Phân phối chương trình Địa Lí 6 cánh diều

Phân phối chương trình môn Địa Lí lớp 6 cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phân phối chương trình Địa Lí 6 cánh diều

Phân phối chương trình môn Địa Lí lớp 6 cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐA LÍ 6-CÁNH DIU
Tun
Tiết
Bài dy
Yêu cu cần đt
HC KÌ I
1
1
Bài m đu. Ti sao cn
hc địa lí
Tiết 1.
1. Nhng câu hi ch yếu
khi học Địa lí.
2. Những kĩ năng ch
yếu khi học đa lí
- Hiu được tm quan trng ca vic nm vng các
khái nim bản, c năng đa trong hc tp
sinh hot.
- Hiu được ý nghĩa sự thú môn đa mang
lạị.
- Nêu đưc vai trò của địa trong cuc sng, có cái
nhìn khách quan v thế gii quan và gii quyết các
vấn đề trong cuc sng
2
2
Bài m đu. Ti sao cn
hc địa lí
Tiết 2.
3. Địa lí và cuc sng
- Nêu đưc vai trò của địa trong cuc sng, có cái
nhìn khách quan v thế gii quan và gii quyết các
vấn đề trong cuc sng
3
3
CHƯƠNG 1: BẢN Đ-
PHƯƠNG TIỆN TH
HIN B MT TRÁI
ĐẤT
Bài 1.H thống kinh
tuyến. To đ đa li cùa
một địa đim trên bản đ
- Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc,
tuyến gc, c bán cu và to độ
địa lí, kinh độ, vĩ độ.
- Hiu phân biệt được s khác nhau gia kinh
tuyếnvĩ tuyến, giữa kinh độ
kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến
Trang 2
4
4
Bài 2. Các yếu t bản
ca bản đồ
Tiết 1.
1.Mt s ới kinh, vĩ
tuyến ca bản đ thế gii
2. Kí hiu bản đ và chú
gii bản đ.
- Nhn biết đưc mt s i lánh vĩ tuyến của bàn đồ
thế gii.
- Biết đc các ki hiu bn đ ch gii bản đồ hành
chính, bn đồ đa hình.
5
5
Bài 2. Các yếu t bản
ca bản đồ
Tiết 2.
3. T l bản đ.
4. Phương hướng trên
bản đồ
- Biết đc các ki hiu bn đ ch gii bn đồ hành
chính, bn đồ đa hình.
- Biết xác định phương hướng trên bn đ và tih
khoáng cách thc t giữa hai địa điểm tn bản đ theo
ti l băn đồ
6
6
Bài 2. Các yếu t bản
ca bản đồ
Tiết 3.
5. Mt s bản đ thông
dng.
- Nhn biết đưc mt s ới lánh tuyến của bàn đ
thế gii.
- Biết đc các ki hiu bn đ ch gii bản đồ hành
chính, bdn đồ địa hình.
7
7
Bài 3. Lược đ trí nh
V được lược đ trí nh th hiện các đối tưng địa
thân quen đối vi hc sinh
8
8
Bài 4. Thc hành: Đọc bn
đồ.
Xác đnh v trì ca đôi
ợng đa lí trên bản đổ.
Tim đường đi trên bàn đ
- Biết đọc bản đồ, xác định được v tcủa đối tượng
địa lí tn bản đ.
- Biết tìm đường đi trên bản đổ
9
9
Ôn tp
10
10
Kim tra gia kì I
Trang 3
11
11
CHƯƠNG 2: TRÁI
ĐẤT-HÀNH TINH CA
H MT TRI
Bài 5. Trái Đt trong h
Mt Tri Hình dng
kích thước của Trái Đt
- Biết được v trí của Trái Đt trong h Mt Tri: v
trí, tương quan với các hành tinh khác,...
- Mô t đưc hình dng, kích thước của Trái Đất.
12
12
Bài 6. Chuyển động t
quay quanh trc cùa Trái
Đất và các h qu Địa lí
Tiết 1.
