Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán nâng cao Tuần 2 Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh Diều - Tuần 2 (nâng cao) biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 2 chương trình Toán lớp 4 sách Cánh Diều. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo.

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều
Tuần 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số gồm 3 triệu, 2 mươi nghìn, 8 trăm được viết là:
A. 3 020 800 B. 30 200 800 C. 30 020 800 D. 32 000 800
Câu 2: Chữ số 2 ở số 62 035 847 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. hàng triệu, lớp triệu B. hàng trăm triệu lớp nghìn
C. hàng chục triệu, lớp triệu D. hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Câu 3: Số “Bốn trăm mười bảy triệu một trăm linh năm nghìn bốn trăm” được viết là:
A. 417 150 400 B. 471 105 400 C. 417 015 400 D. 417 105 400
Câu 4: Số nào dưới đây có số 1 không thuộc lớp triệu?
A. 143 320 075 B. 397 120 530 C. 639 780 917 D. 490 375 510
Câu 5: Trong số 837 263 149, chữ số 3 mang giá trị:
A. 30 000 000 B. 3 000 000 C. 300 000 D. 30 000
Câu 6: Số: 2 025 900 viết thành tổng là:
A. 2 000 0000 + 20 000 + 5000 + 900 B. 200 000 + 2 5000 + 900
C. 2 000 000 + 2000 + 500 + 9 D. 200 000 + 20 000 + 5000 + 900
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
II. Tự luận:
Bài 1: Tính nhẩm:
200 000 + 400 000 – 300 000 = ……..……. 1 000 000 – 200 000 × 3 = ………...…
100 000 + 600 00 + 40 000 = …….…….. 800 000 – 300 000 × 2 = ……......……
200 000 + 800 000 – 500 000 = …………… 80 000 : 4 + 180 000 = ……….………
Bài 2: Viết số - Đọc số trên
Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
đơn
vị
234 578
1 0 5 3 6 0 2
50 377 844
8 0 5 1 4 1 0 9 0
3 4 5 6 0 7 8 3
* Đọc các số trên:
- Một trăm ba mươi lăm nghìn …………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết thành tổng các số sau:
87 354 = ………………………………………………………………………………….
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
432 105 = ………………………..……………………………………………………….
956 230 = ………………………………………………………………………………...
503 089 = ………………………………………………………………………………...
Chữ số 5 trong mỗi số trên thuộc lớp nào, hàng nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trong một trận đá bóng có 12 036 khán giả đi xem. Biết sân vận động đó có
12 500 ghế. Hỏi số ghế còn trống là bao nhiêu?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A D C D A
II. Tự luận:
Bài 1:
200 000 + 400 000 – 300 000 = 300 000 1 000 000 – 200 000 × 3 = 400 000
100 000 + 600 00 + 40 000 = 740 000 800 000 – 300 000 × 2 = 200 000
200 000 + 800 000 – 500 000 = 500 000 80 000 : 4 + 180 000 = 200 000
Bài 2:
Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
đơn
vị
234 578 2 3 4 5 7 8
1 053 602 1 0 5 3 6 0 2
50 377 844 5 0 3 7 7 8 4 4
805 141 090 8 0 5 1 4 1 0 9 0
34 560 783 3 4 5 6 0 7 8 3
* Đọc các số trên:
- 234 578: Hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm bảy mươi tám.
- 1 053 602: Một triệu không trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm linh hai.
- 50 377 844: Năm mươi triệu ba trăm bảy mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi tư.
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
- 805 141 090: Tám trăm linh năm triệu một trăm bốn mươi mốt nghìn không trăm chín
mươi.
- 34 560 783: Ba mươi triệu năm trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
Bài 3:
87 354 = 80 000 + 7000 + 300 + 50 + 4
432 105 = 400 000 + 30 000 + 2000 + 100 + 5
956 230 = 900 000 + 50 000 + 6000 + 200 + 30
503 089 = 500 000 + 3000 + 80 + 9
Chữ số 5 trong mỗi số trên thuộc lớp nào, hàng nào?
87 354: hàng chục, lớp đơn vị.
432 105: hàng đơn vị, lớp đơn vị.
956 230: hàng chục nghìn, lớp nghìn.
503 089: hàng trăm nghìn lớp nghìn.
