Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Kết nối - Tuần 6 (nâng cao )

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 6 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 6 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Kết nối - Tuần 6 (nâng cao )

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 6 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 6 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

135 68 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tp cui tun lp 2 môn Toán
Tun 6 (nâng cao)
I. Trc nghim
Câu 1: Kết qu ca phép tính 38 + 15 20 là:
A. 40
B. 37
C. 43
D. 33
Câu 2: S thích hp để đin vào ch chm 7dm + 5dm = .dm là:
A. 15dm
B. 12dm
C. 13dm
D. 17dm
Câu 3: Phép tính nào dưi đây có kết qu ln nht?
A. 18 9
B. 15 7
C. 17 9
D. 14 6
Câu 4: S hng th nht là 37 và s hng th hai ít hơn số hng th nht 5 đơn v.
Tng ca hai s là:
A. 72
B. 73
C. 69
D. 75
Câu 5: Bn Hùng có 16 viên bi, bn Minh có ít hơn bn Hùng 7 viên bi. S viên bi ca
bn Minh là:
A. 9 viên bi
B. 8 viên bi
C. 7 viên bi
D. 6 viên bi
Câu 6: Biết s b tr là 16, hiệụ là 8. Vy s tr là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
II. T lun
Bài 1: Thc hin phép tính:
12 8 = ..
14 5 = .
17 9 = ..
11 6 = ..
13 9 = .
18 8 = ..
16 8 = .
12 7 = .
15 8 = .
Bài 2: Đin du <, >, = thích hp vào ch chm:
11 8
……
..
12 9
……
12 5
……
..
13 6
……
14 6
……
..
16 9
……
18 9
…….
..
19 8
……
Bài 3: Hãy lp tt c các s hai ch s tng các ch s bng 5, sau đó sp xếp
các s đó theo th t t bé đến ln.
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Hà và Lan mt s quyn sách. S quyn sách ca Hà là s lin sau ca s
26. S quyn sách ca Lan là s ln hơn 24 hơn 26. Hi bn nào nhiu
sách hơn và nhiu hơn bao nhiêu quyn sách?
Bài gii
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 5: Đin s thích hp vào ch chm:
Hình v dưới đây có nh t giác.
Đáp án
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
A
C
A
B
II. T lun
Bài 1:
12 8 = 4
14 5 = 9
17 9 = 8
11 6 = 5
13 9 = 4
18 8 = 10
16 8 = 8
12 7 = 5
15 8 = 7
Bài 2:
11 8
3
=
12 9
3
12 5
7
=
13 6
7
14 6
8
>
16 9
7
18 9
9
<
19 8
11
Bài 3:
Vì 5 = 0 + 5 = 1 + 4 = 2 + 3 nên các s có hai ch s mà tng các ch s bng 5 là: 50, 14,
41, 23, 32
Sp xếp: 14, 23, 32, 41, 50
Bài 4:
S quyn sách ca Hà là 27 quyn sách.
S quyn sách ca Lan là 25 quyn sách.
Bn Lan nhiu hơn bạn Hà s quyn sách là:
27 25 = 2 (quyn sách)
Đáp s: 2 quyn sách
Bài 5: nh v dưới đây có 9 hình t giác.
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 6 (nâng cao) I. Trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính 38 + 15 – 20 là: A. 40 B. 37 C. 43 D. 33
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7dm + 5dm = ….dm là: A. 15dm B. 12dm C. 13dm D. 17dm
Câu 3: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? A. 18 – 9 B. 15 – 7 C. 17 – 9 D. 14 – 6
Câu 4: Số hạng thứ nhất là 37 và số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ nhất 5 đơn vị. Tổng của hai số là: A. 72 B. 73 C. 69 D. 75
Câu 5: Bạn Hùng có 16 viên bi, bạn Minh có ít hơn bạn Hùng 7 viên bi. Số viên bi của bạn Minh là: A. 9 viên bi B. 8 viên bi C. 7 viên bi D. 6 viên bi
Câu 6: Biết số bị trừ là 16, hiệụ là 8. Vậy số trừ là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính: 12 – 8 = ….. 11 – 6 = ….. 16 – 8 = …. 14 – 5 = …. 13 – 9 = …. 12 – 7 = …. 17 – 9 = ….. 18 – 8 = ….. 15 – 8 = ….
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 11 – 8 ….. 12 – 9 12 – 5 ….. 13 – 6 …… …… …… …… 14 – 6 ….. 16 – 9 18 – 9 ….. 19 – 8 …… …… ……. ……
Bài 3: Hãy lập tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 5, sau đó sắp xếp
các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Hà và Lan có một số quyển sách. Số quyển sách của Hà là số liền sau của số
26. Số quyển sách của Lan là số lớn hơn 24 và bé hơn 26. Hỏi bạn nào có nhiều
sách hơn và nhiều hơn bao nhiêu quyển sách? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có … hình tứ giác. Đáp án
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B A C A B II. Tự luận Bài 1: 12 – 8 = 4 11 – 6 = 5 16 – 8 = 8 14 – 5 = 9 13 – 9 = 4 12 – 7 = 5 17 – 9 = 8 18 – 8 = 10 15 – 8 = 7 Bài 2: 11 – 8 = 12 – 9 12 – 5 = 13 – 6 3 3 7 7 14 – 6 > 16 – 9 18 – 9 < 19 – 8 8 7 9 11 Bài 3:
Vì 5 = 0 + 5 = 1 + 4 = 2 + 3 nên các số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 5 là: 50, 14, 41, 23, 32
Sắp xếp: 14, 23, 32, 41, 50 Bài 4:
Số quyển sách của Hà là 27 quyển sách.
Số quyển sách của Lan là 25 quyển sách.
Bạn Lan nhiều hơn bạn Hà số quyển sách là: 27 – 25 = 2 (quyển sách) Đáp số: 2 quyển sách
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có 9 hình tứ giác.