-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Phân tích quản lý hệ thống thông tin quản lý nhà hàng thép xanh - Nguyên lý điều hành - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
Quy trình lập hóa đơn: Thu ngân xác nhận mã bàn, thông tin bàn, món ăn đã chọn và tiến hành thành tiền và lập hóa đơn với thời gian cụ thể Quản lý bàn: Nhân viên đăng nhập vào hệ thống, kiểm tra mã bàn , xem trạng thái của bàn còn trống hay đã được đặt. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Nguyên lý hệ điều hành 32 tài liệu
Học viện kỹ thuật mật mã 206 tài liệu
Phân tích quản lý hệ thống thông tin quản lý nhà hàng thép xanh - Nguyên lý điều hành - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
Quy trình lập hóa đơn: Thu ngân xác nhận mã bàn, thông tin bàn, món ăn đã chọn và tiến hành thành tiền và lập hóa đơn với thời gian cụ thể Quản lý bàn: Nhân viên đăng nhập vào hệ thống, kiểm tra mã bàn , xem trạng thái của bàn còn trống hay đã được đặt. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý hệ điều hành 32 tài liệu
Trường: Học viện kỹ thuật mật mã 206 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện kỹ thuật mật mã
Preview text:
lOMoARcPSD|16072870
HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ
KHOA AN TOÀN THÔNG TIN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ . . . . . . . . . . . .
BÁO CÁO PHÂN TÍCH & THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỀ TÀI
PHÂN TÍCH & THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ NHÀ HÀNG THÉP XANH
Sinh viên thực hiện nhóm Người hướng dẫn:
Khoa An Toàn thông tin – Học viện Kỹ thuật mật mã Hà Nội 2024 lOMoARcPSD|16072870 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1
1.1 Tổng quan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1
1.1.1 Mục đích đề tài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1
1.1.2 Đối tượng của đề tài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1
1.1.3 Phương pháp và phạm vi nghiên cứu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.1.4 Kết quả dự kiến đạt được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.2 Phân tích & đánh giá bài toán. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.2.1 Phân tích nghiệp vụ và quyền hạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.2.2 Phân tích bài toán. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2.3 Yêu cầu hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2.1 Xác định tác nhân và UseCase hệ thống:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2.2 Biểu đồ Usecase. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2.2.1 Usecase Tổng quát. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2.2.2 Usecase Đăng nhập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
2.2.3 Usecase nhân viên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
2.2.4 Usecase quản lý kho. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5
2.2.5 Usecase quản lý bàn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5
2.2.6 Usecase lập lịch làm việc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6
2.2.7 Usecase gọi món. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6
2.3 Đặc tả Usecase. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.3.1 Đặc tả Usecase Đăng nhập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.3.2 Đặc tả Usecase Lập hóa đơn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.3.3 Đặc tả Usecase Quản lý nhân viên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.3.4 Đặc tả Usecase Thống kê doanh thu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
2.3.5 Đặc tả Usecase quản lý thực đơn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
2.3.6 Đặc tả Usecase Quản lý kho. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
2.3.7 Đặc tả lập lịch làm việc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .16
3.1 Biểu đồ tuần tự. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 lOMoARcPSD|16072870
3.1.1 Biểu đồ tuần tự Đăng nhập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
3.1.2 Biểu đồ tuần tự Lập hóa đơn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
3.1.3 Biểu đồ tuần tự Quản lý nhân viên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .17
3.1.4 Biểu đồ tuần tự Quản lý kho. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .17
3.1.5 Biểu đồ tuần tự Quản lý thực đơn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
3.2 Biểu đồ lớp chi tiết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .19
3.3 Thiết kế chi tiết lớp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
3.3.1 Lớp NhanVien. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
3.3.2 Lớp Doanh thu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
3.3.3 Lớp KhoNguyenLieu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
3.3.4 Lớp Lich. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 lOMoARcPSD|16072870
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG 1.1 Tổng quan
1.1.1 Mục đích đề tài
• Xây dựng hệ thống để phục vụ việc quản lý nhà hàng Thép Xanh
• Triển khai, áp dụng hệ thống vào trong thực tế giúp cho việc quản lý, phục
vụ nhà hàng trở nên dễ dàng và nhanh chóng.
