Phiếu Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 2 học kì 1 |Cánh diều Tuần 8 nâng cao
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều Tuần 8 do biên soạn gồm 3 phần đọc hiểu văn bản, luyện từ và câu, viết, bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt tuần 9 lớp 2 sách Cánh diều. Mời các em tham khảo.
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Tiếng việt 2 (CD)
Môn: Tiếng Việt 2
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PHI U Ế CU I Ố TU N Ầ 08 TI N Ế G VI T Ệ L P Ớ 2 (NÂNG CAO) (Cánh di u ề ) Ph n ầ I: Đ c ọ hi u ể văn b n ả : A. Em hãy đ c ọ bài th s ơ au: Bàn tay cô giáo Bàn tay cô giáo T t ế tóc cho em Hai bàn tay cô V n ề hà mẹ khen D y ạ em múa d o ẻ Tay cô đ n ế khéo! Hai bàn tay cô D y ạ em đan khéo. Bàn tay cô giáo Vá áo cho em Cô d t ắ em đi Như tay ch c ị ả Trên đư n ờ g t i l ớ p ớ Như tay m h ẹ i n ề . Đư n ờ g đ p q ẹ uê hư n ơ g Đư n ờ g dài đ t ấ nư c ớ . Cô c m ầ tay em N n ắ t n ừ g nét chữ Cô bư c ớ , em bư c ớ Em vi t ế đ p t ẹ hêm Cây xanh đôi bờ Th n ẳ g đ u ề trang v . ở Vầng đông xoè qu t ạ Đẹp bàn tay cô… Định H i ả B) D a ự vào bài th đ ơ ã đ c
ọ , em hãy khoanh tròn vào ch ữ cái đ n ứ g trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng:
1) Bàn tay cô giáo làm nh n ữ g vi c ệ gì? A) T t ế tóc, vá áo, c m ầ tay n n ắ ch , ữ d y ạ múa, d y ạ đan, d t ắ đi trên đư n ờ g t i ớ l p ớ B) Trồng cây, g p q ấ u n ầ áo, n u ấ c m ơ , quét l p ớ C) May váy, đánh đàn, d y ạ nh y ả , d t ắ đi trên đư n ờ g t i c ớ ông viên 2) Trên con đư n ờ g t i l ớ p ớ cùng cô, b n ạ nh ỏ nhìn th y ấ gì? A) Ng n ọ núi cao chót vót. B) Cây xanh đôi b , ờ v n ầ g đông xòe qu t ạ . C) B i h ụ oa v i n ớ hi u ề màu s c ắ . 3) Bài th n ơ goài nói v đ
ề ôi bàn tay khéo léo c a c ủ ô giáo, còn th ể hi n ệ đi u ề gì t c ừ ô? A) Th h ể i n ệ cô giáo là ngư i d ờ y ạ r t ấ gi i ỏ . B) Cô giáo là m t ộ ngư i v ờ ui v . ẻ C) Cô giáo luôn yêu thư n ơ g, chăm sóc và d y ạ d c ỗ ác b n ạ h c ọ sinh. 4) Vi t ế 2 - 3 câu v v ề i c ệ cô giáo (th y
ầ giáo) đã làm mà em thích: Mẫu: - Cô giáo d y ạ em nh n ữ g bài h c ọ hay. - Th y ầ Hùng t n ặ g cho c l ả p g ớ i y ấ khen cu i t ố u n ầ . ….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………………………. Ph n ầ II: Luy n ệ t v ừ à câu: 1) N i ố câu c ở t ộ A v i ớ t đ ừ h ể i ỏ c ở t ộ B sao cho phù h p ợ : Cột A Cột B Cô Mai là cô giáo ch ủ nhi m ệ l p e ớ m. Làm gì? Món quà em t n ặ g cô giáo là chi c ế c p ặ Là ai? tóc. Th y ầ Tu n ấ d y ạ các b n ạ h c ọ nh y ả . Là gì? 2) V i t ớ i n
ế g vui
a) Đặt 1 - 2 câu dùng đ h ể i ỏ có ch a ứ ti n ế g vui Mẫu: B n ạ có vui khi h c ọ cô Mai không?
