truỵ tim mạch
— macrolid+ simvastatin: tăng nguy cơ ADR do simvastatin-> tiu cơ vn ● cc thuốc c
khoảng điều trị hẹp, cần thận trọng khi dng:
— aminoglycosid, carbamazepin, phenolbarbital, insulin, sulfonylure, theophylin,
heparin, methotrexat, amiodaron, digoxin, thuốc hạ lipid mu statin. LEC 5: CẢNH GIC DƯỢC
1. Mn khoa học v những hoạt động chuyn mn lin quan đến việc pht hiện, đnh gi, hiểu
v dự phng cc biến cố bất lợi của thuốc hay bất k vấn đề no khc lin quan tới thuốc.
2. bắt đầu từ pha thử nghiệm lm sng ( phase 1+)
3. phạm vi: thuốc v bất k sản phẩm no chăm sc sức khoẻ
4. cc vấn đề lin quan tnh an ton của thuốc: — phản ứng c hại — sai st lin quan
— vấn đề về chất lượng thuốc
5. Hệ thống cảnh gic dược Việt Nam — Bộ Y Tế
— Hai trung tm: Trung tm quốc gia về Thng tin thuốc v theo di phản ứng c hại của
thuốc v Trung tm khu vực TPHCM về thng tin thuốc v tc dụng c hại của thuốc
— c ci trung tm GIM ST QUỐC TẾ CỦA WHO tại Uppsala, Thuỵ Ðiển. Nhn trung tm ny c
vẻ nguy hiểm =)) quản lý cơ sở dữ liệu ton cầu về cc bo co biến cố bất lợi của
thuốc nhận được từ cc CGD QG.
— c thm ci NHM ÐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG V¸ AN TO¸N THUỐC của WHO: đơn vị chuyn
mn của WHO, c nhiệm vụ cung cấp cc hướng dẫn v hỗ trợ cc quốc gia về vấn đề an ton thuốc
6. Luật dược Việt Nam: phản ứng c hại của thuốc l tc dụng KMM c hại đến sức khoẻ,
c thể xuất hiện ở liều dng bnh thường. ( cần phn biệt ADR, ADE v side effect. ADE l
bố của ADR, side effect th lin quan dược lý của thuốc). Theo Tổ chức y tế TG định lOMoAR cPSD| 47708777
nghĩa: phản ứng c hại của thuốc l phản ứng độc hại, khng mong muốn v xuất hiện ở liều thường dng.
7. trong nhiều TH, bc sĩ phải cn nhắc sử dụng thuốc c nguy cơ v tần suất xuất hiện tc
dụng KMM cao sau khi đnh gi nguy cơ/ lợi ch
8. phn loại ADR: nhẹ, trung bnh, nặng, tử vong (4 mức) hoặc cấp, bn cấp, muộn hoặc
theo hệ cơ quan hoặc theo tần suất xuất hiện
9. phn loại ADR theo tc dụng dược l:
— A: tần suất cao, t tử vong, c thể dự đon được. ( sửa= điều chỉnh liều)
— B: tần suất thấp, tử vong cao, khng thể dự đon được (sửa= ngừng dng)
— C: mn tnh, đang dng qui k sao tự nhin đng ci bị
— D: ngừng 1 thời gian r dnh
— E: ngừng thuốc đột ngột dnh chưởng — F:
dnh thuốc km chất lượng — G: lin quan di truyền.
10. 50-70% ADR l do sai st y khoa -> c thể phng trnh được. ( tỉ lệ ADR ở Việt Nam l 8- 30%)
11. ch ý cc thuốc gy tương tc: cạnh tranh gắn protein huyết tương, cảm ứng enzyme, ức chế enzyme.
12. bo co ADR cần c 3 đặc điểm — c nghim trọng khng ?
— c thể dự đon được hay khng ? — c lin quan điều trị hay khng ?
13. người viết ADR: bất k nhn vin y tế no c lin quan đến sử dụng thuốc, hoặc một nhm
cc CBYT cng tham gia viết bo co
14. cc loại ADR: tự nguyện, tự nguyện c chủ đch, gim st chủ động. Ở VIỆT NAM, bo co
TỰ NGUYỆN l phổ biến nhất v được giới thiệu trong hướng dẫn quốc gia về Cảnh
gic dược ban hnh năm 2015. 15. ưu tin: — cc ADR nghim trọng — lần đầu gặp — thường gặp — do thuốc mới 15. thời hạn:
— 7 ngy với đm nghim trọng gy tử vong hoặc đe doạ tnh mạng bệnh nhn
— 15 ngy với cc biến cố nghim trọng khc.
— cn lại tập hợp gửi hng thng, trước ngy 5.