1.Chuyển đng t quay
quanh trc cảu Trái Đt
và hiện tượng ngày-đêm
trên TĐ
-Mô t đưc chuyển động t quay quanh trc ca Ti
Đất.
- Tnh bày được c h qu ca chuyển động t qua
quanh trc của Trái Đất: ngày đêm ln phiên nhau
13
13
Bài 6. Chuyển động t
quay quanh trc cùa Trái
Đất và các h qu Địa lí
Tiết 2.
2. Gi Trái Đt
3. S lệch hướng ca các
vt th
- Tnh bày được c h qu ca chuyển động t qua
quanh trc của Ti Đất: ny đêm luân phiên nhau,
gi tn Trái Đất (gi địa phương/gi khu vc), s
lệch hướng chuyn động ca vt th theo chiu kinh
tuyến
- Nhn biêt được gi địa phương/ giờ khu vc, so sánh
đưc gi của hai địa điêm trên thế gii
14
14
Bài 7. Chuyển động ca
Trái Đt quanh Mt Tri
và các h qu địa lí
Tiết 1.
1.S chuyển động ca
Trái Đt quanh Mt Tri.
2. Cáca trên Trái Đt
- t đưc chuyển động của Trái Đt quanh Mt
Trời:ng, thi gian,...
- t đưc hin ng mùa: mùa các ng vĩ độ
và các bán cu.
15
15
Bài 7. Chuyển động ca
Trái Đt quanh Mt Tri
Tiết 2.
3. Hiện tượng ngày đêm
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngn theo
mùa và theođ
Trang 4
và các h qu địa lí
dài ngn theo mùa
16
16
Bài 8. Xác định phưong
ng ngoài thực địa
Xác định dược phương hưng ngoài thc tế da vào la
bàn hoc quan sát các hiện tượng t nhiên
17
17
Ôn tp HKI
18
18
Kim tra HKI
HC KÌ II
19
19
CHƯƠNG 3: CẤU TO
CỦA TRÁI ĐẤT. V
TRÁI ĐT
Bài 9. Cu to ca Trái
Đất.
Các màng kin to. Núi
lửa và động đt
Tiết 1.
1.Cu to của Trái Đt.
2. Các mng kiến to
- Trình bày được cu to của Trái Đất
- Xác đnh được trên ợc đ c mng kiến to ln,
đới tiếp giáp ca hai mng vào nhau.
- Tnh bày được hin tượng động đất, i la và nêu
đưc nguyên nhân.
- Biết tìm kiếm thông tin v các thm ho thiên nhiên
do động đất và núi la gây rao nhau
20
Bài 9. Cu to ca Trái
Đất.
Các màng kin to. Núi
lửa và động đt
Tiết 2.
3. Núi lửa và động đt
- Tnh bày được hiện tượng động đất, i la và nêu
đưc nguyên nhân.
- Biết tìm kiếm thông tin v các thm ho thiên nhiên
do động đất và núi la gây rao nhau
20
21
Bài 10. Quá trình ni sinh
và ngoi sinh. Hiện tượng
to núi
- Phân biệt được quá tnh ni sinh và ngoi sinh.
- Trình bày được tác động đồng thi ca quá tnh ni
sinh và ngoi sinh trong hiện tưng to núi.
22
Bài 11.Các dng địa hình
chính. Khoáng sn
Tiết 1.
1.Các dạng đa hình
- Kế tên được các dạng địa hình, Nêu đc đặc điểm
các dạng địa hình đó.
Trang 5
chính
21
23
Bài 11.Các dng địa hình
chính. Khoáng sn
Tiết 2.
1.Các dạng đa hình
chính (tiếp)
24
Bài 11.Các dng địa hình
chính. Khoáng sn
Tiết 3.
2. Khoáng sn
- Nêu được khái nim, phân loi khoáng sn và giá
tr ca tng nhóm khoáng sn.
