Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao Tuần 2 | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 2: Tuần 2 bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 2 tuần 2 cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 2. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Phiếu bài tp cui tun lp 2 môn Toán nâng cao Tun 2
Phiếu bài tp cui tun lp 2 Tun 2
I. Phn trc nghim
Câu 1: Phép tính 13 + 20 có tng bng:
A. 33
B. 43
C. 23
D. 53
Câu 2: S b tr s tr ca mt phép nh ln lượt 39 và 17. Hiu ca phép tính
đó bng:
A. 20
B. 12
C. 22
D. 32
Câu 3: Tng ca hai s hng A và B bng bao nhiêu biết A = 10 + 20 và B = 29 11?
A. 58
B. 48
C. 68
D. 78
Câu 4: S thích hp để đin vào ch chm: 3dm 4cm = .cm là:
A. 44
B. 34
C. 7
D. 70
Câu 5: Giá tr ca X tha mãn X 12 = 35 11 là:
A. X = 16
B. X = 26
C. X = 46
D. X = 36
II. Phn t lun
Bài 1: Đin s thích hp vào ch chm:
5dm4cm = cm
7dm6cm = .cm
52cm = dm .cm
73cm = dmcm
3dm8cm = cm
95cm = dmcm
Bài 2: T ba s 3, 5, 1 hãy lp tt c các s có hai ch s.
Bài 3: Thc hin ppnh:
a, 13 + 20 + 34 = .
b, 69 14 + 24 = .
c, 72 + 16 37 = .
d, 89 12 26 = .
Bài 4: Tìm X, biết:
a, (X + 12) + 15 = 79
b, X 12 + 24 = 87
c, 98 X = 25 + 22
d, X 10 21 = 45
Bài 5: m s hng trong mt tng biết s hng còn li bng 15 và có tng bng s b
tr ca phép tính có s tr bng 10 và hiu bng 26.
Đáp án Phiếui tp cui tun lp 2 Tun 2
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 3
u 4
Câu 5
A
B
B
D
II. Phn t lun
Bài 1:
5dm4cm = 54cm
7dm6cm = 76cm
52cm = 5dm2cm
73cm = 7dm3cm
3dm8cm = 38cm
95cm = 9dm5cm
Bài 2:
Các s hai ch s được lp t các s trên là: 11, 13, 15, 31, 33, 35, 51, 53, 55
Bài 3:
a, 13 + 20 + 34 = 33 + 34 = 67
b, 69 14 + 24 = 55 + 24 = 79
c, 72 + 16 37 = 88 37 = 51
d, 89 12 26 = 77 26 = 51
Bài 4:
a, (X + 12) + 15 = 79
X + 12 = 79 15
X + 12 = 64
X = 64 12
X = 52
b, X 12 + 24 = 87
X 12 = 87 24
X 12 = 63
X = 63 + 12
X = 75
c, 98 X = 25 + 22
98 X = 47
X = 98 47
X = 51
d, X 10 21 = 45
X 10 = 45 + 21
X 10 = 66
X = 66 + 10
X = 76
Bài 5:
S b tr giá tr là:
10 + 26 = 36
S hng cn tìm là:
36 15 = 21
Đáp s: 21
| 1/4

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao – Tuần 2
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Phép tính 13 + 20 có tổng bằng: A. 33 B. 43 C. 23 D. 53
Câu 2: Số bị trừ và số trừ của một phép tính lần lượt là 39 và 17. Hiệu của phép tính đó bằng: A. 20 B. 12 C. 22 D. 32
Câu 3: Tổng của hai số hạng A và B bằng bao nhiêu biết A = 10 + 20 và B = 29 – 11? A. 58 B. 48 C. 68 D. 78
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3dm 4cm = ….cm là: A. 44 B. 34 C. 7 D. 70
Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X – 12 = 35 – 11 là: A. X = 16 B. X = 26 C. X = 46 D. X = 36 II. Phần tự luận
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5dm4cm = …cm 7dm6cm = ….cm 52cm = …dm ….cm 73cm = …dm…cm 3dm8cm = …cm 95cm = …dm…cm
Bài 2: Từ ba số 3, 5, 1 hãy lập tất cả các số có hai chữ số.
Bài 3: Thực hiện phép tính: a, 13 + 20 + 34 = …. b, 69 – 14 + 24 = …. c, 72 + 16 – 37 = …. d, 89 – 12 – 26 = ….
Bài 4: Tìm X, biết: a, (X + 12) + 15 = 79 b, X – 12 + 24 = 87 c, 98 – X = 25 + 22 d, X – 10 – 21 = 45
Bài 5: Tìm số hạng trong một tổng biết số hạng còn lại bằng 15 và có tổng bằng số bị
trừ của phép tính có số trừ bằng 10 và hiệu bằng 26.
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 2
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C B B D II. Phần tự luận Bài 1: 5dm4cm = 54cm 7dm6cm = 76cm 52cm = 5dm2cm 73cm = 7dm3cm 3dm8cm = 38cm 95cm = 9dm5cm Bài 2:
Các số có hai chữ số được lập từ các số trên là: 11, 13, 15, 31, 33, 35, 51, 53, 55 Bài 3:
a, 13 + 20 + 34 = 33 + 34 = 67
b, 69 – 14 + 24 = 55 + 24 = 79
c, 72 + 16 – 37 = 88 – 37 = 51
d, 89 – 12 – 26 = 77 – 26 = 51 Bài 4: a, (X + 12) + 15 = 79 b, X – 12 + 24 = 87 X + 12 = 79 – 15 X – 12 = 87 – 24 X + 12 = 64 X – 12 = 63 X = 64 – 12 X = 63 + 12 X = 52 X = 75 c, 98 – X = 25 + 22 d, X – 10 – 21 = 45 98 – X = 47 X – 10 = 45 + 21 X = 98 – 47 X – 10 = 66 X = 51 X = 66 + 10 X = 76 Bài 5:
Số bị trừ có giá trị là: 10 + 26 = 36 Số hạng cần tìm là: 36 – 15 = 21 Đáp số: 21