● mỗi người bệnh lm 1 ADR. trường hợp chữa 1 ADR lại gy ra 1ADR khc cần bo co ring
LEC 6: PHT TRIỂN THUỐC MỚI I. pha tiền lm sng: 1. độc tnh, tnh an ton
— độc tnh cấp: LD50 ( pp Litfield Wincoxon) hoặc OECD (lưu ý: khng), ngoi ra cn c
thng số MTD: dung nạp tối đa
— độc tnh liều lặp lại: NOAEL, LOAEL ( lưu ý: tiến hnh trn 2 động vật khc nhau, 1 con
khng phải gặm nhấm; về thời gian, tối thiểu 4 tuần, di c thể 6-9 thng) lOMoAR cPSD| 47708777
2. tc dụng dược l v cơ chế tc dụng
— tc dụng dược l: trn cc m hnh bệnh l trn động vật tượng tự người
— dược lý an ton: chứng minh tc dụng ln cc hệ cơ quan( tim, h hấp, TKTW)
3. dược động học v độc tnh dược động học
— xc định thng số cơ bản về hấp thu, phn phối, chuyển ho, thải trừ.
— độc tnh DÐH: mối lin quan DÐH của thuốc với độc tnh
● trường hợp miễn: vaccine, thuốc YHCT, thuốc c nguồn gốc dược liệu. II. Pha lm sng: ● tiu chuẩn:
— GMP,GCP,GLP. Trong đ GLP l tối quan trọng. 1. pha 1:
— đối tượng: người khoẻ mạnh ( c ngoại lệ)
— mục tiu chnh: xc định DÐH v an ton ban đầu. Trong vi trường hợp l tc dụng dược lý của thuốc — cỡ mẫu: <100 2. pha 2:
— đối tượng: bệnh nhn
— mục tiu chnh: xc định liều tối ưu.
— cỡ mẫu: 100-300 ( c thể đa trung tm để rt ngắn thời gian nghin cứu). Ở pha 2, tc
dụng, DÐH v tc dụng KMM của thuốc c thể thay đổi so với pha 1 v đối tượng nghin cứu giờ l bệnh nhn
● pha IIa: xc định an ton v hiệu quả-> tm ra mối quan hệ giữa liều lượng v đp ứng
● pha IIb: nghin cứu c đối chứng để tm ra liều tối ưu. 3. pha 3:
— đối tượng: bệnh nhn
— mục tiu chnh: khẳng định an ton v hiệu quả — cỡ mẫu: hng nghn
● IIIa: mục đch nhằm cung cấp thng tin về hiệu quả v an ton, thng tin trn tờ HDSD.
được thực hiện trước khi xin cấp php thuốc mới
● IIIb: l nghin cứu bổ sung của giai đoạn trước. Thường được triển khai khi hồ sơ xin
cấp php thuốc mới đ được nộp.
● về liều: lấy từ pha 2
4. pha 4: c thể c hoặc khng
● một số thuốc c thể được cấp php ngay từ khi hon thnh thử nghiệm pha II
III. một số nguyn lý chung về 1. ngẫu nhin ho
— mục đch: gip đảm bảo cc ÐẶC TŒNH giữa cc nhm nghin cứu l tương tự nhau 2. lm m
— loại trừ ảnh hưởng của bc sĩ, bệnh nhn, người phn tch số liệu — keyword: m đi
● trong một số trường hợp, thuốc đối chứng v thuốc nghin cứu dễ dng được nhận
biết về mặt hnh thức, muốn lm m trong TH ny cần phải thiết kế hai giả dược cho hai loại thuốc so snh. 3. đối chứng lOMoAR cPSD| 47708777
— loại trừ ảnh hưởng tới tc dụng do cc yếu tố khc IV. một số loại thiết kế TNLS
1. thử nghiệm vượt trội
2. thử nghiệm khng thua km
3. thử nghiệm tương đương sinh học
— chứng minh tương đương về cc thng số DÐH (Cmax, AUC) — khoảng tương đương 80-125%.
● cc thuốc khi chứng minh được TÐSH thường được chấp nhận l tương đương về
mặt hiệu quả v an ton trn LS.
● nghin cứu tương đương t khi được sử dụng để chứng minh tương đương về mặt
hiệu quả lm sng v lượng cỡ mẫu yu cầu l rất lớn.
