Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Kết nối - Tuần 10 (nâng cao )

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 10 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 10 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Phiếu bài tp cui tun lp 2 môn Toán nâng cao
Tun 10 Kết ni
I. Phn trc nghim
Câu 1: Đin s thích hp vào ch trng: 15 + 6 = ……
A. 11
B. 21
C. 57
D. 75
Câu 2: Phép tính 12 + 9 1 có kết qu là:
A. 21
B. 8
C. 20
D. 22
Câu 3: So sánh: 23 + 8 và 28 + 3
A. 23 + 8 > 28 + 3
C. 23 + 8 = 28 + 3
B. 23 + 8 < 28 + 3
D. Không th so sánh
u 4: Phép tính nào dưới đây có kết qu ln nht?
A. 25 + 8 33
B. 17 + 6 23
C. 23 + 7 30
D. 31 + 9 40
Câu 5: Bn Hà có 11 cái bút. Bn Hà cho bn Minh 5 cái bút. S bút bn Hà còn li là:
A. 6 cái bút
B. 7 cái bút
C. 8 cái bút
D. 5 cái bút
II. Phn t lun
Bài 1: Tính:
a) 21 + 24 44 = ………..
b) 33 + 8 41 = .………..
c) 7 + 46 20 = ………..
d) 31 20 + 9 = …………
Bài 2: Tìm X (theo mu):
Mu: X + 2 = 5 + 9
X + 2 = 14
X = 14 2
X = 12
a) X + 30 = 46 + 44
……………………………………
……………………………………
……………………………………
b) X + 25 = 33 + 18
……………………………………
……………………………………
……………………………………
c) X + 15 = 26 + 15
……………………………………
……………………………………
……………………………………
d) X + 33 = 27 + 28
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 3: M 20 qu táo. M chia cho bn 9 qu táo, cho bn Cúc 6 qu o. Tính
s táo còn li?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4:
a) Tìm tng ca s ln nht mt ch s vi s liền trước ca s tròn chc ln nht
có hai ch s.
b) Tìm tng gia s nh nht có hai ch s ging nhau vi s ln nht có mt ch s.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Đin các s thích hp vào ch trng:
Đáp án Phiếui tp cui tun lp 2 Tun 10
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
u 3
Câu 4
Câu 5
B
C
C
D
A
II. Phn t lun
Bài 1: Tính:
a) 21 + 24 44 = 1
b) 33 + 8 41 = 0
c) 7 + 46 20 = 33
d) 31 20 + 9 = 20
Bài 2:
a) X + 30 = 46 + 44
X + 30 = 90
X = 90 30
X = 60
b) X + 25 = 33 + 18
X + 25 = 51
X = 51 25
X = 26
c) X + 15 = 26 + 15
X + 15 = 41
X = 41 15
X = 26
d) X + 33 = 27 + 28
X + 33 = 55
X = 55 33
X = 22
Bài 3:
S táo m còn li sau khi chia cho Hà là:
20 9 = 11 (qu táo)
S táo m còn li sau khi chia cho Hà và Cúc là:
11 6 = 5 (qu táo)
Đáp s: 5 qu táo
Bài 4:
a)
S ln nht có mt ch s là 9
S lin trước ca s tròn chc ln nht có hai ch s là 89
Tng hai s là: 9 + 89 = 98
b) Tìm tng gia s nh nht có hai ch s ging nhau vi s ln nht có mt ch s.
S nh nht có hai ch s ging nhau là 11
S ln nht có mt ch s là 9
Tng hai s là: 11 + 9 = 20
Bài 5:
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao
Tuần 10 – Kết nối
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15 + 6 = …… A. 11 B. 21 C. 57 D. 75
Câu 2: Phép tính 12 + 9 – 1 có kết quả là: A. 21 B. 8 C. 20 D. 22
Câu 3: So sánh: 23 + 8 và 28 + 3 A. 23 + 8 > 28 + 3 B. 23 + 8 < 28 + 3 C. 23 + 8 = 28 + 3 D. Không thể so sánh
Câu 4: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? A. 25 + 8 33 B. 17 + 6 23 C. 23 + 7 30 D. 31 + 9 40
Câu 5: Bạn Hà có 11 cái bút. Bạn Hà cho bạn Minh 5 cái bút. Số bút bạn Hà còn lại là: A. 6 cái bút B. 7 cái bút C. 8 cái bút D. 5 cái bút II. Phần tự luận Bài 1: Tính:
a) 21 + 24 – 44 = ………..
b) 33 + 8 – 41 = .………..
c) 7 + 46 – 20 = ………..
d) 31 – 20 + 9 = …………
Bài 2: Tìm X (theo mẫu):
Mẫu: X + 2 = 5 + 9 X + 2 = 14 X = 14 – 2 X = 12 a) X + 30 = 46 + 44 b) X + 25 = 33 + 18
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………………………………… c) X + 15 = 26 + 15 d) X + 33 = 27 + 28
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 3: Mẹ có 20 quả táo. Mẹ chia cho bạn Hà 9 quả táo, cho bạn Cúc 6 quả táo. Tính số táo còn lại? Bài giải:
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….. Bài 4:
a) Tìm tổng của số lớn nhất có một chữ số với số liền trước của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số.
b) Tìm tổng giữa số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau với số lớn nhất có một chữ số.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 10
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C C D A II. Phần tự luận Bài 1: Tính: a) 21 + 24 – 44 = 1 b) 33 + 8 – 41 = 0 c) 7 + 46 – 20 = 33 d) 31 – 20 + 9 = 20 Bài 2: a) X + 30 = 46 + 44 b) X + 25 = 33 + 18 X + 30 = 90 X + 25 = 51 X = 90 – 30 X = 51 – 25 X = 60 X = 26 c) X + 15 = 26 + 15 d) X + 33 = 27 + 28 X + 15 = 41 X + 33 = 55 X = 41 – 15 X = 55 – 33 X = 26 X = 22 Bài 3:
Số táo mẹ còn lại sau khi chia cho Hà là: 20 – 9 = 11 (quả táo)
Số táo mẹ còn lại sau khi chia cho Hà và Cúc là: 11 – 6 = 5 (quả táo) Đáp số: 5 quả táo Bài 4: a)
Số lớn nhất có một chữ số là 9
Số liền trước của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 89
Tổng hai số là: 9 + 89 = 98
b) Tìm tổng giữa số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau với số lớn nhất có một chữ số.
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11
Số lớn nhất có một chữ số là 9
Tổng hai số là: 11 + 9 = 20 Bài 5: