




Preview text:
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 Cánh Diều Tuần 27
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cách giải phép tính
là đúng trong các đáp án dưới đây? A. B. C. D.
Câu 2: Tổng của + là: A. B. C. D.
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn x ̶ = là: A. B. C. D.
Câu 4: Rút gọn phân số và tìm phân số lớn nhất trong các phân số : A. B. C. D.
Câu 5: Khi cộng hai phân số khác mẫu số, ta phải:
A. Rút gọn cả hai phân số về tối giản rồi thực hiện phép cộng
B. Quy đồng mẫu số hai phân số sồ thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu số
C. Lấy tử số của phân số này cộng với mẫu số của phân số kia
D. Lấy tử số của phân số này cộng với tử số phân số kia, mẫu số của phân số này cộng
với mẫu số phân số kia. II. Phần tự luận Bài 1: Tính: a) +
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… b) + = + = =
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… c) + = + = = =
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Bài 1: Tính a) + +
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… b) ( + ) + ( + )
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: Cô Nga nấu cơm trưa hết giờ và cho gà ăn hết giờ. Hỏi cô Nga đã dành
bao nhiêu phần giờ để làm 2 công việc trên? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một lớp có số học sinh giỏi, số học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu phần là học sinh trung bình? Đáp án I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C A C D II. Phần tự luận Bài 1: a) + = + = = b) + = + = = c) + = + = = = Bài 2: a) + + = + + = = b) ( + ) + ( + ) = ( + ) + ( + ) = + = Bài 3: Bài giải:
Cô Nga đã dành ra số phần giờ là: + = + = = (giờ) Đáp số: giờ Bài 4: Bài giải:
Phân số chỉ số phần học sinh giỏi và học sinh khá là: + = + = (học sinh)
Số phần học sinh trung bình là: 1 – = – = (học sinh) Đáp số: học sinh