22
25
Bài 12. Thực hành: Đọc
ợc đồ đa hình t l ln
và lát cắt đa hỉnh đơn giản
Đọc được lược đồ địa hình t l ln và lát cắt địa hình
đơn giản
26
CHƯƠNG 4: KHÍ HU
VÀ BIẾN ĐỔI K
HU
Bài 13. Khí quyn ca
Trái Đt. Các khi k.
Khí áp và g
Tiết 1.
1.Khí quyn
- t đưc các tng khi quyển, đặc điểm chính ca
tầng đổi lưu và tầng bình lưu.
- K ợc tên nêu được đặc điểm v nhiệt độ, độ
m ca mt s khi khí.
23
27
Bài 13. Khí quyn ca
Trái Đt. Các khi khí.
Khí áp và g
Tiết 2.
2. Các khi khí
- Tnh bày được s phàn b c đai khi áp và các loi
gió thi thuờng xuyên trên Trái Đất.
- Biết cách s dng khi áp kế.
- Có ý thc bo v bu khi quyn và lp ô-dôn
28
Bài 14. Nhiệt độ v mưa.
Thi tiết và khí hu
Tiết 1.
1. Nhiệt đ không khí.
2. Hơi nước trong không
khí.Mưa
- Tnh bày được s thay đi nhit đ b mặt Trái Đt
theo vĩ độ.
- Mô t đưc hin tượng hình thành mây và mưa.
- Biết s dng nhit kếm kế.
Trang 6
24
29
Bài 14. Nhiệt độ v mưa.
Thi tiết và khí hu
Tiết 2.
3. Thi tiết và khí hu.
4. c đới khí hu trên
- Trình bày được khái nim thi tiết, khí hu
- Phân bit thi tiết và khí hu.
-Trình bày được khái quát đặc điểm ca một đi khí
hu.
30
15. Biến đổi khí hu
ng p vói biến đổi
khí hu
-Nêu được mt s biu hin ca biến đổi khí hu.
-Trình bày được mt s bin pháp phòng tránh thiên
tai và ng phó vi biến đi khí hu
25
31
16. Thực hành: Đọc
ợc đổ khí hu và biểu độ
nhiệt độ ợng mưa
- Phân tích đưc biểu đồ nhit độ, lượng mưa.
- Xác định được đc điểm v nhiệt độ và lượng mưa
ca mt s địa điểm trên bản đồ khí hu thế gii
32
Ôn tp
26
33
Kim tra gia HKII
34
CHƯƠNG 5: NƯC
TRÊN TRÁI ĐT
17. Các thành phn
ch yu ca thu quyến.
Tuần hoàn nước trên Trái
Đất
-K tên được các thành phn ch yếu ca thu quyn.
- Mô t đưc vòng tun hoàn ln của nước
27
35
Bài 18. Sông. Nước ngm
và băng hà
Tiết 1.
1.Sông.
- Mô t đưc c b phn ca mt dòng ng ln; mi
quan h giữa mùa lũ ca sông vi c ngun cp nước
sông.
Trang 7
- Nêu được tm quan trng ca vic s dng tng hp
c ng, h.
36
Bài 18. Sông. Nước ngm
và băng hà
Tiết 2.
2. Nước ngm và băng hà
- các yêu t to nên nước ngầm băng hà
- Nêu đưc tm quan trng của nưc ngm v ng
28
37
Bài 19. Biển và đại dương.
Mt s đặc điểm ca môi
trường bin
Tiết 1.
1. Biển và đại dương thế
gii
- Xác định được trên bản đồ c đại dương thế gii.
38
Bài 19. Biển và đại dương.
Mt s đặc điểm ca môi
trường bin
Tiết 2
2. Mt s đặc điểm ca
môi trường bin.
- Nêu được s khác bit v nhiệt độ, đ mui gia
vùng bin nhiệt đới vùng biển ôn đới.
