





Preview text:
Phản ứng hóa học NaOH + AlCl3 dư → Al(OH)3 + NaCl
1. Phương trình phản ứng hoá học
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 kết tủa + 3NaCl
2. Hiện tượng nhân biết phản ứng:
Phản ứng xảy ra sẽ xuất hiện hiện tượng có kết tủa keo trắng xuất hiện
3. Điều kiện phản ứng:
Điều kiện nhiệt độ thường
4. Cách thực hiện phản ứng:
Nhỏ từ từ dung di ̣ch NaOH vào dung di ̣ch AlCl3
5. Đặc điểm các chất trong phản ứng: 5.1. AlCl3
* Ti ́nh chất hoá học:
- Tác dụng với dung di ̣ch bazo
- Tác dụng với dung di ̣ch muối khác
- Phản ứng với kim loại mạnh hơn 5.2. NaOH
* Ti ́nh chất vật lý: NaOH là một bazo mạnh nó sẽ làm quỳ tím chuyển màu xanh, còn dung di ̣ch
phenolphtalein thành màu hồng.
* Ti ́nh chất hoá học:
- Phản ứng axit, sản phẩm là muối và nước
- Phản ứng với oxit axit
- Phản ứng với muối, sản phẩm là bazo mới + muối mới
- Phản ứng với kim loại lưỡng tính
BÀI TẬP VẬN DỤNG LIÊN QUAN Câu 1:
Hiện tượng thu được khi nhỏ từ từ NaOH đến dư vào dung di ̣ch AlCl3 là:
A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện
B. Hiện tượng xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó xuất hiện hiện tượng kết tủa tan
C. Xuất hiện hiện tượng kết tủa nâu đỏ
D. Xuất hiện hiện tượng gi ̀
Lời giải chi tiết: Chọn B, hiện tượng thu được khi nhỏ từ từ NaOH vào dung di ̣ch AlCl3 là kết tủa
keo trắng, sao đó kết tủa tan.
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 kết tủa + 3 NaCl. NaOH dư, kết tủa Al(OH)3 tan theo Phương tri ̀nh hoá học:
NaOH + Al(OH)3 kết tủa + 2H2O
Câu 2: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt Zn (NO3) và Al (NO3) A. Dùng dung di ̣ch NaOH
B. Dùng dung di ̣ch Ba(OH)2 C. Dùng dung di ̣ch NH3
D. Dùng dung di ̣ch nước vôi trong
Hướng dẫn giải chi tiết: Chọn đáp án C
Khi cho NH3 vào 2 dung di ̣ch cả 2 dung di ̣ch đều xuất hiện kết tủa hidroxit, nhưng Zn(OH)2 tạo
thành có khả năng tạo phức với NH3 nên kết tủa lại tan còn với Al(OH)3 không tan trong NH3.
Al(NO3) + 3nh3 + 3H2O → Al (OH)3 kết tủa + 3NH3NO3
Zn(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Zn(OH)2 kết tủa + 2NH4NO3
Dung di ̣ch amoniac có khả năng hoà tan hidroxit hay muối i ́t tan của một số kim loại (Ag, Cu, Zn)
tạo thành các dung di ̣ch phức chất.
Câu 3: Cho 200ml dung di ̣ch AlCl2 1M tác dụng với dung di ̣ch NaOH 0,5M thu được một kết tủa
keo. Thể tích của dung di ̣ch NaOH 0,5M lớn nhất cần dùng là bao nhiêu, biết kết tủa keo sau đi
đem sấy khô thu được khối lượng là 7,8 gam. a. 0,6 li ́t B. 1,9 li ́t C. 1,4 lit D. 0,8 li ́t
Lời giải chi tiết: Chọn C
Ta có: n Al3+ = 0,2 mol; n kết tủa = 0,1 mol
Do n kết tủa < n Al3+ mà đề bài yêu cầu tính thể tích dung di ̣ch NaOH lớn nhất có nghi ̃a là tính
nOH- max nên nOH- = 4. 0,2 - 0,1 = 0,7 mol
Vậy thể tích dung di ̣ch NaOH 0,5M lớn nhất cần dùng là 1,4 li ́t
Câu 4: Để phân biệt dung di ̣ch AlCl3 và dung di ̣ch KCl ta dùng dung di ̣ch: A. NaOH B. HCl C. NaNO3 D. H2SO4
Hướng dẫn giải chi tiết: Chọn A. Dùng dung di ̣ch NaOH để phân biệt dung di ̣ch AlCl3 và KCl
Tri ́ch mẫu thử của hai dung di ̣ch ra hai ống nghiệm có đánh số. Nhỏ NaOH dư vào từng ống nghiệm, thấy:
- Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tạn AlCl3
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 kết tủa + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
- Không thấy hiện tượng gi ̀: KCl
Câu 5: Thu được 7,8 gam kết tủa khi cho dung di ̣ch NaOH vào 200ml dung di ̣ch AlCl3 1M. Hỏi
nồng độ mol của dung di ̣ch NaOH đã dùng là? A/ 3M B. 1,5 M hoặc 3,5M C. 1,5 M D. 1,4 M hoặc 3M
Lời giải chi tiết: Chọn B
Ta có: nAl3+ = 0,2 mol; n kết tủa bằng 0,1 mol do n kết tủa < nAl3+ nên có 2 khả năng: + n
OH- min thi ̀ nOH- = 3 . n kết tủa = 0,3 mol vậy CM(NaOH) = 1,5 M
+ nOH- max thi ̀ n OH- = 4 . nAl3+ - n kết tủa = 0,7 mol vậy CM(NaOH) = 3,5M
Câu 6: Trộn dung di ̣ch chứa a mol AlCl3 với dung di ̣ch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thi ̀ cần có tỉ lệ là? Lời giải chi tiết:
- Khi cho Al3+ phản ứng với ion OH- có thể xảy ra các phản ứng: (1) Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
(2) Nếu lượng OH- dư thì OH- hoà tan kết tủa Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4-
Để sau phản ứng thu được kết tủa thi ̀:
- chi ̉ xảy ra quá tri ̀nh (1) tức là 3a lớn hơn hoặc bằng b hay a : b lớn hơn hoặc bằng 1/3 (*)
- Xảy ra đồng thời quá tri ̀nh (1); (2) và lượng OH- dư < lượng kết tủa Al(OH)3- tạo thành a > b - 3a >b => Ti ̉ lệ a: b = 1: 4
Câu 7: Cho một mẫu Na vào 200ml dung di ̣ch AlCl3 thu được 2,8 li ́t khi ́ ở điều kiện tiêu chuẩn và
kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được 2,55 gam chất rắn. Ti ́nh nồng độ mol/l của dung di ̣ch AlCl3
Hướng dẫn giải chi tiết:
m rắn = Al2O3 => số mol của Al2O3 = 0,025 mol => số mol Al(OH)3 = 0,05 mol số mol NaOH = 2 số mol H2 = 0,25 mol
Trường hợp 1: NaOH thiếu, chi ̉ có phản ứng. 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl
Không xảy ra vi ̀ số mol Al(OH03 tạo ra trong phản ứng lớn hơn số mol Al(OH)3 đề cho
Trường hợp 2: NaOH dư, có 2 phản ứng xảy ra:
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl 0,15 0,05 0,05 (mol)
4NaOH + AlCl3 → NaAlO2 + 3NaCl + H2O (0,25 - 0,15) 0,025
Tổng số mol AlCl3 phản ứng ở 2 phương tri ̀nh là 0,075 mol => Nồng độ của AlCl3 = 0,375M
Câu 8: Cho hỗn hợp Al2O3, Cu, Fe2O3 vào dung di ̣ch H2SO4 loãng dư thu được dung di ̣ch X và
chất rắn Y. Cho từ từ NaOH tới dư vào dung di ̣ch X thu được dung di ̣ch Z và kết tủa M. Nung kết
tủa M ngoài không khi ́ cho đến khối lươn không đổi, thu được chất rắn N. Cho khi ́ CO dư đi qua
N nung nóng thu được chất rắn P.
A, Xác đi ̣nh thành phần các chất có trong X, Y, Z, M, N, P. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn
B. Viết các phương tri ̀nh hoá học xảy ra Giải:
A. Cho hỗn hợp vào dung di ̣ch H2SO4 loãng dư thu được dung di ̣ch X gồm: Al2(SO4), FeSO4, CuSO4 - Chất rắn Y: Cu
- Cho từ từ NaOH tới du vào dung di ̣ch X thi ̀ thu được dung di ̣ch Z gồm: NaAlO2, Na2SO4:
+ kết tủa M: Fe(OH)2, Cu(OH)2
+ Nung kết tủa M ngoài không khi ́ đến khối lượng không đổi thu được chất rắn N là: Fe2O3, CuO
+ Cho khi ́ CO dư đi qua N nung nóng thu được chất rắn P là Fe, Cu
B, Phương tri ̀nh hoá học - Với dung di ̣ch H2SO4:
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 - Với dung di ̣ch NaOH:
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O - Nung kết tủa M: - Khi ́ CO khử:
Câu 9: Hỗn hợp X gồm các oxit BaO, CuO, Fe2O3, Al2O3 có cùng một số mol. Dẫn một luồng khi ́
CO dư qua hỗn hợp X nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khi ́ A và
hỗn hợp rắn B. Cho B vào nước dư thu được dung di ̣ch C và hỗn hợp rắn D. Cho D tác dụng với
H2SO4 đặc, nóng dư, thu được dung di ̣ch E và khi SO2 duy nhất. Sục khi ́ A vào dung di ̣ch C được
dung di ̣ch G và kết tủa H. Xác đi ̣nh thành phần của A, B, C, D, E, G, H và các phương tri ̀nh hoá học xảy ra. Câu 10:
A, Cho dung di ̣ch A chưa a mol NaOH2 dung di ̣ch B chứa b mol AlCl3. Hãy xác đi ̣nh mối quan hệ
giữa a và b để sau khi pha trộn ta luôn thu được kết tủa.
B, Rót 100ml dung di ̣ch NaOH 3,5M vào 100 ml dung di ̣ch AlCl3 1M thu được m gam kết tủa.
Ti ́nh m gam kết tủa. Ti ́nh m?