● một số thuốc dng đường tim tĩnh mạch, dạng xịt, dng tại chỗ khng cần lm th
nghiệm tương đương sinh học
1. thử nghiệm đối chứng ( ngoại suy cc kiểu)
— 3 loại: nghin cứu bắc cầu về hiệu quả, an ton v về dược động học
LEC 7: ÐƯỜNG DNG THUỐC I. ÐƯỜNG TIU HO: 1. đường uống: ●
L đường dng phổ biến nhất ●
đưa vo miệng, hấp thu qua đường tiu ho ưu điểm,
nhược điểm đặc biệt:
— sinh khả dụng khng ổn định
— BAD for bệnh nhn hn m, nn
— chuyển ho qua gan lần đầu, gặp tương tc thuốc-thức ăn
— tc dụng chậm, khng xi được trong cấp cứu 2. đường dưới lưỡi: ●
hấp thu nhanh bởi nim mạc dưới lười ưu điểm,
nhược điểm đặc biệt: — hấp thu nhanh
— trnh được chuyển ho lần đầu bởi gan
— gy kch ứng nim mạc miệng
— k dng được liều lớn, t thuốc c thể hấp thu qua nim mạc dưới lưỡi
3. đường ngậm trong m ( giữa nướu v m)
● hấp thu qua nim mạc m ưu điểm, nhược điểm đặc biệt: mo c
4. đường đưa trực tiếp vo dạ dy ( thng qua ống mũi- dạ dy or thnh bụng-dạ dy) ●
mũi-dạ dy: khng cần phẫu thuật, thời gian lưu ngắn ●
thnh bụng-dạ dy: cần phẫu thuật, thời gian lưu di II. ÐƯỜNG TIM: 1. Tim tĩnh mạch
● phổ biến nhất ưu điểm, nhược điểm đặc biệt: — F max, cấp cứu
— khng chuyển ho qua gan lần đầu
— khng lường trước được tai biến do hấp thu nhanh lOMoAR cPSD| 47708777 2. tim bắp
ưu điểm, nhược điểm đặc biệt: — khởi pht nhanh
— khng chuyển ho qua gan lần đầu
— max 10ml ( nhược điểm) — dễ gy p xe
3. tim dưới da ( m lin kết) ưu điểm, nhược điểm đặc biệt:
— khng chuyển ho qua gan lần đầu
— giảm thiểu nguy cơ lin quan đến tĩnh mạch
— hấp thu chậm hơn tim bắp — max 2ml
4. tim trong da ( thượng b)
● tốc độ hấp thu thay đổi đng kể v phụ thuộc vo đặc tnh sinh lý của thuốc ( tan trong lipid) v da tại vị tr tim
ưu điểm, nhược điểm đặc biệt:
— trnh được chuyển ho lần đầu qua gan
— đau, tổn thương thần kinh
— thể tch tim siu nhỏ chỉ 0,1-0,2ml
— đọc thm một số thuốc trong SCH III. ÐƯỜNG DNG TẠI CHỖ hm, khng c g đặc sắc
liệt k: da, mắt, mũi, tai, trực trng ( r rng l 50% bị chuyển ho qua gan m sch lại ghi "t hoặc
khng c chuyển ho qua gan lần đầu"), m đạo, đường h hấp.
LEC 8: CC DẠNG B¸O CHẾ THUỐC I. Vin nn:
● ưu, nhược điểm đặc biệt:
— sinh khả dụng thất thường nhất — kh dng cho baby ● t dược cho vin nn:
— độn: bảo đảm khối lượng, tăng độ trơn, độ chịu nn
— dnh: lin kết cc tiểu phn, đảm bảo độ chắc
— r: giải phng tối đa dược chất trn bề mặt hấp thu
— trơn: chống ma st, chống dnh, điều ho sự chảy lm vin bng đẹp
— bao: tạo mng mỏng bao vin thuốc
— mu: lm cho vin thuốc đẹp, dễ dng kiểm sot sự phn tn dược chất khi bo chế. ● lưu ý khi k đơn
— cc thuốc c bao: khng ph vỡ bao
— vin nn sủi bọt: nhớ pha với nước
— vin nhai, vin đặt dưới lưỡi phải hướng dẫn cụ thể
— vin nn đặt m đạo: thường c tc dụng ht nước mạnh, dễ gy rt, trước khi dng phải
nhng vo nước sạch trong vi giy. II. vin nang:
ưu, nhược điểm đặc bit:
— sinh khả dụng cao: do cng thức bo chế đơn giản, t dng t dược. III. dung dịch thuốc:
ưu, nhược điểm đặc bit: — sinh khả dụng cao lOMoAR cPSD| 47708777
— gi v trẻ em kh thch hợp
— cloralhydrat, muối bromid xi dạng dung dịch khng gy kch ứng nim mạc
— km bền vững hơn, phn liều km chnh xc hơn IV. nhũ tương:
ưu, nhược điểm đặc bit:
— diện tch tiếp xc cao, dược chất c độ phn tn lớn nn hấp thu nhanh hơn
— nhũ tương l dạng phn tn dị thể, thường khng bền, dễ tch lớp, khng ổn dịnh V. hỗn dịch:
ưu, nhược điểm đặc bit:
— thuốc tc dụng chậm nhưng ko di hơn. v dụ penicillin dạng hỗn dịch gip bệnh nhn
đỡ phải tim nhiều lần/ ngay.