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
b) Đặt 1 - 2 câu nêu yêu c u ầ , đ ề ngh ị có ch a ứ ti n ế g vui Mẫu: B n ạ hãy vui lên nhé!
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
c) Đặt 1 - 2 câu dùng đ k ể c ể ó ch t ứ i n ế g vui Mẫu: Th y ầ r t ấ vui khi em đư c ợ đi m ể 10.
….………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………. Ph n ầ III: Vi t ế : 1) Nhìn - vi t ế : Ký c ứ Con còn nh rõ ớ hình bóng th y ầ trên b c ụ gi n ả g năm y ấ . Mái tóc pha h i s ơ ư n ơ g, chi c ế c p s ặ ách cũ, n c ụ ư i h ờ n ằ nh n ữ g v t ế chân chim đư m ợ màu th i g
ờ ian đã theo chúng con đi h t ế nh n ữ g năm tháng cu i ố c a ủ thuở h c ọ trò có l n ớ mà không có khôn. 2) Đi n ề ti n ế g có ch a
ứ r, d hay gi đi n ề vào ch t ỗ r n ố g a) Bầu tr i ờ đ y ầ ……. b) Cái cây có ……. r t ấ sâu.
c) Cánh ……. đang bay trên đ n ồ g c . ỏ 3) Đi n ề v n
ầ uôn hay uông đi n ề vào ch ỗ tr n ố g, thêm d u ấ thanh (n u ế c n ầ ) a) ….……. nư c ớ nh n ớ g……… b) Anh đi anh nh q ớ uê nhà Nhớ canh rau m….…. , nh ớ cà d m ầ tư n ơ g. 4) Vi t ế 4 - 5 câu k ể v c ề ô giáo (ho c ặ th y ầ giáo) c a e ủ m d a v ự ào g i ợ ý sau: G i ý ợ : - Cô giáo (th y ầ giáo) c a ủ em tên gì? - Cô (th y ầ ) d y ạ em l p m ớ y ấ ? Môn gì? - Em thích nh t ấ đi u ề gì c ở ô (th y ầ )? - Tình c m ả c a ủ em dành cho cô (th y ầ ) nh ư th n ế ào? - Em có l i h ờ a ứ gì v i ớ th y ầ (cô) không? N u ế có thì đó là gì? PHI U Ế CU I Ố TU N Ầ 08 TI N Ế G VI T Ệ L P Ớ 2 (NÂNG CAO) (Cánh di u ề ) (Đáp án) Ph n ầ I: Đ c ọ hi u ể văn b n ả : D a ự vào bài th đ ơ ã đ c
ọ , em hãy khoanh tròn vào ch ữ cái đ n ứ g trư c ớ câu trả l i đ ờ úng:
1) Bàn tay cô giáo làm nh n ữ g vi c ệ gì? A) T t ế tóc, vá áo, c m ầ tay n n ắ ch , ữ d y ạ múa, d y ạ đan, d t ắ đi trên đư n ờ g t i ớ l p ớ B) Trồng cây, g p q ấ u n ầ áo, n u ấ c m ơ , quét l p ớ C) May váy, đánh đàn, d y ạ nh y ả , d t ắ đi trên đư n ờ g t i c ớ ông viên 2) Trên con đư n ờ g t i l ớ p ớ cùng cô, b n ạ nh ỏ nhìn th y ấ gì? A) Ng n ọ núi cao chót vót. B) Cây xanh đôi b , ờ v n ầ g đông xòe qu t ạ . C) B i h ụ oa v i n ớ hi u ề màu s c ắ . 3) Bài th n ơ goài nói v đ
