Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán nâng cao Tuần 3 Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh Diều - Tuần 3 (nâng cao) biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 3 chương trình Toán lớp 4 sách Cánh Diều. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo.

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều
Tuần 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 1 205 965 đọc là:
A. Một triệu hai trăm linh năm nghìn chín trăm sáu năm
B. Một triệu hai trăm linh năm nghìn chín trăm sáu mươi lăm
C. Một triệu hai trăm linh năm nghìn chín trăm sáu lăm
D. Một triệu hai trăm linh lăm chín trăm sáu mươi lăm
Câu 2: Chữ số 4 ở số 142 035 867 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. hàng nghìn, lớp triệu B. hàng trăm triệu lớp nghìn
C. hàng chục triệu, lớp triệu D hàng triệu, lớp triệu
Câu 3: Số “ba trăm mười bảy triệu không trăm bốn mươi nghìn một trăm” được viết là:
A. 317 041 000 B. 371 040 100 C. 317 004 100 D. 317 040 100
Câu 4: Số nào trong các số dưới đây có số 9 thuộc lớp triệu?
A. 148 390 078 B. 347 629 530 C. 693 782 087 D. 410 235 719
Câu 5: Trong số 35 261 149, chữ số 5 mang giá trị là:
A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5000
Câu 6: So sánh: 28 129 799 …. 28 129 599.
A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
II. Tự luận:
Bài 1: Viết thành tổng:
23 405 = …..………………………………………….………………………………….
174 590 = ………………………………………………………………………………...
4 315 766 = ……….……………………………………………………………………...
82 050 864 = …………..…………………………………………………………………
186 903 065 = ……………………………………………………………………………
Bài 2: > < =
3 160 134 3 160 134 8 490 361 8 590 361
48 756 120 48 567 120 19 450 260 19 450 260
260 374 120 250 374 120 127 820 643 127 120 643
Bài 3: Cho các số: 85 236 153 ; 852 360 135 ; 85 463 253 ; 825 630 354 ; 82 536 345
- Từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………
- Từ lớn đến bé: …………………………………………………………………………
- Số gồm có chữ số 8 ở hàng chục triệu là: ……………………………………………..
- Chữ số 2 trong mỗi số trên đề bài mang giá trị lần lượt là: …………………………….
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một kho hàng quý I xuất khẩu được 11 571 kg gạo, quý II xuất khẩu nhiều
hơn quý I là 105 kg gạo, quý III xuất khẩu ít hơn quý I là 71kg gạo. Hỏi cả ba quý
xuất khẩu được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hình sau có mấy góc vuông?
- Trong hình có ………………………………………………………………………….
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C D C A A
II. Tự luận:
Bài 1:
23 405 = 20 000 + 3000 + 400 + 5
174 590 = 100 000 + 70 000 + 4000 + 500 + 90
4 315 766 = 4 000 000 + 300 000 + 10 000 + 5000 + 700 + 60 + 6
82 050 864 = 80 000 000 + 2 000 000 + 50 000 + 800 + 60 + 4
186 903 065 = 100 000 000 + 80 000 000 + 6 000 000 + 900 000 + 3000 + 60 + 5
Bài 2:
3 160 134 = 3 160 134 8 490 361 < 8 590 361
48 756 120 > 48 567 120 19 450 260 = 19 450 260
260 374 120 > 250 374 120 127 820 643 > 127 120 643
Bài 3:
- Từ bé đến lớn: 82 536 345, 85 236 153, 85 463 253, 825 630 354, 852 360 135.
- Từ lớn đến bé: 852 360 135, 825 630 354, 85 463 253, 85 236 153, 82 536 345.
- Số gồm có chữ số 8 ở hàng chục triệu là: 82 536 345, 85 236 153, 85 463 253.
- Chữ số 2 trong mỗi số trên đề bài mang giá trị lần lượt là:
200 000, 2 000 000, 200, 20 000 000, 2 000 000.
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Bài 4:
Bài giải:
Quý II xuất khẩu được số ki-lô-gam cà phê là:
11 571 + 105 = 11 676 (kg)
Quý III xuất khẩu được số ki-lô-gam cà phê là:
11 571 – 71 = 11 500 (kg)
Cả ba quý xuất khẩu được số ki-lô-gam cà phê là:
11 571 + 11 676 + 11 500 = 34 747 (kg)
Đáp số: 34 747 kg.
Bài 5:
- Trong hình có 5 góc vuông.
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 1 205 965 đọc là:
A. Một triệu hai trăm linh năm nghìn chín trăm sáu năm
B. Một triệu hai trăm linh năm nghìn chín trăm sáu mươi lăm
C. Một triệu hai trăm linh năm nghìn chín trăm sáu lăm
D. Một triệu hai trăm linh lăm chín trăm sáu mươi lăm
Câu 2: Chữ số 4 ở số 142 035 867 thuộc hàng nào, lớp nào? A. hàng nghìn, lớp triệu
B. hàng trăm triệu lớp nghìn
C. hàng chục triệu, lớp triệu
D hàng triệu, lớp triệu
Câu 3: Số “ba trăm mười bảy triệu không trăm bốn mươi nghìn một trăm” được viết là: A. 317 041 000 B. 371 040 100 C. 317 004 100 D. 317 040 100
Câu 4: Số nào trong các số dưới đây có số 9 thuộc lớp triệu? A. 148 390 078 B. 347 629 530 C. 693 782 087 D. 410 235 719
Câu 5: Trong số 35 261 149, chữ số 5 mang giá trị là: A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5000
Câu 6: So sánh: 28 129 799 …. 28 129 599. A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều II. Tự luận:
Bài 1: Viết thành tổng:
23 405 = …..………………………………………….………………………………….
174 590 = ………………………………………………………………………………...
4 315 766 = ……….……………………………………………………………………...
82 050 864 = …………..…………………………………………………………………
186 903 065 = …………………………………………………………………………… Bài 2: > < = 3 160 134 … 3 160 134 8 490 361 … 8 590 361 48 756 120 … 48 567 120 19 450 260 … 19 450 260 260 374 120 … 250 374 120 127 820 643 … 127 120 643
Bài 3: Cho các số: 85 236 153 ; 852 360 135 ; 85 463 253 ; 825 630 354 ; 82 536 345
- Từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………
- Từ lớn đến bé: …………………………………………………………………………
- Số gồm có chữ số 8 ở hàng chục triệu là: ……………………………………………..
- Chữ số 2 trong mỗi số trên đề bài mang giá trị lần lượt là: …………………………….
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một kho hàng quý I xuất khẩu được 11 571 kg gạo, quý II xuất khẩu nhiều
hơn quý I là 105 kg gạo, quý III xuất khẩu ít hơn quý I là 71kg gạo. Hỏi cả ba quý
xuất khẩu được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hình sau có mấy góc vuông?
- Trong hình có ………………………………………………………………………….
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D C A A II. Tự luận: Bài 1:
23 405 = 20 000 + 3000 + 400 + 5
174 590 = 100 000 + 70 000 + 4000 + 500 + 90
4 315 766 = 4 000 000 + 300 000 + 10 000 + 5000 + 700 + 60 + 6
82 050 864 = 80 000 000 + 2 000 000 + 50 000 + 800 + 60 + 4
186 903 065 = 100 000 000 + 80 000 000 + 6 000 000 + 900 000 + 3000 + 60 + 5 Bài 2: 3 160 134 = 3 160 134 8 490 361 < 8 590 361 48 756 120 > 48 567 120 19 450 260 = 19 450 260 260 374 120 > 250 374 120 127 820 643 > 127 120 643 Bài 3:
- Từ bé đến lớn: 82 536 345, 85 236 153, 85 463 253, 825 630 354, 852 360 135.
- Từ lớn đến bé: 852 360 135, 825 630 354, 85 463 253, 85 236 153, 82 536 345.
- Số gồm có chữ số 8 ở hàng chục triệu là: 82 536 345, 85 236 153, 85 463 253.
- Chữ số 2 trong mỗi số trên đề bài mang giá trị lần lượt là:
200 000, 2 000 000, 200, 20 000 000, 2 000 000.
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều Bài 4: Bài giải:
Quý II xuất khẩu được số ki-lô-gam cà phê là: 11 571 + 105 = 11 676 (kg)
Quý III xuất khẩu được số ki-lô-gam cà phê là: 11 571 – 71 = 11 500 (kg)
Cả ba quý xuất khẩu được số ki-lô-gam cà phê là:
11 571 + 11 676 + 11 500 = 34 747 (kg) Đáp số: 34 747 kg. Bài 5:
- Trong hình có 5 góc vuông.