Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Kết nối - Tuần 11 (nâng cao )

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 11 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 11 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Kết nối - Tuần 11 (nâng cao )

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 11 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 11 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

66 33 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tp cui tun lp 2 môn Toán nâng cao
Tun 11
Phiếu bài tp cui tun lp 2 Tun 11
I. Phn trc nghim
Câu 1: Ppnh nào dưới đây có kết qu bé nht?
A. 54 11
B. 70 40
C. 42 18
D. 51 - 16
Câu 2: S thích hp đin vào ch chm 58kg 12kg + 11kg = …kg là:
A. 57
B. 46
C. 47
D. 48
Câu 3: Tng ca s chn ln nht có mt ch s và s l nh nht có hai ch s là:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 4: Giá tr ca X tha mãn X + 12 = 18 + 25 là:
A. X = 28
B. X = 29
C. X = 30
D. X = 31
Câu 5: Cúc có 25 bông hoa. Lan có nhiều hơn Cúc 16 bông hoa. S bông hoa Lan có
là:
A. 25 bông hoa
B. 41 bông hoa
C. 45 bông hoa
D. 55 bông hoa
Câu 6: Đin s thích hp vào ch chm: - 27 = 53
A. 70
B. 73
C. 80
D. 83
II. Phn t lun
Bài 1: Tính
a) 11 5 + 26
b) 22 18 + 34
c) 47 + 17 13
d) 78 24 11
Bài 2: Đin du <, >, = thích hp vào ch chm:
a) 67 + 10 …. 88 – 11
b) 24 13 …. 32 – 18
c) 72 + 10 …. 36 + 44
d) 28 + 16 …. 92 – 48
Bài 3:
a) Thùng th nhất 27 lít nước. Tng th hai ít n thùng thứ nhất 6 t nước.
Hi thùng th hai chứa bao nhiêu lít nước?
b) Si dây th nht dài 15cm. Si y th hai dài n si dây th nht 7cm. Hi hai
si dây dài tng cng bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: S hình tam giác và hình tròn có trong hình v i dây là?
Tr li: ………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Tìm mt s, biết rng s đó trừ đi s lin trước ca s tròn chc ln nht có hai
ch s thì được hiu là s ln nht có mt ch s.
Bài gii:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Đáp án:
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 6
C
A
B
D
C
II. Phn t lun
Bài 1:
a) 11 5 + 26 = 6 + 26 = 32
b) 22 18 + 34 = 4 + 34 = 38
c) 47 + 17 13 = 64 13 = 51
d) 78 24 11 = 54 11 = 43
Bài 2:
a) 67 + 10 = 88 11
b) 24 13 < 32 18
c) 72 + 10 > 36 + 44
d) 28 + 16 = 92 48
Bài 3:
a) Thùng th hai có s lít nước là:
27 6 = 21 (lít nước)
Đáp số: 21 lít nuóc
b) Si dây th hai dài s xăng-ti-mét là:
15 + 7 = 22 (cm)
Hai si dây dài s xăng-ti-mét là:
15 + 22 = 37 (cm)
Đáp số: 37cm
Bài 4: Trong hình v có 7 hình tam giác và 1 hình tròn.
Bài 5:
Bài gii:
Gi s cn tìm là x, ta có:
x 89 = 9
x = 9 + 89
x = 98
Vy s cn tìm là 98
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao Tuần 11
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 11
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất? A. 54 – 11 B. 70 – 40 C. 42 – 18 D. 51 - 16
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 58kg – 12kg + 11kg = …kg là: A. 57 B. 46 C. 47 D. 48
Câu 3: Tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 4: Giá trị của X thỏa mãn X + 12 = 18 + 25 là: A. X = 28 B. X = 29 C. X = 30 D. X = 31
Câu 5: Cúc có 25 bông hoa. Lan có nhiều hơn Cúc 16 bông hoa. Số bông hoa Lan có là: A. 25 bông hoa B. 41 bông hoa C. 45 bông hoa D. 55 bông hoa
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 27 = 53 A. 70 B. 73 C. 80 D. 83 II. Phần tự luận Bài 1: Tính a) 11 – 5 + 26 b) 22 – 18 + 34 c) 47 + 17 – 13 d) 78 – 24 – 11
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 67 + 10 …. 88 – 11 b) 24 – 13 …. 32 – 18 c) 72 + 10 …. 36 + 44 d) 28 + 16 …. 92 – 48 Bài 3:
a) Thùng thứ nhất có 27 lít nước. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 6 lít nước.
Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
b) Sợi dây thứ nhất dài 15cm. Sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 7cm. Hỏi hai
sợi dây dài tổng cộng bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Số hình tam giác và hình tròn có trong hình vẽ dưới dây là?
Trả lời: ………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi số liền trước của số tròn chục lớn nhất có hai
chữ số thì được hiệu là số lớn nhất có một chữ số. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….. Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B D B C II. Phần tự luận Bài 1:
a) 11 – 5 + 26 = 6 + 26 = 32
b) 22 – 18 + 34 = 4 + 34 = 38
c) 47 + 17 – 13 = 64 – 13 = 51
d) 78 – 24 – 11 = 54 – 11 = 43 Bài 2: a) 67 + 10 = 88 – 11 b) 24 – 13 < 32 – 18 c) 72 + 10 > 36 + 44 d) 28 + 16 = 92 – 48 Bài 3:
a) Thùng thứ hai có số lít nước là: 27 – 6 = 21 (lít nước) Đáp số: 21 lít nuóc
b) Sợi dây thứ hai dài số xăng-ti-mét là: 15 + 7 = 22 (cm)
Hai sợi dây dài số xăng-ti-mét là: 15 + 22 = 37 (cm) Đáp số: 37cm
Bài 4: Trong hình vẽ có 7 hình tam giác và 1 hình tròn. Bài 5: Bài giải:
Gọi số cần tìm là x, ta có: x – 89 = 9 x = 9 + 89 x = 98 Vậy số cần tìm là 98