- Trình bày được các hin tung sóng, thu triu, dòng
bin
29
39
Bài 20. Thc hành: Xác
định trên ợc đồ các đại
dương thế gii
Xác định trên bản đồ, lược đ trồng các đại dương thế
gii
40
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ
SINH VT TRÊN TRÁI
ĐẤT
Bài 21: Lp đt trên Trái
Đất
Tiết 1.
1. Lớp đất trên TĐ
- Nêu được c tầng đất các thành phn chính ca
đất.
-Trình bày được mt s nhân t hình thành đất.
30
41
Bài 21: Lp đt trên Trái
Đất
Tiết 2.
2. Mt s nhóm đất chính
- K đưc tên mt s nhóm đất điển hình trên thế gii.
- Xác định được trên bản đồ mt s nhóm đất ng
nhiệt đi hoc ng ôn đi.
Trang 8
42
Bài 22. S da dng ca thế
gii sinh vật. Các đới thiên
nhiên trên Trái Đt.
Tiết 1.
1. S đa dạng ca gii
sinh vt.
Biết được s đa dng ca sinh vt trên lc địa
đưc th hin qua s đa dạng ca thc vật và động
vt.
31
43
Bài 22. S da dng ca thế
gii sinh vật. Các đới thiên
nhiên trên Trái Đt.
Tiết 2
2. Các đi thiên nhiên
trên TĐ
Xác định được v trí ca các đi khí hu ; đc
đim khí hu, thc vt ca từng đới khí hậu đó
44
Bài 22. S da dng ca thế
gii sinh vật. Các đới thiên
nhiên trên Trái Đt.
Tiết 3.
3.Rng nhiệt đới.
Biết được các đặc đim v nhit đ Tb, lượng mưa
TB, s đa dạng ca thc vật, đng vt ca rng
nhiệt đới
32
45
Bài 23. Thc hành: Tìm
hiu lp phù thc vt đa
phương
Biết ch tìm hiểu môi trường t nhiên qua tài liu và
tham quan địa phương
46
CHƯƠNG 7 : CON
NGƯỜI VÀ THIÊN
NHIÊN
Bài 24. Dân s thế gii. S
phân b n cư thế gii.
Các thành ph ln trên thế
gii
Tiết 1.
1.Quy mô dân s thế gii
- Biết được s dân trên thế gii. Trình bày và gii
thích được đặc điềm pn bn cư trên thế gii.
- Đọc đưc biểu đ quy mô dân s thế gii.
33
47
Bài 24. Dân s thế gii. S
phân b n cư thế gii.
Các thành ph ln trên thế
gii
Tiết 2.
2. S phân b dân cư thế
gii
- Biết được đặc điểm phân b dân trên TG, gii
thích được nguyên nhân đó.
Trang 9
48
Bài 24. Dân s thế gii. S
phân b n cư thế gii.
Các thành ph ln trên thế
gii
Tiết 3.
3. S phân b các thành
ph ln trên thế gii
- K n và Xác định được trên bản đồ mt s thành
ph đông dân nht thế gii
34
49
Bài 25. Con ni và thiên
nhĩên
- Nêu được các tác động ca thiên nhiên lên hoạt động
sn xut và sinh hot của con người.
- Trình bày đưc nhng tác đng ch yu ca loài
ngưi lên thiên nhiên Trái Đất.
- Nêu được ý nghĩa của vic bo v t nhiên
và khai thác thông m inh các tài nguyên v s phát
trin bn vng. Liên h thc tế
50
Bài 26. Thc hành: m
hiểu tác động ca con
người lên môi trường t
nhiên trong sn xut
- Biết được mi quan h giữa con người và thiên nhiên
địa pơng.
- Biết cách tìm hiểu môi trường t nhiên quai liu
và tham quan địa phương
35
51
Ôn tp cui kì II
52
Kim tra cui kì II
| 1/9

Preview text:

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÍ 6-CÁNH DIỀU Tuần Tiết Bài dạy
Yêu cầu cần đạt HỌC KÌ I 1 1
Bài mở đầu. Tại sao cần Tiết 1.
- Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm vững các học địa lí
khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và
1. Những câu hỏi chủ yếu sinh hoạt. khi học Địa lí.
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà môn địa lí mang 2. Những kĩ năng chủ lạị. yếu khi học địa lí
- Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái
nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các
vấn đề trong cuộc sống 2 2
Bài mở đầu. Tại sao cần Tiết 2.
- Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái học địa lí 3. Đị
nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các a lí và cuộc sống
vấn đề trong cuộc sống 3 3
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-
- Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ PHƯƠNG TIỆN THỂ
tuyến gốc, các bán cầu và toạ độ
HIỆN BỀ MẶT TRÁI
địa lí, kinh độ, vĩ độ. ĐẤT
- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh Bài 1.Hệ thống kinh vĩ
tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và
tuyến. Toạ độ địa li cùa
kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến
một địa điểm trên bản đổ Trang 1 4 4
Bài 2. Các yếu tổ cơ bản Tiết 1.
- Nhận biết được một số lưới lánh vĩ tuyến của bàn đồ của bản đồ thế giới.
1.Một số lưới kinh, vĩ
tuyến của bản đồ thế giới - Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành
chính, bản đồ địa hình.
2. Kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ. 5 5
Bài 2. Các yếu tổ cơ bản Tiết 2.
- Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành của bản đồ
chính, bản đồ địa hình. 3. Tỉ lệ bản đồ. 4. Phương hướ
- Biết xác định phương hướng trên bản đổ và từih ng trên
khoáng cách thục tề giữa hai địa điểm trên bản đổ theo bản đồ ti lệ băn đồ 6 6
Bài 2. Các yếu tổ cơ bản Tiết 3.
- Nhận biết được một số lưới lánh vĩ tuyến của bàn đồ của bản đồ thế giới.
5. Một số bản đồ thông dụng.
- Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành
chính, bdn đồ địa hình. 7 7
Bài 3. Lược đồ trí nhớ
Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí
thân quen đối với học sinh 8 8
Bài 4. Thực hành: Đọc bản
- Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng đồ. địa lí trên bản đồ.
Xác định vị trì của đôi
- Biết tìm đường đi trên bản đổ
tượng địa lí trên bản đổ.
Tim đường đi trên bàn đồ 9 9 Ôn tập 10 10 Kiểm tra giữa kì I Trang 2 11 11 CHƯƠNG 2: TRÁI
- Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị
ĐẤT-HÀNH TINH CỦA
trí, tương quan với các hành tinh khác,... HỆ MẶT TRỜI
- Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất.
Bài 5. Trái Đất trong hệ Mặt Trời Hình dạng và
kích thước của Trái Đẩt 12 12 Bài 6. Chuyển động tự Tiết 1.
-Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái quay quanh trục cùa Trái Đất. 1.Chuyển động tự quay
Đất và các hệ quả Địa lí
quanh trục cảu Trái Đất
- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ
và hiện tượng ngày-đêm
quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau trên TĐ 13 13 Bài 6. Chuyển động tự Tiết 2.
- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quay quanh trục cùa Trái
quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, 2. Giờ Trái Đất
Đất và các hệ quả Địa lí
giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự
3. Sự lệch hướng của các lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh vật thể tuyến
- Nhận biêt được giờ địa phương/ giờ khu vực, so sánh
được giờ của hai địa điêm trên thế giới 14 14
Bài 7. Chuyển động của Tiết 1.
- Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt
Trái Đất quanh Mặt Trời
Trời: hướng, thời gian,... 1.Sự chuyển động của
và các hệ quả địa lí
Trái Đất quanh Mặt Trời. - Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và các bán cầu.