1.1.2 Đối tượng của đề tài
Hệ thống giúp quản lý các hạng mục trong nhà hàng, bao gồm: mô hình quản
lý bàn, nhân viên, món ăn, kho nguyên liệu, v.v. . Hệ thống chủ yếu phù hợp với các đối tượng bao gồm
• Xây dựng hệ thống để phục vụ việc quản lý nhà hàng Thép Xanh
• Triển khai, áp dụng hệ thống vào trong thực tế giúp cho việc quản lý, phục
vụ nhà hàng trở nên dễ dàng và nhanh chóng.
1.1.3 Phương pháp và phạm vi nghiên cứu
Dựa trên nhu cầu quản lý nội bộ của nhân viên, quản lý, thu ngân trong nhà
hàng, kết hợp với việc phục vụ trải nghiệm của khách hàng tốt hơn. Từ đó, phân
tích thiết kế và xây dựng hệ thống theo yêu cầu
1.1.4 Kết quả dự kiến đạt được
• Hiểu rõ, nắm vững các khái niệm, kỹ thuật liên quan đến công nghệ mới.
• Phân tích thiết kế hệ thống theo yêu cầu.
• Triển khai hệ thống trong thực tế.
1.2 Phân tích & đánh giá bài toán
1.2.1 Phân tích nghiệp vụ và quyền hạn
Quy trình lập hóa đơn: Thu ngân xác nhận mã bàn, thông tin bàn, món ăn đã chọn
và tiến hành thành tiền và lập hóa đơn với thời gian cụ thể
Quản lý bàn: Nhân viên đăng nhập vào hệ thống, kiểm tra mã bàn , xem trạng thái
của bàn còn trống hay đã được đặt
Quản lý thực đơn: Quản lý đăng nhập vào hệ thống, thêm món ăn hoặc combo món
ăn mới, cập lại giá của món ăn theo yêu cầu của chủ nhà hàng
Quản lý nhân viên: Nhân viên được quản lý cấp tài khoản đăng nhập vào hệ thống,
nhân viên được phép chọn lịch làm của mình, cập nhật thông tin lương của nhân viên 1 lOMoARcPSD|16072870
Quản lý kho: Quản lý đăng nhập vào hệ thống, kiểm tra kho, lập phiếu nhập hàng và xuất hàng
Quản lý doanh thu: Quản lý đăng nhập vào hệ thống , thống kê doanh thu của tổng
số hóa đơn theo ngày và theo tháng
1.2.2 Phân tích bài toán
Các nhân viên được phân biệt bởi tên và mã số và được quản lý bởi admin
Nhà hàng cần có một bảng dữ liệu nhân viên do quản lý kiểm soát bao gồm các
thông tin sau: mã nhân viên, tên đăng nhập, mật khẩu đăng nhập, tên nhân viên,
ngày sinh, số điện thoại, chức vụ, giới tính. .
