Phát âm Pinyin Oăn Oăn - Học phát âm - Ngôn ngữ Trung | Đại học công nghệ Sài Gòn
Phát âm Pinyin Oăn Oăn - Học phát âm - Ngôn ngữ nhật | Đại học công nghệ Sài Gòn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngôn ngữ Trung (NNN)
Trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Buổi 1 1. Thanh mẫu
b /pua/ p /pua/ bật hơi m /mua/ f /fua/ bật hơi
d /tưa/ t /thưa/ bật hơi n /nưa/ l /lưa/
g /cưa/ k /khưa/ bật hơi h /hưa/ 2. Vận mẫu
a /a/ o /ua/ e /ưa,ơ/ i /i,ư/ u /u/
ü /uy/ ai /ai/ ei /ây/ /ao/ ao ou /âu/ 3. Ghép âm a o e i u ü ai ei ao ou b ba bo bi bu bai bei bao p pa po pi pu pai pei pao pou m ma mo me mi mu mai mei mao mou f fa fo fi fu fei fao fou d da de di du dai dei dao dou t ta te ti tu tai tao tou n na ne ni nu nü nai nei nao nou l la le li lu lü lai lei lao lou g ga ge gu gai gei gao gou k ka ke ku kai kei kao kou h ha he hu hai hei hao kou yi wu yu 4. Thanh điệu Buổi 2 1. Vận mẫu
an /an/ en /ân/ ang /ang/ eng /âng/ ong /ung/ 2. Ghép vần an en ang eng ong b ban ben bang beng p pan pen pang peng m man men mang meng f fan fen fang feng d dan den dang deng dong t tan tang teng tong n nan nen nang neng nong l lan lang leng long g gan gen gang geng gong k kan ken kang keng kong h han hen hang heng hong Buổi 3
1. Thanh mẫu: (j, q, x+i thì vẫn đọc là i)
j /chi/ q /chi/: bật hơi /xi/ x
2. Vận mẫu: ( các âm có dấu cộng đọc nhanh để mất dấu cộng đi)
ia /i+a/ ie /i+ê/ iao /i+eo/ iu (iou) /yêu/
ian /i+en/or /i+ên/ in /in/ iang /i+eng/
ing /ing/ ü /uy/ üe /uy+ê/ üan /uy+en/
ün /uyn/ iong /i+ung/
3. Ghép vần: (yi, ya... vẫn đọc là i, ia...) i ia ie iao iu ian in iang ing iong j ji jia jie jiao jiu jian jin jiang jing jiong q qi qia qie qiao qiu qian qin qiang qing qiong x xi xia xie xiao xiu xian xin xiang xing xiong b bi bie biao bian bin bing p pi pie piao pian pin ping m mi mie miao mian min min g d di die diao diu dian ding t ti tie tiao tian ting n ni nie niao niu nian nin niang ning l li lia lie liao liu lian lin liang ling yi ya ye yao you yan yin yang ying yong ü üe üan ün n nü nüe l lü lüe j ju jue juan jun q qu que quan qun x xu xue xuan xun yu yue yuan yun Buổi 4
1. Thanh mẫu: (thẳng lưỡi)
z /chư/ c /chư/: bật hơi s /xư/
2. Vận mẫu: (z, c, s, +i thì i đọc thành ư)
i +er / ơ cong lưỡi/ ua /oa/ uo / u+o/ uai /oai/
ui (uei) /u+ây/ uan /oan/ un (uen) /u+ân/
uang /u+ang/ ueng /u+âng/ 3. Ghép vần: a e i ai ei ao ou an en ang eng ong z za ze zi zai zei zao zou zan zen zang zeng zong c ca ce co cai cao cou can cen cang ceng cong s sa se si sai sao sou san sen sang seng song u uo ui (uei) uan un (uen) z zu zuo zui zuan zun c cu cuo cui cuan cun s su suo sui suan sun ua uo uai ui (uei) uan un (uen) uang d duo dui duan dun t tuo tui tuan tun n nuo nuan l luo luan lun g gua guo guai gui guan gun guang k kua kuo kuai kui kuan kun kuang h hua huo huai hui huan hun Huang wa wo wai wei wan wen wang
( chú ý: wa, wo,... vẫn đọc là ua, uo,...) Buổi 5
1. Thanh mẫu: ( cong lưỡi)
zh /trư/ ch /trư/: bật hơi /shư/ sh r /rư/ 2. Vận mẫu:
i + z, c, s, zh, ch, sh, r i đọc thành ư
i +j, q, x i đọc là i 3. Ghép vần: a e i ai ei ao ou zh zha zhe zhi zhai zhei zhao zhou ch cha che chi chai chao chou sh sha she shi shai shei shao shou r re ri rao rou an en ang eng ong zh zhan zhen zhang zheng zhong ch chan chen chang zheng zhong sh shan shen shang sheng r ran ren rang reng rong u ua uo uai uei(ui) uan uen(un) uang zh zhu zhua zhuo zhuai zhui zhua zhun zhuang n ch chu chua chuo chuai chui chua chun chuang n sh shu shua shuo shuai shui shuan shun shuang r ru rua ruo rui ruan run Zalo: 0962195906 Tiktok: oanhngao95 (Oăn Oăn)