Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán nâng cao Tuần 22 Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh Diều - Tuần 22 (nâng cao) biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 22 chương trình Toán lớp 4 sách Cánh Diều. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Phiếu bài tập cuối tuần toán 4 sách Cánh Diều
Tuần 22
I. Trắc nghiệm
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây?
A.
1
13
B.
7
13
C.
2
13
D.
9
13
Câu 2: Phân số nào bé nhất trong các phân số dưới đây?
A.
7
4
B.
2
5
C.
3
2
D.
8
10
A.
2
1
6 4
B.
5
7
2 14
C.
7
7
13 12
D.
1
15
5 15
A. < B. > C. =
Câu 5: giáo phát cho hai bạn Lan Minh một số quyển vở. Bạn Lan nhận đưc
2
số quyển vở. Bạn Minh nhân được
6
18 15
số quyển vở. Bạn được nhận số quyển vở
nhiều hơn là:
A. Bạn Minh B. Bạn Lan C. Hai bạn nhận số vở như nhau
Câu 6: Điền phân số thích hợp vào chỗ trống: ; ; …
A. B. C. D.
II. Phần tự lun
Bài 1: Rút gọn và sắp xếp các phân số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
4
;
15
;
2
;
25
;
125
12
18 12 50
125
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau bằng cách hợp :
5
4
17 3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Không quy đồng mẫu số hoặc tử số, hãy so sánh các cặp phân số sau:
a)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D B B B A C
II. Phần tự luận
Bài 1:
4
1
;
15
5
;
2
1
;
25
1
;
125
1
12 3
18 6 12 6 50 2
125
Quy đồng mẫu số các phân số (mẫu số chung bằng 6):
1
2
;
1
3
; 1
6
1
2
3
5
6
6 6 6 6 6
3 6 2 6 6
nên sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn được:
2
;
4
;
25
;
15
;
125
Bài 2:
131313
13
26
171717 17 34
12
12 50
18
125
26
26
29 34
nên
131313
26
171717 29
Lưu ý: Khi so sánh hai phân số có cùng tử số:
+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.
+ Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Bài 3:
5
17
1
4
4
1
17 17 3 4
5
1
4
nên
5
4
17 3
Bài 4:
a) So sánh:
và
=
>
Nên >
n <
17 3
c) So sánh:
<
<
n <
d) So sánh:
<
<
n <
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần toán 4 sách Cánh Diều Tuần 22

  1. Trắc nghiệm
  2. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây?

A. 1

13

B. 7

13

C. 2

13

D. 9

13

Câu 2: Phân số nào bé nhất trong các phân số dưới đây?

A. 7

4

B. 2

5

C. 3

2

D. 8

10

A. 2  1

6 4

B. 5  7

2 14

C. 7  7

13 12

D. 1  15

5 15

A. <

B. >

C. =

Câu 5: Cô giáo phát cho hai bạn Lan và Minh một số quyển vở. Bạn Lan nhận được

2 số quyển vở. Bạn Minh nhân được 6

18 15

số quyển vở. Bạn được nhận số quyển vở

nhiều hơn là:

A. Bạn Minh

B. Bạn Lan

C. Hai bạn nhận số vở như nhau

Câu 6: Điền phân số thích hợp vào chỗ trống: ; ; ……

A.

B.

C.

D.

  1. Phần tự luận

Bài 1: Rút gọn và sắp xếp các phân số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn:

4 ; 15 ; 2 ; 25 ; 125

12 18 12 50 125

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 3: Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau bằng cách hợp lí:

5 và 4

17 3

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 4: Không quy đồng mẫu số hoặc tử số, hãy so sánh các cặp phân số sau:

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đáp án:

      1. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

B

B

B

A

C

      1. Phần tự luận Bài 1:

4  1 ; 15  5 ; 2  1 ; 25  1 ; 125  1

12 3 18 6 12 6 50 2 125

Quy đồng mẫu số các phân số (mẫu số chung bằng 6): 1  2 ;

1  3 ; 1  6

Có 1  2  3  5  6

6 6 6 6 6

3 6 2 6 6

nên sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn được:

2 ; 4 ; 25 ; 15 ; 125

Bài 2:

Có 131313  13  26

171717 17 34

12 12 50 18 125

Vì 26  26

29 34

nên 131313  26

171717 29

Lưu ý: Khi so sánh hai phân số có cùng tử số:

+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.

+ Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

Bài 3:

Có 5  17  1 và 4  4  1

17 17 3 4

Vì 5  1  4 nên 5  4

17 3

Bài 4:

        1. So sánh:

=

>

Nên >

Nên <

17 3

  1. So sánh:

<

<

Nên <

  1. So sánh:

<

<

Nên <