Kho nhà hàng cần quản lý các thông tin liên quan đến số lượng nguyên liệu nhập
vào và tình trạng hiện có của nhà hàng, kiểm soát việc nhập thêm các thành phần món ăn từ bên ngoài vào
Khách hàng thực hiện các chức năng liên quan đến gọi món, kiểm tra menu món
ăn và tham gia vào việc đặt bàn
1.2.3 Yêu cầu hệ thống
Từ bài toán trên ta rút ra được các yêu cầu cần đạt được các yêu cầu của hệ thống như sau: a. Phân quyền truy cập:
• Quản lý: Toàn quyền sử dụng hệ thống. Ngoài ra, phải có bảo trì và nâng cấp hệ thống
• Thu ngân: Truy cập vào hệ thống để thực hiện việc tạo hóa đơn tính tiền ăn
của khách hàng. Có quyền thay đổi các thông tin về hóa đơn; giải đáp thắc
mắc của khách hàng trên hệ thống b. Lưu trữ
• Thông tin hóa đơn: thông tin về mã hóa đơn để phân biệt giữa các hóa đơn
với nhau, ngày lập, mã bán, tổng tiền và giá món
• Lưu trữ về combo món ăn: thông tin về combo món ăn, món ăn, giá tiền
• Lưu trữ lịch làm việc: các thông tin về mã nhân viên, ngày/ ca làm
• Lưu trữ kho nguyên liệu: thông tin nguyên liệu và số lượng hiện có
• Lưu trữ về bàn: mã bàn và trạng thái c. Tìm kiếm:
• Hóa đơn: tìm kiếm dựa trên mã hóa đơn
• Món ăn/ combo: tìm kiếm nhằm phục vụ quá trình thêm, sửa, xóa d. Thống kê:
• Thống kê lịch làm theo ca, theo tháng • Thống kê doanh thu
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 2 lOMoARcPSD|16072870
2.1 Xác định tác nhân và UseCase hệ thống: STT Actor UseCase - Quản lý thực đơn - Quản lý nhân viên 1 Quản lý - Thống kê doanh thu - Quản lý kho thực phẩm - Đăng nhập - Quản lý bàn 2 Nhân viên - Đăng nhập - Lập lịch làm việc - Đăng nhập 3 Thu ngân - Lập lịch làm việc - Lập hóa đơn - Gọi món 4 Khách hàng - Xem menu
2.2 Biểu đồ Usecase
2.2.1 Usecase Tổng quát 3 lOMoARcPSD|16072870
2.2.2 Usecase Đăng nhập
2.2.3 Usecase nhân viên
2.2.4 Usecase quản lý kho 4 lOMoARcPSD|16072870
2.2.5 Usecase quản lý bàn
2.2.6 Usecase Lập hóa đơn 5 lOMoARcPSD|16072870
2.2.6 Usecase lập lịch làm việc
2.2.7 Usecase gọi món 2.3 Đặc tả Usecase
2.3.1 Đặc tả Usecase Đăng nhập Tên Use Case Đăng nhập Tác nhân
Nhân viên, Thu ngân, Quản lý Mô tả
Cho phép nhân viên nhà hàng đăng nhập vào hệ thống Điều kiện trước
Người dùng hệ thống đã có tài khoản để đăng nhập Điều kiện sau
Nếu đăng nhập hệ thống: người dùng được chuyển đến giao diện đăng nhập Chuỗi sự kiện
1. Người dùng vào mục đăng nhập chính
2. Hệ thống hiển thị form đăng nhập 6 lOMoARcPSD|16072870
3. Người dùng nhập tài khoản và mật khẩu của mình
4. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của tài khoản và mật khẩu
5. Nếu thông tin đăng nhập hợp lệ, hệ thống chuyển người dùng
đến giao diện đăng nhập
4.1.Người dùng nhập tài khoản và mật khẩu sai Ngoại lệ
4.1.1.Hệ thống thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại
4.1.2. Trở lại bước 2 của luồng sự kiện chính
2.3.2 Đặc tả Usecase Lập hóa đơn Tên Use Case Lập hóa đơn Tác nhân Thu ngân Mô tả