Bài 4:
Bài giải:
Số ghế còn trống là:
12 500 – 12 036 = 464 (ghế)
Đáp số: 464 ghế.
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số gồm 3 triệu, 2 mươi nghìn, 8 trăm được viết là: A. 3 020 800 B. 30 200 800 C. 30 020 800 D. 32 000 800
Câu 2: Chữ số 2 ở số 62 035 847 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. hàng triệu, lớp triệu
B. hàng trăm triệu lớp nghìn
C. hàng chục triệu, lớp triệu
D. hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Câu 3: Số “Bốn trăm mười bảy triệu một trăm linh năm nghìn bốn trăm” được viết là: A. 417 150 400 B. 471 105 400 C. 417 015 400 D. 417 105 400
Câu 4: Số nào dưới đây có số 1 không thuộc lớp triệu? A. 143 320 075 B. 397 120 530 C. 639 780 917 D. 490 375 510
Câu 5: Trong số 837 263 149, chữ số 3 mang giá trị: A. 30 000 000 B. 3 000 000 C. 300 000 D. 30 000
Câu 6: Số: 2 025 900 viết thành tổng là:
A. 2 000 0000 + 20 000 + 5000 + 900 B. 200 000 + 2 5000 + 900 C. 2 000 000 + 2000 + 500 + 9
D. 200 000 + 20 000 + 5000 + 900
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều II. Tự luận: Bài 1: Tính nhẩm:
200 000 + 400 000 – 300 000 = ……..…….
1 000 000 – 200 000 × 3 = ………...…
100 000 + 600 00 + 40 000 = …….……..
800 000 – 300 000 × 2 = ……......……
200 000 + 800 000 – 500 000 = ……………
80 000 : 4 + 180 000 = ……….………
Bài 2: Viết số - Đọc số trên Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn chục trăm đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 234 578 1 0 5 3 6 0 2 50 377 844 8 0 5 1 4 1 0 9 0 3 4 5 6 0 7 8 3
* Đọc các số trên:
- Một trăm ba mươi lăm nghìn …………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết thành tổng các số sau:
87 354 = ………………………………………………………………………………….
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
432 105 = ………………………..……………………………………………………….
956 230 = ………………………………………………………………………………...
503 089 = ………………………………………………………………………………...
Chữ số 5 trong mỗi số trên thuộc lớp nào, hàng nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trong một trận đá bóng có 12 036 khán giả đi xem. Biết sân vận động đó có
12 500 ghế. Hỏi số ghế còn trống là bao nhiêu?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A D C D A II. Tự luận: Bài 1:
200 000 + 400 000 – 300 000 = 300 000
1 000 000 – 200 000 × 3 = 400 000
100 000 + 600 00 + 40 000 = 740 000
800 000 – 300 000 × 2 = 200 000
200 000 + 800 000 – 500 000 = 500 000 80 000 : 4 + 180 000 = 200 000 Bài 2: Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn chục trăm đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 234 578 2 3 4 5 7 8 1 053 602 1 0 5 3 6 0 2 50 377 844 5 0 3 7 7 8 4 4 805 141 090 8 0 5 1 4 1 0 9 0 34 560 783 3 4 5 6 0 7 8 3
* Đọc các số trên:
- 234 578: Hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm bảy mươi tám.
- 1 053 602: Một triệu không trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm linh hai.
- 50 377 844: Năm mươi triệu ba trăm bảy mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi tư.
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
- 805 141 090: Tám trăm linh năm triệu một trăm bốn mươi mốt nghìn không trăm chín mươi.
- 34 560 783: Ba mươi triệu năm trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba. Bài 3:
87 354 = 80 000 + 7000 + 300 + 50 + 4
432 105 = 400 000 + 30 000 + 2000 + 100 + 5
956 230 = 900 000 + 50 000 + 6000 + 200 + 30
503 089 = 500 000 + 3000 + 80 + 9
Chữ số 5 trong mỗi số trên thuộc lớp nào, hàng nào?
87 354: hàng chục, lớp đơn vị.
432 105: hàng đơn vị, lớp đơn vị.
956 230: hàng chục nghìn, lớp nghìn.
503 089: hàng trăm nghìn lớp nghìn. Bài 4: Bài giải: Số ghế còn trống là:
12 500 – 12 036 = 464 (ghế) Đáp số: 464 ghế.