lOMoARcPSD| 46342576
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT-
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
~~~~~~~~~~*~~~~~~~~~~
BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỆN
Giảng viên: Trương Thị Ánh Tuyết
Nghê Hồng Huy
:
22115055122231
Mai Phước Cao Cường
:
22115055122209
Đoàn ngọc Hùng
:
22115055122230
Nguyễn Hoàng Long
:
22115055122243
lOMoARcPSD| 46342576
BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 1
PHẢN ỨNG CỦA MỘT NHÁNH
ĐỐI VỚI KÍCH THÍCH ĐIỀU HÒA XÁC LẬP
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Thấy rõ phản ứng của một nhánh đối với kích thích điều hòa xác
lập và cặp số đặc trưng(z, ) hay (y, ).
2. Có khái niệm vẽ đồ thị véctơ điện áp, dòng điện của nhánh R-L-C.
3. Làm quen với một số thiết bị điện xoay chiều.
II. CÁC THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
STT
Tên thiết bị
Quy cách
Số
lượng
1
Hệ thống EMS
1
2
Nguồn cung cấp
220/380V-3A-AC
1
3
Tải trở kháng
231W-220V-AC (8311-05)
1
4
Tải cảm kháng
231Var-220V-50Hz (8321-05)
1
5
Tải dung kháng
231Var-220v (400V MAX)-50Hz
(8331-05)
1
6
Các dây nối mạch
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM 1.Nhánh R. R = 1100
1
R
I1
E1
lOMoARcPSD| 46342576
2.Nhánh L.
L = 7H, X
L
= 2200
R
L
I1
E1
lOMoARcPSD| 46342576
3.Nhánh C.
C = 1.45 F,
X
C
= 2200
C
I1
E1
lOMoARcPSD| 46342576
4.Nhánh R-C.
R = 1100 , C = 1.45 F,
X
c
= 2200
lOMoARcPSD| 46342576
5.Nhánh L-C.
L = 3.5H, X
L
= 1100 , C = 1.45 F, X
C
= 2200
lOMoARcPSD| 46342576
6.Nhánh R-L-C.
R = 1100 , L = 14H,
X
L
= 4400 , C = 1.45 F,
X
C
= 2200
lOMoARcPSD| 46342576
lOMoARcPSD| 46342576
I (A)
P (W)
U
RLC
(V)
U
R
(V)
U
L
(V)
U
C
(V)
U
RC
(V)
U
LC
(V)
Z ( )
( )
R
( )
X ( )
L
(H)
C
( F)
Nhánh
Kết quả đo
Kết quả tính
Thông số mạch
R
0.09
10.65
119
1322
6.07
1100
L
0.053
6.5
124.3
2345.3
84.33
2200
7
C
0.073
4.6
121.9
1669.9
58.87
2200
1.45
RC
0.102
3.42
124.2
1217.6
74.33
1100
2200
1.45
LC
0.045
5.24
118
2622.2
9.31
-1100
3.5
1.45
RLC
0.091
10.83
125.6
1380.2
18.64
1100
2200
14
1.45
Downloaded by Linh Ph?m (Vj5@gmail.com)
lOMoARcPSD| 46342576
BÀI SỐ 2
CÁC HỆ SỐ TRUYỀN ĐẠTTÍNH XẾP CHỒNG
TƯƠNG HỖ
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Thấy rõ hệ số truyền đạt, tổng trở, tổng dẫn.
2. Nghiệm lại tính xếp chồng của mạng tuyến tính.
3. Nghiệm lại tính tương hỗ của mạch Kirchof có tương hỗ.
II. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
STT
Tên thiết bị
Quy cách
Số
lượng
1
Hệ thống EMS
1
2
Nguồn cung cấp
220/380V-3A-AC
1
3
Tải trở kháng
231W-220V-AC (8311-05)
1
4
Tải cảm kháng
231Var-220V-50Hz (8321-05)
1
5
Tải dung kháng
231Var-220v (400V MAX)-50Hz
(8331-05)
1
6
Các dây nối mạch
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
1. Hình 2a.
2200Ω
1100Ω
U21
U11
Ua
µF,
0.72
U31
= 4400
I1
I3
I2
lOMoARcPSD| 46342576
2.Hình 2b.