— km bền, phải " lắc đều trước khi dng" VI. thuốc bột:
ưu, nhược điểm đặc bit:
— dễ ht ẩm, khng thch hợp với cc chất mi kh chịu v kch ứng đường tiu ho.
— khi dng ngoi, do c khả năng ht dịch tiết, lm kh sạch vết thương, tạo ra mng
che chở cho vết thương-> chng lnh VII. thuốc cốm ưu, nhược điểm đặc bit: — hợp cho trẻ em
— dễ ht ẩm, phn liều khng chnh xc VIII. thuốc tim ưu, nhược điểm đặc bit:
— tc dụng nhanh, kh lường biến cố bất lợi, v khuẩn IX. thuốc tra mắt ưu, nhược điểm đặc bit:
— hạn sử dụng ngắn, mở nắp th sau 4 tuần l hết hạn, đảm bảo v khuẩn X. thuốc mỡ ưu, nhược điểm đặc bit:
— kh hiệu chỉnh liều, bi kh chịu vailoz
— dược động học v tc dụng kh xc định v khng ổn định XI. thuốc đặt
— c tc dụng hiệu quả tại cơ quan đch, t gy ảnh hưởng tới cơ quan khc. XII. thuốc bao b dưới p suất ( thuốc kh dung)
● theo Dược điển Việt Nam l dạng bo chế m trong qu trnh sử dụng, hoạt chất được
phn tn thnh những hạt nhỏ trong kh do thuốc được nn qua đầu phun bởi một
luồng kh đẩy ở p suất cao tới vị tr tc dụng.
ưu, nhược điểm đặc bit: — sinh khả dụng cao
— dng cho đường h hấp, tập trung tốt tại cơ quan đch.
LEC 9: CC THNG SỐ DƯỢC ÐỘNG HỌC I. AUC
— biểu thị lượng thuốc được hấp thu vo vng tuần hon
— AUC >< C max >< t max
— dạng bo chế khc nhau, AUC c thể = nhau nhưng tốc độ hấp thu khc nhau -> C
max v t max khc nhau-> sự ph hợp điều trị khc nhau lOMoAR cPSD| 47708777 II. Sinh khả dụng (F)
— tỉ lệ thuốc được đưa vo vng tuần hon ở dạng cn hoạt tnh so với liều đ dng (D) — F=AUC/D
— sinh khả dụng tuyệt đối: cng một thuốc nhưng so snh đường ngoi tĩnh mạch với đường tĩnh mạch
— sinh khả dụng tương đối: cng 1 thuốc, cng đường uống nhưng khc nhau về dạng bo chế ● ứng dụng:
— lựa chọn thuốc c sinh khả dụng cao
— lựa chọn đường dng thch hợp
— lựa chọn thời điểm dng thuốc
— điều chỉnh liều theo sinh khả dụng tuyệt đối III. Phn bố: Vd
— thng số đnh gi khả năng phn phối của một thuốc
— l một gi trị tưởng tượng chứa ton bộ lượng thuốc đ được đưa vo cơ thể để c nồng
độ bằng nồng độ thuốc trong huyết tương — Vd= D IV/Cp
— ý nghĩa Vd gip tnh ton thay đổi liều D=Vd.Cp/F IV. Thải trừ: CL v t/ 2
— thể tch huyết tương hay mu m cơ thể dng để loại bỏ hon ton chất đ trong một đơn vị thời gian
— Cl total= Cl gan+ Cl thận+ Cl khc — CL=F.D/AUC — t/2=ln2.Vd/CL
— Css=Ko/CL tnh được nồng độ hằng định của thuốc trong mu
— Css= F.D/CL.t tnh được nồng độ hằng định trung bnh của thuốc sau nhiều lần dng thuốc
— điều chỉnh liều dng: D=AUC.CL/F
● ý nghĩa về t/2 <6h; 6h-24h; >24h
LEC 10-> 13: Y HỌC HẠT NHN
I. cc đặc trưng của thuốc phng xạ 1. đơn vị liều lượng 2. khng c dược tnh 3. nồng độ hoạt độ
4. hoạt độ ring ( ch ý đến lượng HCÐD đưa vo v lượng HCÐD đưa vo cơ thể qu lớn sẽ
gy nhiễu kết quả, khng c khả năng đưa thuốc PX vo cơ quan chẩn đon, điều trị) 5. tinh khiết ho phng xạ
6. tinh khiết hạt nhn phng xạ 7. tinh khiết ho học
