Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán nâng cao Tuần 4 Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh Diều - Tuần 4 (nâng cao) biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 4 chương trình Toán lớp 4 sách Cánh Diều. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo.

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều
Tuần 4
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Các số cần điền tiếp vào dãy sau: 4 105 000; 4 105 010; 4 105 020; ……..;
………; …….. là:
A. 4 105 021, 4 105 022; 4 105 023 B. 4 106 020; 4 107 020; 48 020
C. 4 105 030; 4 105 040; 4 105 050 D. 4 108 000; 50 000; 52 000
Câu 2: Số 0 trong số: 750 246 531 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. lớp , hàng chục triệu B. lớp chục, hàng đơn vị
C. lớp triệu, hàng đơn vị D. Lớp triệu, hàng triệu
Câu 3: Cho các số: 310 450 163; 31 580 219; 31 680 450; 301 425 378. Thứ tự từ lớn
đến bé là:
A. 310 450 163; 31 580 219; 31 680 450; 301 425 378
B. 31 580 219; 31 680 450; 301 425 378 ; 310 450 163
C. 301 425 378 ; 31 580 219; 310 450 163 ; 31 680 450
D. 310 450 163 ; 301 425 378 ; 31 680 450; 31 580 219
Câu 4: Số 300 154 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số nào?
A. 300 000 B. 400 000 C. 300 100 D. 410 000
Câu 5: Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. 500 000 – 300 00 + 80 000 B. 800 000 – 600 000 + 50 000
C. 100 000 – 40 000 – 60 000 D. 360 000 – 60 000 + 700 000
Câu 6: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 2?
A. 13487 B. 35250 C. 94553 D. 54001
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
II. Tự luận:
Bài 1: Số:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
15 237
48 250
500 129
1 000 000
20 00 509
Bài 2: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn
120 314: …………………………………………………………………………………
257 809: …………………………………………………………………………………
402 103: …………………………………………………………………………………
972 880: …………………………………………………………………………………
180 408: …………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền > < =
3 224 545….. 3 224 145 163 453 200 ….. 162 453 200
51 356 ….. 50 000 + 1356 17 538 – 1 020 …. 85 030 – 82 000
…………... ……….. …………..
76 255 – 36 000 ….. 40 255 42 863 – 10 571 ….. 20 000 + 72 292
…………... …………... …………...
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức:
a. 1257 × 2 + 50 124 b. 30 361 – 1048 : 4
= ……………………………….. = ………………………………..
= ……………………………….. = ………………………………..
= ……………………………….. = ………………………………..
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
c. (2 336 – 1 380) × 3
= ………………………………..
= ………………………………..
= ………………………………..
Bài 5:
a. Viết thêm 5 số lẻ liên tiếp:
121 301; ………….; ………….; ………….; ………….; ………….
b. Viết thêm 5 số chẵn liên tiếp:
348 102; ………….; ………….; ………….; ………….; ………….
c. Từ các số: 1; 4; 7; 0 hãy lập các số có bốn chữ số khác nhau mà chia hết cho 2
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C D D A C B
II. Tự luận:
Bài 1:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
15 236 15 237 15 238
48 249 48 250 48 251
500 128 500 129 500 130
999 999 1 000 000 1 000 001
20 000 508 20 000 509 20 000 510
Bài 2:
120 314: 100 000
257 809: 300 000
402 103: 400 000
972 880: 1 000 000
180 408: 200 000
Bài 3:
3 224 545 > 3 224 145 163 453 200 = 162 453 200
51 356 = 50 000 + 1356 17 538 – 10 020 > 85 030 – 82 000
51 356 7518 3030
76 255 – 36 000 = 40 255 42 863 – 10 571 < 20 000 + 72 292
40 255 32 292 92 292
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Bài 3:
a. 1257 × 2 + 50 124 b. 30 361 – 1048 : 4
= 2514 + 50 124 = 30 361 – 262
= 52 638 = 30 099
c. (2 336 – 1 380) × 3
= 956 x 3
= 2868
Bài 5:
a.
121 301; 121 303; 121 305; 121 307; 121 309; 121 311.
b.
348 102; 348 104; 348 106; 348 108; 348 110; 348 112.
c.