U
a
(V)
U
11
(V)
U
21
(V)
U
31
(V)
I
1
(A)
I
2
(A)
I
3
(A)
KU21
KU31
Y
11
(S)
Y
21
(S)
Y
31
(S)
Trị
số
100
46.5
89.3
86.6
0.043
0.03
7
0.025
0.89
0.86
1
1100
1
3300
9.4*10
4
Góc
pha
0
17.1
-9.46
-9.46
17.1
-9.46
80.6
-9.46
-9.46
0
0
14.03
2200Ω
1100Ω
U22
U12
Ub
U32
1.45µF
I1
I3
I2
lOMoARcPSD| 46342576
3.Hình 2c.
U
b
(V)
U
12
(V)
U
22
(V)
U
32
(V)
I
1
(A)
I
2
(A)
I
3
(A)
KU12
KU32
Y
12
(S)
Y
22
(S)
Y
32
(S)
Trị
số
100
40.2
90
42.5
0.038
0.039
0.017
0.4
0.41
1
3300
1
2200
6.4*10
4
Góc
pha
0
-18.4
8.1
-18.4
-18.4
8.1
71.6
-18.4
-18.4
0
0
45
2200Ω
1100Ω
Ub
Ua
µF
1.45
I1
I3
I2
lOMoARcPSD| 46342576
U
a
(V)
U
b
(V)
U
1
(V)
U
2
(V)
U
3
(V)
I
1
(A)
I
2
(A)
I
3
(A)
Trị số
100
100
81.1
135
75.8
0.064
0.051
0.021
Góc pha
0
BÀI SỐ 3
QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA CÁC BIẾN TRONG
MẠCH TUYẾN TÍNH
NGHIỆM ĐỊNH LÝ THÊVÊNIN-NORTON
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Nghiệm chứng quan hệ tuyến tính giữa các biến dòng áp trong
mạch điện tuyến tính.
2. Nghiệm định lý Thêvênin-Nortor.
II. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
lOMoARcPSD| 46342576
STT
Tên thiết bị
Quy cách
Số
lượng
1
Hệ thống EMS
1
2
Nguồn cung cấp
220/380V-3A-AC
1
3
Tải trở kháng
231W-220V-AC (8311-05)
1
4
Tải cảm kháng
231Var-220V-50Hz (8321-05)
1
5
Tải dung kháng
231Var-220v (400V MAX)-50Hz
(8331-05)
1
6
Các dây nối mạch
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
R1 = 2200 , C = 2.89 F, X
C
= 1100 Lần 1.
R3 = 4400 , L3=3.5H, X
L3
= 2200
lOMoARcPSD| 46342576
Lần 2. R3 = 2200 , L3=14H, X
L3
= 4400
lOMoARcPSD| 46342576
Lần 3. R3 = 1100 , L3 = 7H, X
L3
= 2200
U
U
1
U
2
U
3
I
1
I
2
I
3
P
3
A
B
Kết quả đo
Kết quả tính
Lần 1
100
98.2
66.3
63.6
0.045
0.049
0.018
-0.9
2246.7
11.84
Lần 2
100
98
13.5
53.9
0.043
0.043
0.016
0.65
Lần 3
100
86.7
70.1
67.6
0.04
0.053
0.026
-1.81
lOMoARcPSD| 46342576
BÀI SỐ 4
MẠCH BA PHA ĐỐI XỨNG VÀ KHÔNG ĐỐI XỨNG
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Làm quên cách nối tải và dụng cụ đo theo hình Y
2. Nghiệm lại quan hệ về pha, mô dun giữa dòng, áp dây và pha trong
quan hệ ba pha đối xứng Y,
3. Thấy rõ sự phê dịch điểm trung tính tam giác điện áp khi nguồn và
tải không đối xứng biến thiên.
