




Preview text:
Pass out là gì? Cách sử dụng Pass out trong tiếng Anh 1. "Pass out" là gì?
Pass out là một phrasal verb, một cụm động từ trong tiếng Anh được tạo
thành bởi hai từ là từ "pass" và từ "out".
Pass là một động từ trong tiếng Anh với hàm nghĩa tiếng Việt phổ biến là
vượt qua, trải qua, đi ngang qua.
Ví dụ: If you pass the supermarket on the way to home, please get me a
chocolate bar. (nếu bạn đi ngang qua cái siêu thị gần nhà thì làm ơn hãy lấy
cho tôi một thanh chocolate nhé!)
I pass the exam. Now I am so satisfied with my efforts. (Tôi đã vượt qua kì thi.
Bây giờ tôi rất hài lòng với những nỗ lực của mình)
Jeremy has passed this way without me. (Jeremy đã đi qua con đường này mà không có tôi)
We passed each other in the street. ( Chúng tôi đi ngang qua nhau)
Cụm từ pass out được hiểu với nghĩa phổ biến nhất là ngất, xỉu, lịm đi, mất ý thức.
2. Cách sử dụng "pass out" trong tiếng Anh
- Pass out: bị bất tỉnh trong một khoảng thời gian ngắn, chẳng hạn như
bị bênh tật, bị thương nặng hoặc say rượu.
Ví dụ: Maria passed out from intense stress.
(Mary ngất đi vì quá căng thẳng)
I had passed out from heat exhaustion (Tôi ngất xỉu do kiệt sức vì nóng)
I passed out in front of everyone. (Tôi ngất xỉu trước mặt mọi người)
If you didn't get sleep soon, you could pass out.(Nếu bạn không ngủ sớm, bạn có thể sẽ ngất xỉu)
Martin passed out because he got so drunk (Martin ngất xỉu vì anh ta quá say)
-Pass out: Tốt nghiệp trường cao đẳng quân sự Ví dụ:
The new oficers passed out from Hải Quân on Monday
12January.(Các tân binh từ trường Hải QUân đã tốt nghiệp vào thứ hai ngày 12 tháng 1.)
- Pass out something: cung cấp gì đó cho một người trong một nhóm người
Ví dụ: My class monitor passed out the notebooks.(Lớp trưởng của tôi đang phát những quyển sổ)
My teacher passed out books. (Giáo viên của tôi đang phân phát những quyển sách)
3. Một số lưu ý khi sử dụng "pass out" trong tiếng Anh
Pass out là phương tiện hữu ích để tăng cường sự hiểu biết và tạo điểm
nhấn cho văn bản cũng như lời nói. Tuy nhiên, để bài viết cũng như lời nói trở
nên hấp dẫn, thú vị thì chúng ta cần sử dụng một cách chính các. Có ba lưu ý
về cách sử dụng pass out trong tiếng Anh như sau:
- Sử dụng đúng nghĩa từ. Muốn sử dụng đúng nghĩa của từ thì trước tiên ta
cần nắm vững nghĩa của từ đó để sử dụng phù hợp với hoàn cảnh. Nhằm
truyền tải thông điệp của mình tới người khác hiệu quả hơn.
- Sử dụng đúng cấu trúc câu. Việc chia động từ sai hay trật tự thành phần
trong câu chưa hợp lý sẽ dẫn đến ấn tượng không tốt, tạo cảm giác kém
chuyên nghiệp trong mắt người đọc, người nghe.
- Tránh sử dụng với tần suất dày vì sẽ gây lỗi lặp từ. Thay vào đó có thể tham
khảo thêm các từ đồng nghĩa để thay thế.
4. Một số phrasal verb với "pass" thường gặp trong tiếng Anh
- Pass around: Truyền hoặc trao đổi cái gì đó từ người này qua người khác.
Ví dụ: Irene passed the notice around (Anh ấy đã truyền cái thông báo cho người xung quanh)
We started passing food around (chúng tôi chuyển đồ ăn vòng quanh cho nhau)
The midfielders and defenders passed the bal around in their end of the field.
(Các tiền vệ và hậu vệ chuyển bóng xung quanh phần sân của họ)
- Pass away: Qua đời, từ trần, mất, chết.
Ví dụ: My grandmother passed away peaceful y in the hospital (Bà của tôi đã
qua đời một cách bình yên tại bênh viện)
My cat passed away in my arms. (con mèo của tôi đã mất đi trong vòng tay của tôi)
- Pass by : đi nhanh qua, ghé qua thăm hoặc lỡ một cơ hội
Ví dụ: John passed by my house on the way home (John đã đi ngang qua
nhà tôi trên đường về nhà anh ấy)
I was just passing by when I saw the accident (tôi chỉ đi lướt qua khi tôi nhìn thấy tai nạn)
- Pass on: Gửi một thông điệp nào đó, từ chối lời mời
Ví dụ: Wil they pass on that the plane has been delayed?