2. Các mùa trên Trái Đất 15 15
Bài 7. Chuyển động của Tiết 2.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo
Trái Đất quanh Mặt Trời mùa và theo vĩ độ
3. Hiện tượng ngày đêm Trang 3
và các hệ quả địa lí dài ngắn theo mùa 16 16 Bài 8. Xác định phưong
Xác định dược phương hướng ngoài thực tế dựa vào la hướng ngoài thực địa
bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên 17 17 Ôn tập HKI 18 18 Kiểm tra HKI HỌC KÌ II 19 19
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO Tiết 1.
- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất
CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ
1.Cấu tạo của Trái Đất.
- Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, TRÁI ĐẤT
đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. 2. Các mảng kiến tạo
Bài 9. Cấu tạo của Trái
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu Đất. được nguyên nhân. Các màng kiển tạo. Núi
- Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên lửa và động đẩt
do động đất và núi lửa gây ra vào nhau 20
Bài 9. Cấu tạo của Trái Tiết 2.
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu Đất. được nguyên nhân.
3. Núi lửa và động đất Các màng kiển tạo. Núi
- Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên
lửa và động đẩt
do động đất và núi lửa gây ra vào nhau 20 21
Bài 10. Quá trình nội sinh
- Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh.
và ngoại sinh. Hiện tượng
- Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội tạo núi
sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. 22
Bài 11.Các dạng địa hình Tiết 1.
- Kế tên được các dạng địa hình, Nêu đc đặc điểm chính. Khoáng sản 1.Các dạng địa hình
các dạng địa hình đó. Trang 4 chính 21 23
Bài 11.Các dạng địa hình Tiết 2. chính. Khoáng sản 1.Các dạng địa hình chính (tiếp) 24
Bài 11.Các dạng địa hình Tiết 3.
- Nêu được khái niệm, phân loại khoáng sản và giá chính. Khoáng sản 2. Khoáng sản
trị của từng nhóm khoáng sản. 22 25 Bài 12. Thực hành: Đọc
Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình
lược đồ địa hình tỉ lệ lớn đơn giản
và lát cắt địa hỉnh đơn giản 26 CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU Tiết 1.
- Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ
tầng đổi lưu và tầng bình lưu. 1.Khí quyển HẬU
- Kể dược tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ Bài 13. Khí quyển của
ẩm của một sổ khối khí.
Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió 23 27 Bài 13. Khí quyển của Tiết 2.
- Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại
Trái Đất. Các khối khí.
gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất. 2. Các khối khí Khí áp và gió
- Biết cách sử dụng khi áp kế.
- Có ý thức bảo vệ bầu khi quyển và lớp ô-dôn 28
Bài 14. Nhiệt độ vả mưa. Tiết 1.
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất Thời tiết và khí hậu theo vĩ độ. 1. Nhiệt độ không khí.
- Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa. 2. Hơi nước trong không khí.Mưa
- Biết sử dụng nhiệt kế và ẩm kế. Trang 5 24 29
Bài 14. Nhiệt độ vả mưa. Tiết 2.
- Trình bày được khái niệm thời tiết, khí hậu Thời tiết và khí hậu
3. Thời tiết và khí hậu.
- Phân biệt thời tiết và khí hậu.
4. các đới khí hậu trên
-Trình bày được khái quát đặc điểm của một đới khí TĐ hậu. 30
Bàỉ 15. Biến đổi khí hậu
-Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
và ứng phó vói biến đổi
-Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên khí hậu
tai và ứng phó với biến đổi khí hậu 25 31
Bàỉ 16. Thực hành: Đọc
- Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.
lược đổ khí hậu và biểu độ
- Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa
nhiệt độ —lượng mưa
của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới 32 Ôn tập 26 33 Kiểm tra giữa HKII 34 CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Bàỉ 17. Các thành phần
-Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.
chủ yểu của thuỷ quyến.
- Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước
Tuần hoàn nước trên Trái Đất 27 35
Bài 18. Sông. Nước ngầm Tiết 1.
- Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn; mối và băng hà
quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước 1.Sông. sông. Trang 6
- Nêu được tẩm quan trọng của việc sử dụng tổng họp nước sông, hồ. 36
Bài 18. Sông. Nước ngầm Tiết 2.
