Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Kết nối - Tuần 8 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 8 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 8 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Kết nối - Tuần 8 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 8 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 8 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

69 35 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tp cui tun lp 2 môn Toán nâng cao Tun 8
Phiếu bài tp cui tun lp 2 Tun 8
I. Phn trc nghim
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết qu bng 100?
A. 23 + 37 + 16
B. 42 + 11 + 34
C. 12 + 48 + 40
D. 52 + 10 + 28
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết qu ln nht?
A. 58 + 5
B. 27 + 35
C. 46 + 25
D. 33 + 35
Câu 3: S thích hp để đin vào ch chm 37kg + 12kg + 51kg = kg là:
A. 100
B. 95
C. 90
D. 85
Câu 4: Trong phép tính tr, s b tr bng s tr và bng 13 thì lúc này hiu có giá tr
bng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5: Bn Hng có 18 bông hoa, bn Hu có ít hơn bn Hng bông hoa. Hai bn có
tt c sng hoa là:
A. 32 bông hoa
B. 33 bông hoa
C 34 bông hoa
D. 35 bông hoa
II. Phn t lun
Bài 1: Thc hin ppnh:
a, 52 + 36 + 12
b, 13 + 56 + 31
c, 44 + 27 + 29
d, 56kg + 12kg 34kg
e, 98kg 42kg 13kg
f, 67kg 12kg + 45kg
Bài 2: Đin du <, >, = thích hp vào ch chm:
65 . 15 + 47
37 + 12 . 58
67 14 . 16 + 37
52cm + 26cm 83cm
12cm . 98cm 86cm
36kg + 15kg . 58kg 3kg
Bài 3:
a) Lp s ln nht có hai ch s mà tng hai ch s ca s đó bng 14?
b) Lp s bé nht có hai ch s mà tng hai ch s ca s đó bng 10?
Bài 4: Lan có 8 viên ko. Nếu Lan cho Hà 4 viên ko thì Hà được 12 viên ko. Hi Hà
và Lan ai có nhiu viên ko hơn và nhiu hơn bao nhiêu viên ko?
Bài 5: Đin s thích hp vào ch chm:
Hình v dưới đây có .hình tam giác.
Đáp án Phiếui tp cui tun lp 2 Tun 8
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
u 3
Câu 4
C
C
A
A
II. Phn t lun
Bài 1:
a, 52 + 36 + 12 = 88 + 12 = 100
b, 13 + 56 + 31 = 69 + 31 = 100
c, 44 + 27 + 29 = 71 + 29 = 100
d, 56kg + 12kg 34kg = 68kg 34kg = 34kg
e, 98kg 42kg 13kg = 56kg 13kg = 43kg
f, 67kg 12kg + 45kg = 55kg + 45kg = 100kg
Bài 2:
65 > 15 + 47
37 + 12 < 58
67 14 = 16 + 37
52cm + 26cm < 83cm
12cm = 98cm 86cm
36kg + 15kg < 58kg 3kg
Bài 3:
a) Vì 14 = 9 + 5 nên s ln nht hai ch s mà tng hai ch s bng 14 là 95.
b) Vì 10 = 9 + 1 nên s bé nht có hai ch s mà tng hai ch s bng 10 là 19.
Bài 4:
Ban đầu Hà có s viên ko là:
12 4 = 8 (viên ko)
Bn Lan và bn Hà đều có 8 viên ko nên hai bn có s ko bng nhau.
Đáp s: Hai bn có s viên ko bng nhau.
Bài 5: Hình v có 10 hình tam giác.
| 1/4

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao – Tuần 8
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 8
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 100? A. 23 + 37 + 16 B. 42 + 11 + 34 C. 12 + 48 + 40 D. 52 + 10 + 28
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? A. 58 + 5 B. 27 + 35 C. 46 + 25 D. 33 + 35
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 37kg + 12kg + 51kg = …kg là: A. 100 B. 95 C. 90 D. 85
Câu 4: Trong phép tính trừ, số bị trừ bằng số trừ và bằng 13 thì lúc này hiệu có giá trị bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Bạn Hồng có 18 bông hoa, bạn Huệ có ít hơn bạn Hồng bông hoa. Hai bạn có
tất cả số bông hoa là: A. 32 bông hoa B. 33 bông hoa C 34 bông hoa D. 35 bông hoa II. Phần tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính: a, 52 + 36 + 12 b, 13 + 56 + 31 c, 44 + 27 + 29 d, 56kg + 12kg – 34kg e, 98kg – 42kg – 13kg f, 67kg – 12kg + 45kg
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 65 …. 15 + 47 37 + 12 …. 58 67 – 14 …. 16 + 37 52cm + 26cm … 83cm 12cm …. 98cm – 86cm 36kg + 15kg …. 58kg – 3kg Bài 3:
a) Lập số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 14?
b) Lập số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 10?
Bài 4: Lan có 8 viên kẹo. Nếu Lan cho Hà 4 viên kẹo thì Hà được 12 viên kẹo. Hỏi Hà
và Lan ai có nhiều viên kẹo hơn và nhiều hơn bao nhiêu viên kẹo?
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác.
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 8
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C C A A B II. Phần tự luận Bài 1:
a, 52 + 36 + 12 = 88 + 12 = 100
b, 13 + 56 + 31 = 69 + 31 = 100
c, 44 + 27 + 29 = 71 + 29 = 100
d, 56kg + 12kg – 34kg = 68kg – 34kg = 34kg
e, 98kg – 42kg – 13kg = 56kg – 13kg = 43kg
f, 67kg – 12kg + 45kg = 55kg + 45kg = 100kg Bài 2: 65 > 15 + 47 37 + 12 < 58 67 – 14 = 16 + 37 52cm + 26cm < 83cm 12cm = 98cm – 86cm 36kg + 15kg < 58kg – 3kg Bài 3:
a) Vì 14 = 9 + 5 nên số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 14 là 95.
b) Vì 10 = 9 + 1 nên số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 10 là 19. Bài 4:
Ban đầu Hà có số viên kẹo là: 12 – 4 = 8 (viên kẹo)
Bạn Lan và bạn Hà đều có 8 viên kẹo nên hai bạn có số kẹo bằng nhau.
Đáp số: Hai bạn có số viên kẹo bằng nhau.
Bài 5: Hình vẽ có 10 hình tam giác.