(Liệu họ có thông báo rằng chuyến bay sẽ bị chậm không?)
I'l pass the message on you when Jenifer gets back (tôi sẽ nhắn tin tin cho bạn khi Jenifer trở lại)
- Pass through: ghé thăm nơi nào đó và rời đi mau chóng
Ví dụ: He passed through Ha Noi on my way to Nha Trang. (Tôi đi qua Hà
Nội trên đường tới Nha Trang)
We shal pass through this world but once (chúng ta sẽ đi qua thế giới này chỉ một lần)
I'm passing through Ohio on my way to Tokyo (Tôi đi qua Ohio trên đường tới Tokyo)
I want to pass through the desert (Tôi muốn được ghé thăm sa mạc)
- Pass to: Cho ai đó quyền sở hữu, trách nhiệm hoặc trở thành chủ sở
hữu, chịu trách nhiệm về cái gì đó.
Ví dụ: This house wil pass to his wife when he dies (Căn nhà này sẽ thuộc về
vợ anh ta khi anh ta chết đi)
This car wil pass to his son when he buys a new car. (Chiếc xe này sẽ thuộc
về con ông ấy khi ông ấy mua một chiếc xe mới)
- Pass up: Từ chối, bỏ qua một cơ hội hoặc một cái gì đó.
Ví dụ: She passed up the opportunity to go to Harvard because she had the
baby (cô ấy bỏ qua cơ hội vào Harvard bởi vì cô ấy có em bé)
That sale is too good to pass up (Việc bán hàng đó quá tốt để bỏ qua)
- Pass down: Truyền tải thông tin hoặc trao tài sản cho ai đó
Ví dụ: Nearly al the clothes I had as a kid were passed down by my sister
(gần như tất cả quần áo tôi có khi còn nhỏ đề do chị gái tôi để lại)
- Pass off: Thuyết phục hoặc chỉ một cái gì đó xảy ra theo cách nào đó.
Ví dụ: Our conversation passed off peaceful y (Cuộc trò chuyện của chúng tôi
đã diễn ra một cách yên bình)
Taylor's concert passed off successful y (Buổi biểu diễn của Taylor đã diễn ra thành công tốt đẹp)
My first date passed off badly (Buổi hẹn hò đầu tiên của tôi đã diễn ra trong tồi tệ.)
5. Bài tập vận dụng của phrasal verb với "pass"
1. She tried to _____ his watch as an Catier, but i knew it was a fake A. pass off B. pass on C. Pass out
2. Please can you tel Trang that swimming is canceled and ask her to _______ the message to Hoang. A. Pass off B. Pass away C. pass on
3. I never should have ______ on that scholarship to study bal et in the UK. I real y regret it. A. passed up B. Passed off C. Passed out
4. That yoga class was exhausting, i thought i was going to_____ A. Pass up B. Pass out C. Pass off
5. I thought I _____ that we pushes the interview forward an hour, but he
obviously didn't get the message. A. passed away B. passed on C. passed up
6. Her mom just_____, so be gentle with him. A. passed away B. Passed off C. Passed up
7. I think i wil _______ the park next week, I just don't have the cash A. pass on B. pass up c. pass out
8. The shop assistant tried to________ that necklace as real y valuable, but
the customer saw right through her. A. pass off B. Pass away C. pass up
9. It's a comfort to think that she _______ peaceful y, in her sleep. A. passed out B. passed away C. Passed up
10. I wish I hadn't_______ going to the pub now. They al had a real y good time. A. Passed out B. Passed up C. Passed on
11. She_______ real y suddenly. One minute she was standing, the next she
was on the floor. She was ok after a few seconds. A. Passed up B. Passed out C. Passed away
12. No one should ever _______ on tea with the Queen. A. Pass up B. Pass out C. Pass away Đáp án bài tập 1. A 2.C 3.A 4.B 5.B 6.A 7.B 8.A 9.B 10.B 11.B 12.A
Document Outline
- Pass out là gì? Cách sử dụng Pass out trong tiếng
- 1. "Pass out" là gì?
- 2. Cách sử dụng "pass out" trong tiếng Anh
- 3. Một số lưu ý khi sử dụng "pass out" trong tiếng
- 4. Một số phrasal verb với "pass" thường gặp trong
- 5. Bài tập vận dụng của phrasal verb với "pass"