- các yêu tố tạo nên nước ngầm và băng hà và băng hà
2. Nước ngầm và băng hà - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm vả băng hà 28 37
Bài 19. Biển và đại dương. Tiết 1.
- Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
Một sổ đặc điểm của môi
1. Biển và đại dương thế trường biển giới 38
Bài 19. Biển và đại dương. Tiết 2
- Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa
Một sổ đặc điểm của môi
vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.
2. Một số đặc điểm của trường biển môi trường biển.
- Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển 29 39 Bài 20. Thực hành: Xác
Xác định trên bản đồ, lược đồ trồng các đại dương thế
định trên lược đồ các đại giới dương thế giới 40 CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ Tiết 1.
- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của SINH VẬT TRÊN TRÁI đất. 1. Lớp đất trên TĐ ĐẤT
-Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.
Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất 30 41
Bài 21: Lớp đất trên Trái Tiết 2.
- Kể được tên một số nhóm đất điển hình trên thế giới. Đất
2. Một số nhóm đất chính - Xác định được trên bản đồ một số nhóm đất ở vùng
nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Trang 7 42
Bài 22. Sự da dạng của thế Tiết 1.
Biết được sự đa dạng của sinh vật trên lục địa
giới sinh vật. Các đới thiên đượ
1. Sự đa dạng của giới
c thể hiện qua sự đa dạng của thực vật và động nhiên trên Trái Đất. sinh vật. vật. 31 43
Bài 22. Sự da dạng của thế Tiết 2
Xác định được vị trí của các đới khí hậu ; đặc
giới sinh vật. Các đới thiên 2. Các đớ điể i thiên nhiên
m khí hậu, thực vật của từng đới khí hậu đó nhiên trên Trái Đất. trên TĐ 44
Bài 22. Sự da dạng của thế Tiết 3.
Biết được các đặc điểm về nhiệt độ Tb, lượng mưa
giới sinh vật. Các đới thiên 3.Rừng nhiệt đới.
TB, sự đa dạng của thực vật, động vật của rừng nhiên trên Trái Đất. nhiệt đới 32 45 Bài 23. Thực hành: Tìm
Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và
hiểu lớp phù thực vật ở địa tham quan địa phương phương 46 CHƯƠNG 7 : CON Tiết 1.
- Biết được số dân trên thế giới. Trình bày và giải NGƯỜI VÀ THIÊN
thích được đặc điềm phân bố dân cư trên thế giới.
1.Quy mô dân số thế giới NHIÊN
- Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới.
Bài 24. Dân số thế giới. Sự
phân bố dân cư thế giới.
Các thành phố lớn trên thế giới 33 47
Bài 24. Dân số thế giới. Sự Tiết 2.
- Biết được đặc điểm phân bố dân cư trên TG, giải
phân bố dân cư thế giới.
thích được nguyên nhân đó.
2. Sự phân bố dân cư thế
Các thành phố lớn trên thế giới giới Trang 8 48
Bài 24. Dân số thế giới. Sự Tiết 3.
- Kể tên và Xác định được trên bản đồ một số thành
phân bố dân cư thế giới.
phố đông dân nhất thế giới
3. Sự phân bố các thành
Các thành phố lớn trên thế phố lớn trên thế giới giới 34 49
Bài 25. Con người và thiên
- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động nhĩên
sản xuất và sinh hoạt của con người.
- Trình bày được những tác động chủ yểu của loài
người lên thiên nhiên Trái Đất.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên
và khai thác thông m inh các tài nguyên vỉ sự phát
triển bển vững. Liên hệ thực tế 50 Bài 26. Thực hành: Tìm
- Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên hiểu tác động của con ở địa phương.
người lên môi trường tự
- Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu nhiên trong sản xuất và tham quan địa phương 35 51
Ôn tập cuối kì II 52
Kiểm tra cuối kì II Trang 9