4. Biết do công suất tải ba pha theo phương pháp 1 Watmet, 2 Watmet.
II. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
STT
Tên thiết bị
Quy cách
Số
lượng
1
Hệ thống EMS
1
2
Nguồn cung cấp
220/380V
1
3
Tải trở kháng
231W-220V-AC(8311-05)
1
4
Các dây nối mạch
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
1. Hình 4a. R1=R2=R3=1100
lOMoARcPSD| 46342576
100
100
100
0.018
0.044
0.049
2
1=R2=R3=2200
.Hình 4b. R
lOMoARcPSD| 46342576
U
a
U
b
U
c
U
ab
U
bc
U
ca
I
a
I
b
I
c
100
100
100
235.9
225
220
0.048
0.042
0.044
3.Hình 4c. R1=R2=R3=4400

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342576
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT-
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ~~~~~~~~~~*~~~~~~~~~~ BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỆN
Giảng viên: Trương Thị Ánh Tuyết
Lớp học phần: 123TNMD16 Nghê Hồng Huy : 22115055122231 Mai Phước Cao Cường : 22115055122209 Đoàn ngọc Hùng : 22115055122230 Nguyễn Hoàng Long : 22115055122243 lOMoAR cPSD| 46342576
BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 1
PHẢN ỨNG CỦA MỘT NHÁNH
ĐỐI VỚI KÍCH THÍCH ĐIỀU HÒA XÁC LẬP I.
MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Thấy rõ phản ứng của một nhánh đối với kích thích điều hòa xác
lập và cặp số đặc trưng(z, ) hay (y, ).ꝕ ꝕ
2. Có khái niệm vẽ đồ thị véctơ điện áp, dòng điện của nhánh R-L-C.
3. Làm quen với một số thiết bị điện xoay chiều.
II. CÁC THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM Số STT Tên thiết bị Quy cách lượng 1 Hệ thống EMS 1 2 Nguồn cung cấp 220/380V-3A-AC 1 3 Tải trở kháng 231W-220V-AC (8311-05) 1 4 Tải cảm kháng 231Var-220V-50Hz (8321-05) 1 231Var-220v (400V MAX)-50Hz 5 Tải dung kháng 1 (8331-05) 6 Các dây nối mạch
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM 1.Nhánh R. R = 1100 1 I1 E1 R lOMoAR cPSD| 46342576 2.Nhánh L.
L = 7H, X = 2200 L I1 R E1 L lOMoAR cPSD| 46342576 3.Nhánh C.
C = 1.45 F, X = 2200 C I1 E1 C lOMoAR cPSD| 46342576 4.Nhánh R-C.
R = 1100 , C = 1.45 F, X = 2200 c lOMoAR cPSD| 46342576 5.Nhánh L-C.
L = 3.5H, X = 1100 , C = 1.45 F, = 2200 L XC lOMoAR cPSD| 46342576 6.Nhánh R-L-C.
R = 1100 , L = 14H, X = 4400 , C = 1.45 F, X = 2200 L C lOMoAR cPSD| 46342576 lOMoAR cPSD| 46342576 U U U R L C I (A) RLC R LC P (W) (V) U (V) (V) (V) Z ( ) X ( ) L UC URC ( ) (V) (V) ( ) (H) ( F) Nhánh Kết quả đo Kết quả tính Thông số mạch R 0.09 10.65 119 1322 6.07 1100 L 0.053 6.5 124.3 2345.3 84.33 2200 7 C 0.073 4.6 121.9 1669.9 58.87 2200 1.45 RC 0.102 3.42 124.2 1217.6 74.33 1100 2200 1.45 LC 0.045 5.24 118 2622.2 9.31 -1100 3.5 1.45 RLC 0.091 10.83 125.6 1380.2 18.64 1100 2200 14 1.45
Downloaded by Linh Ph?m (Vj5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46342576 BÀI SỐ 2
CÁC HỆ SỐ TRUYỀN ĐẠT VÀ TÍNH XẾP CHỒNG TƯƠNG HỖ
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Thấy rõ hệ số truyền đạt, tổng trở, tổng dẫn.