8. năng lượng phng xạ thch hợp
— thuốc phng xạ tốt nhất l pht tia beta thuần tuý
9. đời sống thực thch hợp 10. tập trung đặc hiệu
II. điều chế hạt nhn phng xạ
1. nguồn phng xạ tự nhin 2. phản ứng hạt nhn lOMoAR cPSD| 47708777 3. my gia tốc hạt
4. từ nguồn sinh phng xạ( generator )
— nguyn lý cấu tạo v hoạt động l HNPX "mẹ" hấp phụ ln chất gi sắc ký trong cột sắc
ký, HNPX "con" sinh ra trong qu trnh phn r của "mẹ" tan vo dung mi sắc ký trong
cột. dung mi sắc ký chiết ra ta thu được hạt nhn phng xạ cần dng ●
yu cầu cơ bản đặc biệt: đời sống HNPX con phải ngắn hơn 24h. ●
Mo-99-> Tc-99m l generator được dng nhiều nhất hiện nay III. cơ chế tập trung của thuốc phng xạ
— Ðược điều chế dưới dạng ht, uống hoặc tim
1. cơ chế khuếch tn: Tc-99m-DTPA
2. cơ chế vận chuyển tch cực: I-131- xạ hnh tuyến gip
3. cơ chế chuyển ho: 18-FDG
4. cơ chế lắng đọng: 198-Au-colloid ( thuốc PX dạng hạt keo từ ÐM-> vi mạch trong gian bo: lắng đọng)
5. cơ chế đo thải: qua gan Tc-99m-HIDA; qua thận Tc-99mDMSA,Tc-99m- DTPA
6. cơ chế thực bo: Tc-99m-sulfur colloid
7. cơ chế tắc nghẽn vi mạch tạm thời:thể tụ tập từ albumin: macroaggregate I-131
8. cơ chế chỉ lưu thng trong mu, tuần hon: hồng cầu tự thn đnh dấu Tc-99m
9. cơ chế chỉ lưu thng trong dịch no tuỷ, dịch sinh học: Tc-99mpentetic acid
10. cơ chế miễn dịch: gắn HNPX vo khng thể khng PAS, CEA, CA 19-9
11. cơ chế chất nhận đặc hiệu: thường gắn vo hormone đặc hiệu IV. kiểm tra chất
lượng thuốc phng xạ ● phải đảm bảo: — tinh khiết HNPX
— tinh khiết ho học — tinh
khiết ho phng xạ — v trng: — khng c endotoxine.
● phương php kiểm tra thuốc phng xạ thng thường v đơn giản l sắc k giấy, sắc ký lớp
mỏng để kiểm tra tinh khiết ho PX, HNPX, ho học.
● kiểm tra an ton sinh học: — lọc v trng= mng lọc — bằng nhiệt LEC 14: YHCT ● Tứ kh: — hn: lạnh — nhiệt: nng — n: ấm — lương: mt — bnh: khng nng khng lạnh ● Ngũ vị — Tn: vị cay — Toan: chua — Khổ: đắng lOMoAR cPSD| 47708777 — Cam: ngọt — Hm: mặn — Ðạm: nhạt
● thăng (đi ln), ging ( đi xuống), ph (ra ngoi), trầm (vo trong) ● cc dạng thuốc 1. thuốc thang ưu điểm:
— ph hợp nhiều bệnh, lứa tuổi — dễ gia giảm — dễ hấp thu nhược điểm:
— mất thời gian, tốn nguyn liệu.
— mi kh chịu, kh uống vcl 2. thuốc tn ưu điểm:
— tiện sử dụng, dễ phn liều nhược điểm: — khng gia giảm được — kh ho tan, kh hấp thu 3. thuốc hon ưu điểm:
— tiện sử dụng, dễ phn liều — dễ bảo quản
— che giấu đc mi kh cmn chịu nhược điểm:
— khng gia giảm được — kh ho
tan, kh hấp thu 4. cao thuốc: ưu điểm:
— tiện sử dụng, dễ phn liều — hấp thu tốt — bảo quản được lu nhược điểm: — khng gia giảm được
— khng che được mi kh chịu 5. rượu thuốc ưu điểm:
— chiết xuất được nhiều hoạt chất — bảo quản tốt
— dung mi dẫn thuốc tốt nhược điểm:
— đối tượng sử dụng hạn chế 6. tr thuốc
— tr nhng: dễ lm, tiện sử dụng; khả năng ho tan, hiệu quả điều trị km.