Cho phép thu ngân lập hóa đơn tính tiền ăn cho khách hang
Khách hàng đã gọi món từ trước Điều kiện trước
Thu ngân đã đăng nhập vào giao diện hệ thống Điều kiện sau
Hóa đơn được lập và khách hàng đã thanh toán
1. Thu ngân tùy chọn “Lập hóa đơn” trên giao diện hệ thống
2. Hệ thống hiển thị hóa đơn tương ứng với bàn ăn của khách hàng
3. Thu ngân chọn và rà soát các món ăn khách hàng đã Chuỗi sự kiện thưởng thức chính
4. Thu ngân kiểm tra số lượng món ăn và thực hiện tính toán tổng tiền
5. Thu ngân xác nhận hóa đơn và in hóa đơn để khách hàng thực hiện chi trả
6. Thu ngân cập nhật hệ thống về việc thanh toán thành công
2.1. Nếu kiểm tra hóa đơn sai khớp với bàn ăn khách hàng, Ngoại lệ NV nhập lại
4.1 Khách hàng không chấp nhận số tiền, NV hủy bỏ thanh toán
2.3.3 Đặc tả Usecase Quản lý nhân viên
a. Đặc tả Usecase thêm nhân viên Tên Use case Quản lý nhân viên Tác nhân Quản lý Mô tả Quản lý thêm nhân viên Tiền điều kiện
Hệ thống đã được khởi động sẵn sàng, tác nhân đăng nhập thành công
Vào phần chức năng Quản lý nhân viên 7 lOMoARcPSD|16072870 Hậu điều kiện Không có Luồng sự kiện
1. Tác nhân chọn Thêm nhân viên
2. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin nhân viên chính
3. Tác nhân nhấn “Thêm” để thêm nhân viên
Luồng sự kiện Nếu tác nhân chưa nhập đủ thông tin trong chức năng Thêm phụ sinh viên
Hệ thống sẽ thông báo “bạn chưa nhập đủ thông tin” Yêu cầu đặc biệt Không có
b. Đặc tả usecase sửa thông tin nhân viên Tên Use case Quản lý nhân viên Tác nhân Quản lý Mô tả
Quản lý sửa thông tin nhân viên Tiền điều kiện
Hệ thống đã được khởi động sẵn sàng, tác nhân đăng nhập thành công
Vào phần chức năng Quản lý nhân viên Hậu điều kiện Không có Luồng sự kiện
1. Tác nhân chọn sửa thông tin nhân viên
2. Hệ thống hiện thị thông tin các nhân viên chính
3. Tác nhân chọn thông tin cần sửa
4. Sau đó nhấn nút Lưu để cập nhật thông tin
Luồng sự kiện Nếu tác nhân chưa nhập đủ thông tin trong chức năng Thêm phụ sinh viên
Hệ thống sẽ thông báo “bạn chưa nhập đủ thông tin” Yêu cầu đặc biệt Không có 8 lOMoARcPSD|16072870
c. Đặc tả Usecase Xóa nhân viên Tên Use case Quản lý nhân viên Tác nhân Quản lý Mô tả
Quản lý xóa thông tin nhân viên Tiền điều kiện
Hệ thống đã được khởi động sẵn sàng, tác nhân đăng nhập thành công
Vào phần chức năng Quản lý nhân viên Hậu điều kiện Không có Luồng sự kiện
1. Tác nhân chọn xóa nhân viên
2. Hệ thống hiển thị thông tin các nhân viên chính
3. Tác nhân chọn nhân viên cần xóa và nhấn nút xóa
Luồng sự kiện Nếu tác nhân chưa nhập đủ thông tin trong chức năng Thêm phụ sinh viên
Hệ thống sẽ thông báo “bạn chưa nhập đủ thông tin” Yêu cầu đặc biệt Không có
d. Đặc tả Usecase Xem thông tin nhân viên Tên Usecase Quản lý nhân viên Tác nhân Quản lý Mô tả
Quản lý xem thông tin nhân viên Tiền điều kiện
Hệ thống đã được khởi động sẵn sàng, tác nhân đăng nhập thành công