2. Nghiệm lại tính xếp chồng của mạng tuyến tính.
3. Nghiệm lại tính tương hỗ của mạch Kirchof có tương hỗ.
II. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM Số STT Tên thiết bị Quy cách lượng 1 Hệ thống EMS 1 2 Nguồn cung cấp 220/380V-3A-AC 1 3 Tải trở kháng 231W-220V-AC (8311-05) 1 4 Tải cảm kháng 231Var-220V-50Hz (8321-05) 1 231Var-220v (400V MAX)-50Hz 5 Tải dung kháng 1 (8331-05) 6 Các dây nối mạch
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM 1. Hình 2a. 1100Ω 2200Ω I1 I2 U11 U21 Ua I3 U31 0.7 µ 2 F, = 4400 lOMoAR cPSD| 46342576 U11 U21 U31 (A) (A) (A) Y21 (S) U I1 I2 I3 KU21 KU31 Y31 a Y (V) (V) (V) (V) 11 (S) (S) Trị 0.03 1 1 100 0.025 số 46.5 89.3 86.6 0.043
0.89 0.86 1100 3300 9.4*10−4 7 Góc 0 pha
17.1 -9.46 -9.46 17.1 -9.46 80.6 -9.46 -9.46 0 0 14.03 2.Hình 2b. 1100Ω 2200Ω I1 I2 U1 2 U22 I3 Ub U32 1.45µF lOMoAR cPSD| 46342576 Ub U12 U22 U32 Y12 Y22 (V) I Y (V) (V) (V) 1 (A) I2 (A) I3 (A) KU12 KU32 (S) (S) 32 (S) Trị 100 1 1 6.4*10−4 số
40.2 90 42.5 0.038 0.039 0.017 0.4 0.41 3300 2200 Góc 0 pha -18.4 8.1 -18.4 -18.4 8.1 71.6 -18.4 -18.4 0 0 45 3.Hình 2c. 1100Ω 2200Ω I1 I2 Ua Ub I3 1.4 µF 5 lOMoAR cPSD| 46342576 U (V) (V) a Ub U1 (V) U2 (V) U3 (V) I1 (A) I2 (A) I3 (A) Trị số 100 100 81.1 135 75.8 0.064 0.051 0.021 Góc pha 0 BÀI SỐ 3
QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA CÁC BIẾN TRONG MẠCH TUYẾN TÍNH
NGHIỆM ĐỊNH LÝ THÊVÊNIN-NORTON
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Nghiệm chứng quan hệ tuyến tính giữa các biến dòng áp trong mạch điện tuyến tính.
2. Nghiệm định lý Thêvênin-Nortor.
II. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM lOMoAR cPSD| 46342576 Số STT Tên thiết bị Quy cách lượng 1 Hệ thống EMS 1 2 Nguồn cung cấp 220/380V-3A-AC 1 3 Tải trở kháng 231W-220V-AC (8311-05) 1 4 Tải cảm kháng 231Var-220V-50Hz (8321-05) 1 231Var-220v (400V MAX)-50Hz 5 Tải dung kháng 1 (8331-05) 6 Các dây nối mạch
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
R1 = 2200 , C = 2.89 F, X = 1100 C Lần 1.
R3 = 4400 , L3=3.5H, XL3 = 2200 lOMoAR cPSD| 46342576
Lần 2. R3 = 2200 , L3=14H, XL3 = 4400 lOMoAR cPSD| 46342576
Lần 3. R3 = 1100 , L3 = 7H, XL3 = 2200 U B U1 U2 U3 I1 I2 I3 P3 A Kết quả đo Kết quả tính
Lần 1 100 98.2 66.3 63.6 0.045 0.049 0.018 -0.9 Lần 2 100 98
13.5 53.9 0.043 0.043 0.016 0.65 2246.7 11.84 Lần 3 100 86.7 70.1 67.6 0.04 0.053 0.026 -1.81 lOMoAR cPSD| 46342576 BÀI SỐ 4
MẠCH BA PHA ĐỐI XỨNG VÀ KHÔNG ĐỐI XỨNG
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Làm quên cách nối tải và dụng cụ đo theo hình Y và
2. Nghiệm lại quan hệ về pha, mô dun giữa dòng, áp dây và pha trong
quan hệ ba pha đối xứng Y,
3. Thấy rõ sự phê dịch điểm trung tính tam giác điện áp khi nguồn và
tải không đối xứng biến thiên.
4. Biết do công suất tải ba pha theo phương pháp 1 Watmet, 2 Watmet. II.
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM Số STT Tên thiết bị Quy cách lượng 1 Hệ thống EMS 1 2 Nguồn cung cấp 220/380V 1 3 Tải trở kháng 231W-220V-AC(8311-05) 1 4 Các dây nối mạch
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
1. Hình 4a. R1=R2=R3=1100 lOMoAR cPSD| 46342576 100 100 100 0.044 0.049 0.018 2 1
.Hình 4b. R =R2=R3=2200 lOMoAR cPSD| 46342576 Ua Ub Uc Uab Ubc Uca Ia Ib Ic 100 100 100 235.9 225 220 0.048 0.042 0.044
3.Hình 4c. R1=R2=R3=4400