1470, 1740, 1704, 4170, 7140, 7410, 7104, 7140.
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều
Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 4 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Các số cần điền tiếp vào dãy sau: 4 105 000; 4 105 010; 4 105 020; ……..; ………; …….. là:
A. 4 105 021, 4 105 022; 4 105 023
B. 4 106 020; 4 107 020; 48 020
C. 4 105 030; 4 105 040; 4 105 050 D. 4 108 000; 50 000; 52 000
Câu 2: Số 0 trong số: 750 246 531 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. lớp , hàng chục triệu
B. lớp chục, hàng đơn vị
C. lớp triệu, hàng đơn vị
D. Lớp triệu, hàng triệu
Câu 3: Cho các số: 310 450 163; 31 580 219; 31 680 450; 301 425 378. Thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 310 450 163; 31 580 219; 31 680 450; 301 425 378
B. 31 580 219; 31 680 450; 301 425 378 ; 310 450 163
C. 301 425 378 ; 31 580 219; 310 450 163 ; 31 680 450
D. 310 450 163 ; 301 425 378 ; 31 680 450; 31 580 219
Câu 4: Số 300 154 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số nào? A. 300 000 B. 400 000 C. 300 100 D. 410 000
Câu 5: Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất? A. 500 000 – 300 00 + 80 000
B. 800 000 – 600 000 + 50 000
C. 100 000 – 40 000 – 60 000
D. 360 000 – 60 000 + 700 000
Câu 6: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 2? A. 13487 B. 35250 C. 94553 D. 54001
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều II. Tự luận: Bài 1: Số: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 15 237 48 250 500 129 1 000 000 20 00 509
Bài 2: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn
120 314: …………………………………………………………………………………
257 809: …………………………………………………………………………………
402 103: …………………………………………………………………………………
972 880: …………………………………………………………………………………
180 408: …………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền > < = 3 224 545….. 3 224 145 163 453 200 ….. 162 453 200 51 356 ….. 50 000 + 1356 17 538 – 1 020 …. 85 030 – 82 000 …………... ……….. ………….. 76 255 – 36 000 ….. 40 255 42 863 – 10 571 ….. 20 000 + 72 292 …………... …………... …………...
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức: a. 1257 × 2 + 50 124 b. 30 361 – 1048 : 4
= ………………………………..
= ………………………………..
= ………………………………..
= ………………………………..
= ………………………………..
= ………………………………..
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều c. (2 336 – 1 380) × 3
= ………………………………..
= ………………………………..
= ……………………………….. Bài 5:
a. Viết thêm 5 số lẻ liên tiếp:
121 301; ………….; ………….; ………….; ………….; ………….
b. Viết thêm 5 số chẵn liên tiếp:
348 102; ………….; ………….; ………….; ………….; ………….
c. Từ các số: 1; 4; 7; 0 hãy lập các số có bốn chữ số khác nhau mà chia hết cho 2
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D D A C B II. Tự luận: Bài 1: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 15 236 15 237 15 238 48 249 48 250 48 251 500 128 500 129 500 130 999 999 1 000 000 1 000 001 20 000 508 20 000 509 20 000 510 Bài 2: 120 314: 100 000 257 809: 300 000 402 103: 400 000 972 880: 1 000 000 180 408: 200 000 Bài 3: 3 224 545 > 3 224 145 163 453 200 = 162 453 200 51 356 = 50 000 + 1356
17 538 – 10 020 > 85 030 – 82 000 51 356 7518 3030 76 255 – 36 000 = 40 255 42 863 – 10 571 < 20 000 + 72 292 40 255 32 292 92 292
Bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh Diều Bài 3: a. 1257 × 2 + 50 124 b. 30 361 – 1048 : 4 = 2514 + 50 124 = 30 361 – 262 = 52 638 = 30 099 c. (2 336 – 1 380) × 3 = 956 x 3 = 2868 Bài 5: a.
121 301; 121 303; 121 305; 121 307; 121 309; 121 311. b.
348 102; 348 104; 348 106; 348 108; 348 110; 348 112. c.
1470, 1740, 1704, 4170, 7140, 7410, 7104, 7140.