Vào phần chức năng Quản lý nhân viên Hậu điều kiện Không có Luồng sự kiện
1. Tác nhân chọn xem danh sách thông tin nhân viên
2. Hệ thống hiển thị thông tin nhân viên chính
Luồng sự kiện Nếu tác nhân chưa nhập đủ thông tin trong chức năng Thêm phụ sinh viên
Hệ thống sẽ thông báo “bạn chưa nhập đủ thông tin” Yêu cầu đặc biệt Không có 9 lOMoARcPSD|16072870
e. Đặc tả Usecase tính lương nhân viên Tên Use case Quản lý nhân viên Tác nhân Quản lý Mô tả
Quản lý xem thông tin nhân viên Tiền điều kiện
Hệ thống đã được khởi động sẵn sàng, tác nhân đăng nhập thành công
Vào phần chức năng Quản lý nhân viên Hậu điều kiện Không có Luồng sự kiện
1. Tác nhân chọn Tính lương chính
2. Hệ thống xuất danh sách nhân viên, tính lương cho từng nhân viên Luồng sự kiện
Nếu tác nhân chưa nhập đủ thông tin trong chức năng phụ Thêm sinh viên
Hệ thống sẽ thông báo “bạn chưa nhập đủ thông tin” Yêu cầu đặc biệt Không có
2.3.4 Đặc tả Usecase Thống kê doanh thu Tên Use case Thống kê doanh thu Tác nhân Quản lý Mô tả
Thống kê doanh thu món ăn bán ra, thống kê theo ngày, theo tháng, theo năm Tiền điều kiện
Hệ thống đã được khởi động sẵn sàng, tác nhân đăng nhập thành công
Vào phần chức năng Thông kê doanh thu Hậu điều kiện
Hệ thống hiện thị báo cáo thống kê doanh thu chi tiết Luồng sự kiện
1. Tác nhân vào nút thống kê chính
2. Tác nhân chọn thống kê theo ngày, theo tháng, theo năm
3. Xuất báo cáo thống kê doanh thu chi tiết Luồng sự kiện Không có 10 lOMoARcPSD|16072870 phụ
Yêu cầu đặc biệt Không có
2.3.5 Đặc tả Usecase quản lý thực đơn
a. Đặc tả Usecase Thêm thực đơn Tên Usecase Thêm thực đơn Tác nhân Quản lý Mô tả
Quản lý thêm thực đơn vào menu
Tiền điều kiện Quản lý đã được hệ thông nhận diện và ủy quyền sử dụng hệ thống Hậu điều kiện Không có
Luồng sự kiện 1. Quản lý chọn chức năng quản lý thực đơn. chính
2. Hệ thống hiển thị form quản lý thực đơn.
3. Quản lý yêu cầu chức năng thêm thực đơn.
4. Hệ thống hiển thị form thêm thực đơn, yêu cầu Quản lý nhập
đầy đủ thông tin thực đơn.
5. Quản lý nhập đủ và yêu cầu hệ thống kiểm tra và lưu thông
tin thực đơn trong CSDL của nhà hàng.
6. Hệ thống báo lại kết quả cho quản lý.
Luồng sự kiện A: Nếu trong quá trình nhập Quản lý không nhập đủ thông tin phụ
1: Hệ thống báo ‘Chưa nhập đủ thông tin’
2: Quay lại bước 4 trong luồng sự kiện chính
B: Nếu nhập thông tin bị trùng
1: Hệ thống báo “Thực đơn đã tồn tại! Vui lòng thêm thực đơn khác”
2: Quay lại bước 4 trong luồng sự kiện chính
b. Đặc tả Usecase sửa thực đơn Tên Usercase Sửa thực đơn Tác nhân Quản lý Mô tả Quản lý sửa thực đơn Tiền điều kiện
Quản lý đã đăng nhập thành công và được hệ thông nhận diện
và ủy quyền sử dụng hệ thống. Hậu điều kiện Luồng sự kiện
1. Quản lý chọn chức năng quản lý thực đơn. chính
2. Hệ thống hiển thị form quản lý thực đơn.
3. Quản lý yêu cầu chức năng sửa thực đơn.
4. Hệ thống hiển thị form tìm kiếm thực đơn, yêu cầu Quản lý
nhập thông tin thực đơn.
