Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao Tuần 7 | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 2: Tuần 7 bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 2 tuần 7 cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 2. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao Tuần 7 | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 2: Tuần 7 bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 2 tuần 7 cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 2. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

188 94 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tp cui tun lp 2 môn Toán nâng cao Tun 7
Phiếu bài tp cui tun lp 2 Tun 7
I. Phn trc nghim
Câu 1: Kết qu ca phép tính 15 + 26 10 là:
A. 31
B. 41
C. 51
D. 61
Câu 2: S thích hp để đin vào ch chm 12kg + 14kg + 5kg = .kg là:
A. 31
B. 41
C. 51
D. 61
Câu 3: Phép tính nào dưới đây có kết qu bé nht?
A. 13 + 15
B. 16 + 15
C. 15 + 15
D. 14 + 15
u 4: Phép tính nào dưới đây có s b tr bng hiu?
A. 15 2 = 13
B. 16 3 = 13
C. 22 1 = 21
D. 15 0 = 15
Câu 5: Bn Lan có 15 quyn v, bn Hoa có nhiu hơn bạn Lan 6 quyn v. Hai bn
có tt c s quyn v là:
A. 46 quyn v
B. 41 quyn v
C. 36 quyn v
D. 31 quyn v
II. Phn t lun
Bài 1: Thc hin ppnh:
a, 14 + 12 + 25
b, 43 + 4 + 15
c, 24 + 6 + 27
d, 43kg + 12kg 20kg
e, 89kg 12kg 15kg
f, 38kg 12kg + 25kg
Bài 2: Đin du <, >, = thích hp vào ch chm:
12 + 14 33
46 . 25 + 16
38 12 . 11 + 15
17kg + 15kg . 31kg
17kg 28kg 15kg
33kg + 12kg . 46kg
Bài 3: y lp tt c các s hai ch s tng các ch s bng 7, sau đó sp xếp
các s đó theo th t t bé đến ln.
Bài 4: Hoa nng 27kg. Hùng nng hơn Hoa 5kg và nh hơn ng 6kg. Hi bn
Hùng nng bao nhiêu ki-lô-gam và bn Dũng nng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 5: Đin s thích hp vào ch chm:
Hình v dưới đây có .hình tam giác.
Đáp án Phiếui tp cui tun lp 2 Tun 7
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
u 3
Câu 4
A
A
B
D
II. Phn t lun
Bài 1:
a, 14 + 12 + 25 = 26 + 25 = 51
b, 43 + 4 + 15 = 47 + 15 = 62
c, 24 + 6 + 27 = 30 + 27 = 57
d, 43kg + 12kg 20kg = 55kg 20kg = 35kg
e, 89kg 12kg 15kg = 77kg 15kg = 62kg
f, 38kg 12kg + 25kg = 26kg + 25kg = 51kg
Bài 2:
12 + 14 < 33
46 > 25 + 16
38 12 = 11 + 15
17kg + 15kg > 31kg
17kg > 28kg 15kg
33kg + 12kg < 46kg
Bài 3:
Vì 7 = 0 + 7 = 1 + 6 = 5 + 2 = 4 + 3 nên các s có hai ch s lp được là 70; 16; 61; 52; 25;
43; 34.
Sp xếp: 16; 25; 34; 43; 52; 61; 70.
Bài 4:
Bn Hùng nng s ki-lô-gam là:
27 + 5 = 31 (kg)
Bn Dũng nng s ki-lô-gam là:
31 + 6 = 37 (kg)
Đáp s: Bn Hùng 31kg; bn Dũng 37kg
Bài 5:
Hình v dưới đây có 5 hình tam giác.
| 1/4

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao – Tuần 7
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 7
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính 15 + 26 – 10 là: A. 31 B. 41 C. 51 D. 61
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12kg + 14kg + 5kg = ….kg là: A. 31 B. 41 C. 51 D. 61
Câu 3: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất? A. 13 + 15 B. 16 + 15 C. 15 + 15 D. 14 + 15
Câu 4: Phép tính nào dưới đây có số bị trừ bằng hiệu? A. 15 – 2 = 13 B. 16 – 3 = 13 C. 22 – 1 = 21 D. 15 – 0 = 15
Câu 5: Bạn Lan có 15 quyển vở, bạn Hoa có nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Hai bạn
có tất cả số quyển vở là: A. 46 quyển vở B. 41 quyển vở C. 36 quyển vở D. 31 quyển vở II. Phần tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính: a, 14 + 12 + 25 b, 43 + 4 + 15 c, 24 + 6 + 27 d, 43kg + 12kg – 20kg e, 89kg – 12kg – 15kg f, 38kg – 12kg + 25kg
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 12 + 14 … 33 46 …. 25 + 16 38 – 12 …. 11 + 15 17kg + 15kg …. 31kg 17kg … 28kg – 15kg 33kg + 12kg …. 46kg
Bài 3: Hãy lập tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7, sau đó sắp xếp
các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4: Hoa nặng 27kg. Hùng nặng hơn Hoa 5kg và nhẹ hơn Dũng 6kg. Hỏi bạn
Hùng nặng bao nhiêu ki-lô-gam và bạn Dũng nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác.
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 7
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A A B D C II. Phần tự luận Bài 1:
a, 14 + 12 + 25 = 26 + 25 = 51 b, 43 + 4 + 15 = 47 + 15 = 62 c, 24 + 6 + 27 = 30 + 27 = 57
d, 43kg + 12kg – 20kg = 55kg – 20kg = 35kg
e, 89kg – 12kg – 15kg = 77kg – 15kg = 62kg
f, 38kg – 12kg + 25kg = 26kg + 25kg = 51kg Bài 2: 12 + 14 < 33 46 > 25 + 16 38 – 12 = 11 + 15 17kg + 15kg > 31kg 17kg > 28kg – 15kg 33kg + 12kg < 46kg Bài 3:
Vì 7 = 0 + 7 = 1 + 6 = 5 + 2 = 4 + 3 nên các số có hai chữ số lập được là 70; 16; 61; 52; 25; 43; 34.
Sắp xếp: 16; 25; 34; 43; 52; 61; 70. Bài 4:
Bạn Hùng nặng số ki-lô-gam là: 27 + 5 = 31 (kg)
Bạn Dũng nặng số ki-lô-gam là: 31 + 6 = 37 (kg)
Đáp số: Bạn Hùng 31kg; bạn Dũng 37kg Bài 5:
Hình vẽ dưới đây có 5 hình tam giác.