Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 30 (cơ bản) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Tuần 30 (cơ bản)
I/ TRẮC NGHIỆMKhoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1:+
 !"#$"
%& ' () *
Câu 2+,-,-". +/0102
),-"
%3. ' (4 *3
Câu 35, ,-167895,
4 :5,
%4 ' (4 *
Câu 4:;'<9#=>?9,@A B)
%&<9#
'<9#C4<9#4
(4<9#C<9#4
*&<9#4
Câu 55CDE1".A-F5D"G3/
789
%5DH '5D (5A>&/
Câu 6:;7$I-
JKLLL/ 
9LLLL/
II/ TỰ LUẬN
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
: 4 & LL M
  4. LLLL G LLLL
Bài 2;NOCC8IE:=>?91PA 
/010
NQ<,Q<RF>2SCH/E:
1TUQ<!"#T V
'0
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
Bài 3:;WA-:CXF10"-?U
N Y0=< ZA 29-"TV
N([,Z1:290-\29
-2-]429-1E"TU2429-I
Z1:299F-/010T V
Q10"5429-29-/010LLLLL
Bài 4:+J^P1P
4&4_& 43&_4 4&_3 4_ &3_)
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
Bài 5:O`<,42#O`, </&"aA#E
2`<QP@A#E02
'0
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 30
I/ TRẮC NGHIỆM
OCb^1>?10"^"I9Ta
Câu 1:+
 !"#$"
'
Câu 2+,-,-". +/0102
),-"
%3.
Câu 35, ,-167895,
4 :5,
'
Câu 4:;'<9#=>?9,@A B)
*&<9#4
Câu 55CDE1".A-F5D"G3/789
5
'JD
Câu 6:;7$1TI-
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
: 4 &
5+
M
  4.
4200+
G
12600+
Bài 2;NOCC8IE:=>?91PA 
/010
Q>2S.cH/4.
 /010".d4.e&)fN
NQ<,Q<RF>2SCH/E:
1TUQ<!"#T V
Q<!"#A "
g4g.g4.e4fN
Bài 3:;WA-:CXF10"-?U
N Y0=< ZA 29-"
3Mg&MefN
N
h429-IZ1:299:\29-,-
"
&Mie&3fN
 -/0102429-IZ1:29"
&3_4e).fN
J-/A).
Bài 4:+J^P1P
4&4_&e)&M)
43&_4e34.)
4&_3e3.4
4_e
&3_)eG..3
Bài 5:
'0
O`,A2g"jg#"
4_&e&)3f2#N
Q@A#E02"
4d&)3e3.)f2#N
J-/A3.)2#
| 1/7

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 30 (cơ bản)
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Hà được mẹ cho hai tờ 10 000 đồng để mua bút. Hà đã mua hết 15 000
đồng. Số tiền còn lại của Hà là: A. 3 000 đồng B. 5 000 đồng C. 6 000 đồng D. 15 000 đồng
Câu 2: Lan mua 10 gói bánh có giá là 80 000 đồng. Số tiền Lan phải trả khi
mua 6 gói bánh như thế là: A. 48 000 đồng B. 50 000 đồng C. 52 000 đồng D. 54 000 đồng
Câu 3: Mai có 50 000 đồng gồm 5 tờ tiền có giá trị như nhau. Vậy nếu Mai có
2 tờ tiền như thế thì Mai có: A. 12 000 đồng B. 10 000 đồng C. 20 000 đồng D. 15 000 đồng
Câu 4: Ba tờ giấy bạc nào dưới đây có tổng số tiền bằng 60 000 đồng
A. 3 tờ giấy bạc 10 000 đồng
B. 1 tờ giấy bạc 10 000 đồng và 2 tờ giấy bạc 20 000 đồng
C. 2 tờ giấy bạc 10 000 đồng và 1 tờ giấy bạc 20 000 đồng
D. 3 tờ giấy bạc 20 000 đồng
Câu 5: Minh vào học ở trường lúc 8 giờ sáng, Minh đi học lúc 7h 45 phút. Vậy: A. Minh đi học muộn B. Minh đi học đúng giờ C. Minh đi sớm 30 phút
Câu 6: Viết giờ của đồng hồ theo hai cách:
Đồng hồ chỉ …. giờ …… phút chiều
hay …… giờ …….. phút II/ TỰ LUẬN
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Số bút chì 2 bút 3 bút …… bút 9 bút Số tiền 2 800 đồng
……….… đồng 7 000 đồng ……..…… đồng
Bài 2 a) Khoanh vào hai đồ vật em muốn mua ở hình dưới đây rồi tính số tiền phải trả.