— tr tan: hấp thu tốt; khng che giấu được mi vị 7. cốm thuốc: ưu điểm:
— dễ dng, dễ phn liều nhược điểm: — hấp thu chậm lOMoAR cPSD| 47708777 — khng gia giảm được 8. thuốc dạng lỏng khc — cao thng u — xiro 9. cc dạng thuốc khc: — thuốc mỡ — cao dn
● sắn dy giải độc rươụ cực tốt
LEC 15: THUỐC NAM CỘNG ÐỒNG
1. gừng, kinh giới, ta t : pht tn phong hn
2. bạc h, cc hoa, ct căn, du: pht tn phong nhiệt
3. c gai leo, l lốt: pht tn phong thấp
4. bch bộ, vỏ quýt, hng chanh: chữa ho
5. trần b, củ gấu, ch mẫu, nghệ: hnh kh- hoạt huyết
6. bố chnh sm, thin mn, đinh lăng, mạch mn: thuốc bổ
7. ch mẫu, cỏ gấu, trinh nữ hong cung: dng cho phụ nữ
8. kim ngn, bồ cng anh, si đất, xạ can, rau m: thanh nhiệt thải độc
9. cối xay, chi từ, hạ kh thảo: thanh nhiệt tả hoả
10. mơ lng, rau sam: thanh nhiệt trừ thấp
11. cỏ nhọ nồi: thanh nhiệt lương huyết
12. hoắc hương: thanh nhiệt giải thử
13. địa liền, ngải cứu,riềng, sả: trừ hn-tiu ho
14. m đề, dừa cạn, ý dĩ, kim tiền thảo: lợi tiểu LAB1 : ÐỌC ÐƠN THUỐC
● CC TH¸NH PHẦN CỦA MỘT ÐƠN THUỐC ( lưu ý phần chẩn đon l lOMoAR cPSD| 47708777
thu ộ c ph ầ n chuyn mn- theo gio trnh khng theo c) LAB2: ÐỌ C NHN THU Ố C I. nhn bao b ngoi — Tn thuốc — Dạng bo chế
— Thnh phần/hm lượng/ nồng độ — Quy cch đng gi
— Cch dng/ chỉ định/ chống chỉ định
— Số giấy php đăng k lưu hnh hoặc số giấy php nhập khẩu
— Số l sản xuất/ NSX/ Hạn dng/ tiu chuẩn chất lượng/ điều kiện bảo quản
— Lưu ý v khuyến co khi sử dụng thuốc
— Tn, địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
— Tn, địa chỉ cơ sở nhập khẩu thuốc — Nguồn gốc xuất xứ II. Nhn bao b trung gian — Tn thuốc — Số l sản xuất — Hạn sử dụng
III. Nhn bao b tiếp xc trực tiếp với thuốc — tn thuốc — số l sản xuất — hạn sử dụng
— tn cơ sở sản xuất thuốc lOMoAR cPSD| 47708777
— thnh phần/hm lượng/ nồng độ IV. nhn phụ:
— c ghi số giấy php nhập khẩu ( thời hạn 3-5 năm) MỘT SỐ LƯU Ý
1. diazepam: thuốc an thần
2. haloperidol, clopromazine: thuốc chống loạn thần bị giảm hấp thu + caffein
3. iproniazid: chống trầm cảm
4. phenolbarbital, phenyltoin, spirinolacton, griseofulvin, rifampicin, rượu, DDT, thuốc l: cảm ứng enz 5. miodaron= digoxim
6. metronidazole: khng sinh nitroimidazole
7. lansoprazol, omeprazol : ức chế bơm proton -> tăng pH dạ dy-> ảnh hưởng acid
yếu, gy cảm ứng enzyme -> ảnh hưởng cc thuốc chuyển ho qua hệ cyp450.
omeprazole c tương tc với merfomin -> toan mu acid lactic.
8. cloramphenicol: suy tuỷ xương
9. cozaar: điều trị huyết p cao
10. amoxicillin v acid clavulanic (augmentin) : hiệp đồng tương hỗ
11. lindocain, articain v andrenalin: hiệp đồng tương hỗ
12. phenidione= warfarin: chống đng mu
13. thuốc ngủ, an thần, khng acid, chống lot dạ dy: nn uống vo bữa tối trước khi ngủ
14. cloramphenicol, paracetamol: dễ gy thiếu mu tan mu ( thiếu enz methemoglobin reductase)
15. Naltrexon: dng khi bị shock thuốc
16. Atropin: i lực rất mạnh, hiệu lực =0
17. Chống đng- chống động kinh-hạ đường huyết: khoảng điều trị hẹp
18. Tc dụng đối khng về tc dụng: điều trị triệu chứng
19. Ngộ độc rượu k đc xi opioids
20. verapamil ( chẹn knh Calci)= captopril ( ức chế angiotensin I->II)= nifedipin( chẹn
knh calci) : trị huyết p cao
21. levonogestel= mifepriston: thuốc trnh thai khẩn cấp
22. alimemazine ( theralene): thuốc chống ngứa, trị ho khan hiệu quả với trẻ em
23. effaregen codein: dng để giảm đau ( khng dng hạ sốt)
24. thuốc nhm polypeptid dễ bị acid dạ dy ph huỷ, gy độc cho thận nữa => xi đường ngậm
25. Vit C lm acid ho nước tiểu, về đm thận lại t hoạt động => uống thuốc acid vo buổi
đm gy tăng nguy cơ sỏi thận. Ngoi ra Vit C cn gy kch thch TK -> kh ngủ
26. paracetamol dng cch nhau 4-6h
27. dạ dy c tnh acid, dịch mật c tnh base =))) 28. RỬA DẠ D¸Y
Kỹ thuật rửa dạ dy được chỉ định khi: ●
Cc trường hợp Ngộ độc cấp (thức ăn, thuốc, ha chất) trong vng 6 giờ sau khi uống độc chất. ●
Trước phẫu thuật đường tiu ha: Khi bệnh nhn ăn chưa qu 6 giờ. lOMoAR cPSD| 47708777 ●
Bệnh nhn hẹp mn vị: Thức ăn, dịch vị ứ đọng trong dạ dy. ●
Bệnh nhn đa toan: Rửa dạ dy lm giảm nồng độ acid trong dạ dy. Chống chỉ định
rửa dạ dy trong cc trường hợp sau: ●
Bệnh nhn hn m, nếu rửa phải đặt nội kh quản. ●
Bệnh nhn uống nhầm dung dịch acid, kiềm mạnh sau 6 tiếng. ● Bệnh nhn thủng dạ dy. ●
Bệnh nhn Ngộ độc sau 6 giờ. ● Bệnh nhn suy kiệt nặng. ●
Phồng động mạch chủ, tổn thương thực quản, bỏng, u, r thực quản. Sc rửa dạ dy
chống chỉ định với trường hợp thủng dạ dy
29. Những chất độc qua đường uống: Cc biện php loại bỏ chất độc l:
Gy nn, rửa dạ dy, tẩy ruột, bi niệu mạnh, lọc mu ngoi thận ( thẩm phn phc mạc, thận nhn tạo), h hấp, hỗ trợ Gy nn, rửa dạ dy
Gy nn: chỉ định khi chất độc ở dạng thức ăn, l, thuốc vin, thực hiện trong vng một giờ đầu
sau khi trẻ ăn uống phải chất độc m vẫn cn tỉnh tho. + C thể lm tức khắc bằng cch cho ngn
tay vo họng để kch thch nn
+ Uống siri Ipeca 7-10%: trẻ em 6-12 thng uống 1 lần 10ml, 1-10 tuổi uống 15ml, trn 10 tuổi
uống 30ml. Sau khi uống xong cho trẻ uống nhiều nước, nếu sau 20 pht trẻ khng nn th uống liều thứ hai
+ Tim apomorphin liều 0.07 mg/kg sau 2-5 pht trẻ sẽ nn ( nếu c dấu hiệu suy thở th tim
naloxon ( Narcan) liều 0.01 mg/kg) — Rửa dạ dy
+ Chỉ thực hiện trong 6 giờ đầu sau khi uống phải chất độc v trẻ vẫn cn tỉnh to hoặc đ được
đặt ống nội kh quản nếu trẻ bị hn m.
+ Ðặt ống thng vo dạ dy, cho bệnh nhn nằm đầu hơi thấp, nghing về một bn. Dng nước ấm
thm natriclorua ( 1 lt nước cho thm 4 g natriclorua) hoặc dng lun dung dịch huyết thanh mặn
đẳng trương 0.9% để rửa v lm sạch dạ dy. Phải ch ý chất dịch chảy ra xem c cc mẩu thuốc,
thức ăn, mu. Về nguyn tắc l rửa cho đến bao giờ nước lấy ra trong ( thực tế l lượng dịch để
rửa dạ dy khoảng 100ml/kg can nặng ở trẻ em). Chất dịch thu được cần gửi đi xt nghiệm
độc chất. Sau khi rửa xong nn bơm than hoạt vo dạ dy.
— Chống chỉ định gy nn v rửa dạ dy.
Khng gy nn v rửa dạ dy khi bệnh nhn đang co giật v hn m.