5. Quản lý nhập xong và yêu cầu hệ thống tìm thông tin thực 11 lOMoARcPSD|16072870
đơn trong CSDL của nhà hàng.
6. Hệ thống báo lại kết quả cho quản lý.
7. Quản lý chọn thực đơn và xác nhận
8. Hệ thống hiển thị Form thông tin chi tiết thực đơn
9. Quản lý sửa thông tin ngay trên Form và xác nhận
10. Hệ thống thông báo sửa thành công Luồng sự kiện
A: Nếu trong quá trình nhập Quản lý không nhập đủ thông phụ tin
1: Hệ thống báo ‘Chưa nhập đủ thông tin’
2: Quay lại bước 4 trong luồng sự kiện chính
B: Nếu trong quá trình nhập Quản lý nhập thông tin sai
1: Hệ thống báo ‘Không tìm được thông tin thực đơn’
2: Quay lại bước 4 trong luồng sự kiện chính
c. Đặc tả Usecase Xóa thực đơn Tên Usercase Xóa thực đơn Tác nhân Quản lý Mô tả
Quản lý xóa thông tin thực đơn Tiền điều kiện
Quản lý đã đăng nhập thành công và được hệ thông nhận diện
và ủy quyền sử dụng hệ thống. Hậu điều kiện
Luồng sự kiện 1. Quản lý chọn chức năng quản lý thực đơn. chính
2. Hệ thống hiển thị form quản lý thực đơn.
3. Quản lý yêu cầu chức năng xóa thực đơn
4. Hệ thống hiển thị form tìm kiếm thực đơn, yêu cầu Quản lý
nhập thông tin thực đơn.
5. Quản lý nhập xong và yêu cầu hệ thống tìm thông tin thực
đơn trong CSDL của nhà hàng.
