Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán nâng cao Tuần 13 Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh Diều - Tuần 13 (nâng cao) biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 13 chương trình Toán lớp 4 sách Cánh Diều. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều
Tuần 13
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Kết quả của phép chia 19242 : 9 là:
A. 2138 B. 2318 C. 2381 D. 2183
Câu 2: Cho phép tính: ……… × 7 = 14420. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2061 B. 2060 C. 2006 D. 2066
Câu 3: Kết quả của phép chia 150 900 : 100 là:
A. 1590 B. 15090 C. 1509 D. 159
Câu 4: Khi chia một số tròn nghìn cho 1000, ta làm thế nào?
A. bỏ bớt 1 số 0 ở bên phải B. bỏ bớt 2 số 0 ở bên phải
C. bỏ bớt 3 số 0 ở bên phải D. thêm 3 số 0 vào bên phải
Câu 5: Phép chia 238 : 14 có kết quả là:
A. 12 B. 14 C. 16 D. 17
Câu 6: Cho phép tính: …….. × 32 = 1728. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 52 C. 54 D. 56
Câu 7: Có 1848 lít dầu đổ vào 12 thùng. Mỗi thùng chứa được số lít dầu là:
A. 154 l B. 153 l C. 152 l D 151 l
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
63692 : 4 82530 : 3 132102 : 6 117189 : 9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
24 × 51 : 12 546 : 26 × 11
= …………………….………….. = …………………….…………..
= …………………….………….. = …………………….…………..
(5000 – 4613) : 43 (5000 – 4202) : 38
= …………………….………….. = …………………….…………..
= …………………….………….. = …………………….…………..
Bài 3: Tính nhẩm
210 : 10 = ………. 1400 : 100 = ……… 56000 : 1000 = ……….
3450 : 10 = ………. 28400 : 100 = ……… 130 000 : 1000 = ………
29 140 : 10 = ……… 536 000 : 100 = ………
847 200 : 10 = ………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Bài 4: Một hình chữ nhật có diện tích là 900cm
2
, chiều dài là 36cm. Tính chiều
rộng và chu vi của hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm hai số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và
tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
A B C C D C A
II. Tự luận
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng)
63692 : 4 = 15923 82530 : 3 = 27510
132102 : 6 = 22017 117189 : 9 = 13021
Bài 2:
24 × 51 : 12 546 : 26 × 11
= 1224 : 12 = 21 x 11
= 102 = 231
(5000 – 4613) : 43 (5000 – 4202) : 38
= 387 : 43 = 798 : 38
= 9 = 21
Bài 3:
210 : 10 = 21 1400 : 100 = 140 56 000 : 1000 = 56
3450 : 10 = 345 28400 : 100 = 284 130 000 : 1000 = 130
29 140 : 10 = 2914 536 000 : 100 = 5360
847 200 : 10 = 84 720
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Bài 4
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
900 : 36 = 25 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(36 + 25) x 2 = 122 (cm)
Đáp số: Chiều rộng 25 cm.
Chu vi 122 cm.
Bài 5:
Bài giải:
Khi giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích
mới hơn tích ban đầu một số bằng 6 lần thừa số thứ nhất.
6 lần thừa số thứ nhất bằng:
VVVVVVVVVVV 6048 – 5292 = 756
Thừa số thứ nhất bằng:
VVVVVVVVVVV 756 : 6 = 126
Thừa số thứ hai bằng:
VVVVVVVVVVV 5292 : 126 = 42
VVVVVVVVVVVVVVVVV Đáp số: 126 ; 42
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 13 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Kết quả của phép chia 19242 : 9 là: A. 2138 B. 2318 C. 2381 D. 2183
Câu 2: Cho phép tính: ……… × 7 = 14420. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 2061 B. 2060 C. 2006 D. 2066
Câu 3: Kết quả của phép chia 150 900 : 100 là: A. 1590 B. 15090 C. 1509 D. 159
Câu 4: Khi chia một số tròn nghìn cho 1000, ta làm thế nào?
A. bỏ bớt 1 số 0 ở bên phải
B. bỏ bớt 2 số 0 ở bên phải
C. bỏ bớt 3 số 0 ở bên phải
D. thêm 3 số 0 vào bên phải
Câu 5: Phép chia 238 : 14 có kết quả là: A. 12 B. 14 C. 16 D. 17
Câu 6: Cho phép tính: …….. × 32 = 1728. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 50 B. 52 C. 54 D. 56
Câu 7: Có 1848 lít dầu đổ vào 12 thùng. Mỗi thùng chứa được số lít dầu là: A. 154 l B. 153 l C. 152 l D 151 l
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 63692 : 4 82530 : 3 132102 : 6 117189 : 9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 24 × 51 : 12 546 : 26 × 11
= …………………….…………..
= …………………….…………..
= …………………….…………..
= …………………….………….. (5000 – 4613) : 43 (5000 – 4202) : 38
= …………………….…………..
= …………………….…………..
= …………………….…………..
= …………………….………….. Bài 3: Tính nhẩm 210 : 10 = ………. 1400 : 100 = ……… 56000 : 1000 = ………. 3450 : 10 = ………. 28400 : 100 = ……… 130 000 : 1000 = ……… 29 140 : 10 = ……… 536 000 : 100 = ……… 847 200 : 10 = ………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Bài 4: Một hình chữ nhật có diện tích là 900cm2, chiều dài là 36cm. Tính chiều
rộng và chu vi của hình chữ nhật đó. Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm hai số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và
tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048. Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều Đáp án I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A B C C D C A II. Tự luận
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 63692 : 4 = 15923 82530 : 3 = 27510 132102 : 6 = 22017 117189 : 9 = 13021 Bài 2: 24 × 51 : 12 546 : 26 × 11 = 1224 : 12 = 21 x 11 = 102 = 231 (5000 – 4613) : 43 (5000 – 4202) : 38 = 387 : 43 = 798 : 38 = 9 = 21 Bài 3: 210 : 10 = 21 1400 : 100 = 140 56 000 : 1000 = 56 3450 : 10 = 345 28400 : 100 = 284 130 000 : 1000 = 130 29 140 : 10 = 2914 536 000 : 100 = 5360 847 200 : 10 = 84 720
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều Bài 4 Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: 900 : 36 = 25 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (36 + 25) x 2 = 122 (cm)
Đáp số: Chiều rộng 25 cm. Chu vi 122 cm. Bài 5: Bài giải:
Khi giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích
mới hơn tích ban đầu một số bằng 6 lần thừa số thứ nhất.
6 lần thừa số thứ nhất bằng: 6048 – 5292 = 756
Thừa số thứ nhất bằng: 756 : 6 = 126 Thừa số thứ hai bằng: 5292 : 126 = 42 Đáp số: 126 ; 42