ề ôi bàn tay khéo léo c a c ủ ô giáo, còn th ể hi n ệ đi u ề gì t c ừ ô? A) Th h ể i n ệ cô giáo là ngư i d ờ y ạ r t ấ gi i ỏ . B) Cô giáo là m t ộ ngư i v ờ ui v . ẻ C) Cô giáo luôn yêu thư n ơ g, chăm sóc và d y ạ d c ỗ ác b n ạ h c ọ sinh. 4) Vi t ế 2 - 3 câu v v ề i c ệ cô giáo (th y
ầ giáo) đã làm mà em thích: Mẫu: - Cô giáo d y ạ em nh n ữ g bài h c ọ hay. - Th y ầ Hùng t n ặ g cho c l ả p g ớ i y ấ khen cu i t ố u n ầ . Ph n ầ II: Luy n ệ t v ừ à câu: 1) N i ố câu c ở t ộ A v i ớ t đ ừ h ể i ỏ c ở t ộ B sao cho phù h p ợ : Cột A Cột B Cô Mai là cô giáo ch ủ nhi m ệ l p e ớ m. Làm gì? Món quà em t n ặ g cô giáo là chi c ế c p ặ Là ai? tóc. Th y ầ Tu n ấ d y ạ các b n ạ h c ọ nh y ả . Là gì? 2) V i t ớ i n
ế g vui
a) Đặt 1 - 2 câu dùng đ h ể i ỏ có ch a ứ ti n ế g vui Mẫu: B n ạ có vui khi h c ọ cô Mai không?
b) Đặt 1 - 2 câu nêu yêu c u ầ , đ ề ngh ị có ch a ứ ti n ế g vui Mẫu: B n ạ hãy vui lên nhé!
c) Đặt 1 - 2 câu dùng đ k ể ể có ch ứ ti n ế g vui Mẫu: Th y ầ r t ấ vui khi em đư c ợ đi m ể 10. Ph n ầ III: Vi t ế : 1) Nhìn - vi t ế : 2) Đi n ề ti n ế g có ch a
ứ r, d hay gi đi n ề vào ch t ỗ r n ố g a) Bầu tr i ờ đ y ầ gió
b) Cái cây có rễ rất sâu. c) Cánh di u ề đang bay trên đ n ồ g c . ỏ 3) Đi n ề v n
ầ uôn hay uông đi n ề vào ch ỗ tr n ố g, thêm d u ấ thanh (n u ế c n ầ ) a) Uống nư c ớ nh n ớ guồn b) Anh đi anh nh q ớ uê nhà Nhớ canh rau muống , nh c ớ à d m ầ tư n ơ g. 4) Vi t ế 4 - 5 câu k ể v c ề ô giáo (ho c ặ th y ầ giáo) c a e ủ m d a v ự ào g i ợ ý sau: G i ý ợ : - Cô giáo (th y ầ giáo) c a ủ em tên gì? - Cô (th y ầ ) d y ạ em l p m ớ y ấ ? Môn gì? - Em thích nh t ấ đi u ề gì c ở ô (th y ầ )? - Tình c m ả c a ủ em dành cho cô (th y ầ ) nh ư th n ế ào? - Em có l i h ờ a ứ gì v i ớ th y ầ (cô) không? N u ế có thì đó là gì? Mẫu: (1)Cô Th o ả là cô giáo ch n ủ hi m ệ năm l p 2 ớ c a ủ em. (2)Cô d y ạ môn Toán và môn Ti n ế g Vi t ệ . (3)Em r t ấ thích nghe cô k c ể huy n ệ và đ c ọ thơ vì gi n ọ g cô r t ấ hay và ng t ọ ngào. (4) Em r t ấ yêu quý cô Th o ả
vì cô cũng chăm sóc và coi em nh c ư on c a ủ cô v y ậ . (5) Em h a ứ sẽ c ố g n ắ g h c ọ t p ậ th t ậ t t ố và luy n ệ gi n ọ g đ ể có gi n ọ g hay nh c ư ô.