b) Tuấn có 100 000 đồng. Tuấn mua 1 bút mực, 1 thước kẻ và 1 hộp bút ở hình
trên. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu tiền? Bài giải:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Bài 3: Quan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:
a) Số tiền mua 1 quả dưa hấu nhiều hơn số tiền mua 1 khay táo là bao nhiêu?
b) Cửa hàng đang có chương trình khuyến mãi giảm giá 5 000 đồng mỗi khay
táo cho khách hàng mua từ 2 khay táo trở lên. Hỏi khi mua 2 khay táo theo
chương trình khuyến mãi này, bác Hồng phải trả bao nhiêu tiền ?
Trả lời: Mua 2 khay táo khuyến mãi bác Hồng phải trả ……………đồng.
Bài 4: Đặt tính rồi tính: 20 132 × 3 21 403 × 2 12 013 × 4 10 021 × 5 13 014 × 6
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Bài 5: Kho thứ nhất có 12 150 kg gạo. Kho thứ hai có nhiều gấp 3 lần số gạo ở
kho thứ nhất. Tính tổng số gạo ở cả hai kho. Bài giải:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 30 I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Hà được mẹ cho hai tờ 10 000 đồng để mua bút. Hà đã mua hết 15 000
đồng. Số tiền còn lại của Hà là: B. 5 000 đồng
Câu 2: Lan mua 10 gói bánh có giá là 80 000 đồng. Số tiền Lan phải trả khi
mua 6 gói bánh như thế là: A. 48 000 đồng
Câu 3: Mai có 50 000 đồng gồm 5 tờ tiền có giá trị như nhau. Vậy nếu Mai có
2 tờ tiền như thế thì Mai có: B. 10 000 đồng
Câu 4: Ba tờ giấy bạc nào dưới đây có tổng số tiền bằng 60 000 đồng
D. 3 tờ giấy bạc 20 000 đồng
Câu 5: Minh vào học ở trường lúc 8 giờ sáng, Minh đi học lúc 7h 45 phút. Vậy Minh: B. Đi học đúng giờ
Câu 6: Viết giờ của đồng hồ trên theo hai cách:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Số bút chì 2 bút 3 bút 5 bút 9 bút Số tiền 2 800 đồng 4200 đồng 7 000 đồng 12600 đồng
Bài 2 a) Khoanh vào hai đồ vật em muốn mua ở hình dưới đây rồi tính số tiền phải trả.
Thước kẻ: 8000 đồng; hộp bút 28000 đồng
Số tiền phải trả là: 8000 + 28000 = 36000 (đồng)
b) Tuấn có 100 000 đồng. Tuấn mua 1 bút mực, 1 thước kẻ và 1 hộp bút ở hình
trên. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu tiền?
Tuấn còn lại số tiền là:
100000 - 12000 - 8000 - 28000 = 52000 (đồng)
Bài 3: Quan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:
a) Số tiền mua 1 quả dưa hấu nhiều hơn số tiền mua 1 khay táo là:
49000 - 39000 = 10000 (đồng) b)
Nếu mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi này thì mỗi khay táo có giá là:
39 000 – 5 000 = 34 000 (đồng).
Số tiền bác Hồng phải trả khi mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi là:
34 000 × 2 = 68 000 (đồng). Đáp số: 68 000 đồng.
Bài 4: Đặt tính rồi tính: 20 132 × 3 = 60 396 10 021 × 5 = 50 105 21 403 × 2 = 42 806 13 014 × 6 = 78 084 12 013 × 4 = 48 052 Bài 5: Bài giải:
Kho thứ hai có số ki-lô-gam gạo là:
12 150 × 3 = 36 450 (kg gạo)
Tổng số gạo ở cả hai kho là:
12 150 + 36 450 = 48 600 (kg gạo) Đáp số: 48 600 kg gạo