Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán nâng cao Tuần 21 Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh Diều - Tuần 21 (nâng cao) biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 21 chương trình Toán lớp 4 sách Cánh Diều. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều
Tuần 21
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản nào?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. B. C. D.
Câu 3: Khi rút gọn một phân số, ta cần:
A. chỉ rút gọn tử số
C. Đổi vị trí tử số và mẫu số
B. chỉ rút gọn mẫu số
D. rút gọn cả tử số và mẫu số
Câu 4: Mẫu số chung của hai phân số là:
A. 8 B. 3 C. 11 D. 12
Câu 5: So sánh 2 phân số:
A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Câu 6: Phân số lớn hơn phân số là:
A. .
C
II. Tự luận
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. ……………………………..………………………………………………..
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
b. ……………………………..………………………………………………..
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
c . ……………………………..………………………………………………..
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
d. ……………………………..………………………………………………..
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng các phân số:
a.
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
b.
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
c.
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài 3: Điền dấu > < =
….. …..
….. …..
….. 1 1 ……
Bài 4: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. ; ; ;
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
b. ; ; ;
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài 5: Hãy #m một phân số để khi thay vào x sẽ có:
a) < x < b) < x <
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C D D A C
II. Tự luận
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. : Mẫu số chung: 25
Quy đồng phân số: và giữ nguyên phân số
Vậy ta được hai phân số
b. : Mẫu số chung: 14
Quy đồng phân số: và giữ nguyên phân số
Vậy ta được hai phân số
c. : Mẫu số chung: 40
Quy đồng phân số: và giữ nguyên phân số
Vậy ta được hai phân số
d. : Mẫu số chung: 45
Quy đồng phân số
Quy đồng phân số
Vậy ta được hai phân số mới là
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng các phân số:
a.
; . Mẫu số chung: 26
;
b.
; . Mẫu số chung: 12
c.
; . Mẫu số chung: 150
;
Bài 3: Điền dấu > < =
< >
= >
< 1 = 1= >
Bài 4:
a. ; ; ; : Mẫu số chung: 24
; ;
< < < nên thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ;
b. ; ; ; : Mẫu số chung: 45
; ;
< < < nên thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ;
Bài 5:
a) < x <
Ta thấy mẫu số chung của 2 phân số là 9
So sánh tử số: 5 < 6 < 7
Vậy x =
b) < x <
Ta thấy mẫu số chung của 2 phân số là 11
So sánh tử số: 7 < 8 < 9 < 10
Vậy x = hoặc x =
| 1/12

Preview text:

Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 21 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Rút gọn phân số
ta được phân số tối giản nào? A. B. C. D.
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. B. C. D.
Câu 3: Khi rút gọn một phân số, ta cần: A. chỉ rút gọn tử số B. chỉ rút gọn mẫu số
C. Đổi vị trí tử số và mẫu số
D. rút gọn cả tử số và mẫu số
Câu 4: Mẫu số chung của hai phân số và là: A. 8 B. 3 C. 11 D. 12
Câu 5: So sánh 2 phân số: và A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Câu 6: Phân số lớn hơn phân số là: A. . C II. Tự luận
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. và ……………………………..………………………………………………..
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
b. và ……………………………..………………………………………………..
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
c . và ……………………………..………………………………………………..
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
d. và ……………………………..………………………………………………..
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng các phân số: a. và
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..…………………………………………………………… b. và
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..…………………………………………………………… c. và
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài 3: Điền dấu > < = ….. ….. ….. ….. ….. 1 1 ……
Bài 4: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a. ; ; ;
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..…………………………………………………………… b. ; ; ;
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
Bài 5: Hãy tìm một phân số để khi thay vào x sẽ có: a) < x < b) < x <
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
……………………………..…………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D D A C II. Tự luận
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: a. và : Mẫu số chung: 25 Quy đồng phân số: và giữ nguyên phân số
Vậy ta được hai phân số và b. và : Mẫu số chung: 14
Quy đồng phân số: và giữ nguyên phân số
Vậy ta được hai phân số và c. và : Mẫu số chung: 40 Quy đồng phân số: và giữ nguyên phân số
Vậy ta được hai phân số và d. và : Mẫu số chung: 45 Quy đồng phân số Quy đồng phân số
Vậy ta được hai phân số mới là và
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng các phân số: a. và ; . Mẫu số chung: 26 ; b. và ; . Mẫu số chung: 12 c. và ; . Mẫu số chung: 150 ;
Bài 3: Điền dấu > < = < > = > < 1 = 1= > Bài 4:
a. ; ; ; : Mẫu số chung: 24 ; ; Vì < < <
nên thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ;
b. ; ; ; : Mẫu số chung: 45 ; ; Vì < < <
nên thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ; Bài 5: a) < x <
Ta thấy mẫu số chung của 2 phân số là 9
So sánh tử số: 5 < 6 < 7 Vậy x = b) < x <
Ta thấy mẫu số chung của 2 phân số là 11
So sánh tử số: 7 < 8 < 9 < 10 Vậy x = hoặc x =