6. Hệ thống báo lại kết quả cho quản lý.
7. Quản lý chọn thực đơn và xác nhận
8. Hệ thống thông báo xóa thành công Luồng sự kiện phụ
2.3.6 Đặc tả Usecase Quản lý kho
a. Đặc tả Usecase nhập kho Tên Usecase Nhập kho Tác nhân Quản lý Mô tả
Quản lý nhập thực phẩm vào kho 12 lOMoARcPSD|16072870 Tiền điều kiện
Quản lý đã đăng nhập và được hệ thông nhận diện và ủy
quyền sử dụng hệ thống. Hậu điều kiện Luồng sự kiện
1. Quản lý yêu cầu chức năng quản lý kho. chính
2. Hệ thống hiển thị form quản lý kho.
3. Quản lý chọn chức năng nhập kho.
4. Hệ thống mở form yêu cầu nhập tên và số lượng
5. Quản lý nhập tên và số lượng rồi ấn xác nhận.
6. Hệ thống lưu lại lịch sử trong cơ sở dữ liệu và hiện thông báo. Luồng sự kiện phụ
b. Đặc tả Usecase xuất kho Tên Usercase Nội dung Tác nhân Quản lý Mô tả
Quản lý xuất thực phẩm từ kho Tiền điều kiện
Quản lý đã đăng nhập và được hệ thông nhận diện và ủy
quyền sử dụng hệ thống. Hậu điều kiện Luồng sự kiện
1. Quản lý yêu cầu chức năng quản lý kho. chính
2. Hệ thống hiển thị form quản lý kho.
3. Quản lý chọn chức năng xuất kho.
4. Hệ thống mở form yêu cầu nhập tên và số lượng
5. Quản lý nhập tên và số lượng rồi ấn xác nhận.
6. Hệ thống lưu lại lịch sử trong cơ sở dữ liệu và hiện thông báo. Luồng sự kiện phụ 13 lOMoARcPSD|16072870 c. Usecase Kiểm kê Usecase Nội dung Tên Kiểm kê Mô tả
Quản lý thực hiện kiểm tra và thống kê kho thực phẩm Tiền điều kiện
Quản lý đã đăng nhập và được hệ thông nhận diện và ủy
quyền sử dụng hệ thống. Hậu điều kiện Luồng sự kiện
1. Quản lý yêu cầu chức năng quản lý kho. chính
2. Hệ thống hiển thị form quản lý kho.
3. Quản lý chọn chức năng kiểm kê.
4. Hệ thống mở form kiểm kê
5. Quản lý yêu cầu kiểm kê theo tên nguyên liệu .
6. Hệ thống yêu cầu quản lý nhập tên và khoảng thời gian.
7. Quản lý nhập thông tin tương ứng với hệ thống yêu cầu.
8. Hệ thống hiện thị thông tin theo hình thức đã chọn. Luồng sự kiện phụ
2.3.7 Đặc tả lập lịch làm việc Usecase Nội dung Tên Lập lịch làm việc Mô tả
Các nhân viên chọn lịch làm việc cho mình Tiền điều kiện Nhân viên đã đăng nhập Hậu điều kiện Không có
1: Nhân viên vào trang lịch làm việc Luồng sự kiện
2: Nhân viên chọn lịch làm việc cho mình chính
3: Nhân viên đăng ký lịch trên hệ thống
4: Đăng ký lịch thành công Luồng sự kiện phụ A: Lịch bị trùng
1: Hệ thống thông báo ‘lịch bị trùng’
2: Quay lại bước 2 trong luồng sự kiện chính 14 lOMoARcPSD|16072870
B: Lịch đã đủ người đăng ký
1: Hệ thống thông báo “lịch đã đủ người đăng ký”
2: Quay lại bước 2 trong luồng sự kiện chính
2.3.8 Đặc tả Usecase quản lý bàn a.Đặt bàn Usecase Nội dung Tên Đặt bàn Mô tả
Nhân viên đặt bàn cho khách hàng
Tiền điều kiện Nhân viên phải đăng nhập hệ thống
Khách hàng gọi điện đến nhà hàng để đặt bàn
Hậu điều kiện Đặt bàn thành công : Khách hàng được giữ trước 1 bàn
1: Khách hàng gọi điện đến nhà hàng để đặt bàn
Luồng sự kiện 2: Nhân viên sẽ căn cứ vào thông tin khách hàng đưa rồi vào chính
hệ thống để chọn bàn thích hợp
3: Hệ thống hiển thị số bàn còn trống
4: Nhân viên tìm bàn và đặt bàn
Luồng sự kiện A: Hết bàn phụ
1: Hệ thống sẽ thông báo “Hết bàn”
2: Nhân viên sẽ báo lại với khách hàng b.Hủy bàn Usecase Nội dung Tên Hủy bàn Mô tả
Nhân viên hủy bàn cho khách hàng
Tiền điều kiện Khách hàng đã được đặt trước bàn Hậu điều kiện
Bàn đã đặt được hủy thành công
1: Khách hàng gọi điện đến nhà hàng để hủy bàn
Luồng sự kiện 2: Nhân viên sẽ đối chiếu thông tin của khách hàng để tìm bàn chính cần hủy trên hệ thống
3: Nhân viên tìm thấy bàn và hủy bàn Luồng sự kiện phụ 15 lOMoARcPSD|16072870
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1 Biểu đồ tuần tự
3.1.1 Biểu đồ tuần tự Đăng nhập
3.1.2 Biểu đồ tuần tự Lập hóa đơn 16 lOMoARcPSD|16072870
3.1.3 Biểu đồ tuần tự Quản lý nhân viên
3.1.4 Biểu đồ tuần tự Quản lý kho 17