Chất độc l chất ăn mn ( acid, kiềm, thuốc tẩy), chất bay hơi ( xăng, dầu hỏa, nước hoa),
chất dầu khng tan ( chất bi trơn, chất lm bng). ¥ Than hoạt:
Lấy khoảng 30 gam than hoạt pha với nước thnh một thứ hồ, liều dng 1g/kg cn nặng cho
một lần. Cho bệnh nhn uống trực tiếp hoặc bơm vo dạ dy sau khi rửa dạ dy, c hiệu quả tốt
nhất một giờ đầu sau khi bệnh nhn ăn, uống phải chất độc. Than hoạt khng c hiệu quả đối
với cc chất độc l: rượu, acid boric, sắt, alcan, thilium, muối acid, cyanid, cc chất dẫn của
hydrocarbon. ¥ Thuốc tẩy ruột:
Sử dụng magie sunfat 250mg/kg cn nặng hoặc dầu parapin 5ml/kg cn nặng. Khi dng thuốc
tẩy phải theo di tnh trạng mất nước, điện giải. Khng dng thuốc tẩy c magie cho người c suy thận. ¥ Tanin:
Lm biến tnh một số alkaloid v c thể kết hợp với muối kim loại nặng, ngăn cản sự hấp thu của
chng . Liều 2-4 g/một lần. lOMoAR cPSD| 47708777 ¥ Bi niệu mạnh:
Chỉ định khi chất độc được đo thải qua thận ¥ Lọc mu ngoi thận:
Chỉ định trong những trường hợp ngộ độc nặng với lượng lớn cc chất độc c khả năng qua
được mng lọc. ¥ Ðo thải chất độc qua đường h hấp:
— Chỉ định trong những trường hợp ngộ độc chất bay hơi ( rượu, benzene, ether, ceton, oxydcarbon, xylem).
— Kỹ thuật: đặt ống nội kh quản, h hấp hỗ trợ. 30.
31. Biện php quan trọng nhất để chẩn đon bệnh nhn ngộ độc cấp: HỎI BỆNHHHHHHHH
32. Trong bệnh viện, cc thầy ton cho rửa dạ dy rồi mới dng than hoạt. nhưng tại sao ở
đy lại ni dng than hoạt trước v than ny kh l tốt, hấp thu được phần lớn chất độc, c
thể dng tại chỗ, đang muốn phổ biến activated charcoal. ( nhớ dng than hoạt lun c sorbitol x2 đi km)
33. giải độc methanol m khng c Formepizole th xi ethanol truyền TM. cứu sống nhờ lọc mu 34. Lọc mu:
— khi bệnh nhn cn HA bnh thường: lọc mu ngắt qung ( thận nhn tạo)
— khi bệnh nhn tụt huyết p cc kiểu: lọc mu lin tục
35. hấp thu qua trực trng:
— thuốc được hấp thu ngay vo mu, khng qua gan khi đặt thuốc ở vng 2/3 dưới của trực trng
36. cơ chế tc dụng của thuốc đặt m đạo: chảy lỏng ở thn nhiệt
37. t dược của thuốc đặt trực trng: bơ, ca cao
38. Thực hnh lm sng tốt : good clinical practice (GCP)
39. thực hnh labo tốt (GLP)
40. Thực hnh sản xuất tốt (GMP)
41. thuốc nhỏ mắt c thể r rỉ qua ống lễ-mũi -> vo tuần hon gy tc dụng KMM
42. thuốc generic: thuốc SX khng cần c giấy php nhượng quyền hoặc thay thế thuốc pht minh. lOMoAR cPSD| 47708777
43. infusion: truyền dịch. nhớ IV,IM, SC,PO
44. gentamicin: khng sinh nhm aminoglycosids gy độc thần kinh ốc tai-> gy điếc k hồi phục
45. hạt nhn mẹ của Tc-99m: Mo-99
46. Nhũ tương khng được tim tuỷ sống.
47. Nhũ tương, hỗn dịch đều phải lắc đều trước khi uống.
48. - IV khng đc tim nhược trương.
— IM,SC khng được tim ưu trương
49. Vaccine mRNA Moderna: dạng hỗn dịch, bảo quản cực kh
50. Thuốc bột c đường dng phong ph.
51. Thuốc bột: T dược ht v độn phổ biến
52. Thuốc cốm: lun c t dựoc chứa đừong -> hạn chế sử dụng cho bệnh nhn king
đường( c đường nn dễ hỏng).
53. Thuốc tc dụng tại chỗ, F thấp l đặc điểm của n.
54. Nhược điểm thuốc nhỏ mắt: dễ bị rửa tri